Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Bài tập thực hành môn soạn thảo văn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.7 KB, 32 trang )

3.2 Biên bản bàn giao chức vụ

ỦY BAN NHÂN DÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THÁI NGUYÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CÔNG TY CỔ PHẦN X
Thái Nguyên, ngày…..tháng….năm…..

Số: 12/BB-CTCPX

BIÊN BẢN
Về việc bàn giao chức vụ
Căn cứ vào quyết định số…/QĐ-… ngày….tháng…..năm…. của… về việc bổ nhiệm
Ông (Bà)………. Giữ chức vụ…..
Hôm nay, vào lúc…….giờ….ngày….tháng….năm…. tại….. Công ty CP X đã
họp để tiến hành việc bàn giao chức vụ giữa hai ông, bà:
- BÊN BÀN GIAO
Hộ và tên:………………………….
Chức vụ:……………………………cũ
- BÊN NHÂ BÀN GIAO
Họ và tên:………………………………
Chức vụ:……………………………mới
Chứng kiến buổi bàn giao gồm có:
- Đại diện lãnh đạo công ty: Ông (bà)……………………….
Chức vụ:………..
- Các thành viên khác có liên quan: Ông (bà)………………….


Chức vụ:…………
Ông (bà)…. …………….có trách nhiệm bàn giao cho ông (bà)…………. Toàn
bộ các tài liệu, công việc có liên quan đến chức vụ được bàn giao.
Buổi bàn giao chức vụ kết thúc vào hồi……giờ….ngày….tháng…..năm…..
Biên bản được lập thành….bản gửi cho các cá nhân, bộ phận có liên quan.
ĐẠI DIỆN CÔNG TY
(ký tên)

3.3 Biên bản bàn giao tài sản


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TRƯỜNG THCS PHÚ ĐÔ
Phú Đô, ngày 8 tháng 12 năm 2016

Số: 12/BB-THCSPĐ

BIÊN BẢN
v/v bàn giao tài sản
Giữa Ông Ngô Mạnh Hùng (bên giao) và
Ông Trần Văn Hồng (bên nhận)
Hôm nay ngày 8 tháng 12 năm 2016 tại lớp 9A Trường THCS Phú Đô đã tiến hành
cuộc họp bàn giao tài sản giữa Ông Ngô Mạnh Hùng (bên giao) và Trần Văn Hồng (bên

nhận) thực hiện theo quyêt dinh 20/QĐ của Hiệu trưởng ngày 30 tháng 11 nam 2016
I/ THÀNH PHẦN THAM DỰ:
1/ Bên giao:

-

Ông: Ngô Mạnh Hùng Chức vụ: Hiệu Trưởng
Ông: Phạm Văn Trình chức vụ: Hiệu phó

2/ Bên nhận:

-

Ông : Trần Văn Hồng
Tập thể lớp 9A

chủ nhiệm lớp 9A

II/ NỘI DUNG BÀN GIAO:
Bên giao đã tiến hành bàn giao tài sản cho bên nhận theo bảng thống kê sau:
STT

Tên tài
sản

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá


Thành tiền

Ghi chú

Tổng
Toàn bộ giá trị tài sản trên đúng đủ số lượng . Nhà trường giao cho tập thể lớp 9A có
trách nhiệm bảo quản, sử dụng và luôn giữ vệ sinh phòng sạch sẽ. Nếu để sảy ra hư hỏng,
mất mát thì tập thể lớp có trách nhiệm bồi hoàn lại cho nhà trường.
Buổi bàn giao kết thúc lúc 8h20 ngày 8 tháng 12 năm 2014
Biên bản này lập thành 4 bản có giá trị như nhau. Bên giao giữ 2 bản, bên nhận giữ 2 bản.
BÊN GIAO
HIỆU TRƯỞNG

3.4 Biên bản thanh lý hợp đồng

BÊN NHẬN
TRẦN VĂN HỒNG


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN
Về việc thanh lý hợp đồng
Căn cứ Hợp đồng ………… ký ngày ngày …………….. giữa
……………….và ………………………………..;
Theo nhu cầu và thỏa thuận giữa hai bên,
Hôm

nay,
…………………………

ngày……….tháng……….năm………,

tại

Chúng tôi gồm:
BÊN A: ……………….
Địa chỉ:
Số điện thoại:

Số fax:

