Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

trắc nghiệm dinh dưỡng VSATTP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.48 KB, 7 trang )

Câu hỏi minh họa dinh dưỡng
1. Sk đc định nghĩa theo tổ chức y tế TG?
a. Lành mạnh về thể chất
b. Thoải mái về tinh thần
c. Đầy đủ về phúc lợi XH
d. All true
2. Chế độ dd tốt cho sk là?
a. Chế độ dd hợp lí
b. Chế độ dd giàu năng lượng
c. Chế độ dd giàu lipid
d. Tất cả điều sai
3. Yếu tố nào sau đây là tác nhân gây xơ vữa mạch máu
A. Protid
B. Glucid
C. Vit và khoáng chất
D. Cholesterol
4. Kích thích hoạt động của tuyến nội tiết và tăng sức bền thành mạch là vai trò của?

a.vit A
b. vit c
c. vit D

e. tất cả
5. béo phì làm tăng nguy cơ bệnh lí nào sau đây?
A. tăng HA
B. đái tháo đường
C. bệnh mạch vành
D. all true
6. khi đốt cháy hoàn toàn 1g protid trong cơ thể sẽ cung cấp bao nhiêu kg calo?
a. 3
b. 3,5


c. 4
d. 4,5
7. Dd cho người trưởng thành cần bao nhiêu axit amin cần thiết
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
8. Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của lipid là quan trong nhất trong dd người?
a. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn
b. Sinh năng lượng
c. Cung cấp các vit tan trong lipid
d. All not true
9. Các vit tan rong lipid ngoại trừ?
a. A
b. B
c. E
d. D
10. Các chất dd nào sau đậy không có vai trò sinh năng lượng?
A. Vit


11.

12.

13.

14.

15.


16.

17.

B. Khoáng chất
C. Nước
D. All true
Năng lượng tác động nhiệt của thức ăn bằng bao nhiêu % so với năng lượng chuyển hóa cơ
bản?
a. 10%
b. 20%
c. 15%
d. all not true
các chất dd nào sau đây có vai trò sinh năng lượng
a. protid
b. lipid
c. glucid
d. all true
các đối tượng nào sau đây thuộc phân loại hoạt động thể lực nhe?
a. Nv hành chính
b. Lđ trí óc
c. Nội trợ
d. All true
Trong cơ thể, mật và nước tiểu không chứa thành phần nào sau đây?
a. protid
b. lipid
c. glucid
d. all true
đơn vị cấu tạo protid là?

a. Ax béo
b. Axit amin
c. Glactose
d. All true
Loại đường nào sau đây thuộc nhóm monosaccarid
a. Glactose
b. Lactose
c. Amidon
d. Glycogen
Khẩu phần ăn có ít hoặc kg có chất béo cơ thể sẽ dễ bị thiếu?
A. Vit PP
B. Vit D
C. Vit C
D. Vit B1

Bài Tập: Nam 20t nặng 55kg thường duy trì chế độ sinh hoạt và hoạt động thể lực trung bình
18. Nhu cầu năng lượng của N mỗi ngày là bao nhiêu?
a. 1980 kcalo
b. 2000 kcalo
c. 2150 kcalo
d. All not true
19. Nhu cầu protid mỗi ngày của N là bao nhiêu?
a. 65 g
b. 59,4 g
c. 67,5 g


20.

21.


22.

23.

24.

25.

26.

27.

28.

29.

d. 70 g
Nhu cầu lipid mỗi ngày của N?
a. 39,6
b. 50
c. 36
d. 40
Nhu cầu glucid
a. 340
b. 410
c. 346,5
d. 360
Nhu cầu năng lượng khi mang thai tăng lên vì các lí do sau đây, ngoại trừ?
a. Chuyển hóa cơ bản giảm

