Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.57 KB, 24 trang )

Bài tập Đại Số Tuyến Tính

MA TRẬN - ĐỊNH THỨC - HỆ PT TUYẾN TÍNH
---------o0o--------Bài 1:

 2 1
1 2 3


a) Cho A   3 4  và B  

 4 5 6 
1 0 


Tính AB, BA, AAT , AT A

 1 2
1 3
2 5
1 4 
b) Cho các ma trận A   1 0  ; B   2 1  ; C   0 3  ; D   2 5 








 2 1 


 3 2 
 4 2 
 3 6 
Hãy tính: 5A – 3B + 2C + 4D và A+ 2B – 3C – 5D
Bài 2:

1 2 6 
Cho ma trận A   4 3 8 . Hãy tìm ma trận X sao cho:


 2 2 5 
a) 3 A  2 X  I 3
b) 5 A  3 X  I 3
Bài 3:
Trong M 2 ( ) cho các ma trận
 2  5i 2i 
 i 1 2  i 
B
;
C


 6i  2 i  3 
 2i  4 7  3i 



Tìm A  M 2 ( ) sao cho 2 A  3B  2C
Bài 4:
Tìm x, y, z và w biết rằng:

6   4
x  y
x y  x
3




3 
 z w   1 2w   z  w

Bài 5:

-1-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

0
0
Cho ma trận A  
0

0

1 0 0
0 1 0 
0 0 1

0 0 0


Hãy tính các ma trận:
a) A2 ; A3 ; A4
b) AAT ; AT A
Bài 6:

0 1 0 
Cho A  0 0 1  . Tính A2 , A3


0 0 0 
Bài 7:
Tính Ak , k 

biết rằng:

 2 1 
1 
a) A  
b) A  


 3 2 
0 1 
cos   sin  
e) A  

 sin  cos  

 1

c) A  

0 

 1 1 1


d) A  1 1 1
 1 1 1



1 1 0


f) A   0 1 1 
0 0 1



Bài 8:
Chứng minh rằng:

2 0 0 
a) A   0 2 0  là một nghiệm của p( x)  x3  3x 2  4
 0 0 1
a b 
b) B  
 M 2 ( K ) là nghiệm của q( x)  x 2  (a  d ) x  (ad  bc)  K[ x]


c d 

Bài 9:
Xác định hạng của các ma trận sau:
-2-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

 1 1 3
1 2 3 6 


a) 1 0 2 b)  2 3 1 6




 3 5 0 
 3 1 2 6 
2
1

1
e) 
1
1

1


1
3
1
1
2
1

1
1
4
1
3
1

1
1 
1

5
4

1

2
1
f) 
3

5


1 1 5 1
1 1 2 3 

c) 
3 1 8 1 


1 3 9 7 

3 2 1
1
 2 5 2 1 

d) 
1 1
6 13 


 2 6 8 10 

1 2 1 2 1
2 1 2 1 2 
4 3 4 3 4

5 6 7 5 5

Bài 10:
Tìm và biện luận hạng của các ma trận sau theo tham số m,n:

3


m
c) 
1

2

1 1 3
 m 5m m 


m 10m 
a) 2 1 m b)  2m



1 m 3 
 m 2m 3m 

4
m 0 0 n 



4 10 1 
n m 0 0

d)
0 n m 0
7 17 3 




2 4 1
 0 0 n m
1

1

Biện luận theo tham số m hạng của các ma trận sau:

1 2 3 4 5
2
 4 6 8 9 10 
1


a) A 
b) B  
 5 8 11 13 16 
3



10 16 22 26 m 
5
 1 2
 m 1
c) 
1 m


1 2

8
0 1 1 0 0 
4 2 4 1 1

5 5 8 3 m

1 3 4 2

1 1

1
1 1 1
0 1 1

2 1 1 

Bài 11:
Xác định α để ma trận sau có hạng nhỏ nhất:

3 1
 2
A
 3 1

3 3

4 1

3 1 
1 0

7 2
-3-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

Bài 12:
Với giá trị nào của m 

thì hạng của ma trận sau đây bằng 1.

 1 2 1 
a) A   2 m 2 


 3 6 3

2
3
5 
1
1 3




b) B  3 6  m 9


 c) C   4 12 m  5 
 4 8  m 12 
 5 15 m  10 

Bài 13:

m 1 1 1 
Cho ma trận A   1 m 1 m  . Tìm điều kiện của m để rank(A) < 3.


