Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.79 KB, 4 trang )

kiem tra
Mụn: hoa
Thi gian lm bi: 45 phỳt; 29 cõu trc nghim
Mó : 003
Cõu 1:
Khi hiđrat hóa khí axetilen có xúc tác thu đợc sản phẩm cuối cùng là :
A. CH
3
CH
2
OH B. CH
3
-O-CH
3
C. CH
2
= CH - OH D. CH
3
CHO
Cõu 2:
Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế axetilen bằng cách
A. Đun nóng narti axetat với vôi tôi xút B. tách nớc của ancol etylci
C. Cho CaC
2
hợp nớc D. Cho Al
4
C
3
hợp nớc
Cõu 3:
Sản phẩm nào sau đây thu đợc khi nung níng buta -1-3-đien có xúc tác kimloại Na và


áp suất cao:
A. (-CH

- CH - CH - CH
2
-)n B. (-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-)n
C. (-CH
2
-CH
2
-CH-CH-)n D. (-CH
2
-CH-CH-CH
2
-)n
Cõu 4:
Trong phân tử butađien (buta - 1,3 - đien) có :
A. 1 liên kết đôi B. 2 liên kết đôi liên tiếp
C. 2 liên kết đôi liên hợp D. 3 liên kết đôi
Cõu 5:
TRờng hợp nào sau đây có đồng phần là xicloankan?
1) C

3
H
6
2) C
4
H
8
3) C
4
H
10
4) C
5
H
12
A.
2,4
B. 1,4 C. 1,2 D. 3,4
Cõu 6:
Cho 4,48 lít hỗn hợp gồm hai khí propan và khí propilen đi qua dung dịch brom d,
dung dịch nhạt màu và thu đợc 1,12 lít khí thoát ra ở đktc.
Phần trăm thể tích khí propilen trong hỗn hợp là :
A. 65% B. 25% C. 75% D. 50%
Cõu 7:
Chất 2,2 - đimetybutan còn có tên thông thờng là :
A. neobutan B. isohexan C. isobutan D. neohexan
Cõu 8:
Hợp chất nào sau đây không tham gia đợc phản ứng thế ion kim loại :
A.
CH

3
- CH
2
- C CH
B.
CH
3
- C CH
C.
CH
3
- C C - CH
3
D.
CH CH
Cõu 9:
Công thức phân tử của một hiđrôcabon là C
5
H
10
. Hiđrocabon này có thể thuộc dãy
đồng đẳng nào sau đây?
1. Anken 2. Ankandien 3. Xicloankan 4. Ankan
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3,4 D. 1, 3
Cõu 10:
Cho các hợp chất sau :
1. CH
3
CHBrCH
2

CH
3
2. CH
3
CH = CHCH
3
3. CH
3
CBr = CHBr 4. CH
2
BrCH
2
Br
Cặp chất nào có đồng phân hình học và có phản ứng trùng hợp?
A. 3, 4 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2
Cõu 11:
Một hợp chất hữu cơ A có tính chất sau: Trạngthái khí, cháy tỏa nhiều nhiệt, làm mất
màu dung dịch brom và thuốc tím nhng không tạo kết tủa màu vàng nhạt trong dung
dịch AgNO
3
/ NH
3
. A là chất nào sau đây:
A. C
2
H
2
B. C
2
H

4
C. C
3
H
8
D. C
2
H
6
Cõu 12:
Chọn câu phát biểu đúng :
A. Nhóm CH
2
= CH - có tên là nhóm etyl
B.
Mọi anken đều có đồng phân hình học và đồng phân mạch cácbon
C.
Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở có công thức tổng quát C
n
H
2n
(n 2)
D.
Anken là những hiđrocacbon có công thức tổng quát C
n
H
2n
(n 3)
Cõu 13:
Nếu dùng dịch dịch Br

2
d làm thuốc thử có thể phân việt đợc :
A. etilen và propilen B. etilen và propin
C. propan và propilen D. Metan và etan
Cõu 14:
Có thể dùng nhóm chất nào sau đây để phânbiệt 4 khí SO
2
, CO
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
đựng
trong 4 lọ riêng biệt.
A. Quỳ tím và nớc brom
B. Quỳ tím, nớc brom, nớc vôi trong
C.
Quỳ tín, nớc brom và dung dịch AgNO
3
trong amoniac
D. Quỳ tím, nớc vôi trong và dung dịch AgNO
3
trong amoniac.
Cõu 15:
Anken, ankađien và ankin đều có tính chất chung của hiđrocacbon không no thể hiện ở :

