Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 30 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.08 KB, 51 trang )

Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1
Tuần 30

Thứ hai ngày 7 tháng 4 năm 2008

Toán
Tiết 117: Phép trừ trong phạm vi 100
I. Mục tiêu: Bớc đầu giúp học sinh

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 100 (dạng 65- 30 và 36 - 4)
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm
II. Đồ dùng:

- Các thẻ que tính và các que tính rời
- Bảng đa dụng
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

Nội dung dạy học
I.KTBC:

Hoạt động của GV
-GV gọi 2 HS lên bảng tính và

Hoạt động của HS
-2 HS lên bảng

nêu cách tính

-HS nhận xét


65 - 23 =

76 - 36

-GV đánh giá
II.Bài mới:
1.GT bài:

-GV giới thiệu trực tiếp

2.a.Giới thiệu cách

-GV yêu cầu HS thao tác trên

làm tính trừ dạng

que tính

65 30

-GV vừa nói, vừa ghi vào cột

Xếp bó bên trái, que rời

phân tích số

bên phải

-HS lấy 65 que tính.


-HS thao tác trên que
tính để tìm kết quả
Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ
65
- 30

5 trừ 0= 5 viết5
6 trừ 3 = 3 viết 3

35
Vậy 65 - 30 = 35-GV yêu cầu
HS nêu cách đặt tính

Nguyễn Thị Thuỷ

-HS nêu cách đặt tính


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1

+Tính: yêu cầu HS tính

-1 HS tính miệng

-GV ghi bảng

2- 3 học sinh nhắc lại

-Bỏ qua thao tác trên que tính

b.Phép trừ 36 - 4

-Tiến hành tơng tự phần a
*Lu ý: Hạ 3 xuống, viết 3 thay
cho 3 - 0 = 3

3.Thực hành
Bài 1: Tính

-GV yêu cầu HS nêu yêu cầu

-1 HS nêu

Làm vở 3 phép tính

của bài

-HS làm bài

đầu phần a, b

-GV NX- đánh giá

-HS chữa bảng

Bài 2: Đúng ghi đ,

GV gọi HS

-HS nêu yêu cầu đề


sai ghi s

-HS làm miệng- chữa
-Vì sao đúng? Vì sao sai?

-HS trả lời

Bài 3: Tính nhẩm

-GV gọi HS

-Học sinh nêu yêu cầu

Làm vở cột 1: a + b

-HS nêu cách tính nhẩm

-Học sinh tính nhẩm

- 38 - 25;

-Học sinh chữa bài
-2 học sinh thi tính

4.Củng cố-Dặn dò

59 - 4

-Nhận xét giờ học

-Dặn dò: Chuẩn bị bài sau:
Luyện tập

Tập đọc
Nguyễn Thị Thuỷ


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1

Bài : CHUYệN ở LớP

I. Mục tiêu

- HS đọc trơn đợc cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó, biết nghỉ
hơi sau mỗi dòng thơ.
- Ôn các vần uôt, uôc; tìm tiếng có vần uôc, uôt.
- Hiểu đợc nội dung bài: em bé kể cho mẹ nghe nhiều chuyện không
ngoan của các bạn trong lớp. Mẹ em gạt đi. Mẹ em muốn nghe kể ở lớp em đã
ngoan thế nào.
- Kể lại cho bố mẹ nghe ở lớp em đã ngoan thế nào.
II. Chuẩn bị

- GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần.
- HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy học
1.ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIếT 1

HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hớng dẫn HS
luyện đọc

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- ổn định tổ chức lớp
- Gọi HS đọc bài Chú Công
và trả lời các câu hỏi trong
SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.

- ổn định
- 2 - 3 HS đọc và trả lời câu
hỏi trong SGK

- Cho HS quan sát tranh minh
hoạ, GV giới thiệu bài, ghi
bảng.
- GV đọc diễn cảm bài
* HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ
+ Yêu cầu HS phân tích
tiếng , đánh vần và đọc trơn

tiếng khó.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ
khó
- Luyện đọc câu : cho HS đọc
nhẩm, đọc trơn từng câu
- Luyện đọc đoạn, bài

- Quan sát tranh vẽ . Nhắc
lại tên bài.

* Trò chơi giữa tiết * Thi múa, hát
c. Hđ 3 : Ôn các vần - Giới thiệu vần cần ôn : uôt,
uôc
uôt, uôc
Nêu yêu cầu 1: Tìm tiếng
trong bài có vần uôt
- Nêu yêu cầu 2 : Tìm tiếng,

Nguyễn Thị Thuỷ

- Chú ý lắng nghe
+ Đọc và phân tích tiếng
khó : ở lớp, trêu, ra bàn

- Luyện đọc câu: đọc
nhẩm, đọc trơn
- Đọc tiếp nối, đồng thanh :
Lớp, nhóm ,cá nhân
* Thi múa, hát theo nhóm
- Chú ý lắng nghe, so

sánh, nhận diện vần uôt,
uôc
- Đọc cá nhân : vuốt


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1
*Nghỉ giữa tiết
TIếT 2

Hđ4: Tìm hiểu bài
đọc và luyện nói

từ ngoài bài có vần uôt, uôc
- GV chỉnh sửa.
*Nghỉ giữa tiết
* Tìm hiểu bài đọc
- Gọi HS đọc lại bài
- Gọi HS đọc khổ thơ 1,2
-Yêu cầu HS đọc câu hỏi1
- Gọi HS trả lời :
- Nhận xét, chốt ý
- Gọi HS đọc đoạn 3
- Gọi HS đọc câu hỏi 2
- Gọi HS trả lời

* Trò chơi giữa tiết

4.Củng cố, dặn dò


Nguyễn Thị Thuỷ

- GV đọc diễn cảm lại bài
- Gọi HS đọc, lu ý HS ngắt ,
nghỉ đúng các dấu chấm, dấu
phẩy, nghỉ hơi sau mỗi dòng
thơ.
* Hát tự do
* Luyện nói
- GV nêu yêu cầu của bài
luyện nói
- Yêu cầu HS luyện nói theo
nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ GV và HS nhận xét
- Nhắc lại nội dung bài, liên
hệ thực tế
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò, nhận xét tiết học.

