BÁO CÁO KẾ HOẠCH HOÁ LÍ
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Kim Thoa- 14129421
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Phạm Hoàng Ái Lệ
Ngày báo cáo: 3/12/2016
BÁO CÁO THỰC HÀNH HOÁ LÍ
Bài 8: VẬN TỐC PHẢN ỨNG
NỘI DUNG
1
Mục đích thí nghiệm
Cơ
2 sở lý thuyết
3 Dụng cụ, hoá chất
4
Phương pháp tiến hành
5 Kết quả và bàn luận
1. Mục đích thí nghiệm
Xác định vận tốc và khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng hóa học
2. Cơ sở lý thuyết
Vận tốc phản ứng hóa học
- Xác định bằng độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian
- Phụ thuộc vào bản chất của các chất pư và điều kiện tiến hành phản ứng: nhiệt độ, áp suất, nồng độ các
chất phản ứng…
W=
2. Cơ sở lý thuyết
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Nhiệt độ
Nồng độ
- Khi nhiệt độ tăng, số va chạm có hiệu quả tăng
- Vận tốc phản ứng tỉ lệ với nồng độ chất phản ứng
lên, do đó tốc độ pư tăng lên
- Pư tổng quát: aA + bB = SP
- Khi nhiệt độ tăng lên 100 thì tốc độ pư tăng lên từ
x
y
W = k.[A] .[B]
2-4 lần
k 2 = k 1.
Xúc tác
Làm tăng nhanh tốc độ của pư có khả năng xảy ra
nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng
3. Dụng cụ, hóa chất
3.1. Dụng cụ
Nhiệt kế 100
Ống nghiệm lớn: 10 cái
Pipet các loại
Giá đỡ ống nghiệm 1 cái
Cốc chịu nhiệt 250mL
Bếp điện nhỏ
Dụng cụ hứng khí
3. Dụng cụ, hóa chất
3.2. Hoá chất
MnO2 rắn
H2O2 đậm đặc
HCl 1N
H2SO4 8N
Na2C2O4 0,2N
Na2S2O3 0,1N
KMnO4 0,04N
MnSO4 0,2N
4. Tiến hành thí nghiệm
4.1. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng
HCl 0,1M
Na2S2O3
H2O
Theo dõi thời gian
phản ứng kể từ khi trộn
2 dung dịch, tiếp tục
lắc đến khi xuất hiện
màu sữa
4. Tiến hành thí nghiệm
4.2. Khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
HCl 0,1M
Ngâm 2 ống vào
nước trước khi đổ
vào nhau
Na2S2O3
H2O
Theo dõi thời gian
phản ứng kể từ khi trộn
2 dung dịch, tiếp tục
lắc đến khi xuất hiện
màu sữa
4. Tiến hành thí nghiệm
4.3. Khảo sát ảnh hưởng của Mn
2+
đến tốc độ phản ứng
Na2C2O4
H2SO4 4M
KMnO4
MnSO4 0,1M
0,1M (ml)
(ml)
0,02M (giọt)
(giọt)
1
3
1
5
0
o
t phòng
2
3
1
5
2
o
t phòng
3
3
1
5
4
o
t phòng
4
3
1
5
6
o
t phòng
Thí nghiệm
0
Nhiệt độ C
Cho vào ống nghiệm thể tích thuốc thử như bảng trên
Thời gian
quan sát
5. Kết quả và bàn luận
5.1.Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng
Thể tích Na2S2O3
Thể tích H2O
Thể tích HCl 1M
Thời gian quan sát
0,2M
(ml)
(ml)
(t)
1
5
0
5
14
0,0714
2
4
1
5
22
0,0455
3
3
2
5
31
0,0323
4
2
3
5
47
0,0213
5
1
4
5
85
0,0118
Thí nghiệm
Tốc độ pư W=1/t
5. Kết quả và bàn luận
5.2. Khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
Thể tích
Thí nghiệm
Na2S2O3
0,1N (ml)
Thể tích HCl
1M (ml)
0
Nhiệt độ C
Thời gian
Tốc độ phản
quan sát (t)
ứng W = 1/t
1
1
5
o
t p
97
0,0103
2
1
5
o
t p +10
78
0,0128
3
1
5
o
T p + 20
52
0,0192
4
1
5
o
T p + 30
40
0,0250
5
1
5
o
t p + 40
26
0,0385
5. Kết quả và bàn luận
5.3. Khảo sát ảnh hưởng của Mn
2+
đến tốc độ phản ứng
Na2C2O4
H2SO4 4M
KMnO4
MnSO4 0,1M
0,1M (ml)
(ml)
0,02M (giọt)
1
3
1
2
3
3
4
Thí nghiệm
Thời gian
Tốc độ phản
(giọt)
Nhiệt độ
0
C
quan sát
ứng W = 1/t
5
0
o
29,2 C
80
0,0125
1
5
2
o
29,2 C
11
0,0909
3
1
5
4
o
29,2 C
7
0,1428
3
1
5
6
o
29,2 C
4
0,2500