Bài tập Đại Số Tuyến Tính
MA TRẬN - ĐỊNH THỨC - HỆ PT TUYẾN TÍNH
---------o0o--------Bài 1:
2 1
1 2 3
a) Cho A 3 4 và B
4 5 6
1 0
Tính AB, BA, AAT , AT A
1 2
1 3
2 5
1 4
b) Cho các ma trận A 1 0 ; B 2 1 ; C 0 3 ; D 2 5
2 1
3 2
4 2
3 6
Hãy tính: 5A – 3B + 2C + 4D và A+ 2B – 3C – 5D
Bài 2:
1 2 6
Cho ma trận A 4 3 8 . Hãy tìm ma trận X sao cho:
2 2 5
a) 3 A 2 X I 3
b) 5 A 3 X I 3
Bài 3:
Trong M 2 ( ) cho các ma trận
2 5i 2i
i 1 2 i
B
;
C
6i 2 i 3
2i 4 7 3i
Tìm A M 2 ( ) sao cho 2 A 3B 2C
Bài 4:
Tìm x, y, z và w biết rằng:
6 4
x y
x y x
3
3
z w 1 2w z w
Bài 5:
-1-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
0
0
Cho ma trận A
0
0
1 0 0
0 1 0
0 0 1
0 0 0
Hãy tính các ma trận:
a) A2 ; A3 ; A4
b) AAT ; AT A
Bài 6:
0 1 0
Cho A 0 0 1 . Tính A2 , A3
0 0 0
Bài 7:
Tính Ak , k
biết rằng:
2 1
1
a) A
b) A
3 2
0 1
cos sin
e) A
sin cos
1
c) A
0
1 1 1
d) A 1 1 1
1 1 1
1 1 0
f) A 0 1 1
0 0 1
Bài 8:
Chứng minh rằng:
2 0 0
a) A 0 2 0 là một nghiệm của p( x) x3 3x 2 4
0 0 1
a b
b) B
M 2 ( K ) là nghiệm của q( x) x 2 (a d ) x (ad bc) K[ x]
c d
Bài 9:
Xác định hạng của các ma trận sau:
-2-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
1 1 3
1 2 3 6
a) 1 0 2 b) 2 3 1 6
3 5 0
3 1 2 6
2
1
1
e)
1
1
1
1
3
1
1
2
1
1
1
4
1
3
1
1
1
1
5
4
1
2
1
f)
3
5
1 1 5 1
1 1 2 3
c)
3 1 8 1
1 3 9 7
3 2 1
1
2 5 2 1
d)
1 1
6 13
2 6 8 10
1 2 1 2 1
2 1 2 1 2
4 3 4 3 4
5 6 7 5 5
Bài 10:
Tìm và biện luận hạng của các ma trận sau theo tham số m,n:
3
m
c)
1
2
1 1 3
m 5m m
m 10m
a) 2 1 m b) 2m
1 m 3
m 2m 3m
4
m 0 0 n
4 10 1
n m 0 0
d)
0 n m 0
7 17 3
2 4 1
0 0 n m
1
1
Biện luận theo tham số m hạng của các ma trận sau:
1 2 3 4 5
2
4 6 8 9 10
1
a) A
b) B
5 8 11 13 16
3
10 16 22 26 m
5
1 2
m 1
c)
1 m
1 2
8
0 1 1 0 0
4 2 4 1 1
5 5 8 3 m
1 3 4 2
1 1
1
1 1 1
0 1 1
2 1 1
Bài 11:
Xác định α để ma trận sau có hạng nhỏ nhất:
3 1
2
A
3 1
3 3
4 1
3 1
1 0
7 2
-3-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
Bài 12:
Với giá trị nào của m
thì hạng của ma trận sau đây bằng 1.
1 2 1
a) A 2 m 2
3 6 3
2
3
5
1
1 3
b) B 3 6 m 9
c) C 4 12 m 5
4 8 m 12
5 15 m 10
Bài 13:
m 1 1 1
Cho ma trận A 1 m 1 m . Tìm điều kiện của m để rank(A) < 3.