2
 1 1 1 m 
Bài 14:
1 1
2 1
Cho A  
và B  
. Hãy tính ( B1 AB)k , k 


 0 1
 3 2

Bài 15:
Tìm các ma trận nghịch đảo của các ma trận sau:

1 0 2 
a) A   2 1 3 



 4 1 8 

0
1 2 2 
0


b) A  2 3 6 c) A  


2
1 1 7 

1

0 1 1
3 1 4 
7 6 1

2 2 1

1 1 1 1 
1 1 1 1 
1 1 1 1
1 1 1 1
 e) A  
 f) A   sin a cos a 
d) A  
  cos a sin a 

1 1 0 0 
1 1 1 1






 0 0 1 1
1 1 1 1 
 3 5
g) A  

 2 3

Bài 16:
4
5
Cho A  
. Chứng minh rằng A2  2 A  I 2  0 , suy ra A khả nghịch và tìm A1 .

 4 3

-4-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

Bài 17:
Tìm điều kiện của tham số để các ma trận sau khả nghịch và tìm ma trận nghịch đảo

tương ứng của nó:

1 a bc 
a) A  1 b ca 


1 c ab 

a b 1 
b) A   1 ab 1 


 1 b a 

Bài 18:
Tính các định thức sau:
a)

2 3
1 4

b)

sin  cos 
f)
sin  cos 

2 1
1 2


0 1 1 a
1 0 1 b
1 1 0 c
a b c

r)

0

3 1 1 1
v)

1 3 1 1
1 1 3 1
1 1 1 3

sin  cos 
 cos  sin 

d)

a
c  di
c  di
b

2 1

4 b


4 3

2 c

3 2

4 d

5 4

1 2 3 4
w)

2 3 4 1
3 4 1 2
4 1 2 3

1

1

1

1 1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

2
1
y) 1
1
1

1
3
1
1
1

s)

  i   i

  i   i

a b c
l) c a b
b c a

0
 2  1 

1
o)  2  1  p)
1


2  1
1

1
i 1 i
n) i 1 0
1 i 0 1
5 a

e)

3 4 5
k) 8 7 2
2 1 8

2sin  cos  2sin 2   1

g)
2cos 2   1 2sin  cos 

ax
x
x
b x
x
m) x
x
x
cx

q)

c)

1

1
1
4
1
1

1
1
1
5
1


0 1 1
1 0 1
1 1 0

a 3 0 5
t)

0 b 0
1 2 c

2
3

0 0 0 d

1
5 6
1
1 5
1 z) 0 1
1
0 0
1
0 0

Bài 19:
Chứng minh:

a bc

2a
2a
a)
2b
bca
2b
 ( a  b  c )3
2c
2c
c a b
-5-

1 1 1

0
6
5
1
0

0
0
6
5
1

0
0
0
6

5


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

(b  c) 2
a2
b)
a2

b2
(c  a ) 2
b2

c2
c2
 2abc(a  b  c)3
( a  b) 2

Bài 20:
Dùng các tính chất của định thức để chứng minh các đẳng thức sau:

a1
a) a2
a3

b1
b2
b3


a1 x  b1 y  c1
a1 b1
a2 x  b2 y  c2  a2 b2
a3 x  b3 y  c3 a3 b3

c1
c2
c3

a1  b1 x a1  b1 x c1
a1 b1
b) a2  b2 x a2  b2 x c2  2 x a2 b2
a3  b3 x a3  b3 x c3
a3 b3
a1  b1 x a1 x  b1
c) a2  b2 x a2 x  b2
a3  b3 x a3 x  b3

c1
c2
c3

c1
a1 b1
2
c2  (1  x ) a2 b2
c3
a3 b3

c1

c2
c3

Bài 21:
Giải các phương trình sau theo ẩn x trên

x2
a) 0
0

x3
x4
x2  1
0 0
3
3
x 1 x 1

1

x

x 1

x2

0 0 x 1
0
0
x 1

x
x2
2

b)

0 0 x5  1

x100

Bài 22:
Các số 204, 527, 255 chia hết cho 17. Chứng minh rằng:

2 0 4
A  5 2 7 chia hết cho 17.
2 5 5

-6-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

Bài 23:
Không khai triển, tính định thức:

a
b
c
bc
2


b
c
a
ca
2

c
a
b
ab
2

1
1
1
1

Bài 24:
Không khai triển định thức chứng minh rằng:

0

x

y

z

0


1

1

1

x
y

0
z

z
0

y 1

x 1

0
z2

z2
0

y2
x2

z


y

x

0

y2

x2

0

1

Bài 25:
Chứng minh rằng:

1 a a2
b) 1 b b 2  (b  a)(c  a )(c  b)
1 c c2

1 a bc
a) 1 b ca  (b  a)(c  a)(c  b)
1 c ab
1 1 1
c) a b c  (a  b  c)(b  a)(c  a)(c  b)
a 3 b3 c 3

Bài 26:

Hãy tính các định thức sau và cho biết khi nào ma trận tương ứng khả nghịch:

1
a) a
a2

a2
1
a

a
a2
1

x  2 2 x  3 3x  4
b) 2 x  3 3x  4 4 x  5
3x  5 5 x  8 10 x  17

-7-

1 x x
c) x 1 x
x x 1


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

a  b  c a  b b  2c  2a
d) b  c  a b  c c  2a  2b
c  a  b c  a a  2b  2c


a 1 1 1
e)

b

0 1 1

c

1 0 1

d

1 1 0

0 a b
f)

c

a 0 c b
b c 0 a
c

b a 0

g)

a a a


a

a b b
a b c

b
c

a b c d

Bài 27:
Áp dụng ma trận nghịch đảo. Hãy giải các phương trình ma trận sau:
1 2
3 5
a) 
X 


3 4
5 9

 1 2 3 
 1 3 0 




b)  3 2 4  X  10 2 7 
 2 1 0 

10 7 8 





Bài 28:
Xét xem các hệ phương trình tuyến tính sau đây có là hệ Cramer không rồi giải chúng:
2 x1  x2  x3  4;

a) 3 x1  4 x2  2 x3  11;
3 x  2 x  4 x  11.
2
3
 1

 x1  2 x2  3x3  2 x4  6;

2 x1  x2  2 x3  3x4  4;
b) 
3x1  2 x2  x3  2 x4  4;
2 x1  3x2  2 x3  x4  8.

Bài 29:
Giải các hệ phương trình sau:
 x1  x2  2 x3  6;

a) 2 x1  3 x2  7 x3  16;
5 x  2 x  x  16.
2

3
 1

7 x1  2 x2  3x3  15;
 x1  x2  2 x3  1;


b) 5 x1  3 x2  2 x3  15; c)  2 x1  x2  2 x3  4;
10 x  11x  5 x  36.
 4 x  x  4 x  2.
2
3
3
 1
 1 2

3 x1  2 x2  x3  5;

d) 2 x1  3 x2  x3  1;
2 x  x  3 x  11.
3
 1 2

 x1  x2  x3  x4  2;

 x1  2 x2  3x3  4 x4  2;
e) 
2 x1  3x2  5 x3  9 x4  2;
 x1  x2  2 x3  7 x4  2.
-8-



Bài tập Đại Số Tuyến Tính

2 x1  x2  5 x3  x4  5;

 x1  x2  3x3  4 x4  1;
f) 
3 x1  6 x2  2 x3  x4  8;
2 x1  2 x2  2 x3  3x4  2.

 x1  x2  x3  x4  5;

 x1  2 x2  3x3  4 x4  3;
g) 
4 x1  x2  2 x3  3x4  7;
3 x1  2 x2  3x3  4 x4  2.

2 x1  x2  3x3  2 x4  4;

3x1  3x2  3x3  2 x4  6;
h) 
3x1  x2  x3  2 x4  6;
3x1  x2  3x3  x4  6.

Bài 30:
Giải và biện luận các hệ pt sau:

mx1  x2  x3  1;


a)  x1  mx2  x3  m;

2
 x1  x2  mx3  m .

ax1  x2  x3  4;

b)  x1  bx2  x3  3;
 x  2 x  x  4.
2
3
 1

3 x1  2 x2  5 x3  4 x4  3;

2 x1  3x2  6 x3  8 x4  5;
d) 
 x1  6 x2  9 x3  20 x4  11;
4 x1  x2  4 x3  x4  2

 x1  ax2  a 2 x3  a 3 ;

c)  x1  bx2  b 2 x3  b3 ;

2
3
 x1  cx2  c x3  c .

mx1  x2  x3  x4


 x1  mx2  x3  x4
e) 
 x1  x2  mx3  x4
 x  x  x  mx
4
 1 2 3

 1;
 m;
 m2 ;

f)

 m3 .

 x1  x2  x3  1;

ax1  bx2  cx3  d ;
 2
2
2
2
a x1  b x2  c x3  d .

Bài 31:
Dùng thuật toán Gauss hoặc Gauss-Jordan để giải các hệ pt sau:
 x1  2 x2  3x3  4 x4  2;

a) 2 x1  5 x2  2 x3  x4  1;
5 x  12 x  7 x  6 x  7.