- HS tìm và viết bảng con
- Chú ý
*Nghỉ giữa tiết
- Đọc cá nhân : 2 - 3 HS
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe
những gì ở lớp ?
- Chuyện bạn Hoa không
học bài, bạn Tùng cứ trêu
con.

- 2-3 HS đọc
- Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
- Mẹ không nhớ chuyện
bạn kể. Mẹ muốn biết ở lớp
bạn nhỏ đã ngoan nh thế
nào.
- Lắng nghe
- Cá nhân, đồng thanh.

* Hát
- Chú ý : Hãy kể với cha
mẹ , hôm nay ở lớp em đã
ngoan nh thế nào ?
- HS luyện nói theo nhóm
đôi
+ Một số nhóm trình bày
- Chú ý, tự liên hệ
- Cá nhân, đồng thanh


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1

Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2008

Tập đọc

Bài : MèO CON ĐI HọC

I. Mục tiêu


- HS đọc trơn đợc cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó.
- Ôn các vần u, ơu; tìm đợc tiếng có vần u, vần ơu.
- Hiểu đợc nội dung bài: Mèo con lời học, kiếm cớ ở nhà. Cừu doạ cắt đuôi
làm Mèo sợ không dám nghỉ nữa.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Chuẩn bị

- GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần.
- HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy
Hoạt động của giáo viên
học
1.ổn định tổ chức - ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài Chuyện ở
lớp và trả lời câu hỏi trong
SGK.

3.Bài mới
TIếT 1

a.Hđ1: Giới thiệu
bài
b.Hđ2: Hớng dẫn
HS luyện đọc

* Trò chơi giữa

tiết
c. Hđ 3 : Ôn các
vần u, ơu

- Nhận xét, ghi điểm
- Cho HS quan sát tranh minh
hoạ, GV giới thiệu bài, ghi
bảng.
- GV đọc diễn cảm bài thơ
* HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ
+ Yêu cầu HS phân tích tiếng ,
đánh vần và đọc trơn tiếng
khó.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ
khó
- Luyện đọc câu : cho HS đọc
nhẩm, đọc trơn từng câu
- Luyện đọc đoạn, bài
- Luyện đọc phân vai
* Thi múa, hát
- Giới thiệu vần cần ôn : u, ơu

Nguyễn Thị Thuỷ

Hoạt động của học sinh
- ổn định
- 2 - 3 HS đọc, trả lời câu
hỏi.
+ Bạn nhỏ kể chuyện bạn

Hoa không thuộc bài , bạn
Hùng cứ trêu con.
+ Mẹ bạn nhỏ muốn bạn kể
ở lớp bạn đã ngoan thế nào.
- Quan sát tranh vẽ .Nhắc lại
tên bài.
- Chú ý lắng nghe
+ Phân tích tiếng: buồn bực,
kiếm cớ, be toáng, cừu
- Luyện đọc câu: đọc nhẩm,
đọc trơn
- Đọc tiếp nối, đồng thanh :
- Lớp, nhóm ,cá nhân
- Đọc phân vai
* Thi múa, hát theo nhóm
- Chú ý lắng nghe, so sánh,


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1
nhận diện vần u, ơu

*Nghỉ giữa tiết
TIếT 2

d.Hđ4: Tìm hiểu
bài đọc và luyện
nói

* Trò chơi giữa

tiết

- Nêu yêu cầu 1: Tìm các tiếng
trong bài có vần u
- Chú ý lắng nghe
- Nêu yêu cầu 2: tìm tiếng
- Thi tìm từ : Cừu,
ngoài bài có chứa vần u, ơu
- Chú ý
+ Cho HS thi tìm từ
- HS tìm từ , viết vào bảng
- Nêu yêu cầu 3 : nói câu chứa con
tiếng có vần u, ơu
+ Yêu cầu HS nhìn sách đọc
+ Đọc
câu mẫu
+ Cho HS tìm câu theo nhóm đôi
- GV chỉnh sửa.
+ Nói câu theo nhóm đôi
*Nghỉ giữa tiết
* Tìm hiểu bài đọc
- Gọi HS đọc lại bài thơ
- Yêu cầu HS đọc 4 dòng thơ
đầu
-Yêu cầu HS đọc câu hỏi 1
- Gọi HS trả lời
- Nhận xét, chốt ý
- Yêu cầu HS đọc 6 dòng thơ
cuối
- GV : Cừu nói gì khiến Mèo

xin đi học ngay?
- GV đọc diễn cảm lại bài thơ
- Gọi HS đọc trơn lại bài thơ
- Yêu cầu HS kể lại nội dung
bài thơ bằng lời
* Hát tự do
* Học thuộc lòng
- Hớng dẫn HS đọc thuộc lòng
bài thơ
* Luyện nói
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Hớng dẫn HS nói theo tranh
- Cho HS quan sát tranh và
thảo luận theo nhóm đôi
- Gọi một số nhóm trình bày.
GV nhận xét.
- Cho HS đọc lại bài

Nguyễn Thị Thuỷ

*Nghỉ giữa tiết
- HS đọc : 2-3
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc : Mèo con kiếm cớ gì
để trốn học ?
- Mèo con kiếm cớ cái đuôi
tôi ốm
- 2- 3 HS
- Cừu nói : cắt đuôi sẽ khỏi
ốm.