2
1 1 1 m
Bài 14:
1 1
2 1
Cho A
và B
. Hãy tính ( B1 AB)k , k
0 1
3 2
Bài 15:
Tìm các ma trận nghịch đảo của các ma trận sau:
1 0 2
a) A 2 1 3
4 1 8
0
1 2 2
0
b) A 2 3 6 c) A
2
1 1 7
1
0 1 1
3 1 4
7 6 1
2 2 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
e) A
f) A sin a cos a
d) A
cos a sin a
1 1 0 0
1 1 1 1
0 0 1 1
1 1 1 1
3 5
g) A
2 3
Bài 16:
4
5
Cho A
. Chứng minh rằng A2 2 A I 2 0 , suy ra A khả nghịch và tìm A1 .
4 3
-4-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
Bài 17:
Tìm điều kiện của tham số để các ma trận sau khả nghịch và tìm ma trận nghịch đảo
tương ứng của nó:
1 a bc
a) A 1 b ca
1 c ab
a b 1
b) A 1 ab 1
1 b a
Bài 18:
Tính các định thức sau:
a)
2 3
1 4
b)
sin cos
f)
sin cos
2 1
1 2
0 1 1 a
1 0 1 b
1 1 0 c
a b c
r)
0
3 1 1 1
v)
1 3 1 1
1 1 3 1
1 1 1 3
sin cos
cos sin
d)
a
c di
c di
b
2 1
4 b
4 3
2 c
3 2
4 d
5 4
1 2 3 4
w)
2 3 4 1
3 4 1 2
4 1 2 3
1
1
1
1 1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
y) 1
1
1
1
3
1
1
1
s)
i i
i i
a b c
l) c a b
b c a
0
2 1
1
o) 2 1 p)
1
2 1
1
1
i 1 i
n) i 1 0
1 i 0 1
5 a
e)
3 4 5
k) 8 7 2
2 1 8
2sin cos 2sin 2 1
g)
2cos 2 1 2sin cos
ax
x
x
b x
x
m) x
x
x
cx
q)
c)
1
1
1
4
1
1
1
1
1
5
1
0 1 1
1 0 1
1 1 0
a 3 0 5
t)
0 b 0
1 2 c
2
3
0 0 0 d
1
5 6
1
1 5
1 z) 0 1
1
0 0
1
0 0
Bài 19:
Chứng minh:
a bc
2a
2a
a)
2b
bca
2b
( a b c )3
2c
2c
c a b
-5-
1 1 1
0
6
5
1
0
0
0
6
5
1
0
0
0
6
5
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
(b c) 2
a2
b)
a2
b2
(c a ) 2
b2
c2
c2
2abc(a b c)3
( a b) 2
Bài 20:
Dùng các tính chất của định thức để chứng minh các đẳng thức sau:
a1
a) a2
a3
b1
b2
b3
a1 x b1 y c1
a1 b1
a2 x b2 y c2 a2 b2
a3 x b3 y c3 a3 b3
c1
c2
c3
a1 b1 x a1 b1 x c1
a1 b1
b) a2 b2 x a2 b2 x c2 2 x a2 b2
a3 b3 x a3 b3 x c3
a3 b3
a1 b1 x a1 x b1
c) a2 b2 x a2 x b2
a3 b3 x a3 x b3
c1
c2
c3
c1
a1 b1
2
c2 (1 x ) a2 b2
c3
a3 b3
c1
c2
c3
Bài 21:
Giải các phương trình sau theo ẩn x trên
x2
a) 0
0
x3
x4
x2 1
0 0
3
3
x 1 x 1
1
x
x 1
x2
0 0 x 1
0
0
x 1
x
x2
2
b)
0 0 x5 1
x100
Bài 22:
Các số 204, 527, 255 chia hết cho 17. Chứng minh rằng:
2 0 4
A 5 2 7 chia hết cho 17.