2
3
4
 1

 7;
 x1  x2

x2  x3  x4  5;

b) 
 x1  x2  x3  x4  6

x2
 x4  10

-9-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

Bài 32:
Cho hệ phương trình:

5 x1  3 x2  2 x3  4 x4  3;

4 x1  2 x2  3x3  7 x4  1;

8 x1  6 x2  x3  5 x4  9;
7 x1  3x2  7 x3  17 x4  .

Xác định giá trị của tham số  sao cho:
a) Hệ phương trình có vô số nghiệm..
b) Hệ phương trình vô nghiệm.
c) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

Bài 33:

 1;
 x1  x2  x3

Cho hệ phương trình  2 x1  3 x2  kx3  3;
 x  kx +3 x  2.
2
3
 1
Xác định giá trị của tham số k sao cho:
a) Hệ phương trình có vô số nghiệm..
b) Hệ phương trình vô nghiệm.
c) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất

Bài 34:
 kx1  x2  x3 =1;

Cho hệ phương trình  x1  kx2  x3  1;
 x  x + kx =1.
2
3
 1

Xác định giá trị của tham số k sao cho:

a) Hệ phương trình có vô số nghiệm..
b) Hệ phương trình vô nghiệm.
c) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
-10-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

Bài 35:
Tìm tam thức bậc hai f(x) biết: f(1) = -1; f(-1) = 9; f(2) = -3.

Bài 36:
Tìm đa thức bậc ba g(x) biết: g(-1) = 0; g(1) = 4; g(2) = 3; g(3) = 16.

Bài 37:

y +z
m
mx 

Cho hệ phương trình 2 x  (1  m) y  (1  m) z  m  1.
x 
y  mz
1

Tìm giá trị của m để hệ trên có nghiệm.

Bài 38:

ax  3 y  z  2


Cho hệ phương trình ax  y  2 z  3 , trong đó a, b là các tham số.
3x  2 y  z  b

a) Xác định a, b để hệ trên là hệ Cramer, giải và tìm nghiệm của hệ đó.
b) Tìm a, b để hệ trên vô nghiệm.
c) Tìm a, b để hệ trên có vô số nghiệm.
Bài 39:
Tìm điều kiện để hệ phương trình sau có nghiệm:

ax  y  z  a

 x  by  z  b
 x  y  cz  c


-11-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

KHÔNG GIAN VECTƠ
-------o0o------Bài 1:

Trong không gian vectơ ℝ4 , cho hệ vectơ sau:

{u1  (1,2, 1, 2); u2  (2,3,0,1); u3  (1,2,1,3); u4  (1,3, 1, 2)}
(a) Tìm điều kiện của tham số a để vectơ x  (7,14, 1, a) là một tổ hợp tuyến tính của
hệ đã cho.
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của không gian sinh bởi hệ vectơ {ui }, i  1,...,4 .


Bài 2:
Cho V là một K - không gian vectơ. Chứng minh rằng:
(a) Nếu 3 vectơ x, y, z  V là độc lập tuyến tính thì
x  y, y  z, z  x là độc lập tuyến tính.
(b) Nếu 3 vectơ x, y, z  V là độc lập tuyến tính thì
x  y, y  z, z  x có độc lập tuyến tính hay không?
(c ) Xét tính độc lập tuyến tính đối với 3 vectơ của ℝ3 :
x  (1,0,2); y  (2,1, 4); z  (3,1, 6)

Bài 3:

Trong ℝ4 , cho tập con

F  {x  ( x1 , x2 , x3 , x4 ) / x1  x2  x3  0; x1  x3}
(a) Chứng tỏ rằng F là một không gian con của
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của F.

Bài 4:

4

.

Trong R 4 , cho tập con

F  {x  ( x1 , x2 , x3 , x4 ) / x1  2 x2  x3  x4  0; x1  x2}
(a) Chứng tỏ rằng F là một không gian con của ℝ4 .
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của F.
Bài 5:


Trong không gian 𝑀2 (ℝ) các ma trạn vuông cấp 2, cho tập

4 
2 
(a) Chứng tỏ rằng F là một không gian con của 𝑀2 (ℝ).
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của F.
2

F  { X  M 2 ( ) / AX  0} ,trong đó, A  
 1

Bài 6:

Trong ℝ4 , cho hai tập con
-12-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

U  {x  ( x1 , x2 , x3 , x4 ) / x1  x2  x3  x4  0};
V  { y  ( y1 , y2 , y3 , y4 ) / y1  y2  y3  y4  0}
(a) Chứng tỏ rằng U, V là các không gian con của ℝ4 .
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của U  V . Chứng tỏ U  V 
Bài 7:

4

.


