Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

tuyển tập đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.6 KB, 22 trang )

Đề 1
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s
Câu 1: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100 π t (A) chạy qua điện trở thuần bằng 10
Ω . Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là
A. 160 W.
B. 500 W.
C. 125 W.
D. 250 W.
Câu 2: Chọn câu SAI khi nói về chất điểm dao động điều hoà
A. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
B. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động ngược pha với chu
kì 0,05 s và lan truyền với tốc độ 0,2 m/s. Điểm M cách hai nguồn những khoảng lần lượt 20,5 cm
và 15 cm ở trên
A. đường cực đại bậc 6. B. đường cực tiểu thứ 6. C. đường cực đại bậc 5. D. đường cực tiểu
thứ 4.
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên điều
hoà với tần số góc
1
1
A. ω = 2
.
B. ω =
.
C. ω = 2 LC .
D. ω = LC .
LC
LC


Câu 5: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo
phương trình : x = a cos50 π t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa
C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao
thoa cực đại đi trên cạnh AC là
A. 16
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 6: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp
xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
A. nc > nl > nL > nv.
B. nc < nl < nL < nv.
C. nc > nL > nl > nv.
D. nc < nL < nl < nv.
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha
với nhau. Ở thời điểm t thì li độ của 2 dao động là x 1 =3cm và x2= 4cm, khi đó li độ của dao động
tổng hợp là
A. 5cm
B. 7cm
C. 1cm
D. 6cm
Câu 8: Một vật có khối lượng m1 = 0,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k (N/m), đầu kia của lò
xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt
vật thứ hai có khối lượng m2 = 0,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm hai vật lại sao cho lò xo
nén lại 4 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10. Khi lò
xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. (4π − 8) cm.
B. 16 cm.
C. (π − 2) cm.
D. (2π − 4) cm.

Câu 9: Một khung dây quay đều quanh trục xx ' nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ
trường đều B vuông góc với trục quay xx ' với vận tốc góc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi
qua khung là 10/ π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 25 V.
B. 50 V.
C. 25 2 V.
D. 50 2 V.
Câu 10: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20.
Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 220V và 0,16A. Hệ
số công suất của mạch sơ cấp và mạch thứ cấp lần lượt là 1 và 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở
mạch thứ cấp là
A. 4A.
B. 2,56A.
C. 8A.
D. 3,2A.
Câu 11: Nguồn điện một chiều có suất điện động 3 V, nạp điện tụ điện có điện dung C = 10 μF, sau
đó nối với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 mH để tạo thành mạch dao động. Cường độ hiệu


dụng dòng điện trong mạch bằng
A. 200 mA
B. 212 mA
C. 300 MA
D. 1414 mA
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 200 V vào đoạn mạch AB gồm
đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một
cuộn cảm thuần

có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
π

MB tăng 3 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Tìm
2
điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L.
A. 100 V.
B. 100 3 V.
C. 55 3 V.
D. 200 / 3 V
Câu 13: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và
song song với trục Ox có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos(ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos(ωt + ϕ 2 ) .Giả sử
x = x1 + x2 và y = x1 − x2 . Biết biên độ dao động của x gấp 2 lần biên độ dao động của y . Độ lệch
pha cực đại giữa x1 và x2 gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 36,870
B. 43,140
C. 53,140
D. 120,870
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S 1, S2 được chiếu bằng hai
bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,603µ m và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với
vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1 . Bước sóng λ2 bằng
A. 0,402 µ m.
B. 0,502 µ m.
C. 0, 706 µ m.
D. 0,760 µ m.
Câu 15: Một con lắc lò xo khối lượng m=0,1kg dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang có hệ
số ma sát μ=0.05. Vận tốc cực đại của vật v max=1m/s. Lấy g= 9,8 m/s 2. Độ lớn vận tốc của vật khi
vật đi được 10cm có giá trị gần giá trị nào sau đây
A. 0,3cm/s
B. 0,95cm/s
C. 0.95m/s
D. 0.3m/s
Câu 16: Một nguồn phát sóng cơ học dao động với phương trình u0 = 8cos(ωt + ϕ )cm , truyền từ A

đến B.
A
Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Thời điểm t=0 điểm B
B
đang có li độ u = −4 3cm . Sau một thời gian ngắn nhất ∆t = 7 / 24 (s)
M
điểm B lên đến độ cao lớn nhất. Tốc độ dao động cực đại của điểm B là
A. 24π (cm / s )
B. 8π (cm / s )
C. 16π (cm / s)
D. 32π (cm / s)
Câu 17: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos 200πt (A) là
A. 2 3 A.