Giấy chứng nhận ĐKDN (hoặc mã số thuế):
Họ và tên người đại diện:

Chức vụ:

Bên B: ……………………………..
Địa chỉ:
Số điện thoại:

Số fax:

Giấy chứng nhận ĐKDN (hoặc mã số thuế):
Họ và tên người đại diện:

Chức vụ:


Hai bên cùng thống nhất ký kết Biên bản thanh lý hợp đồng với nội dung
như sau:
1. Nội dung thanh lý
Bên A và bên B đã thực hiện hoàn tất các nghĩa vụ theo nội dung thoả thuận
trong hợp đồng số…… ký ngày……………………….. Cụ thể:
- Bên A đã giao hàng/ vận chuyển……..
- Bên B đã thanh toán…………….
2. Thời điểm thanh lý


Kể từ thời điểm lập Biên bản này, hai bên nhất trí thanh lý hợp đồng
số……... Do vậy, không còn trách nhiệm hay quyền lợi gì với nhau và hai bên
cùng cam kết sẽ không thắc mắc, khiếu nại bất kỳ vấn đề gì liên quan đến Hợp
đồng số ……….............
3. Biên bản thanh lý này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 02 (hai)
bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản.
Biên bản hoàn tất vào ………. ngày ……………………..
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B


3.5 Biên bản nghiệm thu
ỦY BAN NGUYÊN
NHÂN DÂN TỈNH THÁI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM

CÔNG TY CỔ PHẦN X


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 12/BB-CTCPX

Thái Nguyên, ngày 8 tháng 12 năm 2014

BIÊN BẢN NGHIỆM THU
- Căn cứ vào Hợp đồng lao động số: 213 ký ngày 20 tháng 6 năm 2014 giữa Công ty CP
X và Ông pham văn Ba
- Căn cứ vào Phụ lục 2 của Hợp đồng lao động ký ngày 20 tháng 6 năm 2014.
Hôm nay, ngày 8 tháng 12 năm 2014, chúng tôi gồm:
1. Người lao động: Phạm Văn Ba
2. Các thành viên Ban kiểm nghiệm và bàn giao/ Bao gồm:
Ông (bà) : Phạm A Chức vụ : Giám đốc
Ông (bà) : đinh van b Chức vụ : Giám đốc chi nhánh
Ông (bà) : hà van c Chức vụ : Nhân viên kế tóan
Ông (bà) : nguyen van d Chức vụ : Thủ kho
Thuộc đơn vị: Công ty CP X
Địa chỉ : số 23 đường cách mạng thang 8, tp TN
Mã số thuế: 1234567
Điện thoại: 01654536234
Sau kiểm tra chúng tôi thống nhất các nội dung sau:
Điều 1. Kết quả kiểm tra:


Số TT

Tên sản
phẩm


Đơn vị Số lượng hàng Số lượng hàng Tiền
tính hóa trước khi hóa đã bán ra lương
bán hàng

Tiền Số lượng
thưởng hàng hóa
(nếu có) còn lại

Điều 2. Điều khỏan chung
-

Công ty CP X xác nhận thanh toán số tiền là 80.000.000đ cho Người lao động.
Người lao động xác nhận đã nhận toàn bộ số tiền là 80.000.000đ từ Công ty CP X
Người lao động cam kết không khiếu nại, khiếu kiện hay có bất kỳ tranh chấp nào
sau khi ký xác nhận Biên bản nghiệm thu này
Biên bản nghiệm thu này được lập thành 02 bản mỗi bên giữ một bản và có giá trị
pháp lý như nhau.

NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

THỦ KHO
(Ký và ghi rõ họ
tên)

3.6 Biên bản xét kỷ luật lao động

NHÂN VIÊN KẾ
TOÁN

(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ
họ tên)


ỦY BAN NHÂN DÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THÁI NGUYÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CÔNG TY CỔ PHẦN X
Thái Nguyên, ngày…..tháng….năm…..

Số: 12/BB-CTCPX

BIÊN BẢN
Về việc xét kỉ luật lao động
Hôm nay, vào hồi… giờ………ngày……..tháng……..năm……..
Tại…………………………………………………………………..
Hội đồng kỉ luật công ty CP X gồm có:
1. Ông (bà):………………… - Giám đốc – Chủ tịch Hội đồng
2. Ông (bà):………………… - Đại diện BCH Công đoàn - Ủy viên Hội
đồng
3. Ông (bà):…………………. – Đại diện công nhân viên chức - Ủy viên
Hội đồng.

