Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT HKITrac nghiem 30 cau DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.61 KB, 3 trang )

KIM TRA HC Kè 1 - NM HC 2016-2017
MễN: VT L - LP 11
Thi gian: 45phỳt (khụng k thi gian phỏt )
( gm 30 cõu )
Cõu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1
0

1
1

1


2

13

1
4

1
5

1
6

1
7

1
8

1
9

20

2
1

22

23


24

25

2
6

27

28

29

30

Cõu 1: Ngun in vi sut in ng E, in tr trong r, mc vi in tr ngoi R = r, cng dũng in trong mch l I. Nu
thay ngun in ú bng 3 ngun in ging ht nú mc song song thỡ cng dũng in trong mch l:
A. I = 3I.B. I = 2I.
C. I = 2,5I.
D. I = 1,5I.
0
Cõu 2: Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120 ở nhiệt độ 20 C, điện trở của sợi dây đó ở 179 0C là 204. Điện trở suất của
nhôm là: A. 4,8.10-3K-1B. 4,4.10-3K-1
C. 4,3.10-3K-1
D. 4,1.10-3K-1
Cõu 3: Mt bỡnh in phõn ng dung dch AgNO 3, cng dũng in chy qua bỡnh in phõn l I = 1 (A). Cho A Ag=108
(vC), nAg= 1. Lng Ag bỏm vo catt trong thi gian 16 phỳt 5 giõy l:
A. 1,08 (mg).B. 1,08 (g).
C. 0,54 (g).

D. 1,08 (kg).
Cõu 4: Phỏt bit no sau õy l khụng ỳng?
A. Vt dn in l vt cú cha nhiu in tớch t do.
B. Vt cỏch in l vt cú cha rt ớt in tớch t do.
C. Vt dn in l vt cú cha rt ớt in tớch t do.
D. Cht in mụi l cht cú cha rt ớt in tớch t do.
Cõu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dơng là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dơng là vật đã nhận thêm các ion dơng.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Cõu 6: Cụng thc xỏc nh cng in trng gõy ra bi in tớch Q < 0, ti mt im trong chõn khụng, cỏch in tớch Q
9
mt khong r l:A. E = 9.10

Q
r2

9
B. E = 9.10

Q
r2

9
C. E = 9.10

Q
r


9
D. E = 9.10

Q
r

Cõu 7: Hai in tớch q1 = q2 = 5.10-16 (C), t ti hai nh B v C ca mt tam giỏc u ABC cnh bng 8 (cm) trong khụng khớ.
Cng in trng ti nh A ca tam giỏc ABC cú ln l:
A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m).C. E = 0,3515.10-3 (V/m).
D. E = 0,7031.10-3 (V/m).
Cõu 8: Mt in tớch q chuyn ng trong in trng khụng u theo mt ng cong kớn. Gi cụng ca lc in trong chuyn
ng ú l A thỡA. A > 0 nu q > 0.
B. A > 0 nu q < 0.
C. A = 0 trong mi trng hp.D. A 0 cũn du ca A cha xỏc nh vỡ cha bit chiu chuyn ng ca q
Cõu 9: Hai im M v N nm trờn cựng mt ng sc ca mt in trng u cú cng E, hiu in th gia M v N l
UMN, khong cỏch MN = d. Cụng thc no sau õy l khụng ỳng?
A. UMN = VM VN.
B. UMN = E.d.
C. AMN = q.UMN
D. E = UMN.d.
Cõu 10: Mi liờn h gia hiu in th UMN v hiu in th UNM l:
A. UMN = UNM.

B. UMN = - UNM.

C. UMN =

1
.
U NM


D. UMN =

1
.
U NM

Cõu 11: Hiu in th gia hai im M v N l U MN = 1 (V). Cụng ca in trng lm dch chuyn in tớch q = - 1 (C) t M
n N l:A. A = - 1 (J).
B. A = + 1 (J).
C. A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).
Cõu 12: Cụng ca lc in trng lm di chuyn mt in tớch gia hai im cú hiu in th U = 2000 (V) l A = 1 (J). ln
ca in tớch ú l
A. q = 2.10-4 (C).B. q = 2.10-4 (C).
C. q = 5.10-4 (C).
D. q = 5.10-4 (C).
Cõu 13: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
A. Hình dạng, kích thớc của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ.
D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
Cõu 14: Mt t in cú in dung 500 (pF) c mc vo hiu in th 100 (V). in tớch ca t in l:
A. q = 5.104 (C).B. q = 5.104 (nC).
C. q = 5.10-2 (C).
D. q = 5.10-4 (C).
Cõu 15: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Dũng in l dũng cỏc in tớch dch chuyn cú hng.