B.

6 A.

C. 3 2 A.
D. 2 A.
Câu 18: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Hai điểm A và B trên dây cách nhau 1 m. Điểm
A là nút còn B là bụng. Biết tần số sóng khoảng từ 320 (Hz) đến 480 (Hz). Tốc truyền sóng là 320
(m/s). Tần số sóng là
A. 420 Hz
B. 320 Hz
C. 300 Hz
D. 400 Hz
Câu 19: Hai chất điểm P và Q cùng xuất phát từ một vị trí và bắt đầu dao động điều hoà theo cùng
một chiều trên trục Ox (trên hai đường thẳng song song kề sát nhau) với cùng biên độ nhưng với
chu kì lần lượt là T1 và T2 = 2T1. Tỉ số độ lớn vận tốc của P và Q khi chúng gặp nhau là

A. 2/3.
B. 1/2.
C. 3/2.
D. 2/1.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi
nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông
pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc đầu là
1
2
2
A.
.
B.
.
C. 1.
D.
.
5
5
2
Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng, cứ sau khoảng thời gian như nhau t 0 thì năng lượng
trong cuộn cảm và tụ điện lại bằng nhau. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 4 t 0 .
B. t0/4.
C. 2 t 0 .
D. t0/2 .


Câu 22: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở R, một tụ điện có dung
kháng ZC, một cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L. Điện áp giữa hai đầu mạch điện là u = U 2 cos

ωt (V). Để công suất nhiệt của đoạn mạch đạt giá trị P thì phải điều chỉnh biến trở có giá trị R là
nghiệm của phương trình
A. P R2 – U2R– P (ZC− ZL)2 = 0.
B. P R2 + U2R – P (ZC− ZL)2 = 0.
2
2
2
C. P R + U R + P (ZC− ZL) = 0.
D. P R2 – U2R + P (ZC− ZL)2 = 0.
Câu 23: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V
để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động.
Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một
nửa giá trị dòng điện cực

đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C 2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ
còn lại C1 là
A. 3 5 V
B. 3V
C. 2 5 V
D. 3 3 V
Câu 24: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại thì
vật cách vị trí cân bằng một đoạn là
A. A 3 /2.
B. A/ 3 .
C. A/ 2 .
D. A 2 .
Câu 25: Đặt điện áp u = 120 2 cos100πt (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một cuộn
cảm thuần, một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và
điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AN bằng 150V,
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu NB bằng 60V. Điện áp hai đầu AM có giá trị hiệu dụng gần giá trị

nào nhất sau đây
A. 80V.
B. 110V.
C. 90V.
D. 100V.
Câu 26: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài dây treo l , dao động nhỏ
với biên độ S0 = 5 cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 25.10-4 J.
B. 25.10-3 J.
C. 5.10-5 J.
D. 25.10-5 J.
Câu 27: Âm cơ bản của một chiếc đàn gita có chu kì 2 (ms). Trong các tần số sau đây tần số nào
không phải là hoạ âm của đàn đó
A. 1200 Hz
B. 5000 Hz
C. 1500 Hz
D. 1000 Hz
Câu 28: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp,
được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh điện trở
của biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần
lượt là 50V, 90V và 40V. Nếu điều chỉnh để giá trị điện trở của biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu
thì điện áp hiệu dụng trên biến trở sẽ là
A. 25 V.
B. 100 V.
C. 20 10 V .
D. 50 2 V .
Câu 29: Sóng cơ truyền trên sợi dây dọc theo trục Ox, các phần tử trên dây dao động theo phương
Ou với phương trình u(x,t) = acos(b.t + c.x), với a, b, c có giá trị dương. Sóng truyền theo chiều
dương hay ngược chiều dương của trục Ox, với tốc độ truyền sóng v bằng bao nhiêu ?
A. cùng chiều dương, v = c/b.

