Xử lý ảnh số
Ts.NGÔ VĂNSỸ
ĐẠIHỌC BÁCH KHOA
ĐẠIHỌC ĐÀNẴNG
Chương 4
Phân tích ảnh
Các bài toán phân tích ảnh
Trích thuộc tính
Sườnvàđường viền
Tách sườn
Trích đường viền
Biểudiễn đường viền
Biểudiễnmiền
Biểudiễn moment
Cấutrúc
Các thuộctínhhìnhdạng
Hoa văn
Đối sánh quang cảnh và phát hiện
Phân đoạn ảnh
Các kỹ thuật phân lớp
Hiểu ảnh
Các bài toán phân tích ảnh
Viễn thám (Remote sensing)
Khoa họchìnhsự (Forensic)
Ảnh ytế (Tomographs)
Nhậndạng chữ viếtvàchữ ký
(Character recognitions)
Phát hiệnvậtthể chuyển động
(Moving detection)
Nhậndạng mặtngười (Human identification)
Người máy (Robotics)
Trình tự phân tích ảnh
Hệ thống đọc ảnh Hệ thống hiểu
ảnh
Thu
nhận
Tiềnxử lý
Trích
thuộctính
Phân đoạn
Tách
thông tin
Mã hoá
Phân lớp Đốisánh
Ngân hàng
dữ liệu
Lưutrữ
Đốitượng
Quyết
định
C
ác thuộc tính ảnh
Thuộctínhđộ lớn
Phảnxạ
Đâm xuyên
Thuộc tính hình học
Hình dáng
Đường nét
Thuộc tính không gian
Chi tiết
Nền
Thuộctínhbiến đổi
Phổ tầnkhônggiancao
Phổ tầnkhônggianthấp
Thuộctínhmàusắc
Biểudiễntrongcáchệ toạ độ màu khác nhau
Thuộctínhthống kê
Các hàm moment, moment tuyệt đối, moment trung tâm
C
ác hàm moment
∑
∑
∑
∑
−
=
−
=
−
=
−
=
−=
=
−=
=
1
0
1
^
1
0
1
0
1
^
1
0
)(
)(
)()(
)(
L
x
iu
k
ik
L
x
iu
k
ik
L
x
iu
k
i
k
L
x
iu
k
ik
i
i
i
i
xPmxm
xPx
xPmxm
xPxm
µ
µ
Hàm moment bậck
m
1
: giá trị trung bình
m
2
: trung bình bình phương
Hàm moment trung tâm bậck
phương sai
độ nghiêng
Hàm moment tuyệt đốibậck
µ
1
: độ lớn
µ
2
: độ méo
Hàm moment trung tâm tuyệt đốibậc
k
:
:
3
^
2
^
m
m
Thuộctínhhìnhhọc
Điểm: toạ độ
Đoạnthẳng: toạ độ điểm đầuvàcuối
Độ dốc
Độ cong
Điểmuốn
Khẩu độ
Giao điểm
Tiếptuyến
Đagiácđều
Thuộc tính sườnvàđương viền
(edge and contour)
Sườnlàtậphợpnhững điểm có giá trị độtbiến
khi quét theo mộthướng (ngang, đứng, chéo) nào
đó
Thường nằm ở vị trí ranh giớigiữa đốitượng và
nền, hoặc ở các chi tiết.
Các điểmsườnliênkếtlạithànhđường viền,
đặctrưngchohìnhdạng vậtthể
Một đường viềnphảithoả mãntínhliênthông
(connectivity) theo lướilấymẫu(chữ nhật, lục
giác) và hai miền được phân cách bởinóphải
không liên thông (nonconnectivity) vớinhau
Nguyên lý tách sườn (edge detection)
Hàm ảnh 1D theo
hướng ngang
Toán tử gradien
Toán tử Laplacian
2
2
2
2
2
2
),(),(
),(),(
)(
)(
)(
y
yxf
x
yxf
y
yxf
x
yxf
x
xf
x
xf
x
f
∂
∂
+
∂
∂
∂
∂
+
∂
∂
∂
∂
∂
∂
Toán tử gradien mở rộng theo hai hướng
Toán tử Laplacian mở rộng theo hai hướng
C
ác toán tử tách sườn
Phương pháp gradien
H
1
Cắtngưỡng
)(
1
2
0
2
2
2
1
g
g
arctg
gg
+
+
ϕ
u(m,n)
g(m,n)g
1
(m,n)
g
2
(m,n)
g(m,n)
H
2
Ө(m,n)
C
ác toán tử tách sườn
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
−
=
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
−
=
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
−
−
−
=
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
−−−
=
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
−
−
−
=
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
−−−
=
01
10
10
01
101
202
101
121
000
121
10
1
101
101
111
000
111
21
21
21
HH
HH
HH
Các mặtnạ Sobel, Prewitt, Kirsh
Hình
Thí dụ: g
1
(m,n)
000000000000
000000000000
000000000000
-2-3-3-3-3-2-100000
000000000000
233331-1-3-3-3-3-2
233331-1-3-3-3-3-2
000000000000
00000
0000000
000000000000
000000000000
000001233332
C
ác toán tử tách sườn
Phương pháp
Laplacian
-1/4
-1/41-1/4
-1/4
H
Cắtngưỡng
u(m,n)
g(m,n)
g(m,n)
-1/4-1/4
1
-1/4-1/4
C
ác toán tử tách sườn
Toán tử Compass
H
i
i - 0-7
Cắtngưỡng
)(
}max{
0
max
0
g
g
arctg
g
i
i
+
ϕ
u(m,n)
g(m,n)g
i
(m,n)
g(m,n)
Ө(m,n)
C
ác mặtnạ compass
H
7
H
6
H
5
H
4
-3-3-35-3-355-3555
50-350-350-3-30-3
55-35-3-3-3-3-3-3-3-3
H
3
H
2
H
1
H
0
-355-3-35-3-3-3-3-3-3
-305-305-305-30-3
-3-3-3-3-35-355555
C
ác mặtnạ compass
H
7
H
6
H
5
H
4
H
3
H
2
H
1
H
0
Trích đường viền
Tính liên thông
Liên thông 4
Liên thông 8
Liên thông 6 (lướilụcgiác)
P
4
P
8
P
7
P
6
P
1
P
0
P
3
P
1
P
0
P
5
P
2
P
2
P
3
P
4
Liên thông-8 Liên thông-4 Liên thông-6
Nghịch lý liên thông
Nghịch lý liên thông
Đường viềnthoả mãn tính liên thông 8 thì hai miền
cũng thoả mãntínhliênthông8
Vì vậyphảichọn tính liên thông 4 cho miền trong và
ngoài đường viền.
Thuậttoándòbiên
Bước1: Xuất phát từ
một điểmbấtkỳ trên
biên, bước sang trái, nếu
điểm bên trái thuộc
miền đốitượng thì
chuyển sang bước3,
nếu không chuyển sang
bước2
Bước2: Trở lại điểm
trước đóvàbước sang
phải.
Bước3: Xácđịnh lạitoạ
độ điểmbiênvàthực
hiệnlạibước 1 và 2 cho
đếnkhigặplại điểm
xuấtphát.
Thuật toán liên kếtsườn
Heuristic
Nguyên lý Bellman
Biến đổi Hough
Biểudiễn đường viền
Chain code:
001111110……..010
Hình 9-20
Mã độ cong :
Hình 9-21