Đơn vị: Trờng THCS Nguyễn Hữu Tiến
Họ và tên: Phạm Văn Cảnh
Môn tham gia sự thi: Toán 8
Ngày soạn: 28/11/2007
Ngày dạy: 4/12/2007
Tiết 28 Diện tích tam giác
A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác.
- HS biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ cả ba trờng
hợp.
* Kỹ năng:
- Rèn cho HS cách trình bày bài toán chứng minh khi có nhiều trờng hợp xảy ra.
- Vẽ, cắt, dán cẩn thận chính xác.
* Vận dụng:
- HS vận dụng đợc công thức tính diện tích trong giải toán
- HS vẽ đợc hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích tam giác
cho trớc.
* Liên hệ với kiến thức đã học, ứng dụng trong thực tế về tính và so sánh diện tích.
B. Chuẩn bị:
* Giáo viên:
- Nghiên cứu tài liệu
- Máy vi tính, máy chiếu đa năng, camera
- Bảng nhóm, 4 tam giác đợc cắt bằng bìa mỏng, hồ dán
- Dụng cụ: thớc thẳng, eke
* Học sinh:
- Học bài, làm bài tập.
- Đọc trớc SGK, dụng cụ học tập, phiếu học tập.
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. ổn định tổ chức:(1)
- Kiểm tra sĩ số lớp
- Tổ chức nhóm học tập
II. Kiểm tra bài cũ: (7)
- Lớp trởng báo cáo
? Phát biểu tính chất diện tích đa giác ?
Công thức tính diện tích hình chữ nhật,
tam giác vuông ?
áp dụng tính diện tích tam giác sau:
(GV đa ra màn hình)
GV: Ngoài cách tính nh trên, ta còn có
cách nào khác ?
? Vậy cơ sở nào để có công thức tính diện
tích tam giác nh vậy ? Trong tiết học hôm
nay chúng ta cùng chứng minh công thức
đó.
III. Dạy học bài mới: (28)
* Định lý : (13)
? Phát biểu nội dung Định lý (SGK/120) ?
GV đa nội dung ra màn hình
Lu ý chữ tơng ứng
GV vẽ hình:
? Hãy viết GT, KL của định lý ?
- HS lên bảng trả lời
- HS áp dụng công thức tính:
Ta có AH BC, áp dụng công thức tính
diện tích tam giác vuông ta có:
S
ABH
=
2
1
. AH.BH =
2
1
.3.1 =
2
3
cm
2
S
ACH
=
2
1
. AH.CH =
2
1
.3.5 =
2
15
cm
2
Vậy S
ABC
= S
ABH
+ S
ACH
(t/c )
S
ABC
=
2
3
+
2
15
= 9 cm
2
- áp dụng công thức tính diện tích tam
giác đã học ở tiểu học:
S
ABC
=
2
1
. AH.BC =
2
1
. AH.(BH+CH)
S
ABC
=
2
1
.3.(1+5) = 9 cm
2
- HS phát biểu
- Quan sát, vẽ hình vào vở, viết GT, KL
GT ABC
AH BC
KL S
ABC
=
2
1
. BC.AH
? Với tam giác ABC bất kì thì chân đờng
A
B
C
H
3 cm
1 cm
5 cm
A
B
C
H
cao AH có thể ở những vị trí nào?
GV đa ra Hình 126 (SGK/120)
- Xét TH1: H B (Hình a)
? Nếu H B thì có nhận xét gì về tam
giác ABC ?
? Khi đó diện tích tam giác ABC đợc tính
nh thế nào ?
- Xét TH2: H nằm giữa B và C (Hình b)
Dựa vào nội dung phần KTBC, diện tích
tam giác ABC đợc tính nh thế nào ?
? Có đợc điều này do đâu ?
Tơng tự nh vậy cho HS xét TH3
- Xét TH3: H nằm ngoài đoạn thẳng BC
(Hình c)
TT: Diện tích tam giác ABC đợc tính nh
thế nào ?
Cho HS lên trình bày, GV đa ra bài trình
bày mẫu.
TL: có thể xảy ra 3 trờng hợp:
TH1: H B (H C)
TH2: H nằm giữa B và C
TH2: H nằm ngoài đoạn thẳng BC
- HS quan sát hình vẽ
- ABC vuông tại B
Khi đó: S
ABC
=
2
1
. BC.AB
Hay S
ABC
=
2
1
. BC.AH
- QS,TL:
S
ABC
= S
ABH
+ S
ACH
=
2
1
. AH.BH +
2
1
. AH.CH
=
2
1
. AH.(BH+CH)
S
ABC
=
2
1
. AH.BC
- QS, TL:
S
ABC
= S
ABH
- S
ACH
=
2
1
. AH.BH -
2
1
. AH.CH
=
2
1
. AH.(BH - CH)
S
ABC
=
2
1
. AH.BC
Nh vậy chúng ta đã chứng minh đợc Định
lý về diện tích tam giác trong cả ba trờng
hợp có thể xảy ra, áp dụng làm nội dung ?
(SGK)
* Hoạt động cắt, dán (15)
GV đa ra hình 127 (SGK/121)- (máy
chiếu)
? Có nhận xét gì về diện tích của hai hình
trên ?
? Vậy chúng ta có thể cắt ghép nh thế nào
?
- Cho HS hoạt động nhóm: cắt, ghép
- Trng bảng nhóm, cho NX
(HS cắt theo h, giữ nguyên a)
Cho HS quan sát lại qua máy chiếu qui
trình cắt ghép
? Ngoài cách cắt ghép trên ta có thể làm
cách khác không ?
- Quy trình trên có thể quan sát trên máy
chiếu nh sau ( cho HS xem trên máy
chiếu)
? Nh vậy qua nội dung cắt ghép trên, ta
rút ra điều gì ?
IV.Củng cố: (8)
- Nhắc lại nội dung Định lý về công thức
tính diện tích tam giác.
- Làm BT 16 (SGK/121)
GV đa hình vẽ lên máy chiếu
? Giải thích tại sao ?
? Ngoài cách giải thích trên, ta còn có thể
giải thích nh thế nào ?
- Y/C HS trả lời cụ thể từng hình vẽ
( có thể gợi ý)
- HS quan sát, đọc yêu cầu bài toán
TL: bằng nhau vì cùng bằng
2
1
ah
- Hoạt động nhóm: cắt, ghép (5)
- TT ta có thể giữ nguyên h, cắt theo a
- Ta có thể dựng một hình chữ nhật có
diện tích bằng diện tích một tam giác cho
trớc.
- HS nêu lại
- HS đọc đầu bài
- QS, TL
Vì S
hcn
= a.h
S
tg
=
2
1
. a.h
Sử dụng công thức tính diện tích hình chữ
nhật và tính chất diện tích đa giác.
Qua BT 16 ta thấy đây cũng là một cách
chứng minh định lý
- BT 17 (SGK/121)
GV đa ra hình vẽ (máy chiếu)
Dùng Camera chữa bài 2 HS
- Có thể hỏi thêm về dựng tam giác có
diện tích bằng diện tích một tam giác cho
trớc.
V. Dặn dò: (1)
- Nắm vững ĐL, tìm hiểu cách c/m
khác (BT20 SGK/121)
- BT: 18,19,20 (SGK/121)
- Nêu y/c
- HS làm ra phiếu học tập
D. Phụ lục:
1. Hình 126
2. Hình 127
E. Rút kinh nghiệm:
A
B
C
H
B H
A
C
A
B
C
H
h
a
a
2
h
h
a/2
Cách 1
Cách 2