ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9
Năm học 2015 – 2016
Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề
Bài 1(1,5điểm). Tính:
a) A = 3 2 − 32 + 5 18
b) B = ( 3 + 11 ) + ( 3 − 11 )
Bài 2(1,5điểm). Giải các phương trình:
a) x − 3 = 2
b) x 2 − 6x + 9 = 1
2
2
Bài 3(2điểm). Cho hai hàm số
1
y=− x
2
(D1) và
y = 2x − 5
(D2)
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm hai đường thẳng bằng phép tính.
c) Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D)//(D1) và (D) đi qua điểm M(- 2;1).
Bài 4(1điểm). Rút gọn biểu thức:
a)
b)
5 + 10
4
+
5 + 2 1− 5
2 x
x
3x + 9
D =
+
−
÷
x −3 x −9 ÷
x +3
với
x ≥ 0; x ≠ 9
Bài 5(3,5điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Lấy 1 điểm C trên
nửa đường tròn sao cho AC = R. Gọi K là giao điểm của tiếp tuyến n tại A của nửa
đường tròn với đường thẳng BC.
a) Chứng minh: tam giác AKB và tam giác ACB vuông, tính sinABC và tính góc
ABC.
b) Từ K vẽ tiếp tuyến thứ hai với nửa đường tròn tại M. OK cắt AM tại E. Chứng
minh OK vuông góc với AM và KC.CB = OE.OK.
c) Đường vuông góc với AB vẽ từ O cắt BK tại I và cắt đường thẳng BM tại N.
Chứng minh IN = IO.
d) Vẽ MH vuông góc với AB tại H, F là giao điểm của BK và MH. Chứng minh
EF//AB.
Bài 6(0,5điểm). Bảng tính giá cước của công ty Taxi A cho bởi bảng sau:
Một hành khách thuê xe đi quãng đường 30km phải trả bao nhiêu tiền
---------------- Hết ----------------
Hướng dẫn chấm