BÁO CÁO KẾ HOẠCH HOÁ LÍ
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Kim Thoa- 14129421
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Phạm Hoàng Ái Lệ
Ngày báo cáo: 3/12/2016
BÁO CÁO THỰC HÀNH HOÁ LÍ
Bài 4: Xác Định Bậc Phản Ứng
NỘI DUNG
1
Mục đích thí nghiệm
Cơ
2 sở lý thuyết
3 Dụng cụ, hoá chất
4
Phương pháp tiến hành
5 Kết quả và bàn luận
1. Mục đích thí nghiệm
Xác định bậc tổng cộng của phản ứng
3+
2+
Fe + I Fe + 1/2 I2
bằng phương pháp vi phân
2. Cơ sở lý thuyết
- Gọi Cx là nồng độ Fe
2+
sinh ra tại mỗi thời điểm t xác định thông qua nồng độ Iod sinh ra. Lượng Iod này
được chuẩn độ bằng Na2S2O3 với chỉ thị hồ tinh bột
- Từ các giá trị Cx trên xây dựng được đồ thị bằng phương trình thực nghiệm:
(1)
o
- Từ phương trình (1) suy ra β là tg góc nghiêng của đồ thị hợp với phương ngang (góc nhỏ hơn 180 ). Sau
0
đó tính 1/β. Vẽ đồ thị lg(1/β) và lg C Fe3+ theo phương trình:
(2)
- Đồ thị (2) là 1 đường thẳng và ta sẽ tính được n 1 bằng tg góc nghiêng của đồ thị hợp với phương ngang
o
(góc nhỏ hơn 180 ).
3. Dụng cụ, hóa chất
3.1. Dụng cụ
Đồng hồ bấm giây
2 cốc 50ml
2 burette 25ml
8 erlen có nút 250ml
2 pipette 10ml
3. Dụng cụ, hóa chất
3.2. Hoá chất
KNO3 0,1M
HNO3 0,1M
Na2S2O3 0,01M
FeCl3 1/60M
KI 0,025M
Hồ tinh bột
4. Tiến hành thí nghiệm
4.1. Xác định bậc riêng của Fe
3+
Dung dịch
Bình 1
Bình 2
Bình 3
Bình 4
3+
1/60M Fe
10ml
20ml
30ml
40ml
0,1M HNO3
10ml
10ml
10ml
10ml
0,1M KNO3
40ml
30ml
20ml
10ml
H2O
20ml
20ml
20ml
20ml
Thể tích hóa chất trong 4 erlen 1-4
4. Tiến hành thí nghiệm
4.1. Xác định bậc riêng của Fe
3+
Cho hóa chất
vào Erlen
Vài giọt hồ tinh bột
Bắt đầu tính thời gian,
20ml KI 0,025M
Lắc mạnh dd
Tạo dd xanh (nâu)
Chuẩn độ bằng
Na2S2O3 0,01N
(đến khi dd mất màu)