Trong ℝ4 , cho hai hệ vectơ:

W  {(1,1,1,1);(1,1, 1, 1);(1, 1,1, 1);(1, 1, 1,1)};
U  {(1,1,0,1);(2,1,3,1);(1,1,0,0);(0,1, 1, 1)}
(a) Chứng tỏ rằng W, U là các cơ sở của ℝ4 .
(b) Tìm tọa độ của vectơ x  (1,2,1,2)  4 trong cơ sở W.
Bài 8:

Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con nghiệm của hệ phương trình
thuần nhất sau:

 x  2 y  4 z  3t  0
3 x  5 y  6 z  4t  0


4 x  5 y  2 z  3t  0
3 x  8 y  24 z  19t  0

Bài 9:
Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con nghiệm của hệ
phương trình thuần nhất sau:
2 x  4 y  z  t  0
x  5 y  2z  0

2 y  2 z  t  0
 x  3 y  t  0

 x  2 y  z  t  0
Bài 10: Gọi W1 và W2 lần lượt là không gian con nghiệm của các hệ phương trình sau
trên ℝ:

 x1  x3  x4  0
x  x  0
và  1 2

 x1  x2  2 x4  0
 x2  x3  0
Tìm một cơ sở và số chiều cho mỗi không gian con W1 ,W2 ,W1  W2 ,W1  W2 .

Bài 11: Trong ℝ - không gian vectơ P2 [ x] , cho tập M  {x2  x  1;2 x  1;3}
-13-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

(a) Chứng minh rằng M là một cơ sở của P2 [ x] .
(b) Tìm tọa độ của vectơ u  2 x 2  x  1 trong cơ sở này.
Bài 12: Trong ℝ3 , cho các cơ sở:

U  {u1  (1,1,1); u2  (1,1,0); u3  (1,0,0)}; V  {v1  (2,1, 1); v2  (3,2,5); v3  (1, 1,1)
(a) Tìm tọa độ của vectơ x  (2,4,6) trong cơ sở U.
(b) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V.
Bài 13:
Trong không gian ℝ4 , cho các không gian con sau:

W1  {(a, b, c, d ) / b  2c  d  0};W2  {(a, b, c, d ) / a  d , b  2c}

Tìm cơ sở và số chiều của W1 ,W2 ,W1  W2 ;W1  W2 . Từ đó, chứng minh rằng W1  W2 

4


Bài 14:
Trong không gian ℝ4 , cho các không gian con sau:

W1  {(a, b, c, d ) / a  2b  c  d  0};W2  {(a, b, c, d ) / 2a  2b  c  d  0}

(a) Chứng minh rằng W1 ,W2 là các không gian con của
(b) Tìm cơ sở và số chiều của W1 ,W2 ,W1  W2 .

4

.

Bài 15:
Trong không gian vectơ ℝ5 , xét hệ gồm 3 vectơ

u1  (1,1, 2,1,4); u2  (0,1, 1,2,3); u3  (1, 1,0, 3,0)
(a) Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con sinh bởi các vectơ u1 , u2 , u3 .
(b) Tìm giá trị của m để vectơ x  (1, m,1, m  3, 5) W . Khi đó, hãy tìm tọa độ của
vectơ x đối với cơ sở {u1 , u2 , u3} .
Bài 16:
Trong không gian ℝ3 , cho W là một không gian con sinh bởi hệ vectơ sau:

W  {u1  (1,2, 1); u2  (3,1, 2); u3  (4,1,1); u4  (2,4, 2)}

(a) Tìm một cơ sỏ và số chiều W.
(b) Chứng tỏ rằng không gian con sinh bởi hai vectơ u1 và u 2 bằng với không gian con
sinh bởi hai vectơ u3 và u 4

-14-


.


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

Bài 17:
Trong M 2 ( ) , cho hai không gian con:
a  b
 a
c  d
F  {A  
/ a, b  }; G  {

 a  b 2a 
c  d
(a) Xác định tập F  G .
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của F  G .

2c 
/ c, d  } $
c  5d 

Bài 18: .
Trong không gian ℝ4 , cho các vectơ:

u1  (1,1,0,0); u2  (1,1,1,1); u3  (0, 1,0,1); u4  (1,2, 1, 2)
Gọi E là không gian con của 4 sinh bởi hệ {u1 , u2 , u3 , u4 } .

(a) Tìm một cơ sở và số chiều của E.
(b) Tìm một điều kiện cần và đủ để vectơ x  ( x1 , x2 , x3 , x4 )  E .

