Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì i môn toán 7 huyện tứ kì tỉnh hải dương năm học 2016 2017(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.68 KB, 6 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN TỨ KỲ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2016-2017
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang)

T-DH01-HKI7-1617
Câu 1. (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính:
1
a) 0,2. 25 
4
15  5  5  5 
b)
:   : 
2  7 2  7
2
3
2 2 3
c) 25.     .3  9  16
5 3
Câu 2. (1,5 điểm)
5 2 x
Tìm x biết: a) 
6
12
Câu 3. (2,5 điểm)
1. Cho hàm số: y = f(x) = - 3x


 2 
a) Tính f   ; f 9
 3 

2

2
4 1 3
b)
.x +    :
3
5 2 4

 

 1 
b) Trong các điểm sau: A 1; 3 , B  ; 1 điểm nào thuộc, điểm nào
 3

không thuộc đồ thị hàm số đã cho? Vì sao?
2. Trong đợt vận động ủng hộ đồng bào miền Trung bị thiên tai do lũ lụt.
Học sinh bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D ở một trường THCS đã ủng hộ được tất cả 54
thùng mì tôm. Biết số thùng mì tôm mà mỗi lớp 7A, 7B, 7C, 7D ủng hộ được
lần lượt tỉ lệ với 4; 6; 3; 5. Tính số thùng mì tôm mà mỗi lớp đã ủng hộ?
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi H là trung điểm của
cạnh BC.
a) Chứng minh AHB  AHC
b) Chứng minh rằng AHBC
 và BCA

?
c) Tính số đo BAH
d) Trên tia đối của tia AH lấy điểm E sao cho AE = BC, trên tia đối của
  900
tia CA lấy điểm F sao cho CF = AB. Chứng minh rằng EBF
Câu 5. (0,5 điểm) Cho a, b, c là ba số dương, thoả mãn:
2016c  a  b 2016b  a  c 2016a  b  c


.
c
b
a
 a  b  c 
Tính: A  1  1  1  
 b  c  a 

-------- Hết --------


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN TỨ KỲ

T-DH01-HKI7-16

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2016-2017
Môn: Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)


I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
1. Các phép toán
trên tập hợp số
hữu tỉ và số thực

Số câu
Số điểm, Tỉ lệ %
2. Tỉ lệ thức và
tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau.
Số câu
Số điểm, Tỉ lệ %
3. Đại lượng tỉ lệ
thuận

Nhận biết

Thông hiểu

- Biết được các quy
tắc thực hiện các
phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, lũy thừa
với các số hữu tỉ , số
thực
- Biết thứ tự thực
hiện các phép toán

1
0,5

- Hiểu được các tính
chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của
phép nhân đối với
phép cộng .
-Hiểu được các bước
giải bài toán tìm x .

3
2,25
Sử dụng tính chất
của tỉ lệ thức để giải
bài toán tìm x.
1
0,75
Hiểu được các tính
chất của đại lượng tỉ
lệ thuận
Số câu
1
Số điểm, Tỉ lệ %
1,0
-Hiểu được cách
4. Hàm số và đồ
tính giá trị của hàm
thị.
số khi biết giá trị

của biến.
- Biết cách kiểm tra
xem một điểm có
thuộc đồ thị hàm số
y = ax (a khác 0)
hay không
Số câu
2
Số điểm, Tỉ lệ %
1,5
- Biết vẽ hình chính - Hiểu được cách
5. Các trường
xác.
chứng minh hai tam
hợp bằng nhau
giác bằng nhau.
của hai tam giác

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

Cộng

4
2,75=27,5%
Vận dụng tính chất của tỉ lệ
thức để chứng minh đẳng thức.
1
2

0,5
1,25=12,5%

1
1,0=10%

2
1,5=15%

Số câu
Số điểm, Tỉ lệ %

0,25

1
1,0

- Biết sử dụng định lí tổng ba
góc trong một tam giác để tính
số đo góc
- Vận dụng hai tam giác bằng
nhau để chứng minh hai đường
thẳng vuông góc
2
1
1,5
0,75

Tổng số câu
Tổng số điểm

Tỉ lệ %

1
0,75
7,5%

8
6,5
65%

4
2,75
27,5%

4
3,5=35%
13
10
100%


II. HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu

Ý

Đáp án

Điểm


a) 0,5 điểm
0, 2. 25 

0,25

1
2

= 0, 2.5 
1
2

1
4

3
2

= 1 

0,25

b) 0,75 điểm

Câu 1
(2,0đ)

15  5  5  5 
:  : 
2  7 2  7

15  7  5  7   7   15 5 
= .    .       .  
2  5 2  5  5  2 2
 7
=    .10
 5

0,25
0,25
0,25

 14

c) 0,75 điểm
2

3

2 2
25.      .33  9  16
5 3

0,25

3

4 2 3
 .3  3  4
25 33
 4  8  3  4

 25.