2 5 5
-6-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
Bài 23:
Không khai triển, tính định thức:
a
b
c
bc
2
b
c
a
ca
2
c
a
b
ab
2
1
1
1
1
Bài 24:
Không khai triển định thức chứng minh rằng:
0
x
y
z
0
1
1
1
x
y
0
z
z
0
y 1
x 1
0
z2
z2
0
y2
x2
z
y
x
0
y2
x2
0
1
Bài 25:
Chứng minh rằng:
1 a a2
b) 1 b b 2 (b a)(c a )(c b)
1 c c2
1 a bc
a) 1 b ca (b a)(c a)(c b)
1 c ab
1 1 1
c) a b c (a b c)(b a)(c a)(c b)
a 3 b3 c 3
Bài 26:
Hãy tính các định thức sau và cho biết khi nào ma trận tương ứng khả nghịch:
1
a) a
a2
a2
1
a
a
a2
1
x 2 2 x 3 3x 4
b) 2 x 3 3x 4 4 x 5
3x 5 5 x 8 10 x 17
-7-
1 x x
c) x 1 x
x x 1
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
a b c a b b 2c 2a
d) b c a b c c 2a 2b
c a b c a a 2b 2c
a 1 1 1
e)
b
0 1 1
c
1 0 1
d
1 1 0
0 a b
f)
c
a 0 c b
b c 0 a
c
b a 0
g)
a a a
a
a b b
a b c
b
c
a b c d
Bài 27:
Áp dụng ma trận nghịch đảo. Hãy giải các phương trình ma trận sau:
1 2
3 5
a)
X
3 4
5 9
1 2 3
1 3 0
b) 3 2 4 X 10 2 7
2 1 0
10 7 8
Bài 28:
Xét xem các hệ phương trình tuyến tính sau đây có là hệ Cramer không rồi giải chúng:
2 x1 x2 x3 4;
a) 3 x1 4 x2 2 x3 11;
3 x 2 x 4 x 11.
2
3
1
x1 2 x2 3x3 2 x4 6;
2 x1 x2 2 x3 3x4 4;
b)
3x1 2 x2 x3 2 x4 4;
2 x1 3x2 2 x3 x4 8.
Bài 29:
Giải các hệ phương trình sau:
x1 x2 2 x3 6;
a) 2 x1 3 x2 7 x3 16;
5 x 2 x x 16.
2
3
1
7 x1 2 x2 3x3 15;
x1 x2 2 x3 1;
b) 5 x1 3 x2 2 x3 15; c) 2 x1 x2 2 x3 4;
10 x 11x 5 x 36.
4 x x 4 x 2.
2
3
3
1
1 2
3 x1 2 x2 x3 5;
d) 2 x1 3 x2 x3 1;
2 x x 3 x 11.
3
1 2
x1 x2 x3 x4 2;
x1 2 x2 3x3 4 x4 2;
e)
2 x1 3x2 5 x3 9 x4 2;
x1 x2 2 x3 7 x4 2.
-8-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
2 x1 x2 5 x3 x4 5;
x1 x2 3x3 4 x4 1;
f)
3 x1 6 x2 2 x3 x4 8;
2 x1 2 x2 2 x3 3x4 2.
x1 x2 x3 x4 5;
x1 2 x2 3x3 4 x4 3;
g)
4 x1 x2 2 x3 3x4 7;
3 x1 2 x2 3x3 4 x4 2.
2 x1 x2 3x3 2 x4 4;
3x1 3x2 3x3 2 x4 6;
h)
3x1 x2 x3 2 x4 6;
3x1 x2 3x3 x4 6.
Bài 30:
Giải và biện luận các hệ pt sau:
mx1 x2 x3 1;
a) x1 mx2 x3 m;
2
x1 x2 mx3 m .
ax1 x2 x3 4;
b) x1 bx2 x3 3;
x 2 x x 4.
2
3
1
3 x1 2 x2 5 x3 4 x4 3;
2 x1 3x2 6 x3 8 x4 5;
d)
x1 6 x2 9 x3 20 x4 11;
4 x1 x2 4 x3 x4 2
x1 ax2 a 2 x3 a 3 ;
c) x1 bx2 b 2 x3 b3 ;
2
3
x1 cx2 c x3 c .
mx1 x2 x3 x4
x1 mx2 x3 x4
e)
x1 x2 mx3 x4
x x x mx
4
1 2 3
1;
m;
m2 ;
f)
m3 .
x1 x2 x3 1;
ax1 bx2 cx3 d ;
2
2
2
2
a x1 b x2 c x3 d .
Bài 31:
Dùng thuật toán Gauss hoặc Gauss-Jordan để giải các hệ pt sau:
x1 2 x2 3x3 4 x4 2;
a) 2 x1 5 x2 2 x3 x4 1;
5 x 12 x 7 x 6 x 7.
2
3
4
1
7;
x1 x2
x2 x3 x4 5;
b)
x1 x2 x3 x4 6
x2
x4 10
-9-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
Bài 32:
Cho hệ phương trình:
5 x1 3 x2 2 x3 4 x4 3;
4 x1 2 x2 3x3 7 x4 1;
8 x1 6 x2 x3 5 x4 9;
7 x1 3x2 7 x3 17 x4 .