A. Phản ứng cộng H
2
, X
2
, HX B. Phản ứng trùng hợp và phản ứng tách
C. Phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp D. Phản ứng cộng và phản ứng oxi hóa
Cõu 16:
Khí C
2
H
4
và C
2
H
2
đều phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. dd Br
2
, đ HCl, dd AgNO
3
/ NH
3
B. CO
2
, dd KMnO
4
, khí HBr
C. ddBr
2
, dd HCl, dd KMnO

4
D. H
2
, NaOH, dd Br
2
Cõu 17:
Một Anken có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 1,93. Anken đó là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
5
H
10
Cõu 18:
Dẫn 0,224 lít khí (đktc) propen vào dung dịch chứa 1,6 gam brom. Hiện tợng quan
sát đúng là:
A. Không có hiện tợng gì
B. Màu dung dịch brom nhạt dần, không có khí thoát ra.
C.
Màu dung dịch brom chuyển thành không màu, không có khí thoát ra

D. Màu dung dịch brom không đổi, có khí thoát ra.
Cõu 19:
Có mẫu khí propan lẫn tạp chất là propen và But -1 - in . Có thể làm sạch mẫu khí
trên bằng cách cho lần lợt qua lợng d hóa chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch AgNO
3
/ NH
3
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Br
2
Cõu 20:
Chất nào sau đây không thuộc cùng dãy đồng đẳng khi có cùng công thức phân tử
C
5
H
8
A. CH
2
=CH-CH=CH-CH
3
B.
CHC-CH(CH
3
)-CH
3
C.
CH
3
-CC-CH
2

-CH
3
D.
CH C - CH
2
- CH
2
- CH
3
Cõu 21:
Hiđro hóa hoàn toàn buta 1,3 đien (có bột Ni, t
0
) thì thu đợc:
A. but - 1 - en B. but - 1 - in C. but - 2 - en D. butan
Cõu 22:
Cho hỗn hợp X gồm 5,6 lít 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau sục qua dung dịch brom d thì
thấy khối lợng của bình tăng 8,6 gam. Công thức phân tử của 2 ankin tơng ứng là :
A. C
4
H
6
và C
5
H
8
B. C
2
H
2
và C

3
H
4
C. C
3
H
4
và C
5
H
8
D. C
3
H
4
và C
4
H
6
Dẫn khí propilen vào dung dịch HBr thu đợc sản phẩm chính là chất nào sau đây:
Cõu 23:
CH
3
- CH
2
- CH
2
Br B. CH
2
Br - CH

2
- CH
2
Br
C. CH
3
- CHBr - CH
3
D. CH
3
-CHBr-CH
2
Br
Cõu 24:
Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng theo quy tắc Maccopnhicop?
A.
CH
3
- C(CH
3
) = CH
2
+ HBr CH
3
- CBr(CH
3
) - CH
3
B.
CH

3
- CH = CH
2
+ HOH
H

CH
3
- CH
2
- CH
2
OH
C.
CH
3
- CH = CH
2
+ H
2
SO
4
CH
3
- CH
2
- CH
2
OSO
3

H
D.
CH
3
- C(CH
3
) = CH
2
+ HBr CH
3
- CH(CH
3
) - CH
3
Br
Cõu 25:
Tên gọi 2 - metylpropen ứng với công thức cấu tạo nàog sau đây?
A. CH
3
- CH = CH - CH
3
B. CH
2
= C(CH
3
) - CH
3
C. CH
2
= CH - CH

2
- CH
3
D. CH
2
= CH - CH
3
Cõu 26:
Tìm câu phát biểu sai
A. Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng
B.
Monoxicloankan có công thức chung là C
n
H
2n
(n 3)
C.
Giống nh ankan, các xicloankan khi cháy đều tỏa nhiệt
D. Các xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.
Cõu 27:
Nhiệt phân etan ở nhiệt độ cao và xúc tác thích hợp có thể thu đợc sản phẩm là những
chất nào sau đây:
A. Etilen, metan và hiđro B. Etilen, axetilen và hiđro
C. Etilen, butan và hiđrô D. Propilen và hiđro
Cõu 28:
Để phân biệt 2 lọ khí riêng biệt xiclopropan và xiclobutan ngời ta dùng:
A. Nớc B. Nhiệt độ C.
Dung dịch brom
D. Khí oxii
Cõu 29:

Trong phân tử etin có một liên kết ba trong đó có 1 liên kết xich ma và hai liên kết pi
do đó có thể tham gia các phản ứng.
A.
Cộng, oxi hóa, phản ứng thế bằng ion kim
loại
B. Cộng, trùng hợp, oxi hóa, thế halogen
C. Cộng, trùng hợp, oxi hóa, tách D. Cộng, trùng hợp, oxi hóa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×