BÁO CÁO KẾ HOẠCH HOÁ LÍ
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Kim Thoa- 14129421
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Phạm Hoàng Ái Lệ
Ngày báo cáo: 3/12/2016
BÁO CÁO THỰC HÀNH HOÁ LÍ
Bài 5: Xác Định Hằng Số Tốc Độ
Của Phản Ứng Bậc 2
NỘI DUNG
1 Mục đích thí nghiệm
Cơ
2 sở lý thuyết
3Dụng cụ, hoá chất
4
Phương pháp tiến hành
5 Kết quả và bàn luận
1. Mục đích thí nghiệm
Xác định hằng số tốc độ của phản ứng thủy phân este
trong môi trường kiềm
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
2. Cơ sở lý thuyết
Tốc độ phản ứng là biến thiên nồng độ của một chất
đã cho (chất đầu hoặc chất cuối) trong một đơn vị thời
gian, đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng
Hằng số tốc độ phản ứng: là tốc độ phản ứng khi nồng
độ các chất tham gia phản ứng bằng nhau và bằng 1
mol/l, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất phản ứng
Bậc phản ứng: đối với một chất cho trước là số mũ
nồng độ của chất ấy trong phương trình động học của
phản ứng
2. Cơ sở lý thuyết
Gọi a, b nồng độ ban đầu (tại thời điểm t = 0) của
CH3COOC2H5 và NaOH
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
t=0
a
b
0
0
t
x
x
x
x
CB a-x
b-x
x
x
Đây là phản ứng bậc 2, do đó tốc độ phản ứng là:
Với k là hằng số tốc độ (thời gian -1. Nồng độ -1)
Biến đổi phương trình trên và tích phân 2 vế ta được:
2. Cơ sở lý thuyết
3. Dụng cụ, hóa chất
3.1. Dụng cụ
6 Erlen 250ml (có nắp)
Pipette 5,10ml
Bếp đun
Cốc 100ml
Nồi cách thủy
Burrette 25ml
3. Dụng cụ, hóa chất
3.2. Hoá chất
CuSO4 0,5N
HCl 0.05N Phenolphtalein
4. Tiến hành thí nghiệm
70ml NaOH
0,05N
Dung dịch
NaOH 0,05N
Sau 5,10,15,20 phút
tiến hành chuẩn độ
10ml hỗn hợp
10,00ml HCl 0,05N
2 giọt PP
Erlen cuối cho vào nồi
cách thủy ở 50 – 60oC,
Giữ 30 phút để thủy
phân hết etere
17,5ml
CH3COOC2H5
0,1N
5. Kết quả thí nghiệm
5.1. Kết quả thí nghiệm
Thời gian
(phút)
VNaOH
(ml)
5
10
15
20
2.20
2.40
2.55
2.70
2.80
5. Kết quả thí nghiệm
5.2. Chuẩn lại dung dịch NaOH 0,05N
Điểm dừng chuẩn độ dung dịch từ
không màu sang màu hồng nhạt
Dung dịch NaOH
- PƯ chuẩn độ:
H2C2O4 + 2OH- = C2O42- +
2H2O
Thực hiện 3 lần thu được VNaOH :
V1= 9,8ml
10,00ml dd H2C2O4 0,05N
=9,9ml
V2= 9,9ml
10ml nước cất
V3= 9,9ml
3 giọt PP
= == 0,05N
5. Kết quả thí nghiệm
Theo kết quả thí nghiệm ta có:
T (pm)
VNaOH đã chuẩn
VNaOH còn lại
Hằng số
(ml)
trong mẫu thử
tốc độ K
(ml)
5
2.20
7.80
1.46
10
2.40
7.60
1.78
15
2.55
7.45
2.02
20
2.70
7.30
2.76
∞
2.80
7.20
Hằng số tốc độ trung bình