Xác định giá trị của tham số sao cho:
a) Hệ phương trình có vô số nghiệm..
b) Hệ phương trình vô nghiệm.
c) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 33:
1;
x1 x2 x3
Cho hệ phương trình 2 x1 3 x2 kx3 3;
x kx +3 x 2.
2
3
1
Xác định giá trị của tham số k sao cho:
a) Hệ phương trình có vô số nghiệm..
b) Hệ phương trình vô nghiệm.
c) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 34:
kx1 x2 x3 =1;
Cho hệ phương trình x1 kx2 x3 1;
x x + kx =1.
2
3
1
Xác định giá trị của tham số k sao cho:
a) Hệ phương trình có vô số nghiệm..
b) Hệ phương trình vô nghiệm.
c) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
-10-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
Bài 35:
Tìm tam thức bậc hai f(x) biết: f(1) = -1; f(-1) = 9; f(2) = -3.
Bài 36:
Tìm đa thức bậc ba g(x) biết: g(-1) = 0; g(1) = 4; g(2) = 3; g(3) = 16.
Bài 37:
y +z
m
mx
Cho hệ phương trình 2 x (1 m) y (1 m) z m 1.
x
y mz
1
Tìm giá trị của m để hệ trên có nghiệm.
Bài 38:
ax 3 y z 2
Cho hệ phương trình ax y 2 z 3 , trong đó a, b là các tham số.
3x 2 y z b
a) Xác định a, b để hệ trên là hệ Cramer, giải và tìm nghiệm của hệ đó.
b) Tìm a, b để hệ trên vô nghiệm.
c) Tìm a, b để hệ trên có vô số nghiệm.
Bài 39:
Tìm điều kiện để hệ phương trình sau có nghiệm:
ax y z a
x by z b
x y cz c
-11-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
KHÔNG GIAN VECTƠ
-------o0o------Bài 1:
Trong không gian vectơ ℝ4 , cho hệ vectơ sau:
{u1 (1,2, 1, 2); u2 (2,3,0,1); u3 (1,2,1,3); u4 (1,3, 1, 2)}
(a) Tìm điều kiện của tham số a để vectơ x (7,14, 1, a) là một tổ hợp tuyến tính của
hệ đã cho.
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của không gian sinh bởi hệ vectơ {ui }, i 1,...,4 .
Bài 2:
Cho V là một K - không gian vectơ. Chứng minh rằng:
(a) Nếu 3 vectơ x, y, z V là độc lập tuyến tính thì
x y, y z, z x là độc lập tuyến tính.
(b) Nếu 3 vectơ x, y, z V là độc lập tuyến tính thì
x y, y z, z x có độc lập tuyến tính hay không?
(c ) Xét tính độc lập tuyến tính đối với 3 vectơ của ℝ3 :
x (1,0,2); y (2,1, 4); z (3,1, 6)
Bài 3:
Trong ℝ4 , cho tập con
F {x ( x1 , x2 , x3 , x4 ) / x1 x2 x3 0; x1 x3}
(a) Chứng tỏ rằng F là một không gian con của
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của F.
Bài 4:
4
.
Trong R 4 , cho tập con
F {x ( x1 , x2 , x3 , x4 ) / x1 2 x2 x3 x4 0; x1 x2}
(a) Chứng tỏ rằng F là một không gian con của ℝ4 .
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của F.
Bài 5:
Trong không gian 𝑀2 (ℝ) các ma trạn vuông cấp 2, cho tập
4
2
(a) Chứng tỏ rằng F là một không gian con của 𝑀2 (ℝ).
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của F.
2
F { X M 2 ( ) / AX 0} ,trong đó, A
1
Bài 6:
Trong ℝ4 , cho hai tập con
-12-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
U {x ( x1 , x2 , x3 , x4 ) / x1 x2 x3 x4 0};
V { y ( y1 , y2 , y3 , y4 ) / y1 y2 y3 y4 0}
(a) Chứng tỏ rằng U, V là các không gian con của ℝ4 .
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của U V . Chứng tỏ U V
Bài 7:
4
.
Trong ℝ4 , cho hai hệ vectơ:
W {(1,1,1,1);(1,1, 1, 1);(1, 1,1, 1);(1, 1, 1,1)};
U {(1,1,0,1);(2,1,3,1);(1,1,0,0);(0,1, 1, 1)}
(a) Chứng tỏ rằng W, U là các cơ sở của ℝ4 .