- Lắng nghe
- Cá nhân, đồng thanh.
- Các nhóm cử đại diện thi
đọc phân vai.
* Hát
- Đọc thuộc lòng theo hớng
dẫn : đồng thanh
* Luyện nói theo hớng dẫn
của GV
- Chú ý quan sát tranh và lắng
nghe
- Thảo luận theo nhóm đôi :
Vì sao bạn thích đi học ?
- Một số nhóm trình bày


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1
- Nhắc lại nội dung bài, liên hệ
4.Củng cố, dặn
thực tế

- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- Cá nhân, đồng thanh
- Chú ý, tự liên hệ

Toán
Tiết 118: Luyện tập

I. Mục tiêu:


- Củng cố đặt tính, làm tính trừ các số trong phạm vi 100
- Rèn kỹ năng tính nhẩm với các phép tính đơn giản
- Củng cố kỹ năng giải toán
II. Đồ dùng:

- Bảng phụ chép bài tập

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

Nội dung dạy học
I.KTBC:

II.Bài mới:
1.GTB:
2.Nội dung
Bài 1: Đặt tính rồi
tính
Làm cả bài
Bài 2: Tính nhẩm
Làm vở cột 1, 2
Bài 3: Điền >, <, =
Làm vở dòng 1

Bài 4: Giải toán
Làm vở
Bài 5: trò hơi: Nối
3.Củng cố- Dặn dò

Nguyễn Thị Thuỷ


Hoạt động của GV
Đặt tính tồi tính:
83 - 40
76 - 5
57 - 6
65 - 60
-GV đánh giá

Hoạt động của HS
-2 HS lên bảng làm
-HC nhận xét

-GV giới thiệu trực tiếp
-GV gọi học sinh
? Nêu cách tính: 66- 25
-GV nhận xét- đánh giá
-GV gọi HS
-GV yêu cầu nhẩm: 65 - 60
-Đánh giá
-GV gọi học sinh
-GV hớng dẫn: thực hiện phép
tính ở 2 vế rồi điền dấu
-GV đánh giá

-1 HS nêu yêu cầu của bài
-HS làm bài vào vở
-2 HS lên bảng chữa bài
-Học sinh nêu yêu cầu
-Học sinh tính nhẩm

-Học sinh chữa bài- NX
-Học sinh nêu yêu cầu
của bài
-Học sinh làm bài vào vở
-HS chữa bài- NX

Yêu cầu học sinh trình bày bài
giải
-Đánh giá
-GV treo bảng phụ chép BT 5
(2 bảng)
-GV đánh giá
-Về xem lại bài

-Học sinh đọc đề bài
-1 HS tóm tắt trên bảng
-HS giải và chữa bài
-2 HS (hoặc 2 tổ) thi nối
-Nhận xét


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1

Đạo đức

Bài : BảO Vệ CÂY Và HOA NƠI CÔNG CộNG( tiết 1)
I.Mục tiêu

- Giúp HS hiểu lợi ích của hoa và cây nơi công cộng; cách bảo vệ cây và

hoa nơi công cộng; quyền đợc sống trong môi trờng trong lành của trẻ em.
- HS biết, có thái độ bảo vệ hoa và cây nơi công cộng.
II. Chuẩn bị

- GV tranh minh hoa.
- HS: Vở bt Đạo đức, bài hát Ra chơi vờn chơi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy học

Hoạt động của giáo viên

1.ổn định tổ chức - ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS ứng xử một số
tình huống bài : Chào hỏi và
tạm biệt
+ Em sẽ chào hỏi thế nào khi
em gặp ngời quen trong bệnh
viện ?
+ Khi tan học, em sẽ nói gì với
bạn của em ?
3. Bài mới
- Nhận xét, ghi điểm.
a Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài- ghi bảng
b. Hđ1: Quan sát
- GV cho HS quan sát cây và
hoa nơi công cộng qua tranh
ảnh
- Đàm thoại cả lớp :

+ Ra chơi vờn hoa, cây ở công
viên em cảm thấy không khí thế
nào ?
+ Để sân trờng, vờn hoaluôn
luôn đẹp, mát em phải làm gì ?
- GV kết luận
.
- Yêu cầu HS làm bài trong
phiếu bài tập : quan sát tranh và
c. Hđ2 : Làm bài
trả lời câu hỏi
tập 1

Nguyễn Thị Thuỷ

Hoạt động của học sinh
- ổn định chỗ ngồi
- HS tự ứng xử

- Nhắc lại tên bài
- Quan sát tranh ảnh
- Trả lời câu hỏi
- HS tự trả lời
+ Phải chăm sóc và bảo
vệ hoa, cây
- Làm bài trong phiếu bài
tập


Tiểu học Yên Sở

Giáo án lớp 1
+ Các bạn nhỏ đang làm gì ?