4. Tiến hành thí nghiệm
4.2 Xác định bậc phản ứng của I .
Dung dịch
Bình 1
Bình 2
Bình 3
Bình 4
0,025M KI
10ml
20ml
30ml
40ml
0,1M HNO3
10ml
10ml
10ml
10ml
0,1M KNO3
32,5ml
30ml
27,5ml
25ml
H2O
27,5ml
20ml
12,5ml
5ml
Thể tích hóa chất trong 4 erlen 1-4
4. Tiến hành thí nghiệm
4.2 Xác định bậc phản ứng của I .
Cho hóa chất
vào Erlen
Vài giọt hồ tinh bột
20ml Fe
3+
1/60M
Bắt đầu tính thời gian,
Lắc mạnh dd
Tạo dd xanh (nâu)
Chuẩn độ bằng
Na2S2O3 0,01N
(đến khi dd mất màu)
Thí nghiệm 1: Xác định bậc riêng n 1 của Fe
Stt
Thời gian
1/t
V Na2S2O3
CFe2+
t(s)
-1
(s )
(ml)
(N)
3+
Stt
1/ CFe2+
Thời
1/t
V Na2S2O3
CFe2+
gian
-1
(s )
(ml)
(N)
1/ CFe2+
t(s)
1
25
0.04
1.2
0.00012
8333.3333
1
32
0.03125
2.8
0.00028
3571.4286
2
46
0.0217
1.7
0.00017
5882.3529
2
50
0.02
3.7
0.00037
2702.7027
3
70
0.0143
2
0.0002
5000
3
66
0.0152
4.2
0.00042
2380.9524
4
100
0.01
2.5
0.00025
4000
4
92
0.0109
4.7
0.00047
2127.6596
5
135
0.0074
2.8
0.00028
3571.4286
5
122
0.0082
5.4
0.00054
1851.8519
6
168
0.006
3.2
0.00032
3125
6
156
0.0064
0.00059
1694.9153
7
210
0.0048
3.6
0.00036
2777.7778
7
178
0.0056
6.3
0.00063
1587.3016
8
255
0.0039
3.9
0.00039
2564.1026
8
200
0.005
6.7
0.00067
1492.5373
Stt
Thời gian
1/t
V Na2S2O3
CFe2+
1/ CFe2+
Stt
Thời gian
1/t
V Na2S2O3
CFe2+
t(s)
-1
(s )
(ml)
(N)
t(s)
-1
(s )
(ml)
(N)
1
39
0.026
3.8
0.00038
2631.5789
1
60
0.0167
7.7
0.00077
1298.7013
2
70
0.0143
6.4
0.00064
1562.5
2
105
0.0095
9.6
0.00096
1041.6667
3
102
0.0098
7.3
0.00073
1369.863
3
132
0.0076
11
0.0011
909.0909
4
126
0.0079
8.2
0.00082
1219.5122
4
169
0.0059
12.4
0.00124
806.4516
5
149
0.0067
9.1
0.00091
1098.9011
5
198
0.0051
13.7
0.00137
729.9270
6
172
0.0058
9.9
0.00099
1010.101
6
228
0.0044
14.7
0.00147
680.2721
7
195
0.0051
10.5
0.00105
952.3809
7
252
0.004
15.6
0.00156
641.0256
8
222
0.0045
11.3
0.00113
884.9558
8
278
0.0036
16.3
0.00163
613.4969
Erlen 1
Erlen 3
5.9
Erlen 2
1/ CFe2+
Erlen4
Thí nghiệm 1: Xác định bậc riêng n 1 của Fe
Erlen 1
Erlen 3
3+
Erlen 2
Erlen4
Thí nghiệm 1: Xác định bậc riêng n 1 của Fe
3+
o
Vẽ đồ thị lg(1/β) và lg(C Fe3+)
Từ 4 đồ thị trên ta thu được
giá trị β như sau:
- 5.3
β
Lg(1/β)
157732
-5.1979
85821
-4.9336
- 5.2
- 5.1
-5
- 4.9
- 4.8
- 4.7
0
- 4.6
- 0.5
-1
- 1.5
78656
-2
f(x) = 1.3x + 3.99
R² = 0.96
-4.896
- 2.5
52902
-4.7235
Tính lại nồng độ của Fe
-3
3+
Bình 1: = 1/600 lg() = -2.778
Bình 2: = 1/300 lg() = -2.477
Bình 3: = 1/200 lg() = -2.301