(b) Tìm tọa độ của vectơ x (1,2,1,2) 4 trong cơ sở W.
Bài 8:
Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con nghiệm của hệ phương trình
thuần nhất sau:
x 2 y 4 z 3t 0
3 x 5 y 6 z 4t 0
4 x 5 y 2 z 3t 0
3 x 8 y 24 z 19t 0
Bài 9:
Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con nghiệm của hệ
phương trình thuần nhất sau:
2 x 4 y z t 0
x 5 y 2z 0
2 y 2 z t 0
x 3 y t 0
x 2 y z t 0
Bài 10: Gọi W1 và W2 lần lượt là không gian con nghiệm của các hệ phương trình sau
trên ℝ:
x1 x3 x4 0
x x 0
và 1 2
x1 x2 2 x4 0
x2 x3 0
Tìm một cơ sở và số chiều cho mỗi không gian con W1 ,W2 ,W1 W2 ,W1 W2 .
Bài 11: Trong ℝ - không gian vectơ P2 [ x] , cho tập M {x2 x 1;2 x 1;3}
-13-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
(a) Chứng minh rằng M là một cơ sở của P2 [ x] .
(b) Tìm tọa độ của vectơ u 2 x 2 x 1 trong cơ sở này.
Bài 12: Trong ℝ3 , cho các cơ sở:
U {u1 (1,1,1); u2 (1,1,0); u3 (1,0,0)}; V {v1 (2,1, 1); v2 (3,2,5); v3 (1, 1,1)
(a) Tìm tọa độ của vectơ x (2,4,6) trong cơ sở U.
(b) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V.
Bài 13:
Trong không gian ℝ4 , cho các không gian con sau:
W1 {(a, b, c, d ) / b 2c d 0};W2 {(a, b, c, d ) / a d , b 2c}
Tìm cơ sở và số chiều của W1 ,W2 ,W1 W2 ;W1 W2 . Từ đó, chứng minh rằng W1 W2
4
Bài 14:
Trong không gian ℝ4 , cho các không gian con sau:
W1 {(a, b, c, d ) / a 2b c d 0};W2 {(a, b, c, d ) / 2a 2b c d 0}
(a) Chứng minh rằng W1 ,W2 là các không gian con của
(b) Tìm cơ sở và số chiều của W1 ,W2 ,W1 W2 .
4
.
Bài 15:
Trong không gian vectơ ℝ5 , xét hệ gồm 3 vectơ
u1 (1,1, 2,1,4); u2 (0,1, 1,2,3); u3 (1, 1,0, 3,0)
(a) Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con sinh bởi các vectơ u1 , u2 , u3 .
(b) Tìm giá trị của m để vectơ x (1, m,1, m 3, 5) W . Khi đó, hãy tìm tọa độ của
vectơ x đối với cơ sở {u1 , u2 , u3} .
Bài 16:
Trong không gian ℝ3 , cho W là một không gian con sinh bởi hệ vectơ sau:
W {u1 (1,2, 1); u2 (3,1, 2); u3 (4,1,1); u4 (2,4, 2)}
(a) Tìm một cơ sỏ và số chiều W.
(b) Chứng tỏ rằng không gian con sinh bởi hai vectơ u1 và u 2 bằng với không gian con
sinh bởi hai vectơ u3 và u 4
-14-
.
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
Bài 17:
Trong M 2 ( ) , cho hai không gian con:
a b
a
c d
F {A
/ a, b }; G {
a b 2a
c d
(a) Xác định tập F G .
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của F G .
2c
/ c, d } $
c 5d
Bài 18: .
Trong không gian ℝ4 , cho các vectơ:
u1 (1,1,0,0); u2 (1,1,1,1); u3 (0, 1,0,1); u4 (1,2, 1, 2)
Gọi E là không gian con của 4 sinh bởi hệ {u1 , u2 , u3 , u4 } .
(a) Tìm một cơ sở và số chiều của E.
(b) Tìm một điều kiện cần và đủ để vectơ x ( x1 , x2 , x3 , x4 ) E .
Bài 19:
Trong không gian M 2 ( ) , cho tập con
b
a
F {A
/ a, b }
b a b
(a) Chứng tỏ F là một không gian con của M 2 ( ) .