* Trò chơi giữa
tiết
c.Hđ 2: Thảo luận
nhóm bài tập 2

+ Những việc đó có tác dụng
gì ?
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, kết luận.
* Hát, múa
- Yêu cầu HS quan sát tranh và
thảo luận từng đôi một :
+ Các bạn đang làm gì ?
+ Em tán thành những việc
nào ? Tại sao ?
- Cho HS thảo luận, tô màu và
trình bày.
- GV nhận xét, tổng kết

* Trò chơi : Thi đóng vai các
tình huống ở bài tập 2
- Liên hệ thực tế
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
4. Củng cố, dặn


Nguyễn Thị Thuỷ


+ Các bạn nhỏ đang
chăm sóc, trồng cây, hoa
nơi công cộng
+ Nhằm chăm sóc, bảo vệ
cây và hoa nơi công
cộng .
* Hát, múa
- Quan sát tranh, thảo
luận theo nhóm đôi
+ Các bạn đang trèo cây,
bể cây.
+ Em tán thành việc hai
bạn nhắc các bạn không
đợc phá hại cây.
+ Tô màu vào quần áo
các bạn có hành động
đúng .
- Trình bày trớc lớp : 2- 3
cặp
- Chú ý, nhắc lại kết luận
* Thi đóng vai theo nhóm
lớn
- Tự liên hệ


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1

Thứ t ngày 9 tháng 4 năm 2008


Tập viết

Bài : TÔ CHữ HOA : O, Ơ, Ô, P
I.Mục tiêu

- HS biết tô các chữ hoa : O, Ơ, Ô, P
- Biết viết đúng và đẹp các chữ theo mẫu : uôt , uôc, chải chuốt, thuộc bài, u, ơu, con cừu, ốc bơu.
II. Chuẩn bị

- GV: bảng phụ viết sẵn chữ mẫu
- HS: vở Tập viết, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy học

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ

- ổn định lớp
- Kiểm tra phần viết bài ở nhà
của HS
Nhận xét bài viết của HS.

- ổn định chỗ ngồi

- Lấy vở, kiểm tra bài viết
ở nhà

3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hđ1: Hớng dẫn
tô chữ hoa

- GV giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hớng dẫn HS quan sát và nhận
xét.
- Treo chữ mẫu,yêu cầu HS quan
sát, nhận xét : chữ O ( Ơ, Ô)
gồm mấy nét ? là những nét
nào? Độ cao là bao nhiêu?
* GV viết mẫu chữ O ( Ơ, Ô)
( tô lại chữ mẫu) và hớng dẫn
quy trình viết.
- Cho HS tô, GV chỉnh sửa.

- Nhắc lại tên bài

-Treo chữ mẫu,yêu cầu HS quan
sát, nhận xét : chữ P gồm mấy
nét ? là những nét nào ?

Nguyễn Thị Thuỷ

- Quan sát chữ mẫu, trả lời
câu hỏi : chữ O gồm một

nét cong khép kín .Cao 5
li.
- Lắng nghe, quan sát
- Tô theo hớng dẫn của
GV : O, Ơ, Ô
- Quan sát chữ mẫu, trả lời
câu hỏi : chữ P gồm một
nét móc nguợc, một nét
cong hở trái


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1

* Trò chơi giữa
tiết

* GV viết mẫu chữ P ( tô lại chữ - Lắng nghe, quan sát
mẫu) và hớng dẫn quy trình viết.
- Cho HS tô, GV chỉnh sửa.
- Tô theo hớng dẫn của
GV : P
* Cho HS tập bài thể dục 1
* Tập thể dục 1 phút
phút chống mệt mỏi .

- Yêu cầu HS đọc vần, từ ngữ
cần viết.
c. Hđ2: Hớng dẫn
viết vần, từ ngữ

ứng dụng

- Cho HS quan sát chữ mẫu, GV
lu ý HS cách viết liền nét, một
số nét khó.
- Cho HS viết bảng con, GV
quan sát , giúp đỡ, sửa sai.
* Cho HS viết trong vở Tập viết

- Đọc cá nhân, đồng thanh
: u, ơu, con cừu, ốc bơu, u,
ơu, con cừu, ốc bơu
- Quan sát chữ mẫu, nhớ
quy trình viết
- HS viết bảng con theo
yêu cầu của GV

- Đọc cá nhân, đồng
thanh: uôt , uôc, chải
chuốt, thuộc bài.
- GV nhắc nhở HS t thế cầm bút, - Chỉnh sửa t thế ngồi,
cầm bút.
t thế ngồi, cách tô liền nét
- Cho HS thực hành viết trong vở - Thực hành viết chữ trong
vở Tập viết.
Tập viết.
- Quan sát, nhận xét.
- Chú ý
- GV quan sát, nhắc nhở.
- Chấm một số bài.

- Tuyên dơng một số bài đẹp
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
4. Củng cố, dặn


Nguyễn Thị Thuỷ


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1

Chính tả
Bài : CHUYệN ở LớP
I. Mục tiêu

- HS chép lại chính xác không mắc lỗi khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp.
Biết cách trình bày khổ thơ 5 chữ.
- Làm đúng bài tập : điền vần uôt / uôc, điền chữ c / k
II. Chuẩn bị

- GV: tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập.
- HS: SG, vở bài tập TV.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1.ổn định tổ


- ổn định tổ chức lớp

- ổn định

chức

- Chấm một số bài viết ở nhà

- Nộp vở

2.Kiểm tra bài cũ

của HS
- Nhận xét, ghi điểm

3.Bài mới

- GV nêu yêu cầu của tiết học ,

- Chú ý lắng nghe.Nhắc lại

a.Hđ1 :Giới thiệu

giới thiệu bài, ghi bảng.

tên bài

Nguyễn Thị Thuỷ



Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1
bài
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn - Quan sát bảng phụ, đọc
b.Hđ2 : Hớng dẫn

khổ thơ cho HS quan sát

thầm khổ thơ

HS tập chép

- Gọi HS đọc bài khổ thơ

- Đọc cá nhân, đồng thanh

- Yêu cầu HS đọc các tiếng dễ

- Đọc : vuốt , chẳng, ở lớp,

viết sai

ngoan

- Yêu cầu HS viết từ khó vào

- Viết bảng con : vuốt ,

bảng con


chẳng, ở lớp, ngoan

- Yêu cầu HS nhìn bảng chép

- Thực hành tập chép vào vở

vào vở. GV quan sát, nhắc nhở,
giúp đỡ HS.
- GV đọc, yêu cầu HS soát lỗi
- Sửa một số lỗi phổ biến.

- Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi
- Sửa lỗi trong bài viết

- Chấm , nhận xét một số bài.
* Thi viết chữ đẹp
Bài 1
* Trò chơi giữa

- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1

tiết

- GV hớng dẫn , làm mẫu

- Đọc : điền vào chỗ chấm
vần uôt hay uôc

c. Hđ3: Hớng dẫn
HS làn bài tập


* Thi viết chữ theo nhóm

- Yêu cầu HS làm bài vào vở

chính tả

- Làm bài vào vở :
buộc tóc, chuột đồng

- Nhận xét, sửa sai
Bài 2
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
chính tả : k + i, e, ê
- Cho HS làm bài
- Tuyên dơng các bài viết đẹp
- Dặn dò, nhận xét tiết học.

Nguyễn Thị Thuỷ

- HS nêu
- HS làm bài:
túi kẹo , quả cam
- Chú ý


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1
4.Củng cố , dặn



Giáo án môn Toán

Bài : các ngày trong tuần lễ

Giáo viên dạy
Ngày sinh
Năm vào ngành
Ngày dạy

: Nguyễn Thị Thuỷ
: 22- 4-1971
: 1991
: Thứ t ngày 9 tháng 4 năm 2008

I. Mục tiêu: Giúp học sinh

- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 tuần có 7
ngày.
- Biết gọi tên các ngày trong tuần: Từ chủ nhật đến thứ bảy.
- Biết đọc thứ, ngày tháng trên 1 tờ lịch bóc hàng ngày.
- Làm quen với lịch học tập trong tuần.
II. Đồ dùng:

- Một quyển lịch bóc + TKB
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

Nội dung dạy học

Nguyễn Thị Thuỷ


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1
I.KTBC:

- Tính nhẩm:
59 - 32
64 - 24
- Lớp làm bảng con:Đặt tính rồi
tính:
35 - 15
- GV nhận xét, đánh giá

2.Bài mới
a.Giới thiệu bài

- GV giới thiệu trực tiếp- Ghi
đầu bài
b.Giới thiệu quyển - GV treo lịch- giới thiệu quyển
lịch bóc hàng ngày lịch
+ Hôm nay là thứ mấy?
c. Giới thiệu về
tuần lễ

- GV chỉ vào tờ lịch của ngày và

hỏi:
+Hôm nay là ngày bao nhiêu?
+ Giới thiệu về tháng
+Hôm nay là ngày 9 tháng mấy?
+ Gọi HS đọc thứ, ngày tháng
trên tờ lịch.
Hỏi: +Thứ sáu tuần này là ngày
bao nhiêu?
+ Ngày 8 - 4 là thứ mấy?
+ HS cầm tờ lịch của mình đọc
thứ, ngày, tháng
- GV giới thiệu thêm cách xem

Nguyễn Thị Thuỷ

- HS nhắc lại tên bài
-Học sinh quan sát
-2 HS nhắc lại

- GV giới thiệu tên các ngày
- HS đọc tên ngày trong
trong tuần?
mỗi tờ lịch
+ GV gắn từng tờ lịch các ngày
trong tuần: chủ nhật, thứ hai, thứ
ba...
Hỏi: Các bạn vừa đọc tên của
- HS trả lời
mấy ngày?
+ GV chốt: Đó là các ngày trong

tuần.
Hỏi: Một tuần lễ có mấy ngày?
+ GV chốt: 1 tuần có 7 ngày:
chủ nhật,thứ hai, thứ ba
+ GV gắn băng giấy lên bảng:
Một tuần lễ có 7 ngày là: chủ
nhật, thứ hai, thứ ba.

d. Giới thiệu về
ngày trong tháng

- 2 HS lên bảng làm:
- Lớp làm bảng con

- HS trả lời
- HS đọc: một tuần lễ có7
ngày

-HS trả lời
- HS đọc
- HS trả lời
- HS đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc
- HS chú ý


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1

lịch ở một quyển lịch khác
*Nghỉ giữa tiết

*Th giãn: cả lớp hát bài cả
tuần đều ngoan

3.Thực hành:
Bài 1: (Hỏi đáp
theo cặp)

- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài -1 HS đọc yêu cầu
- HS hỏi đáp theo cặp:
- HS hỏi đáp
+ Bạn đi học vào ngày nào?
+ Còn bạn nghỉ học vào ngày
nào?
- Mời một số cặp kể trớc lớp
-HS kể
-HS nhận xét
- GV nhận xét,
- Một HS chữa bài toàn
bài
- Hỏi: +Một tuần đi học mấy
ngày, nghỉ mấy ngày?
- HS trả lời
- HS khác nhận xét
+Vậy một tuần có mấy ngày?
+ Trong 7 ngày con thích ngày
- HS trả lời
nào nhất, vì sao?