Bình 4: = 1/150 lg() = -2.176
n1 = 1,3017 2
Thí nghiệm 2: Xác định bậc riêng n 2 của I
Stt
Thời
1/t
gian
-1
(s )
V Na2S2O3
(ml)
CFe2+
1/ CFe2+
Stt
(N)
t(s)
Thời
1/t
V Na2S2O3
CFe2+
gian
-1
(s )
(ml)
(N)
1/ CFe2+
t(s)
1
23
0.0435
0.9
0.00009
11111.1111
1
9
0.1111
1.2
0.00012
8333.3333
2
42
0.0238
1.3
0.00013
7692.3077
2
30
0.0333
2.1
0.00021
4761.9048
3
74
0.0135
1.8
0.00018
5555.5555
3
50
0.02
2.9
0.00029
3448.2759
4
106
0.0094
2.2
0.00022
4545.4545
4
76
0.0132
3.6
0.00036
2777.7778
5
142
0.007
2.5
0.00025
4000
5
98
0.0102
4.2
0.00042
2380.9524
6
178
0.0056
2.8
0.00028
3571.4286
6
124
0.0081
4.7
0.00047
2127.6596
7
208
0.0048
3.1
0.00031
3225.8065
7
144
0.0069
5.1
0.00051
1960.7843
8
240
0.0042
3.3
0.00033
3030.3030
8
172
0.0058
5.6
0.00056
1785.7143
CFe2+
1/ CFe2+
Stt
Thời
1/t
gian
-1
(s )
V Na2S2O3
(ml)
(N)
Erlen 1
Stt
Thời gian
1/t
V Na2S2O3
CFe2+
t(s)
-1
(s )
(ml)
(N)
1
38
0.0263
6.7
0.00067
1492.5373
2
69
0.0145
7.7
0.00077
1298.7013
3
96
0.0104
8.7
0.00087
1149.4253
4
126
0.0079
9.6
0.00096
1041.6667
5
158
0.0063
9.9
0.00099
1010.1010
6
195
0.0051
10.5
0.00105
952.381
7
225
0.0044
10.8
0.00108
925.926
8
251
0.004
11.1
0.00111
900.901
Erlen 2
1/ CFe2+
t(s)
1
26
0.0385
5.1
0.00051
1960.7843
2
52
0.0192
6.7
0.00067
1492.5373
3
78
0.0128
7.7
0.00077
1298.7013
4
112
0.0089
8.6
0.00086
1162.7907
5
155
0.0065
9.6
0.00096
1041.6667
6
190
0.0053
10.6
0.00106
943.3962
7
220
0.00455
10.9
0.00109
917.4312
8
260
0.0044
11.5
0.00115
869.5652
Erlen 3
Erlen4
Thí nghiệm 2: Xác định bậc riêng n 2 của I
12000
f(x) = 204334.41x + 2485.92
R² = 0.99
10000
8000
10000
f(x) = 60691.2x + 1864.53
R² = 0.96
8000
6000
6000
4000
4000
2000
2000
0
0
0
0
0.01 0.01 0.02 0.02 0.03 0.03 0.04 0.04 0.05 0.05
0.02
0.04
0.08
0.1
0.12
0.03
0.03
Erlen 2
Erlen 1
2500
0.06
2000
f(x) = 31162.57x + 820.74
R² = 0.97
2000
1500
1500
f(x) = 26949.28x + 830.67
R² = 0.96
1000
1000
500
500
0
0
0
0
0.01
0.01
0.02
0.02
0.01 0.01 0.02 0.02 0.03 0.03 0.04 0.04 0.05
Erlen 3
Erlen 4
Thí nghiệm 2: Xác định bậc riêng n 2 của I
o
Vẽ đồ thị lg(1/β) và lg(C Fe3+)
Từ 4 đồ thị trên ta thu được
giá trị β như sau:
β
lg(1/ β)
- 5.4
204334
- 5.2
-5
- 4.8
-5.3103
- 4.6
- 4.4
0
- 4.2
- 0.5
-1
60691
-4.7831
31163
-4.4936
26949
-4.4305
- 1.5
-2
f(x) = 0.64x + 0.79
R² = 0.98
- 2.5
-3
Tính lại nồng độ Iod:
Bình 1: = 1/400 = -2.6
Bình 2: = 1/ 200 = -2.3
Bình 3 : = 3/400 = -2.125
Bình 4 : = 1/100 = -2
n2 = 0,6421 1
n= 2+1 =3