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của F.
Bài 20:
Trong không gian vectơ ℝ𝑛 , cho tập V có dạng:
V {x ( x1 ,..., xn ) n / x1 x2
(a) Chứng minh rằng V là một không gian con của
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của V.
n
.
Bài 21:
Cho hệ phương trình tuyến tính
a
x y 2t
2 x 4 y z 5t b
c
x 3 y 5t
3x 7 y 3z 9t d
2 x 8 y 4 z 2t e
Xét W {(a, b, c, d , e) / hệ phương trình (*) có nghiệm }
-15-
xn 0}
(*)
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
Tìm một cơ sở và số chiều của W.
Bài 22:
(a) Cho hệ vectơ 1 , 2 ,..., m độc lập tuyến tính. Chứng minh rằng hệ vectơ
1 1; 2 1 2 ;...; m 1 2 ... m
cũng độc lập tuyến tính.
(b) Trong không gian các ma trận vuông cấp hai M 2 ( ) , cho 4 vectơ sau:
1 3
1
u
; u1
2 2
2
Hỏi u có phải là một tổ hợp tuyến tính của
0
1 1
0 1
; u2
; u3
0
0 0
1 1
u1; u2 ; u3 không?
Bài 23:
Trong không gian P1[ x] , xét các cơ sở
B {6 3x;10 2 x}; B {2;3 2 x}
(a) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B'.
(b) Tìm tọa độ của p 4 x đối với cơ sở B, từ đó suy ra tọa độ của p đối với cơ sở B’.
Bài 24:
Trong không gian ℝ3 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con
F {(a, b, c) / a b c 0}
(a) Tìm một cơ sở và số chiều của F.
(b) Với giá trị nào của m thì x (2, 2, m) trực giao với không gian con F?
Bài 25:
Trong không gian vectơ Euclide ℝ4 , cho không gian vectơ con
W {(a, b, c, d ) R 4 / a b c 0; a b d 0}
(a) Tìm một cơ sở của W.
(b) Tìm tất cả các vectơ trực giao với W.
Bài 26:
1 3
Trong không gian M 2 ( ) , cho ma trận A
1 3
Ta gọi tập
W { X M 2 ( ) / AX 0}
(a) Chứng minh rằng W là một không gian con của M 2 ( ) .
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của W.
-16-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
Bài 27:
Trong không gian vectơ ℝ3 , cho hai hệ vectơ:
U {(1,1,1);(1,1,2);(1,2,3)};
V {(2,1, 1);(3,2, 5);(1, 1, m)}
(a) Xác định m để V là một cơ sở của 3 .
(b) Tìm tọa độ của vectơ u (1,0,0) trong cơ sở U.
(c) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V.
Bài 28:
Cho hệ phương tŕnh tuyến tính thuần nhất
x y 2z t 0
2 x 2 y z t 0
x y z mt 0
(a) Tìm tập nghiệm của hệ phương trình trên.
(b) Gọi W là không gian nghiệm của hệ đã cho. Với giá trị nào của m thì W có số chiều lớn
hơn 1?
Bài 29:
Trong không gian P3[ x] các đa thức có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 3, xét hai cơ sở sau:
U {1; x; x 2 ; x3};V {1;( x 1);( x 1)2 ;( x 1)3}
(a) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V.
(b) Tìm tọa độ của vectơ f ( x) 2 x3 x 5 đối với cơ sở V.
Bài 30:
Gọi A {(0,1,0, 2),(1,1,0,1),(1, 2,0,1),( 1,0, 2,1)} và
B {(1,0,2, 1),(0,3,0,2),(0,1,3,1),(0, 1,0,1)}
là hai cơ sở của ℝ4 .
(a) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở A sang cơ sở B .
(b) Tìm tọa độ của (2,0,4,0) đối với cơ sở B .
Bài 31:
Trong không gian P3[ x] các đa thức có bậc nhỏ hơn hay bằng 3.
(a) Chứng minh rằng hai hệ vectơ
U {u1 1; u2 x; u3 x 2 ; u4 x 3}
-17-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
V {v1 1; v2 ( x 2); v3 ( x 2) 2 ; v4 ( x 2)3}
là hai cơ sở của P3[ x] .
(b) Hãy tìm ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V.
