Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án từ tiết 1- tiết 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.77 KB, 16 trang )

Chơng I Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tuần 01
Tiết 01
Ngày soạn : .
Ngày dạy : .
Bài 01. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu
- Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết đợc
một ố đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và
không thuộc
,
.
- Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
B. Ph ơng tiện dạy học
GV: SGK, SBT ...
HS: Dụng cụ học tập
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
III.Bài mới ( 25 phút )
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1
- Cho HS quan sát H1 SGK
- Giới thiệu về tập hợp nh
Các ví dụ SGK
HĐ2
- Giới thiệu cách viết tập
hợp A:
- Tập hợp A có những
phần tử nào ?


- Số 5 có phải phần tử của
A không ? Lấy ví dụ một
phần tử không thuộc A.

- Viết tập hợp B các gồm
các chữ cái a, b, c.
- Tập hợp B gồm những
phần tử nào ? Viết bàng kí
hiệu
- Lấy một phần tử không
thuộc B. Viết bằng kí hiệu
- Yêu cầu HS làm bài tập 3
- Lấy ví dụ minh hoạ tơng tự
nh SGK
- Không.
- 10

A ....
B =
{ }
, ,a b c
- Phần tử a, b, c
a

B....
- d

B
- Một HS lên bảng trình bày
1. Các ví dụ

SGK
2. Cách viết. Các kí hiệu
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn
4:
A =
{ }
0;1;2;3
hoặc
A =
{ }
0;3;2;1
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử
của A. kí hiệu:
1

A ; 5

A ... đọc là 1 thuộc A, 5
không thuộc A ...

Bài tập 3.SGK-tr06
a

B ; x

B, b

A, b

A

1
- Giới thiệu cách viết tập
hợp bàng cách chỉ ra tính
chất đặc trng cho các phần
tử:
- Có thể dùng sơ đồ Ven:
* Chú ý: SGK
Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp bằng
cách chỉ ra tính chất đặc trng cho
các phần tử:
A =
{ }
x N / x 4 <
1
0
3
2
IV. Củng cố 14 phút )
- Để viết một tập hợp ta có mấy cách ?
Bài tập
?1 D =
{ }
0;1;2;3;4;5;6
hoặc D =
{ }
x N / x 7 <

2

D ; 10


D
?2 X =
{ }
N;H;A;T;G;R
Bài 1SGK
Cách 1: A =
{ }
19;20;21;22;23
Cách 2: A =
{ }
x N /18 x 24 < <

16

A ; 12

A
Bài 2 SGK
X =
{ }
T;H;A;O;C; N
Bài 3 SGK
x

A ; y

B ; b

A ; b


B
V. H ớng dẫn học ở nhà (5 phút )
Học bài theo SGK
Làm các bài tập ; 4 ; 5 ;SGK.
Bài 8 SBT
Bài tập:
1) Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau đợc ghép bởi các chữ số 0;1;2
2) Cho A =
{ }
1;2;3
B =
{ }
2;4;6
Viết C =
{ }
x / x a b;a A;b B= +
3) Cho D=
{ }
ax by / x y 1+ + =
a;b là các số tự nhiên lớn hơn 0 .CMR
2ab
a b+


D
2
Tuần 01
Tiết 02
Ngày soạn : .

Ngày dạy : ..
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên,
biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số
lớn hơn.
- Phân biệt đợc các tập N và N
*
, biết đợc các kí hiệu

,

, biết viết một số tự nhiên liền tr-
ớc và liền sau một số.
- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
B. Chuẩn bị
GV: SGK, SBT ...
HS: Dụng cụ học tập
C. Tổ chức dạy học trên lớp
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ( 6 phút )
HS1: Chữa bài 5 SGK
HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách
III. Bài mới ( 23 phút )
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1
- Giới thiệu về tập hợp số tự
nhiên
- Biểu diễn tập hợp số tia
nhiên trên tia số nh thế nào

Lu ý : Mỗi số tự nhiên biẻu
diẽn bởi một điểm trên tia số
? Mỗi điểm trên tia số có là
biểu diễn của một số tự nhiên
hay không
- Giới thiệu về tập hợp N
*
:
- Điền vào ô vuông các kí
hiệu