Họp xét kỉ luật ông: Nguyễn Văn A
Sinh ngày…….tháng………năm……..
Quê quán:……………………………………..
Chỗ ở hiện nay:……………………………….
Chức vụ:……………………………………………
Mức lương:…………………………………………
Đã vi phạm kỉ luật lao động với hành vi………………………… Hội đồng xét kỉ luật lao
động nhất trí đề nghị………. Thi hành kỉ luật ông Nguyễn Văn A với hình thức kỉ luật:
……….
ỦY VIÊN

ỦY VIÊN

CHỦ TỊCH

ĐẠI DIỆN CNVC

ĐẠI DIỆN BCH CĐ

HỘI ĐỒNG KỈ LUẬT

Ký tên

Ký tên

Ký tên

Họ và tên

Họ và tên


Họ và tên

3.7 Biên bản vụ việc (vụ hỏa hoạn, vi phạm pháp luật, mất trộm, đánh
nhau...)


ỦY BAN NHÂN DÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THÁI NGUYÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CÔNG TY CỔ PHẦN X
Thái Nguyên, ngày…..tháng….năm…..

Số: 12/BB-CTCPX

BIÊN BẢN
v/v cháy nổ tại Doanh Nghiệp.
Vào hồi …ngày..tháng…năm…
Địa điểm: phòng họp A
Thành phần tham gia:

1.
2.
3.
4.


Ông N.V.A – Giám đốc công ty;
Ông N.V.B- nhân viên phân xưởng I;
Ông N.V.C- bảo vệ công ty;
Bà N.T.D- công an phường Tân Thịnh- TPTN.

Vào hổi…ngày…tháng…năm….Tại nhà xưởng I khu sản xuất công ty CP X đã xay ra vụ
chập cháy và sau đó lan rộng ra các phan xưởng khác. Dưới sự chứng kiến của toàn thể
công nhân trong các phân xưởng. Một số công nhân đã nhanh tay sử dụng các bình xịt
dập cháy đồng thời ông N.V.B – nv phân xưởng nhanh chóng gọi cho lực lượng PCCC
để hỗ trợ. Sau 2 tiếng đồng hồ, đám cháy đã được dập tắt.
Đám cháy đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản cụ thể: 2 người chết; 10
người bị thương nặng và 50 người bị thương nhẹ. Đồng thời thiệt hại số lương tài sản
hàng hóa ước tính lên tới 100trđ.
Nguyên nhân vụ cháy ban đầu cho thấy do hệ thống điện tại phân xưởng I bi chập đường
dây điện. Cơ quan chức năng đang tiếp tục tiến hành điều tra để tìm ra nguyên nhân chính
xác.
Cuộc họp kết thúc vào…ngày…tháng…năm . Biên bản được lập thành 4 liên


ỦY BAN NHÂN DÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THÁI NGUYÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CÔNG TY CỔ PHẦN X
Số: 12/BB-CTCPX


Thái Nguyên, ngày…..tháng….năm…..

BIÊN BẢN
v/v mất trộm kho hàng của Doanh Nghiệp
Hôm nay, vào 8h ngày …tháng…năm…
Tại: Phòng họp 202
Thành phần tham gia bao gồm:

1.
2.
3.
4.

Ông N.V.A – Giám đốc công ty;
Ông N.V.B - Nhân viên thủ kho;
Ông N.V.C - Bảo vệ công ty;
Bà N.T.D - công an phường Tân Thịnh – TPTN.

Vào hồi 6h sáng ngày…tháng..năm….Thủ kho N.V.B đã phát hiện có mất trộm hàng hóa
tại kho hàng X. Ngay sau đó, Ông B đã báo cáo tình hình sự việc cho ông N.V.A- Giám
đốc công ty. Vào khoảng 8h sáng cùng ngày Cơ quan điều tra đã tiến hành xem xét và
bước đầu đã thu được một số chứng cứ quan trọng.
Vụ việc mất cắp trên đã gây thiệt hại: 50 thùng banh kẹo; 10 két bia…..trị giá thiệt hại
ước tính : 1.000.000 (vnđ)
Nguyên nhân sơ bộ cho thấy do tối ngày …tháng..năm…ông N.V.C- bảo vệ đã quên
khóa cổng phụ. Lợi dụng sơ hở đó trộm đã độp nhập vào kho hàng lúc nửa đêm. Hiện cơ
quan điều tra tiếp tục thu thập những chứng cứ để tìm ra nguyên nhân chính xác.
Cuộc họp kết thúc vào…ngày…tháng..năm. Biên bản được lập thành 2 liên.