Bài 32:
Trong không gian vectơ Euclide ℝ4 với tích vô hướng thông thường, cho 3 vectơ:
1 1 7 7
x (1,1,1,1); y (2, 2, 2, 2); z ( , , , )
2 2 2 2
(a) Chứng tỏ rằng hệ {x, y, z} là hệ trực giao.
(b) Hãy bổ sung vào hệ đã cho thêm một vectơ để có một cơ sở trực giao của ℝ4 .
Bài 33:
Trong không gian vectơ Euclide ℝ4 với tích vô hướng thông thường, cho 3 vectơ
x (0,1,1,1); y (3, 2,1,1); z (3,3, 4,1)
(a) Chứng tỏ rằng hệ {x, y, z} là một hệ trực giao.
(b) Hãy bổ sung vào hệ đã cho thêm một vectơ để có được một cơ sở trực giao của ℝ4 .
Bài 34:
Trong không gian Euclide ℝ3 , cho hai không gian con:
U {x 3 / x1 x2 x3 0; x1 x2 x3 0};V {x
(a) Tìm một cơ sở và số chiều của U ;V ;U V .
(b) Hỏi U và V có trực giao nhau không? Vì sao?
Bài 35:
Trong không gian Euclide
3
, cho một tập con:
W {x 3 / 2 x1 x2 x3 0}
(a) Chứng tỏ W là một không gian con của 3 .
(b) Tìm một cơ sở trực giao và một cơ sở trực chuẩn của W.
-18-
3
/ x2 x3 0}
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
CHÉO HOÁ MA TRẬN
-----------o0o--------Bài 1:
2 3
Xác định đa thức đặc trưng f A (t ) của ma trận A
.
4
1
Bài 2:
1
Xác định đa thức đặc trưng f A (t ) của ma trận A 3
0
Bài 3:
Xác định đa thức đặc trưng của ma trận sau trên ℝ.
1
0
a. A
0
0
2
1
b. B
0
0
2 3 4
2 3 4
0 3 4
0 0 4
7 9
4 6
5
0
6 5
0
2
3
5
Bài 4:
Xác định đa thức đặc trưng của ma trận sau trên ℝ.
1
a. A a
b
a
b
b. B
c
d
a
1
c
b
c
1
b
c
a
d
d
a
c
b
d
c
b
a
Bài 5:
-19-
6 2
2 0 .
3 4
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
7
Cho ma trận A
4
2
.
1
a. Xác định đa thức đặc trưng f A (t ) của A .
b. Xác định các giá trị riêng i của A .
c. Xác định chiều và một cơ sở không gian véc tơ riêng EA (i ) .
d. Xác định một cơ sở S của ℝ2 gồm các véc tơ riêng của A .
Bài 6:
11 5 5
.
3
3
Cho ma trận A 5
5 3 3
a. Xác định đa thức đặc trưng f A (t ) của A .
b. Xác định các giá trị riêng i của A .
c. Xác định chiều và một cơ sở không gian véc tơ riêng EA (i ) .
d. Xác định một cơ sở S của ℝ3 gồm các véc tơ riêng của A .
Bài 7:
1
0
Cho ma trận A
1
1
0 1 1
1 1 1
1 1 0
1 0 1
a. Xác định đa thức đặc trưng f A (t ) của A .
b. Xác định các giá trị riêng i của A .
c. Xác định chiều và một cơ sở không gian véc tơ riêng EA (i ) .
d. Xác định một cơ sở S của ℝ4 gồm các véc tơ riêng của A .
Bài 8:
-20-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
7
9 1 5
8
3
2 4
như sau A
0
0
3
6
0 1 8
0
Cho ma trận A trên trường số thực
a. Tính det A
b. Tính det( A I 4 ) với .
c. Tính det f ( A) biết rằng f ( x) x n x 2 1 .
Bài 9:
3 1
Chéo hoá ma trận A 7 5
6 6
1
1
2
Bài 10:
1
0
Chéo hóa ma trận A
1
1
0 1 1
1 1 1
1 1 0
1 0 1
Bài 11:
1 7
Cho ma trận A 2 8
4 16
5
6
12
a. Chéo hoá ma trận A .
b. Hãy tính luỹ thừa ma trận An .
-21-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
-----------o0o--------Bài 1:
Cho 𝑓: ℝ3 → ℝ3 là ánh xạ tuyến tính sao cho
f (1,1, 2) (1, 2,3), f (2,1,1) (0,1,1), f (2, 2,3) (0, 1,0)
Hãy xác định công thức của f , nghĩa là tìm f ( x1 , x2 , x3 ) .