;

:
HĐ2
- Yêu cầu học sinh đọc thông
tin trong SGK các mục a, b, c,
d, e. Nêu quan hệ thứ tự trong
tập N
- Nói cách biểu diễn số tự nhiên
trên tia số
5 N 5 N
*
0 N 0 N
*
- Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn
- Quan hệ bắc cầu
- Quan hệ liền trớc, liền sau
1. Tập hợp N và tập hợp N
*

Tập hợp các số tự nhiên đợc kí
hiệu là N:
N =
{ }
0;1;2;3;....
0 1 2 3
4
Tập hợp các số tự nhiên khác 0
kí hiệu N*:
N
*
=
{ }
1;2;3;....
2. Thứ tự trong tập số tự
nhiên
SGK
3
Đọc a > b ; a

b ; a= b
- Viết tập hợp
A =
{ }
x N / 6 x 8
bằng
cách liệt kê các phần tử
? Tìm liền sau của a; a- 2
? Tìm liền trớc của a
? Khi nào thì a có số liền tr-

ớc
? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất ;
lớn nhất ?
HS đọc tai chỗ
A =
{ }
6;7;8
a 1; a 3
a-1
a> 0
IV. Củng cố ( 11 phút )
Bài tập 6
a) Số t nhiên liền sau của 17 ; 99 ; a lần lợt là 18 ; 100 ; a+1
b) Số tự nhiên liến trớc của 35; 1000 ; b lần lợt là 34; 999 ; b-1
Bài 7 SGK
a) A =
{ }
x N /12 x 16 < <
=
{ }
13;14;15
b) B =
{ }
x N * / x 5 <
=
{ }
1;2;3;4
c) A =
{ }
x N /13 x 15

=
{ }
13;14;15
Bài 8 SGK
A =
{ }
x N / x 5
=
{ }
0;1;2;3;4;5

54
3
2
10
V. H ớng dẫn học ở nhà (4 phút )
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK
Làm bài tập 14; 15 SBT.
Bài tập
1) Một số tự nhiên có tận cùng là 4, nếu xoá đi chữ số hàng đơn vị thì số đó giảm đi 1804 đơn vị
2) Cho 4 chữ số a,b,c,d khác nhau và khác 0. lập số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có
4 chữ số gồm cả 4 chữ số đã cho . tổng của hai số này là 11330 . Tìm a,b,c,d
HD : Giả sử a> b > c > d

Số lớn nhất là abcd
Số nhỏ nhất là dcba
4
Tuần 01
Tiết 03

Ngày soạn :
Ngày dạy :
..
Bài 3. Ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết
đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên
B. Chuẩn bị
GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; máy chiếu ; giấy trong.
Phiếu 1:
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng
trăm
Số chục Chữ số hàng
chục
1425 14 4 142 2
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b
C. hoạt đông trên lớp
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút )
Chiếu nội dung của HS2
HS1: - Viết tập hợp N và N*
- Làm bài tập 7
HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N
*
- Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bàng hai cách
HS3 Chữa bài 2thêm
III. Bài mới (24 phút )
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

HĐ1
- Cho ví dụ một số tự nhiên
Ngời ta dùng mấy chữ số
để viết các số tự nhiên ?
- Một số tự nhiên có thể có
mấy chữ số ?
- Ví dụ: 0; 53; 99; 1208 ....
- Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...;
9
- Có thể có 1 hoặc 2 hoặc nhiều
chữ số
1. Số và chữ số
5
- Yêu cầu HS đọc chú ý
SGK
- Chiếu nội dung phiếu 1
HĐ2
- Đọc mục 2 SGK
HĐ3
- Giới thiệu cách ghi số La
mã. Cách đọc
GV treo bảng các số lamã
từ 1 đến 10
11đến 20
21 đến 30
Nêu cách ghi
- Viết các số sau bằng số
La mã: từ 31 đến 50
So sánh cách ghi số tự
nhiên theo hệ thập phân và

hệ La mã
- Làm bài tập 11b SGK vào bảng
phụ
- làm ? : 99 ; 987
- Đọc: 14 ; 27 ; 29
HS nghiên cứu cách ghi