b. Mẹ gia tăng hoạt động để mang thai
c. Sự phát triển của tử cung
d. Cơ thể của mẹ tặng trọng lượng
Cơ chế sinh bệnh mạch vành
a. Xơ vữa mạch
b. Hình thành huyết khối
c. A,B đúng
d. A,B sai
Các yếu tố nguy cơ của hội chứng kháng insulin
a. Béo phì, béo bụng
b. Chế độ ăn nhiều chất béo
c. Ít vận động thể lực
d. All true
Xử trí thừa cân béo phì
a. Tạo thiếu hụt năng lượng
b. Cung cấp chế độ ăn thiếu năng lượng
c. A,B đúng
d. A,B sai
Xét nghiệm thường dùng để chuẩn đoán thiếu máu là định lượng:
a. hemoglobin
b. neutrophil
c. eosophil
d. all not true
theo tổ chức y tế thế giới nam trưởng thành được coi là thiếu máu do thiếu sắt khi hàm
lượng Hb trong máu thấp hơn
a. 10g/dl
b. 11
c. 12
d. 13
Biểu hiện của sẹo giác mạc do khô mắt

a. là di chứng sau khi loét giác mạc
b. ảnh hưởng đến thị lực
c. có thể mù không hồi phục
d. all true
biểu hiện sớm nhất của bệnh khô mắt do thiếu vit A
a. quáng gà
b. vệt bitot
c. khô giác mạc


30.

31.

32.

33.

34.

35.

36.

37.

38.

39.


d. loét giác mạc
yếu tố nào sau đây là tác nhân gậy xơ vữa mạch máu
a. protid
b. glucid
c. vit và khoáng chất
d. cholesterol
đặc điểm của sdd thể maramus
a. cơ thể teo đét
b. không phù
c. cân nặng thấp
d. all true
theo tổ chức y tế TG WHO dựa vào độ lệch chuẩn or Z score gọi là thiếu dd nhẹ (độ 1) khi cận
nặng theo tuổi trong khoảng
a. từ + 1 SD -> -1 SD
b. -1SD-> -2SD
c. < -2 đến -3SD
d. < -3SD đến -4SD
Loại sữa nào sau đây thuộc loại sữa Ab
a. Sữa bò
b. Sữa mẹ
c. Sữa dê
d. All true
Trong thịt cơ thể khó hấp thu được chất nào?
a. Elastin
b. Cystin
c. Trytophan
d. All
Lipid của cá tốt hơn thịt vì:
a. >90% a.béo chưa no cần thiết
b. > 90% acid béo no

c. A,B sai
d. A,B đúng
Nhu cầu canxi của phụ nữ mang thai 6 tháng cuối là?
a. 1000mg/ngày
b. 1200
c. 1400
d. 1600
Nguyên tắc về ăn uống của người cao tuổi
a. Duy trì mức ăn như lứa tuổi trẻ
b. Chế độ ăn nên thiên về t/ăn kiềm
c. Giảm t/ăn kiềm
d. All true
Những thay đổi ở người cao tuổi
a. Loãng xương
b. Bệnh huyết áp và tim mạch
c. Đục thủy tinh thể
d. All true
Nhu cầu năng lượng cho trẻ 1-3t
a. 1300kcal/ngày
b. 1600
c. 1800


40.

41.

42.

43.


44.

45.

46.

47.

48.

49.

d. 2000
Thời điểm nào trẻ bắt đầu ăn dặm
a. 4-6 tháng tuổi
b. 8-12 tháng
c. > 12 tháng
d. All not true
Nguyên nhân phát triển bào thai bị hạn chế
a. Chế độ ăn của bà mẹ kém
b. Nhiễm trùng của bà mẹ
c. Làm việc thể lực nhiều
d. All true
Vai trò nào trong số các vai trò sau đây lipid là quan trọng nhất trong dd người
a. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn
b. Sinh năng lượng
c. cung cấp các vit tan trong lipid
d. all not true
dd cho người trưởng thành cần bao nhiêu aa cần thiết

a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
Khi đốt cháy hoàn toàn 1g protid cơ thể sẽ cung cấp bao nhiêu kcal
a. 3
b. 3,5
c. 4
d. 4,5
Béo phì làm tăng nguy cơ bệnh lí nào sau đây?
a. Tăng HA
b. Đái tháo đường
c. Bệnh mạch vành
d. All true
Kích thích hoạt động của tuyến nội tiết và tăng sức bền thành mạch là va i trò của?
a. Vit A
b. C
c. D
d. All true
Các chất gây ung thư trong thực phẩm ngoại trừ
a. Cacbonhyđrat đa vòng thơm
b. Nitrosamin
c. Aflatoxin
d. Ankin
Sự tạo thành nitrosamin bị ức chế các thành phần sau
a. Acid ascorbic
b. Tocopherol
c. A,B đúng
d. A,B sai
Vai trò của truyền thông GDDD

a. Thay đổi tập quán liên quan đến dd
b. Thay đổi hành vi liên quan đến dd
c. Cải thiện tình trạng dd
d. All true