Bài 2:
Tìm ánh xạ tuyến tính :
3
[t ]
3
[t ] sao cho
(1) 1 t , (1 t 2 ) 1 2t , (2 t ) 4 2t.
Bài 3:
Tìm ánh xạ tuyến tính : M 2 ( ) M 2 ( ) sao cho ( X i ) Yi , trong đó
1 2
1 3
2 6
4 11
X1
, X2
, X3
, X4
3 4
5 7
9 13
17 25
1 2
1 3
1 4
2 1
Y1
, Y2
, Y3
, Y4
3 4
2 4
2 3
4 3
Bài 4:
Tìm ánh xạ tuyến tính 𝑓: ℝ3 → ℝ3 sao cho Imf sinh bởi (1, 2,3) và (4,5,6) .
Bài 5:
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓: ℝ3 → ℝ2 xác định bởi f ( x, y, z ) ( x y, y z ) .
a. Tìm một cơ sở và chiều của tập ảnh của f .
b. Tìm một cơ sở và chiều của hạt nhân của f .
Bài 6:
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓: ℝ3 → ℝ3 xác định bởi
f ( x, y, z ) ( x 2 y z, y z, x y 2 z )
a. Tìm một cơ sở và chiều của tập ảnh của f .
b. Tìm một cơ sở và chiều của hạt nhân của f .
Bài 7:
-22-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓: ℝ4 → ℝ3 xác định bởi
f ( x, y, z, t ) ( x y z t , x 2 z t , x y 3z 3t )
a. Tìm một cơ sở và chiều của tập ảnh của f .
b. Tìm một cơ sở và chiều của hạt nhân của f .
Bài 8:
Cho ánh xạ tuyến tính 𝜑: ℝ5 → ℝ3 xác định bởi
( x, y, z, s, t ) ( x 2 y z 3s 4t , 2 x 5 y 4 z 5s 5t , x 4 y 5z s 2t )
a. Tìm một cơ sở và chiều của tập ảnh của .
b. Tìm một cơ sở và chiều của hạt nhân của .
Bài 9:
Cho ánh xạ tuyến tính 𝜑: ℝ3 [𝑡 ] → ℝ3 [𝑡 ] xác định bởi ( f (t )) f (t ) .
a. Tìm một cơ sở và chiều của tập ảnh của .
b. Tìm một cơ sở và chiều của hạt nhân của .
Bài 10:
Cho ánh xạ tuyến tính : M 2 ( ) M 2 ( ) xác định bởi ( X ) XA AX , trong đó
1 2
A
3 4
a. Tìm một cơ sở và chiều của hạt nhân của .
b. Tìm một cơ sở và chiều của tập ảnh của .
Bài 11:
Xác định các ánh xạ tuyến tính nào dưới đây là đơn cấu, toàn cấu, đẳng cấu.
a. f :
2
2
xác định bởi f ( x, y) ( x y, x 2 y) .
b. f :
2
2
xác định bởi f ( x, y ) (2 x 4 y,3x 6 y) .
Bài 12:
Cho toán tử tuyến tính f trên ℝ3 xác định như sau:
f ( x1 , x2 , x3 ) ((a 1) x1 x2 x3 ; x1 (a 1) x2 x3 ; x1 x2 (a 1) x3 )
-23-
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
Với a là một số thực nào đó.
a) Tìm a sao cho rank( f ) = 3, rank(f ) <3
b) Khi rank(f ) <3, tìm Kerf và Imf, f có phải đơn cấu, toàn cấu không?
Bài 13:
Cho ánh xạ 𝑓: ℝ4 → ℝ3 xác định bởi
f ( x1 , x2 , x3 , x4 ) ( x1 x2 x3 , 2 x1 x4 , 2 x2 x3 x4 )
a) Chứng minh f là ánh xạ tuyến tính
b) Tìm ma trận của f trong cặp cơ sở B và B’ như sau:
B {u1 (1,1,1,1); u2 (0,1,1,1); u3 (0,0,1,1); u4 (0,0,0,1)}
B ' {v1 (1,1,1); v2 (1,1,0); v3 (1,0,0)}
c) Tìm rank( f ) và def( f ). Hỏi f có đơn cấu và toàn cấu không?
-----------o0o---------
-24-