Bài 19:
Trong không gian M 2 ( ) , cho tập con
b 
a
F  {A  
 / a, b  }
b a  b

(a) Chứng tỏ F là một không gian con của M 2 ( ) .
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của F.
Bài 20:
Trong không gian vectơ ℝ𝑛 , cho tập V có dạng:
V  {x  ( x1 ,..., xn )  n / x1  x2 
(a) Chứng minh rằng V là một không gian con của
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của V.

n

.

Bài 21:
Cho hệ phương trình tuyến tính
a
 x  y  2t
2 x  4 y  z  5t  b

c
 x  3 y  5t
3x  7 y  3z  9t  d


2 x  8 y  4 z  2t  e
Xét W  {(a, b, c, d , e) / hệ phương trình (*) có nghiệm }
-15-

 xn  0}

(*)


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

Tìm một cơ sở và số chiều của W.
Bài 22:

(a) Cho hệ vectơ 1 , 2 ,..., m độc lập tuyến tính. Chứng minh rằng hệ vectơ
1  1; 2  1   2 ;...; m  1   2  ...   m
cũng độc lập tuyến tính.
(b) Trong không gian các ma trận vuông cấp hai M 2 ( ) , cho 4 vectơ sau:
1 3
1
u 
; u1  

 2 2
2
Hỏi u có phải là một tổ hợp tuyến tính của

0
1 1
 0 1

; u2  
; u3  



0
0 0
 1 1
u1; u2 ; u3 không?

Bài 23:
Trong không gian P1[ x] , xét các cơ sở
B  {6  3x;10  2 x}; B  {2;3  2 x}
(a) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B'.
(b) Tìm tọa độ của p  4  x đối với cơ sở B, từ đó suy ra tọa độ của p đối với cơ sở B’.
Bài 24:
Trong không gian ℝ3 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con
F  {(a, b, c) / a  b  c  0}
(a) Tìm một cơ sở và số chiều của F.
(b) Với giá trị nào của m thì x  (2, 2, m) trực giao với không gian con F?
Bài 25:
Trong không gian vectơ Euclide ℝ4 , cho không gian vectơ con
W  {(a, b, c, d )  R 4 / a  b  c  0; a  b  d  0}
(a) Tìm một cơ sở của W.
(b) Tìm tất cả các vectơ trực giao với W.
Bài 26:
 1 3 
Trong không gian M 2 ( ) , cho ma trận A  

 1 3 

Ta gọi tập

W  { X  M 2 ( ) / AX  0}
(a) Chứng minh rằng W là một không gian con của M 2 ( ) .
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của W.
-16-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

Bài 27:
Trong không gian vectơ ℝ3 , cho hai hệ vectơ:
U  {(1,1,1);(1,1,2);(1,2,3)};
V  {(2,1, 1);(3,2, 5);(1, 1, m)}
(a) Xác định m để V là một cơ sở của 3 .
(b) Tìm tọa độ của vectơ u  (1,0,0) trong cơ sở U.
(c) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V.
Bài 28:
Cho hệ phương tŕnh tuyến tính thuần nhất
x  y  2z  t  0

2 x  2 y  z  t  0
 x  y  z  mt  0

(a) Tìm tập nghiệm của hệ phương trình trên.
(b) Gọi W là không gian nghiệm của hệ đã cho. Với giá trị nào của m thì W có số chiều lớn
hơn 1?
Bài 29:
Trong không gian P3[ x] các đa thức có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 3, xét hai cơ sở sau:


U  {1; x; x 2 ; x3};V  {1;( x  1);( x  1)2 ;( x  1)3}
(a) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V.
(b) Tìm tọa độ của vectơ f ( x)  2 x3  x  5 đối với cơ sở V.
Bài 30:
Gọi A  {(0,1,0, 2),(1,1,0,1),(1, 2,0,1),( 1,0, 2,1)} và
B  {(1,0,2, 1),(0,3,0,2),(0,1,3,1),(0, 1,0,1)}
là hai cơ sở của ℝ4 .
(a) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở A sang cơ sở B .
(b) Tìm tọa độ của   (2,0,4,0) đối với cơ sở B .
Bài 31:
Trong không gian P3[ x] các đa thức có bậc nhỏ hơn hay bằng 3.
(a) Chứng minh rằng hai hệ vectơ
U  {u1  1; u2  x; u3  x 2 ; u4  x 3}
-17-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

V  {v1  1; v2  ( x  2); v3  ( x  2) 2 ; v4  ( x  2)3}
là hai cơ sở của P3[ x] .
(b) Hãy tìm ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V.