50. Các hình thức truyền thông gd trực tiếp
a. Tư vấn dd
b. Thăm gđ đối tượng
c. Thảo luận nhóm
d. All true
51. Sự phát triển của vi sinh vật phụ thuộc vào các yếu tố
a. Nhiệt độ
b. Độ ẩm
c. pH
d. all true
52. các phương pháp bảo quản thực phẩm
a. tăng or giảm nhiệt độ
b. làm khô thực phẩm
c. điều chỉnh độ pH
d. all true
53. làm khô thực phẩm bằng hơi nước cao áp được sừ sụng trong công nghệ nào?
a. Sản xuất sữa bột
b. Thịt, cá
c. Rau quả
d. All not true
54. Khả năng gây ngộ độc của samolnela cần điều kiện
a. Thức ăn nhiễm 1 lượng lớn vk và vk vào cơ thể phải giải phóng ra 1 lượng độc tố đủ lớn
b. Vk vào cơ thể phải giải phóng ra 1 lượng độc tố lớn và độc tố này có vai trò wit định
c. Vk phải còn sống

d. Kháng độc tố cao
55. Clostridium botudium là loại vk?
a. Kị khí
b. Hiếu khí
c. A,b đúng
d. A,b sai
56. Độc tố vi nấm thường gặp trong ngũ cốc, các loại hạt để lâu ngày là
a. Aflatoxin
b. Botulinum
c. Salmonella
d. All not true
57. Người bị nhiễm salmonella sau khi điều trị khỏi vẫn tiếp tục đào thải vk kéo dài tối đa?
a. 3 tháng
b. 6 tháng
c. 12 tháng
d. 24 tháng
58. Thời gian ủ bệnh salmonella trung bình là?
a. 12-24 tháng
b. 1 – 6 tháng
c. 6 – 12 tháng
d. All not true
59. Chế độ ăn hạn chế muối tương đối là,ngoại trừ
a. Cắm nấu t/ăn bằng muối, kể cả nước mắm
b. Không được dùng cà muối, cá muối và thịt muối
c. Không được dùng thực phẩm muối
d. Được phép dùng các tp muối
60. Ngoài lớp mở dưới da, chất béo còn được dự trữ ở


61.


62.

63.

64.

65.

66.

a. Mô liên kết
b. Mô cơ
c. Nhu mô gan
d. Dạ dày
Trong cá gần như không có sự hiện diện của
a. Globulin
b. Elastin
c. Arachidonic
d. Nucleoprotein
Nhóm kích thước nhân trắc gồm các chỉ số nào sau đây?
a. Cân nặng
b. Chiều cao
c. Bề dày lớp mở dưới da
d. All true
Quần thể BMI < 18,5 chiếm tỉ lệ ≥ 30% được gọi là
a. Vùng thiếu năng lượng trường diễn chiếm tỉ lệ thấp
b. ....vừa
c. .....cao
d. .......rất cao

Muốn nhận định các kết quả về nhân trắc cần phải
a. Chọn 1 QT tham chiếu để ss
b. Chọn hộ gđ để ss
c. Chọn cá thể để ss
d. All true
Chiều cao theo tuổi thấp phản ánh tình trạng
a. Thiếu dd kéo dài
b. Thiếu dd ở thời kì hiện tại
c. Thiếu dd gần đây
d. All true
Chỉ định ăn hạn chế muối trong các bệnh lí nào sau đây, ngoại trừ?
a. Tăng HA
b. Suy tim
c. Bệnh thận
d. Béo phì



×