=3

0,25
0,25

a) 0,75 điểm
5 2 x

6
12

 6. 2 x  5.12

0,25

 2 x  10
Câu 2
(1,5đ)

Nên -2x = 10 hoặc -2x = -10
* Nếu -2x = 10  x = -5
* Nếu -2x = -10  x = 5
Vậy x = 5 hoặc x = -5

0,25
0,25

b) 0,75 điểm

2

2
4 1 3
.x     :
3
5 2 4

2
4 1 3
2
4 1

.x   : 
.x  
3
5 4 4
3
5 3

0,25




2
1 4 7
.x   
3
3 5 15


0,25

7
10
1. (1,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = -3x
a) 0,5 điểm
x

0,25

 2 
 2 
f    3.    2 ;
 3 
 3 

0,25

f

 9   3.

9  3. 3  9

0,25

b) 1,0 điểm
Với x = 1 ta có y= -3.1 = -3
Vậy điểm A 1; 3 nằm trên đồ thị hàm số đã cho

Với x =
Câu 3
(2,5đ)

0,5

1
1
ta có y= -3.
= 1  1
3
3

 1

Vậy điểm B  ; 1 không nằm trên đồ thị hàm số đã cho
 3


2. (1,0 điểm)
Gọi a, b, c, d lần lượt là số thùng mì tôm mà mỗi lớp
7A,7B,7C,7D đã ủng hộ. Theo bài ra ta có:
a b c d
   và a + b + c + d = 54
4 6 3 5

0,5

0,25


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
0,25

a b c d a  b  c  d 54
   

3
4 6 3 5 4  6  3  5 18

Suy ra: a = 12; b= 18; c= 9; d = 15.
Trả lời số thùng mì tôm mỗi lớp đã ủng hộ
Câu 4 Vẽ hình 0,25 điểm
(3,5đ)
Vẽ được hình 1

0,5

B

H

0,25
A
C

Hình 2


B


H

A

C

F

E

a) 1 điểm
Xét AHB và AHC có:
HB = HC ( vì H là trung điểm của BC)
AB = AC ( gt)
AH là cạnh chung

0,25
0,25
0,25

Do vậy AHB  AHC (c.c.c)

0,25

b) 1 điểm
 = AHC
 (hai góc tương ứng)
Vì AHB  AHC nên AHB

0,25


0

 = AHC
  180  900
 + AHC
  1800 nên AHB
Mà AHB

0,5

Do vậy AH  BC

0,25

2

c) 0,5 điểm
 = CAH
 (hai góc tương ứng)
Vì AHB  AHC (câu a) BAH
0

 = CAH
  90  450
 + CAH
  900 nên BAH
Mà BAH
2
0

  45  BCA
  450
Tam giác AHC vuông tại H có CAH

0,25
0,25

d) 0,75 điểm
  1350
  BCF
Từ câu c) suy ra BAE
Chứng minh được BAE  FCB(c.g.c)

0,5

 = CFB

Suy ra ABE
  ABF
  900 (tam giác ABF vuông tại A)
Mặt khác CFB
  ABF
  900  EBF
  900
Suy ra ABE

0,25


Với a, b, c là các số dương, ta có:


Câu 5
(0,5đ)

2016c  a  b 2016b  a  c 2016a  b  c


c
b
a
ab
ca
bc
 2016 
 2016 
 2016 
c
b
a
ab ca bc



c
b
a
abc cab bca




c
b
a
a  b  c  0

a  b  c

Vì a,b,c là các số dương nên a+b+c >0. Do vậy a = b = c
Suy ra A  1  11  11  1  8
Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
-------- Hết --------

0,25

0,25



×