- HS trả lời
Liên hệ

Bài 2: (Viết)

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
+ GV giảng cho HS các thuật
ngữ: hôm qua ,ngày mai
-GV cho HS tự làm bài vào vở

GV hỏi thêm:
+ Hôm qua là thứ mấy ngày bao
nhiêu?
Bài 3: Đọc TKB
(Miệng)

Nguyễn Thị Thuỷ

* HS hát

- HS đọc
- HS làm bài
- HS chữa bài
- HS khác nhận xét
-HS trả lời

-GV treo thời khoá biểu
+ Giới thiệu về thời khoá biểu
- HS đọc TKB
-GV nhận xét

Hỏi: +Ngày thứ mấy chúng ta có
- HS trả lời
tiết Mỹ thuật?
+Chúng ta học thể dục vào ngày
- HS trả lời
thứ mấy?
Hỏi:
+ Con dán TKB ở đâu?
- HS trả lời


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1
Liên hệ:
+ Bạn nào biết tự sắp xếp sách
vở theo đúng thời khoá biểu?..
3.Củng cố- Dặn


-1 tuần có bao nhiêu ngày?
Kể tên các ngày trong tuần?
-Nhận xét giờ học, dặn dò

- HS giơ tay
- HS trả lời

Tự nhiên xã hội
I. Mục tiêu

Bài : TRờI NắNG , TRờI MƯA


Giúp HS biết:
- Những dấu hiệu chính của trời nắng, trời ma.
- Mô tả đợc đám mây khi trời nắng, trời ma.
- Có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dới trời nắng hoặc trời ma.
II. Chuẩn bị

- GV: Tranh minh hoạ, phiếu bài tập
- HS: Vở bài tập TN-XH

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nguyễn Thị Thuỷ


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1
Nội dung dạy học
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của giáo viên
-ổn định lớp
- Gọi HS trả lời một số câu hỏi:
+ Kể tên một số cây cối , con vật
xung quanh mà em biết ?
- GV nhận xét, ghi điểm.

Hoạt động của học sinh
- ổn định chỗ ngồi

+ HS tự trả lời

3.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hđ1: Quan sát
tranh
Mục tiêu: HS quan
sát , nhận biết dấu
hiệu trời nắng, trời
ma.

- GV giới thiệu bài, ghi bảng.
- Nhắc lại tên bài
- Hớng dẫn HS thảo luận theo
- HS thảo luận nhóm bốn:
nhóm lớn:
+ Phân biệt tranh, ảnh về trời
+ HS tự phân biệt
nắng, trời ma.
+ Nêu dấu hiệu khi trời nắng, trời + Nêu dấu hiệu: trời nắng mặt
ma.
trời chiếu sáng, trời trong xanh.
- Cho HS thảo luận, GV quan sát - HS tự thảo luận và trả lời
hớng dẫn.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm trình bày
- GV kết luận
- Lắng nghe
* Hát tập thể
* Trò chơi giữa tiết * Tổ chức cho HS hát

- Y.C HS thảo luận nhóm đôi:
- QST và trả lời câu hỏi:
d.Hđ 3: Thảo luận
+
Tại
sao
đi
dới
trời
nắng
bạn
+ Để không bị ốm, nhức
nhóm đôi
phải đội nón , mũ?
đầu , sổ mũi.
Mục tiêu: HS có ý
+ Để không bị ớt, đi dới trời ma , + Phải mặc áo ma, đội nón,
thức bảo vệ sức khoẻ
bạn phải làm gì ?
mũ, che dù.
: đi dới trời nắng đội
- Cho HS thảo luận, GV quan sát, - Thảo luận, trả lời câu hỏi
mũ nón, trời ma phải
giúp đỡ.
che dù, mặc áo ma.
- Gọi một số nhóm trình bày
- Trình bày trớc lớp
- GV kết luận
* Trò chơi : Trời nắng, trời ma
* Thi theo nhóm lớn

- Tổng kết cuộc thi, tuyên dơng
- Liên hệ thực tế
- Liên hệ thực tế
4. Củng cố, dặn dò
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2008

Tập đọc
I. Mục tiêu

Bài : NGƯờI BạN TốT

- HS đọc trơn đợc cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó.
- Ôn các vần uc, t ; tìm đợc tiếng, nói đợc câu có tiếng chứa vần uc, t.
- Hiểu nội dung bài : Nhận ra cách ứng xử ích kỉ của Cúc, thái độ giúp đỡ
hồn nhiên, chân thành của Hà và Nụ. Hà và Nụ là những ngời bạn tốt.
II. Chuẩn bị

- GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần.
- HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV.

Nguyễn Thị Thuỷ


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


Nội dung dạy học

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ

- ổn định tổ chức lớp
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài
Mèo con đi học và trả lời
các câu hỏi.

3.Bài mới

- Nhận xét, ghi điểm

- ổn định
- 2-3 HS đọc, trả lời câu hỏi :
+ Mèo kiếm cớ cái đuôi bị
ốm để nghỉ học.
+ Cừu nói cắt đuôi sẽ khỏi
nên Mèo con xin đi học
ngay.

TIếT 1

aHđ1: Giới thiệu bài - Cho HS quan sát tranh
minh hoạ, GV giới thiệu

b.Hđ2: Hớng dẫn
bài, ghi bảng.
HS luyện đọc
- GV đọc diễn cảm bài văn
* HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ
+ Yêu cầu HS phân tích
tiếng , đánh vần và đọc trơn
tiếng khó.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ
khó
- Luyện đọc câu : cho HS
đọc nhẩm, đọc trơn từng câu
- Luyện đọc đoạn, bài
* Trò chơi giữa tiết * Thi múa, hát
c. Hđ 3 : Ôn các vần - Giới thiệu vần cần ôn : uc,
ut
uc, ut
- Gọi HS nêu yêu cầu 1:
- Cho HS thi tìm tiếng có
chứa vần uc, ut
- Nêu yêu cầu 2 : Nói theo
mẫu câu chứa tiếng có vần
uc, ut
- Cho HS thảo luận nói theo
nhóm đôi
*Nghỉ giữa tiết
TIếT 2

a. Hđ4: Tìm hiểu

bài đọc và luyện

Nguyễn Thị Thuỷ

*Nghỉ giữa tiết
* Tìm hiểu bài đọc
- Gọi HS đọc lại bài

- Quan sát tranh vẽ .Nhắc lại
tên bài.
- Chú ý lắng nghe
+ Phân tích tiếng, từ khó :
liền, sửa lại, nằm, ngợng
nghịu.
- Luyện đọc câu: đọc nhẩm,
đọc trơn
- Đọc tiếp nối, đồng thanh :
Lớp, nhóm, cá nhân
* Thi múa, hát theo nhóm
- Chú ý lắng nghe, so sánh,
nhận diện vần uc, ut
- Tìm các tiếng trong bài có
vần uc, ut
- HS đọc thầm lại bài, tìm
tiếng : Cúc, bút
- Đọc hai câu mẫu :

