w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
TAÏO MOÂ HÌNH LAÉP RAÙP TÓNH
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
TAÏO MOÂ HÌNH LAÉP RAÙP TÓNH
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
TRAÏNG THAÙI PHAÙ VÔÕ
CÁC QUAN HỆ RÀNG BUỘC
w
Tr
un
g
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Mate: 2 mặt tiếp xúc nhau.
Mate offset: tiếp xúc có khoảng hở
CÁC QUAN HỆ RÀNG BUỘC
w
Tr
un
g
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Align: ngang hàng và nằm cùng phía.
Align Offset: Giống Align nhưng
cách nhau một khoảng.
CÁC QUAN HỆ RÀNG BUỘC
w
Tr
un
g
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Insert: Buộc hai mặt trụ đồng tâm
với nhau.
CÁC QUAN HỆ RÀNG BUỘC
w
Tr
un
g
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tangent: Cho hai mặt tiếp tuyến
trùng nhau.
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
CÁC QUAN HỆ RÀNG BUỘC
w
Tr
un
g
Orient: Buộc hai mặt nằm song song với nhau.
Coord Sys: Cho hai hệ tọa độ trùng nhau.
Pnt On Line: Điểm trên cạnh trùng nhau.
Pnt On Srf: Điểm trên mặt trùng nhau.
Edge On Srf: Cạnh trên mặt trùng nhau.
Default: Cho các mặt phẳng chuẩn trùng nhau.
CÁC BƯỚC TẠO QUY TRÌNH
LẮP RÁP
w
Tr
un
g
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
B1: Tạo các mô hình 3D độc lập (sử dụng màu
sắc phân biệt giữa các chi tiết)
B2: Chọn biểu tượng Add Components sử dụng
các quan hệ ràng buộc để khống chế và thiết
đặt vò trí tương quan giữa các đối tượng.
B3: Sau khi hoàn tất quá trình lắp ghép, chọn
view>Explode view>Edit để bung các chi tiết
ra theo các phương án đường thẳng hoặc mặt…
B4: Tạo bản vẽ lắp ráp cho sản cụm chi tiết.
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Taùo heọ thoỏng goỏi ủụừ
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Taùo heọ thoỏng goỏi ủụừ
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Taùo heọ thoỏng goỏi ủụừ
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Taùo heọ thoỏng goỏi ủụừ
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Taùo heọ thoỏng goỏi ủụừ
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Taùo heọ thoỏng goỏi ủụừ
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Taùo heọ thoỏng goỏi ủụừ
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Taùo heọ thoỏng goỏi ủụừ
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Taïo heä thoáng bôm
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
w
Tr
un
g
Taùo heọ thoỏng bụm
ẹoọ daứy 80mm.
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Taïo heä thoáng bôm
Gân tăng cứng có độ dày 5mm.
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Tạo hệ thống bơm
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Taïo heä thoáng bôm
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Taïo heä thoáng bôm
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Taïo heä thoáng bôm
w
Ta
m
w
T
w IN C
.ti
A
nh H D/
vi VI CA
et ET M
te
/C
ch
N
.c
C
om
Tr
un
g
Taïo heä thoáng bôm