B. ngược chiều dương, v = c/b.
C. ngược chiều dương, v = b/c.
D. cùng chiều dương, v = b/c.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì
dao động của vật là
A. 30 s.
B. 2 s.
C. 1 s.
D. 0,5 s.
Câu 31: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có
biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá

trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho


40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là
A. 3/8 và 5/8.
B. 33/118 và 113/160 . C. 1/17 và 2 / 2 .
D. 1/8 và 3/4.
Câu 32: Tại một điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10 m có mức cường độ âm là 24 dB. Lấy
lg 2 ≈ 0,3 . Tại B có mức cường độ âm là 30 dB thì B cách nguồn
A. 12,5 m.
B. 5 m.
C. 8 m.
D. 20 m.
Câu 33: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch dao động thu được sóng có
bước sóng 30 m; khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước
sóng 40 m. Khi mắc (C1 song song C2) rồi mắc với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
bao nhiêu

A. 35 m.
B. 70 m.
C. 50 m.
D. 10 m.
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai
khe a =0,8mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5.
Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai.
Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,50 µm.
B. 0,48µm
C. 0, 70 µm.
D. 0, 64 µm.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T, với phương trình li độ x = A cos(ωt + π / 3) . Vật
đạt tốc độ cực đại lần đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu vào thời điểm
A. t = T/6.
B. t = T/12.
C. t = T/3.
D. t = 0.
Câu 36: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trò
không tương đương nhau
A. Li độ x và điện tích q.
B. Khối lượng m và độ tự cảm L.
C. Độ cứng k và 1/C.
D. Vận tốc v và điện áp u.
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos(5πt +
π
) cm. Thời điểm công suất lực đàn hồi cực đại lần thứ 2015 là
6
A. 31652 s.

B. 31620 s.
C. 201,417 s
D. 126, 352 s
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
sáng là 1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn
quan sát, khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh
sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. 550nm
B. 480nm
C. 750nm
D. 600nm
Câu 39: Phát biểu nào dưới đây sai
A. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối
với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ
đỏ đến tím.
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu
được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25 (mm). Tại hai điểm gần
nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,375 (mm)
B. 4,375 (mm)
C. 6,75 (mm)
D. 3,2 (mm)
Câu 41: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng
trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là
900. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là
A. 1200.
B. 126,90.

C. 143,10.
D. 1050.
Câu 42: Một lăng kính thuỷ tinh có A = 400. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm tập hợp 3 tia:
đỏ, lục, tím đến mặt AB theo phương vuông góc với AB. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia
tím nt = 2 . Hỏi các tia có thể ló ra khỏi mặt AC gồm những màu nào?
A. chỉ lục và tím

B. chỉ đỏ và lục

C. chỉ có tia tím

D. cả 3 bức xạ đó


Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ có điện trở thuần R = 80Ω , đoạn MB gồm tụ điện có điện
2
dung C thay đổi được mắc nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L = H và điện trở trong
π
r = 20Ω . Thay đổi điện dung C của tụ ( với C ≠ 0 ) để điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt cực
tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng
A. 40(V).
B. 56,6(V).
C. 17,8(V).
D. 0(V).
Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20rad/s
tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s.
Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,1(N)
B. 0,4(N)

C. 0 (N)
D. 0,2 (N)
Câu 45: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện luôn sớm pha ϕ
(với 0<ϕ<0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 46: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là
A. năng lượng sóng.
B. tần số sóng.
C. bước sóng.
D. tốc độ
truyền sóng.
Câu 47: Phương trình dao động của vật có dạng x = −A sin(ωt ) (cm) . Pha ban đầu của dao động là
A. 0.
B. - π /2.
C. π .
D. π /2.
Câu 48: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện:
A. Thay đổi L để ULmax. B. Thay đổi f để UCmax. C. Thay đổi R để UCmax. D. Thay đổi C để
URmax.
Câu 49: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = acos(ωt - 2πx/λ). Tốc độ dao động cực
đại của các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu
πa
πa
A. λ = .
B. λ = 2πa.
C. λ = πa.
D. λ = .

2
4
Câu 50: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ của rôto tăng thêm 60 vòng/phút
thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu
dụng của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng
/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát điện phát ra là
A. 280 V.
B. 320 V.
C. 240 V.
D. 400 V.
----------- HẾT ---------( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )


ĐỀ 2
Câu 1: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(20t+0,4π) ( x đo bằng cm, t đo bằng s ).
Tần số góc của dao động là:
A. 0,2 π rad.
B. 10 rad/s.
C. 0,4 π rad.
D. 20 rad/s.
Câu 2: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acosωt. Gốc thời gian được chọn là:
A. lúc vật có li độ x = - A
B. lúc vật có li độ x = +A
C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương.
Câu 3: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì
không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được.
B. nhạc âm.
C. siêu âm.