- Nói câu theo mẫu theo
nhóm đôi.
*Nghỉ giữa tiết

- Đọc cá nhân, đồng thanh


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1
nói

- Gọi HS đọc lại đoạn 1
-Yêu cầu HS đọc câu hỏi1
- Gọi HS trả lời
- Nhận xét, chốt ý
- Gọi HS đọc đoạn 2
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi 2

* Trò chơi giữa tiết

4.Củng cố, dặn dò

- Gọi HS trả lời
- GV nhận xét, tổng kết
- Gọi HS đọc cả bài
- Em hiểu thế nào là ngời
bạn tốt?
- GV đọc diễn cảm cả bài
lần 2
- Gọi HS đọc lại bài
* Hát tự do
* Luyện nói
- Gọi HS nêu yêu cầu của
bài

-Cho HS quan sát tranh và
luyện nói theo cặp.
- Gọi một số nhóm trình bày
trớc lớp.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
- Cho HS đọc lại bài
- Nhắc lại nội dung bài, liên
hệ thực tế
- Dặn dò, nhận xét tiết học.

- Đọc cá nhân, lớp đọc thầm:
+ Hà hỏi mợn bút , ai đã
giúp Hà.
- Trảlời : Hà hỏi mợn bút,
Cúc từ chối, Nụ cho Hà mợn.
- Cá nhân, đồng thanh
- Bạn nào giúp Cúc sửa dây
đeo cặp ?
- Hà đến giúp Cúc.
- Lắng nghe
- 2 - 3 HS đọc trơn cả bài
- Là ngời sẵn sàng giúp đỡ
bạn.
- Lắng nghe
- Cá nhân, đồng thanh
* Hát
- Kể về ngời bạn tốt của em
- Tìm và tập hát theo nhóm
lớn.
- Đại diện các nhóm trình

bày trớc lớp.
- Cá nhân, đồng thanh
- Tự liên hệ
- Chú ý

Giáo án môn Toán
Tiết 120: Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vị 100

Giáo viên dạy

Nguyễn Thị Thuỷ

: Hữu Thị Thu


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1
Năm sinh

:1970

Năm vào ngành :1989
Ngày dạy

: Thứ t ngày 9 tháng 4 năm 2008

I. Mục tiêu:

- Củng cố về làm tính cộng và trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Rèn kĩ năng làm tính nhẩm (các trờng hợp đơn giản).

- Bớc đầu nhận biết về mối quan hệ giữa phép tính cộng và phép trừ.
II. Đồ dùng:

- Bảng phụ chữa bài tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

Nội dung dạy học
I.KTBC:

Hoạt động của GV
- Tiết trớc các con họcbài gì?

Hoạt động của HS
-Học sinh trả lời

- Con hãy kể tên các ngày trong

-Học sinh trả lời

tuần?
- Hãy đọc thứ , ngày, tháng của

-Học sinh trả lời

ngày hôm nay?
- G V nhận xét ghi điểm
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:

-GV giới thiệu trực tiếp. Ghi đầu


- HS nhắc lại đầu bài

bài lên bảng.
2.Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm

-GV gọi HS nêu yêu cầu của bài?

-HS nêu yêu cầu bài tập

- Theo con tính nhẩm là tính nh thế - Học sinh trả lời
nào?
- Y. C HS tự nhẩm 2phút

- HS tính nhẩm

- Gọi HS đọc kết quả

-HS đọc bài chữa:
80 + 10 = 90

Nguyễn Thị Thuỷ


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1

- GV ghi lên bảng 80 + 10 = 90


- HS nêu cách nhẩm

-GV nhận xét
- Tơng tự gọi 2HS nối tiếp đọc kết

- HS đọc

quả của các phép tính tiếp theo
- GV ghi bảng: ( 10, 80)
- Gọi HS nhận xét các số trong

- Học sinh trả lời +Các

phép tính( cột1)

số giống nhau vị trí các
số thay đổi

-GV nói: Đây là mối quan hệ giữa
cộng và trừ
- Gọi HS đọc nối tiếp kết quả của

-HS đọc kết quả :

cột 2, 3. GV ghi bảng: 60 + 4 = 64
+ Vì sao biết ngay kết quả phép

64 -4 =?

64 - 60 =?


tính?

-Dựa vào phép +: 60 +

Bài 2: Đặt tính rồi

- GV nhận xét
-GV gọi HS

4
-HS nêu yêu cầu

tính

-HS phân tích yêu cầu của bài?

- Học sinh trả lời

- GV lu ý cách đặt tính, tính kết
quả.
- Yêu cầu HS tự làm bài

-HS làm bài vào vở

3 HS lên bảng thực hiện phép tính .
- Chữa bài:
+ HS nêu nhận xét bài của bạn.

-HS nhận xét


+ HS cả lớp so sánh kết quả đúng
Bài 3: Giải toán

- GV chốt:đặt tính, tính kết quả
GV gọi HS đọc đề, phân tích đề

-1 HS đọc đề

toán
- GV ghi tóm tắt lên bảng

-1 HS đọc tóm tắt

+Giải thích: dấu ngoặc phần tóm

-HS giải vào vở

tắt tơng đơng với dòng tóm tắt cuối -1 HS chữa bài- NX
cùng, tất cả

Nguyễn Thị Thuỷ


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1

-GV kiểm tra, đánh giá

- HS so sánh kết quả


- Ai có lời giải khác của bạn?