5.1 Hợp đồng cho vay tài sản;


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG CHO VAY TIỀN
Hôm nay, ngày…..tháng….năm…..
Tại………………………..
Chúng tôi gồm có:
BÊN CHO VAY (BÊN A):
Họ và tên:………..
CMND số: …………………………cấp ngày ………………tại ………………………
Địa chỉ:………………….. Điện thoại:…………………………
BÊN VAY (BÊN B):
Họ và tên:………..
CMND số: …………………………cấp ngày ………………tại ………………………
Địa chỉ:………………….. Điện thoại:…………………………
Cùng nhau thỏa thuận ký kết hợp đồng cho vay tiền với các nội dung sau đây:
Điều 1. Về số lượng tiền vay
Bên A đồng ý cho bên B vay số tiền:
- Bằng số.............................................
-

Bằng chữ...........................................

Điều 2. Thời hạn và phương thức vay
1. Thời hạn vay là: ………..tháng
-


Kể từ ngày…….tháng……năm…….

-

Đến ngày…….tháng……năm…….

2. Phương thức vay
Cho vay bằng tiền mặt chuyển giao thành….đợt
+ Đợt 1:……
+ Đợt 2:……
Điều 3. Lãi suất
1. Bên B đồng ý vay số tiền trên với lãi suất ….% một tháng tính từ ngày nhận
tiền vay.
2. Tiền lãi được trả hàng tháng đúng vào ngày thứ 30 tính từ ngày vay, lãi trả
chậm bị phạt….% một tháng.
3. Trước khi hợp đồng này đáo hạn…. ngày, nếu bên B muốn tiếp tục gia hạn phải
được sự thỏa thuận trước tại điểm…
4. Trong thời hạn hợp đồng có hiệu lực không thay đổi mức lãi suất cho vay đã
thỏa thuận trong hợp đồng này.


5. Khi nợ đáo hạn, bên B không trả đủ vốn lãi cho bên A, tổng số vốn và lãi còn
thiếu sẽ chuyển sang nợ quá hạn và chịu lãi suất tính theo nợ quá hạn là….%
một tháng.
6. Thời hạn thanh toán nợ quá không quá…. Ngày nếu không có sự thỏa thuận nào
khác của hai bên.
Điều 4. Biện pháp đảm bảo hợp đồng
1. Bên B đồng ý thế chấp (hoặc cầm cố) tài sản thuộc sở hữu của mình là…. Và
giao toàn bộ bản chính giấy chứng nhận quyền sở hữu (quyền sử dụng) tài sản

cho bên A giữ (bên B có thể nhờ người khác đứng ra bảo lãnh bằng tài sản bảo
đảm của người bảo lãnh). Việc đưa tài sản bảo đảm có thể được hai bên lập
thành hợp đồng riêng và có xác nhận của cơ quan công chứng nhà nước.
2. Khi đáo hạn, bên B đã thanh toán tất cả vốn và lãi cho bên A thì bên này sẽ làm
thủ tục giải tỏa thế chấp (hoặc cầm cố, bảo lãnh) và trao trả lại bản chính giấy
chứng nhận quyền sở hữu (quyền sử dung) tài sản đã đưa ra bảo đảm cho bên B.
3. Bên B thỏa thuận rằng, nếu không trả đúng thời hạn đã cam kết trong hợp đồng
này sau….. ngày thì bên A có quyền đề nghị cơ quan có thẩm quyền bán đấu
giá tài sản (hoặc bên A có quyền bán tài sản) đưa ra bảo đảm để thu hồi khoản
nợ quá hạn từ bên B.
Điều 5. Trách nhiệm chi trả những phí tổn có liên quan đến hợp đồng
Những chi phí có liên quan đến việc vay nợ như: Tiền lưu kho tài sản bảo đảm, phí
bảo hiểm, lệ phí tố tụng… bên B có trách nhiệm thanh toán.
Điều 6. Những cam kết chung
1. Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng này, nếu
những nội dung khác đã quy định trong các văn bản pháp luật của nhà nước
không ghi trong hợp đồng này thì hai bên cần tôn trọng chấp hành.
2. Nếu có tranh chấp xảy ra, hai bê ran sẽ giải quyết bằng thương lượng
3. Nếu tự giải quyết không thỏa mãn, hai bên sẽ chuyển vụ việc tới tòa án nhân
dân…. ….nơi bên vay cư trú để yêu cầu giải quyết.
Điều 7. Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…….tháng…..năm…..đến
ngày…….tháng…..năm…..
Hợp đồng được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN A