B. Cng dũng in l i lng c trng cho tỏc dng mnh, yu ca dũng in v c o bng in lng chuyn qua

tit din thng ca vt dn trong mt n v thi gian.
C. Chiu ca dũng in c quy c l chiu chuyn dch ca cỏc in tớch dng.
D. Chiu ca dũng in c quy c l chiu chuyn dch ca cỏc in tớch õm.
Cõu 16: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Dũng in cú tỏc dng t. Vớ d: nam chõm in.B. Dũng in cú tỏc dng nhit. Vớ d: bn l in.
C. Dũng in cú tỏc dng hoỏ hc. Vớ d: acquy núng lờn khi np in.
D. Dũng in cú tỏc dng sinh lý. Vớ d: hin tng in git.
Cõu 17: Khi in phõn dung dch AgNO3 vi cc dng l Ag bit khi lng mol ca bc l 108. Cng dũng in
chy qua bỡnh in phõn trong 2 gi cú 27 gam Ag bỏm cc õm l
A. 6,7 A.
B. 3,35 A.
C. 24124 A.
D. 108 A.
Cõu 18: Cụng ca dũng in cú n v l:A. J/s B. kW.hC. W
D. kV.A
Cõu 19: Hai búng ốn cú cụng sut nh mc bng nhau, hiu in th nh mc ca chỳng ln lt l U 1 = 110 (V) v U 2 = 220
(V). T s in tr ca chỳng l:
A.

R1 1
R
2
= B. 1 =
R2 2
R2 1

C.

R1 1
=

R2 4

D.

R1 4
=
R2 1

Cõu 20: búng ốn loi 120V 60W sỏng bỡnh thng mng in cú hiu in th l 220V, ngi ta phi mc ni tip vi
búng ốn mt in tr cú giỏ trA. R = 100 ().B. R = 150 ().C. R = 200 (). D. R = 250 ().
Cõu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phơng cờng độ dòng điện cạy qua vật.
D. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Cõu 22: Hai bóng đèn Đ1( 220V 25W), Đ2 (220V 100W) khi sáng bình thờng thì
A. cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
B. cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
C. cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
Cõu 23: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () đợc mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V).

C. E = 14,50 (V).

D. E = 11,75 (V).

Cõu 24: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lợt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 () và R2 = 8 (), khi đó công suất tiêu thụ
của hai bóng đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:A. r = 2 ().B. r = 3 (). C. r = 4 ().

D. r = 6 ().
Cõu 25: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (), mạch ngoài gồm điện
trở R1 = 1,5 () mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (). B. R = 2 (). C. R = 3 (). D. R = 4 ().
Cõu 26: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 1,5 (), mạch ngoài gồm điện
trở R1 = 0,5 () mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có
giá trị A. R = 1 ().
B. R = 2 ().
C. R = 3 (). D. R = 4 ().
Cõu 27: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp
với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 4 (V) và điện trở trong r = 2 (). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lợt là:A. Eb = 12 (V); rb = 3 ().B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 ().
C. Eb = 6 (V); rb = 3 ().
D. Eb = 12 (V); rb = 1,5 ().
Cõu 28: Cú hai in tớch im q1 v q2, chỳng y nhau. Khng nh no sau õy l ỳng?
A. q1> 0 v q2 < 0.
B. q1< 0 v q2 > 0.
C. q1.q2 > 0.
D. q1.q2 < 0.
-9
Cõu 29: Khong cỏch gia mt prụton v mt ờlectron l r = 5.10 (cm), coi rng prụton v ờlectron l cỏc in tớch im. Lc
tng tỏc gia chỳng l:
A. lc hỳt vi F = 9,216.10-12 (N).
B. lc y vi F = 9,216.10-12 (N).
-8
C. lc hỳt vi F = 9,216.10 (N).
D. lc y vi F = 9,216.10-8 (N).
Cõu 30: Hai qu cu nh cú in tớch 10 -7 (C) v 4.10-7 (C), tng tỏc vi nhau mt lc 0,1 (N) trong chõn khụng. Khong cỏch
gia chỳng l:A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m)
C. r = 6 (m).
D. r = 6 (cm).



--- HẾT ---



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×