Bài 32:
Trong không gian vectơ Euclide ℝ4 với tích vô hướng thông thường, cho 3 vectơ:
1 1 7 7
x  (1,1,1,1); y  (2, 2, 2, 2); z  ( , ,  , )
2 2 2 2
(a) Chứng tỏ rằng hệ {x, y, z} là hệ trực giao.
(b) Hãy bổ sung vào hệ đã cho thêm một vectơ để có một cơ sở trực giao của ℝ4 .
Bài 33:

Trong không gian vectơ Euclide ℝ4 với tích vô hướng thông thường, cho 3 vectơ
x  (0,1,1,1); y  (3, 2,1,1); z  (3,3, 4,1)
(a) Chứng tỏ rằng hệ {x, y, z} là một hệ trực giao.
(b) Hãy bổ sung vào hệ đã cho thêm một vectơ để có được một cơ sở trực giao của ℝ4 .
Bài 34:
Trong không gian Euclide ℝ3 , cho hai không gian con:
U  {x  3 / x1  x2  x3  0; x1  x2  x3  0};V  {x 
(a) Tìm một cơ sở và số chiều của U ;V ;U  V .
(b) Hỏi U và V có trực giao nhau không? Vì sao?

Bài 35:
Trong không gian Euclide

3

, cho một tập con:
W  {x  3 / 2 x1  x2  x3  0}

(a) Chứng tỏ W là một không gian con của 3 .
(b) Tìm một cơ sở trực giao và một cơ sở trực chuẩn của W.

-18-

3

/ x2  x3  0}


Bài tập Đại Số Tuyến Tính


CHÉO HOÁ MA TRẬN
-----------o0o--------Bài 1:
 2 3
Xác định đa thức đặc trưng f A (t ) của ma trận A  
.
4
1



Bài 2:

 1
Xác định đa thức đặc trưng f A (t ) của ma trận A   3

 0
Bài 3:
Xác định đa thức đặc trưng của ma trận sau trên ℝ.

1
0
a. A  
0

0
2
1
b. B  
0


0

2 3 4
2 3 4 
0 3 4

0 0 4
7 9 
4 6
5 
0
6 5 

0
2
3

5

Bài 4:
Xác định đa thức đặc trưng của ma trận sau trên ℝ.

 1
a. A   a
 b
a
b
b. B  
c


d

a
1
c

b
c 
1 

b

c

a
d

d
a

c

b

d 
c 
b 

a


Bài 5:
-19-

6 2 
2 0  .
3 4 


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

 7
Cho ma trận A  
 4

2
.
1 

a. Xác định đa thức đặc trưng f A (t ) của A .
b. Xác định các giá trị riêng  i của A .
c. Xác định chiều và một cơ sở không gian véc tơ riêng EA (i ) .
d. Xác định một cơ sở S của ℝ2 gồm các véc tơ riêng của A .
Bài 6:

 11 5 5
.
3

3
Cho ma trận A   5



 5 3 3
a. Xác định đa thức đặc trưng f A (t ) của A .
b. Xác định các giá trị riêng  i của A .
c. Xác định chiều và một cơ sở không gian véc tơ riêng EA (i ) .
d. Xác định một cơ sở S của ℝ3 gồm các véc tơ riêng của A .

Bài 7:

1
0
Cho ma trận A  
1

1

0 1 1
1 1 1 
1 1 0

1 0 1

a. Xác định đa thức đặc trưng f A (t ) của A .
b. Xác định các giá trị riêng  i của A .
c. Xác định chiều và một cơ sở không gian véc tơ riêng EA (i ) .
d. Xác định một cơ sở S của ℝ4 gồm các véc tơ riêng của A .

Bài 8:
-20-



Bài tập Đại Số Tuyến Tính

7
9 1 5
8
3
2 4 

như sau A 
0
0
3
6


0 1 8 
0

Cho ma trận A trên trường số thực

a. Tính det A
b. Tính det( A  I 4 ) với   .
c. Tính det f ( A) biết rằng f ( x)  x n  x 2  1 .
Bài 9:

 3 1
Chéo hoá ma trận A  7 5


 6 6

1
1 
2 

Bài 10:

1
0
Chéo hóa ma trận A  
1

1

0 1 1
1 1 1 
1 1 0

1 0 1

Bài 11:

 1 7
Cho ma trận A   2 8
 4 16

5
6 
12 


a. Chéo hoá ma trận A .
b. Hãy tính luỹ thừa ma trận An .