(BÊN CHO VAY)


(BÊN CHO VAY)

Họ tên, chữ ký

Họ tên, chữ ký

5.2 Hợp đồng cho thuê nhà


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
Hôm nay, ngày……tháng……năm…….
Tại địa điểm:………..
Chúng tôi gồm:
BÊN A: (Bên cho thuê nhà)
Họ và tên: ………………………………..
Chứng minh nhân dân số:……………do Công an tỉnh………….cấp
Địa chỉ: ………………………………………….
Số điện thoại:………………………………………..
BÊN B: (Bên thuê nhà)
Họ và tên: ………………………………..
Chứng minh nhân dân số:……………do Công an tỉnh………….cấp
Địa chỉ: ………………………………………….
Số điện thoại:………………………………………..
Cùng nhau thỏa thuận ký kết hợp đồng thuê nhà với các nội dung sau đây:
Điều 1. Đặc điểm chính của nhà cho thuê và mục đích thuê nhà
1. Địa chỉ nhà cho thuê: ………………………………………….

2. Loại nhà cho thuê: ………………………………………….
3. Tổng diện tích nhà cho thuê là:………………………………
4. Mục đích thuê nhà: thuê nhà làm văn phòng công ty
Điều 2. Giá cho thuê nhà và phương thức thanh toán
1. Giá cho thuê nhà là:……………………… triệu đồng/tháng
(Bằng chữ:…………………………..triệu đồng/tháng)


2. Các chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do bên B
thanh toán cho bên cung cấp điện, nước, điện thoại và các cơ quan quản lý
dịch vụ.
3. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt vào ngày 25 hàng
tháng.
Điều 3. Thời điểm giao nhận nhà và thời hạn cho thuê nhà
1. Thời điểm giao nhận nhà là ngày………tháng……năm………
2. Thời hạn cho thuê nhà là: ……năm (tháng) kể từ ngày……tháng…
năm……
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của bên A
1. Quyền của bên A:
a) Yêu cầu bên B có trách nhiệm trong việc sửa chữa phần hư hỏng, bồi
thường thiệt hại do lỗi của bên B gây ra;
b) Sửa chữa, cải tạo nhà khi được bên B đồng ý;
c) Nhận lại nhà trong các trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê nhà theo quy
định của hợp đồng này trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận khác.
2. Nghĩa vụ của bên A:
a) Giao nhà ở cho bên B đúng ngày quy định tại khoản 1 Điều 3 của hợp
đồng này;
b) Phổ biến cho bên B quy định về quản lý, sử dụng nhà;
c) Đảm bảo quyền sử dụng trọn vẹn phần sử dụng riêng của bên B.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của bên B

1. Quyền của bên B
a) Nhận nhà theo đúng ngày quy định tại khoản 1 Điều 3 của hợp đồng này;
b) Được tiếp tục thuê theo các điều kiện thoả thuận với bên A trong trường
hợp thay đổi chủ sở hữu nhà;
c) Yêu cầu bên A sửa chữa những hư hỏng của nhà nếu không phải do lỗi
của mình.
2. Nghĩa vụ của bên B