HS làm theo nhóm 5 phút
NHóm 1: từ 31đến 35
2 35 đến 40
3 41 45
4 46 50
5 31 35
6 36 40
7 41 45
8 46 50
Cách ghi trong hệ thập phân dễ
dàng hơn
* Chú ý: SGK
2. Hệ thập phân
ab
= a.10 + b
abc
= a.100 + b.10 + c
3. Chú ý Cách ghi số La mã
VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7
XVIII = X + V + I + I + I
= 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8
IV. Củng cố( 8 phút )
Bài tập

Bài 11 SGK
Bài 12 SGK
Bài 13 SGk
Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số 1000
Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau 1023
Bài 14 SGK
Các số là : 102; 120;210;201
V. H ớng dẫn các bài tập về nhà (4 phút )
Làm bài tập; 15 SGK
Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT
Bài tập thêm
Tìm 3 chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng nếu dùng ba chữ số này lập thành các số tự nhiên
có ba chữ số thì hai số lớn nhất có tổng là 1444
HD Giả sử a > b >c >0
6
abc + acb = 1444
Tuần 02
Tiết 04
Ngày soạn : .
Ngày dạy :
..
Bài 4. Số phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng
có thể không có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một
tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
, , ,
.

- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
,
B. Chuẩn bị
GV: - Bảng phụ có nội dung sau:
1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
D =
{ }
0
; E =
{ }
but,thuoc
; H =
{ }
x N/ x 10
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
HS:
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút)
HS1: Chữa bài tập thêm
HS2: - Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập phân
- Làm bài tập 23 SBT ( Cho HS khá giỏi)
ĐS: a. Tăng gấp 10 lần
b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị
III. Bài mới (21ph)
7
Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò Nội dung ghi bảng

HĐ1
- Hãy tìm hiểu các tập hợp
A, B, C, N. Mỗi tập hợp có
mấy phần tử ?
- Vậy một tập hợp có thể
có mấy phần tử ?
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm làm nội dung trên
bảng phụ vào phiếu( giấy
trong)
- Giáo viên chiếu nội dung
tập hợp rỗng, số phần tử
của tập hợp:
- Cho HS làm bài tập 17
Cách tìm số phần tử của
tập hợp các số cách đều ?
Hãy phân biệt và
{ }

- Nhận xét gì về quan hệ
giữa hai tập hợp E và F ?
- Giới thiệu khái niệm tập
con nh SGK
- Cho HS thảo luận nhóm ?
3
- Giới thiệu hai tập hợp
bằng nhau
- Cho HS làm bài tập 20
- Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử

Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử
1. HS tự trả lời
2. Tập hợp này không có phần
tử nào
3. Một tập hợp có thể có một ....
BT 17A =
{ }
x N/ x 20

21 phần tử
Hs làm nháp
Tập hợp B không có khần tử
nào, B =

- Mọi phần tử của E đều là phần
tử của F
- Một số nhóm thông báo kết
quả:
Một HS lên trình bày:
1. Số phần tử của một tập hợp
- Tập hợp không có phần tử nào
gọi là tập hợp rỗng. Tập rỗng kí
hiệu

.
- Một tập hợp có thể có một phần
tử, có nhiều phần tử, có vô số
phần tử, cũng có thể không có
phần tử nào.

2. Tập hợp con
Nếu mọi phần tử của tập hợp A
đều thuộc tập hợp B thì tập hợp
A là tập hợp con của tập hợp B.
Kí hiệu: A

B.
?3 M

A ; M

B
A

B ; B

A
* Chú ý: Nếu A

B và
B

A thì ta nói hai tập A và B
bằng nhau. kí hiệu:
A = B.
Bài 20. SGK
a)15

A ; b)
{ }

15 A
;
c)
{ }
15;24 A
IV. Củng cố (11ph)
Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N ?
Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau ?
Bài tập
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×