-21-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
-----------o0o--------Bài 1:
Cho 𝑓: ℝ3 → ℝ3 là ánh xạ tuyến tính sao cho

f (1,1, 2)  (1, 2,3), f (2,1,1)  (0,1,1), f (2, 2,3)  (0, 1,0)
Hãy xác định công thức của f , nghĩa là tìm f ( x1 , x2 , x3 ) .
Bài 2:
Tìm ánh xạ tuyến tính  :

3

[t ] 

3

[t ] sao cho

(1)  1  t , (1  t 2 )  1  2t , (2  t )  4  2t.
Bài 3:
Tìm ánh xạ tuyến tính  : M 2 ( )  M 2 ( ) sao cho ( X i )  Yi , trong đó
1 2 

1 3 
2 6 
 4 11 
X1  
, X2  
, X3  
, X4  




3 4 
5 7 
9 13
17 25
1 2 
1 3 
1 4 
 2 1
Y1  
, Y2  
, Y3  
, Y4  




3 4 
2 4
2 3

 4 3

Bài 4:
Tìm ánh xạ tuyến tính 𝑓: ℝ3 → ℝ3 sao cho Imf sinh bởi (1, 2,3) và (4,5,6) .
Bài 5:
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓: ℝ3 → ℝ2 xác định bởi f ( x, y, z )  ( x  y, y  z ) .
a. Tìm một cơ sở và chiều của tập ảnh của f .
b. Tìm một cơ sở và chiều của hạt nhân của f .
Bài 6:
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓: ℝ3 → ℝ3 xác định bởi
f ( x, y, z )  ( x  2 y  z, y  z, x  y  2 z )

a. Tìm một cơ sở và chiều của tập ảnh của f .
b. Tìm một cơ sở và chiều của hạt nhân của f .
Bài 7:
-22-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓: ℝ4 → ℝ3 xác định bởi
f ( x, y, z, t )  ( x  y  z  t , x  2 z  t , x  y  3z  3t )

a. Tìm một cơ sở và chiều của tập ảnh của f .
b. Tìm một cơ sở và chiều của hạt nhân của f .
Bài 8:
Cho ánh xạ tuyến tính 𝜑: ℝ5 → ℝ3 xác định bởi

( x, y, z, s, t )  ( x  2 y  z  3s  4t , 2 x  5 y  4 z  5s  5t , x  4 y  5z  s  2t )
a. Tìm một cơ sở và chiều của tập ảnh của  .

b. Tìm một cơ sở và chiều của hạt nhân của  .
Bài 9:
Cho ánh xạ tuyến tính 𝜑: ℝ3 [𝑡 ] → ℝ3 [𝑡 ] xác định bởi ( f (t ))  f (t ) .
a. Tìm một cơ sở và chiều của tập ảnh của  .
b. Tìm một cơ sở và chiều của hạt nhân của  .
Bài 10:
Cho ánh xạ tuyến tính  : M 2 ( )  M 2 ( ) xác định bởi ( X )  XA  AX , trong đó
1 2 
A

3 4 

a. Tìm một cơ sở và chiều của hạt nhân của  .
b. Tìm một cơ sở và chiều của tập ảnh của  .
Bài 11:
Xác định các ánh xạ tuyến tính nào dưới đây là đơn cấu, toàn cấu, đẳng cấu.
a. f :

2



2

xác định bởi f ( x, y)  ( x  y, x  2 y) .

b. f :

2




2

xác định bởi f ( x, y )  (2 x  4 y,3x  6 y) .

Bài 12:
Cho toán tử tuyến tính f trên ℝ3 xác định như sau:
f ( x1 , x2 , x3 )  ((a  1) x1  x2  x3 ; x1  (a  1) x2  x3 ; x1  x2  (a  1) x3 )
-23-


Bài tập Đại Số Tuyến Tính

Với a là một số thực nào đó.
a) Tìm a sao cho rank( f ) = 3, rank(f ) <3
b) Khi rank(f ) <3, tìm Kerf và Imf, f có phải đơn cấu, toàn cấu không?
Bài 13:
Cho ánh xạ 𝑓: ℝ4 → ℝ3 xác định bởi
f ( x1 , x2 , x3 , x4 )  ( x1  x2  x3 , 2 x1  x4 , 2 x2  x3  x4 )

a) Chứng minh f là ánh xạ tuyến tính
b) Tìm ma trận của f trong cặp cơ sở B và B’ như sau:
B  {u1  (1,1,1,1); u2  (0,1,1,1); u3  (0,0,1,1); u4  (0,0,0,1)}
B '  {v1  (1,1,1); v2  (1,1,0); v3  (1,0,0)}

c) Tìm rank( f ) và def( f ). Hỏi f có đơn cấu và toàn cấu không?

-----------o0o---------


-24-



×