a) Trả đủ tiền thuê nhà theo như thoả thuận trong hợp đồng;
b) Sử dụng nhà đúng mục đích như thoả thuận; giữ gìn nhà ở và có trách
nhiệm trong việc sửa chữa những hư hỏng do mình gây ra;
c) Không được chuyển nhượng hợp đồng thuê nhà cho người khác hoặc cho
người khác thuê lại trừ trường hợp được bên cho thuê đồng ý bằng văn bản.
Điều 6. Các thoả thuận khác
1. Trong thời hạn hợp đồng, nếu không còn sử dụng nhà nữa, bên thuê nhà
phải báo cáo cho bên thuê trước….ngày để hai bên thanh toán tiền thuê nhà
và các khoản khác.
2. Nếu sau 30 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực, bên thuê nhà vẫn còn bỏ
trống không sử dụng mà không có lý do chính đáng thì đượcxem như tự ý
hủy bỏ hợp đồng. Mọi hư hỏng, mất mát trong thời gian bỏ trống, bên thuê
nhà phải tự chịu trách nhiệm.
Điều 7. Cam kết của các bên
1. Hai bên cam kết thực hiện đúng các nội dung đã ký. Trong quá trình thực
hiện nếu phát hiện thấy những vấn đề cần thỏa thuận thì hai bên có thể lập
thêm phụ lục hợp đồng. Nội dung phụ lục hợp đồng có giá trị

pháp lý như

hợp đồng chính.

2. Hợp đồng này lập thành 03 bản và có giá trị như nhau, mỗi bên giữ một
bản và cơ quan công chứng (hoặc UBND xã, phường, thị trấn) giữ một bên.
BÊN THUÊ NHÀ

BÊN CHO THUÊ NHÀ

Ký tên

Ký tên

Họ và tên

Họ và tên

Xác nhận của cơ quan công chứng nhà nước


5.3 Hợp đồng đặt cọc
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC
Hôm nay, ngày…..tháng….năm…..
Tại………………………..
Chúng tôi gồm có:
BÊN ĐẶT CỌC (BÊN A):
Ông (Bà): ……………….
Sinh ngày: ………………..…….
CMND số: …………………………cấp ngày ………………tại ………………………

Hộ khẩu thường trú:
…………………………………………………………………………………….
BÊN NHẬN ĐẶT CỌC (BÊN B):
Ông (Bà): ……………….
Sinh ngày: ………………..…….
CMND số: …………………………cấp ngày ………………tại ………………………
Hộ khẩu thường trú:
…………………………………………………………………………………….
Hai bên đồng ý thực hiện ký kết hợp đồng đặt cọc với các thoả thuận sau đây:
Điều 1. Tài sản đặt cọc
…………………..(mô tả cụ thể về tài sản đặt cọc)…………………………………
Điều 2. Thời hạn đặt cọc
Thời hạn đặt cọc là: ............ngày, tính từ ngày………. đến ngày………...
Điều 3: Mục đích đặt cọc
Hai bên thỏa thuận hợp đồng đặt cọc này nhằm để đảm bảo cho …..(Ghi rõ mục đích đặt
cọc, nội dung thỏa thuận (cam kết) của các bên về việc bảo đảm giao kết hoặc thực hiện
hợp đồng dân sự)…..
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của bên A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a) Giao tài sản đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận;
b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A
từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì
Bên A bị mất tài sản đặt cọc;
c) Các thỏa thuận khác ...


2. Bên A có các quyền sau đây:
a) Nhận lại tài sản đặt cọc từ Bên B hoặc được trả khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên
B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt
được);

b) Nhận lại và sở hữu tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt
cọc (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết
hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
c) Các thỏa thuận khác ...
Diều 5. Quyền và nghĩa vụ của bên B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
a) Trả lại tài sản đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường
hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Trả lại tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc cho Bên A
(trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc
thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
c) Các thỏa thuận khác ...
2. Bên B có các quyền sau đây:
a) Sở hữu tài sản đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục
đích đặt cọc không đạt được).
b) Các thỏa thuận khác ...
Điều 6. Giải quyết tranh chấp
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương
lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không
giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm
quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Cam kết của các bên
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
3. Các cam đoan khác...
Điều 8. Điều khoản cuối cùng
1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa
và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này.



2. Hợp đồng có hiệu lực từ:……(bằng hoặc trước thời điểm đặt cọc)…..
Hợp đồng được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị pháp lý như nhau.
BÊN A
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

BÊN B
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)


5.4 Hợp đồng mua bán tài sản.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
Hợp đồng số:…./HĐMB
-

Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2005;

-

Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;

-

Căn cứ vào đơn chao hàng (đơn đặt hàng hoặc sựu thỏa thuận của các bên).

Hôm nay, ngày…..tháng….năm…..

Tại………………………..
Chúng tôi gồm có:
BÊN BÁN (BÊN A):
-

Tên doanh nghiệp:………………………….