- HS trả lời

- GV chốt bài
Bài 4: Giải toán

-GV gọi HS

-Học sinh đọc đề + tóm

(Nếu hết thời gian,

- GV tóm tắt

tắt

giải trong tiết tự
học)

-HS giải
- HS đổi vở, chữa bài

- Chữa bài

- 1 HS đọc bài giải

- HS nhận xét


-GV đánh giá
- Nêu tên bài học?

- HS trả lời

- Nêu cách đặt tính và thực hiện

- HS trả lời

phép tính?
- Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Luyện
3.Củng cố- Dặn dò

tập

Thứ sáu ngày 11 tháng 4 năm 2008

Chính tả

Bài : MèO CON ĐI HọC

Nguyễn Thị Thuỷ


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1
I. Mục tiêu

- HS nghe, viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng thơ đầu bài thơ.

- Làm đúng bài tập chính tả: điền vần in / iên, chữ r, d / gi.

II. Chuẩn bị

- GV: bảng phụ
- HS: SG, vở bài tập TV.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy học
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a.Hđ1 :Giới thiệu
bài
b.Hđ2 : Hớng dẫn
HS tập chép

* Trò chơi giữa
tiết
c. Hđ3: Hớng dẫn
HS làm bài tập

4.Củng cố , dặn


Nguyễn Thị Thuỷ

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


- ổn định tổ chức lớp
- Nhận xét một số vở HS

- ổn định
- 2 - 3HS

-GV giới thiệu, ghi bảng.

- Nhắc lại tên bài

- Gọi HS đọc lại 8 dòng thơ
đầu của bài thơ.

- Quan sát bảng phụ

- Yêu cầu HS tìm từ dễ viết
sai.

- Tìm từ : đuôi , Cừu, be
toáng, chữa lành.

- Yêu cầu HS viết từ khó vào
bảng con
- GV sửa lỗi viết bảng con.
- GV lu ý cách ngồi, t thế cầm
bút, cách trình bày.
- GV cho HS chép vở.
- GV đọc, yêu cầu HS soát lỗi,
sửa một số lỗi phổ biến.

- Chấm , nhận xét một số bài.
* Tập bài thể dục 1 phút
- Gọi HS đọc yêu cầu bài, cả
lớp đọc thầm đề bài.
- GV treo bảng phụ cho HS
quan sát.
- Cho HS thi làm, HS làm vào
vở bài tập.
- Cho HS đọc bài đã hoàn
thành.

-Viết bảng con : đuôi , Cừu,
be toáng, chữa lành

- Bình chọn bài viết đẹp
- Dặn dò, nhận xét tiết học.

+ Đọc cá nhân.

- Thực hành chép lại khổ thơ
- Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi
* Tập thể dục chống mệt mỏi.
- Đọc : điền vào chỗ chấm r,
d hay gi
- Quan sát bảng phụ.
- HS thi làm bài.
- HS đọc bài:
+ Thầy giáo dạy học.
+ Bé nhảy dây.
+ Đàn cá rô lội nớc.- Bình

chọn bài viết đẹp


Tiểu học Yên Sở
Giáo án lớp 1

Kể chuyện
Bài : SóI Và SóC

I.Mục tiêu

- HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại theo tranh từng đoạn, sau đó kể toàn
bộ câu chuyện.
- Biết thay đổi giọng kể.
- HS nhận ra Sóc là con vật thông minh nên đã thoát khỏi nguy hiểm.
II. Chuẩn bị - GV: Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy học

Hoạt động của giáo viên

1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ

- ổn định lớp
- Yêu cầu HS xem tranh kể
tiếp nối truyện Niềm vui bất
ngờ
- Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới
aHđ1 :Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Hđ2: Kể chuyện
- GV kể chuyện với giọng
diễn cảm :
+ Lần 1 : kể diễn cảm
+ Lần 2 : kể diễn cảm kết
hợp với tranh minh hoạ.
- Hớng dẫn HS kể từng đoạn :
+ Hớng dẫn HS quan sát
tranh và trả lời câu hỏi:
*Tranh 1 vẽ gì ?
*Câu hỏi dới tranh là gì?
*Cho HS kể lại đoạn 1
* Trò chơi giữa tiết

Nguyễn Thị Thuỷ

Các tranh còn lại tơng tự.
* Cho HS múa hát tập thể
- Cho HS thi kể toàn bộ câu
chuyện
- Giúp HS hiểu ý nghĩa của
truyện :Sói và Sóc ai là ngời
thông minh ?
- GV kết luận
- Gọi 1 2 HS kể lại câu
chuyện.


Hoạt động của học sinh
- ổn định chỗ ngồi
- Kể lại từng đoạn câu chuyện
theo tranh.
- Chú ý
- Nhắc lại tên bài
- Lắng nghe
- Lắng nghe và quan sát tranh
minh hoạ.
- Tập kể từng đoạn theo tranh :
+ Vẽ cảnh Sóc không may bị
ngã vào Sói
+ Chuyện gì đã xảy ra khi Sóc
đang chuyền trên cành cây ?
+ Kể đoạn 1 dựa vào tranh vẽ :
2- 3HS
Các đoạn còn lại tơng tự.
* Múa, hát
- Thi kể cá nhân
- Tìm hiểu ý nghĩa truyện: Sóc
là nhân vật thông minh.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện
theo tranh.
- HS tự liên hệ
- Chú ý


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×