-

Địa chỉ trị sở chính:……………………………

-

Điện thoại:……… Fax:……….Email:……….

-

Tài khoản số:………… Mở tại ngân hàng:,,,,,,,,,,

-

Mã số thuế:……………………

-

Đại diện là:…………………… chức vụ:………………..

-

Giấy ủy quyền số:…………….(nếu có)


-

Viết ngày…..tháng……năm……. Do……….Chức vụ……….ký

BÊN MUA (BÊN B):
-

Tên doanh nghiệp:………………………….

-

Địa chỉ trị sở chính:……………………………

-

Điện thoại:……… Fax:……….Email:……….

-

Tài khoản số:………… Mở tại ngân hàng:,,,,,,,,,,

-

Mã số thuế:……………………

-

Đại diện là:…………………… chức vụ:………………..


-

Giấy ủy quyền số:…………….(nếu có)

-

Viết ngày…..tháng……năm……. Do……….Chức vụ……….ký

Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung công việc giao dịch


Bên A bán cho bên B những mặt hàng sau:
STT Tên hàng

Đơn vị
Số
tính lượng

Đơn giá

Thành
tiền

Ghi chú

Cộng:
Tổng giá trị (bằng chữ):……………………………………….
Điều 2. Giá cả
Đơn giá các mặt hàng trên là giá……….. (theo văn bản……….(nếu

có) của…….).
Điều 3. Chất lượng và quy cách hàng hóa
1. Chất lượng mặt hàng………….. được quy định theo………..
2. …………………………………………………….
3. …………………………………………………
Điều 4. Bao bì và ký mã hiệu
1. Bao bì làm bằng…………………………..
2. Quy cách bao bì: Cỡ……… Kích thước………………
3. Cách đóng gói:………………………..
4. Trọng lượng cả bì:,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Trọng lượng tịnh:………….
5. Ký mã hiệu:…………………………
Điều 5. Phương thức giao nhận
1. Bên A giao cho bên B theo lịch sau:
STT Tên hàng

Đơn vị
Số
Thời gian
tính lượng

Địa điểm

Ghi chú

2. Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên….chịu;
3. Chi phí bốc xếp (mỗi bên chịu 1 đầu hoặc bên….chịu)
4. Nếu bên B không đến nhận hàng đúng lịch thì phải chịu chi phí lưu kho
là…..đ/ngày. Nếu bên B đến nhận mà bên A chưa có hnagf để giao thì bên A phải
chịu chi phí thực tế cho việc điều động phương tiện;
5. Khi nhận hàng bên B có trách nhiệm kiểm định phẩm chất, quy cách hàng hóa tại

chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng thì lập biên


bản tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng thì
lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên A xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho, bên bán không
chịu trách nhiệm (trừ trường hợp bảo hành).
Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, container, nếu bên mua
sau khi chở về nhập kho mới phát hiện có vi phạm thì phải lập biên bản có cơ quan
giám định đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong thời hạn….. ngày, từ khi lập
biên bản. Nếu bên bán nhận được biên bản và sau 15 ngày không có ý kiến gì thì coi
như dã nhận trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.
6. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản
kiểm nghiệm, khi đến nhận hàng người nhận phải có đủ:
-

Giấy giới thiệu của bên mua;

-

Phiếu xuất kho của bên bán;

-

Giấy chứng minh nhân dân.

Điều 6. Bảo hành và hướng dẫn sử dụng hàng hóa
1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng loại hàng…. Cho bên
mua trong thời gian…. Tháng.
2. Bên bán phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử dụng.
Điều 7. Phương thức thanh toán

Bên mua (bên B) thanh toán cho bên bán hàng (bên A)….. trong thời gian…..
Điều 8. Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng
Chỉ ghi khi cần thiết và nên ghi ngắn gọn cách thức, tên vật bảo đảm và phải lập biên bản
riêng.
Điều 9. Trách nhiệm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng
1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được
đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng.
2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy
định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm. Mức phạt cụ
thể do hai bên thỏa thuận dựa trên cơ sở quy định của luật thương mại năm 2005
nhưng không được quá 8%/ giá trị phần hợp đồng bị vi phạm.
3. Bên nào vi phạm các điều khoản của hợp đồng gây ra thiệt hại cho bên kia sẽ phải
chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. Mức bồi thường
thiệt hại do hai bên thỏa thuận trên cơ sở mức độ thiệt hại mà bên bị vi phạm phải
gánh chịu.
Điều 10. Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng


1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề
gì bất lợi phát sinh, hai bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc
giải quyết (cần lập biên bản ghi nội dung bàn bạc).
2. Trường hợp hai bên không tự giải quyết được sẽ thống nhất chuyển vụ việc tới trung
tâm trọng tài thương mại Hà Nội giải quyết.
Điều 11. Hiệu lực hợp đồng
Hợp đồng có hiệu lực từ ngày….. đến ngày….
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi bên mua
thanh toán xong cho bên bán. Bên….. có trách nhiệm tổ chức và đài thọ chi phí họp thanh
lý.
Hợp đồng này được lập thành…. bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ….bản, gửi
trung tâm trọng tài thương mại Hà Nội giữ 1 bản (nếu cần).

ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN A

CHỨC VỤ

CHỨC VỤ

(ký tên, đóng dấu)

(ký tên, đóng dấu)

Họ và tên

Họ và tên

4.1 Quyết định bổ nhiệm


ỦY BAN NHÂN DÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THÁI NGUYÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CÔNG TY CỔ PHẦN X
Số: 12/QĐ-CTCPX


Thái Nguyên, ngày…..tháng….năm…..

QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ nhiệm giám đốc công ty
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỒN TY CỔ PHẦN X
Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2005;
Căn cứ điều lệ Công ty Cổ phần X ban hành ngày 12 tháng 12 năm
2006;
Căn cứ Quy định về phân công, phân cấp và chế độ làm việc của công
ty ban hành kèm theo quyết định số 02/QĐ-GĐ ngày 14 tháng 12 năm 2006
của Giám đốc công ty;
Xét phẩm chất, năng lực của ông Nguyễn Văn Anh;
Theo đề nghị của ông (bà) trưởng phòng Tổ chức lao động.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ nhiệm Ông Nguyễn Văn Anh, sinh ngày 23/4/1985, chức vụ Phó giám
đốc giữ chức vụ Giám đốc.
Điều 2. Ông Nguyễn Văn Anh được hưởng phụ cấp chức vụ theo Quy định hiện
hành của Nhà nước và của cơ quan.
Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng Tổ chức lao động và ông Nguyễn Văn Anh
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận:

TM. HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

-

Như điều 3;

-


Lưu VT.

CHỦ TỊCH
(ký tên, đóng dấu)
Họ và tên

4.2 Quyết định điều động


ỦY BAN NHÂN DÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THÁI NGUYÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CÔNG TY CỔ PHẦN X
Thái Nguyên, ngày…..tháng….năm…..

Số: 12/QĐ-CTCPX

QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều động công tác
GIÁM ĐỐC CỒN TY CỔ PHẦN X
Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2005;
Căn cứ điều lệ Công ty Cổ phần X ban hành ngày 12 tháng 12 năm
2006;
Căn cứ Quy định về phân công, phân cấp và chế độ làm việc của công

ty ban hành kèm theo quyết định số 02/QĐ-GĐ ngày 14 tháng 12 năm 2006
của Giám đốc công ty;
Xét nhu cầu công tác;
Theo đề nghị của ông (bà) Trưởng phòng tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều động công tác ông Trần Văn Hùng, sinh ngày 12/6/1980
hiện là nhân viên Phòng kinh doanh Công ty CP X sang công tác tại phỏng
Tổ chức lao động công ty CP X – Chi nhánh Thái Nguyên từ ngày
…….tháng……năm….
Điều 2. Ông Trần Văn Hùng có trách nhiệm bàn giao công việc cho
ông (bà)…. …………….. chậm nhất là ngày……tháng……năm….. và nhận
công tác tại phòng Tổ chức cán bộ chậm nhất là ngày……tháng……
năm……..
Điều 3: Các ông (bà) Trưởng phòng tổ chức cán bộ, Trưởng phòng tổ
chức lao động, Trưởng phòng kinh doanh và ông Trần Văn Hùng chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.


Nơi nhận:

GIÁM ĐỐC

-

Như điều 4;

-

Lưu VT.


4.3 Quyết định tuyển dụng lao động

(ký tên, đóng dấu)
Họ và tên


×