D. hạ âm.
Câu 4: Một chất điểm khối lượng 200g có phương trình dao động là x = 8 cos(40t − π )cm . Động
năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5cm là
A. 0,15J
B. 0,624J
C. 0,750 J
D. 0,556J
Câu 5: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất
bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng tích điện q=100µC,
lò xo có độ cứng k=100N/m, trong một điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò xo theo chiều
lò xo giãn. Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa, tốc độ khi qua
VTCB là 1,2 m/s. Độ lớn cường độ điện trường E là 2,5.10 4 V/m. Thời điểm vật qua vị trí có F đh =
0,5N lần thứ 2 là.
A. π/10 (s)
B. π/30 (s)
C. π/20 (s)
D. π/5 (s)
Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x = 2sin(2πt + π/6) (cm).
B. x = 3tcos(100πt + π/6) (cm)
C. x = - 3cos5πt (cm).
D. x = 1 + 5cosπt (cm).
Câu 8: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có
công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng.
A. ± 4 2 cm

B. ± 8 cm
C. 0
D. ± 4 cm
Câu 9: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của
sóng là
A. T = 50 (s).
B. T = 0,02 (s).
C. T = 0,2 (s).
D. T = 1,25 (s).
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào một đầu lò xo có chiều dài l o thì
dao động điều hòa với chu kì To = 1,5 s. Cắt bỏ chiều dài lò xo này đi l o/3 thì khi treo vật m vào,
hệ sẽ dao động với chu kì T bằng bao nhiêu
A. 1,225s
B. 0,577s
C. 1,73s
D. 1s
Câu 11: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.
B. mức cường độ âm. C. tần số.
D. cường độ âm.
Câu 12: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 cần
rung dao động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Trên dây hình thành sóng
dừng với
A. 2 bụng, 3 nút.
B. 1 bụng, 2 nút.
C. 4 bụng, 5 nút.
D. 3 bụng, 4 nút.
Câu 13: Nguồn âm S phát ra âm có công suất không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại M
cách S đoạn 2m, mức cường độ âm là 50 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại N cách S đoạn 8m là:

A. 48 dB.
B. 45 dB.
C. 38 dB.
D. 42 dB.
Câu 14: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng
thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ
A đến C thì thấy rằng : mức độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại


A và C là bằng nhau và bằng L A = LC = 40dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm
phát âm công suất P’, để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì :
A. P’ = P/3
B. P’ = 3P
C. P’ = P/5
D. P’ = 5P.
Câu 15: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét vuông (W/m2 ). B. Oát trên mét (W/m).C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D.
Ben (B).
Câu 16: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê
tông. Cứ 5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s. Đối
với người đó, vận tốc không có lợi cho xe đạp là
A. 5km/h.
B. 15km/h.
C. 10km/h.
D. 18km/h.
Câu 17: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi
dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng
trường
g = 10 m/s 2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt
sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến

vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 20 cm.
B. 50 cm.
C. 80 cm.
D. 70 cm.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật

5 3 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động?
A. 10 m/s
B. 8 m/s
C. 8 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 πt + π/2)(cm).
Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 2,5cm.
B. 20cm.
C. 10cm.
D. 5cm.
Câu 20: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
Câu 21: Sóng điện từ
A. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không
Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên
mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt

giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị
trí lò xo không biến dạng là:
π
π
π
π
A.
(s).
B.
(s).
C.
(s)..
D.
(s).
20
15
30
25 5
Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên
tuần hoàn với tần số là
A. 2f.
B. f.
C. 4f.
D. f/2.
Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, vật nặng khối lượng m, được đặt tại nơi có gia

tốc trọng trường g. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì là
A.

B.

C.

D.

Câu 26: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn sóng giống nhau. Điểm
M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ


nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường
thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên
độ cực tiểu?
A. 9,22cm
B. 2,14cm
C. 8,75cm
D. 8,57 cm
Câu 27: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Asin( ω t + π /4). Chọn kết luận đúng.
A. Vật dao động với biên độ A.
B. Vật dao động với pha ban đầu π /4.
C. Vật dao động với biên độ 2A.
D. Vật dao động với biên độ A/2.
Câu 28: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(ωt +ϕ1); x2
= A2cos(ωt + ϕ2). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi
A. Hai dao động ngược pha
B. Hai dao động ℓệch pha 1200
C. Hai dao động cùng pha

D. Hai dao động vuông pha
Câu 29: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm
với mặt phẳng nằm ngang một góc 45 0 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại
gặp mặt đất ở điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ
cao 100 km so với mặt đất. Độ dài cung OM bằng
A. 195 km.
B. 390 km.
C. 1728 km.
D. 3456 km.
Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động
của vật
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 31: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 32: Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng m = 10g và mang điện tích q = 10 -4C.
Treo con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản
hiệu điện thế một chiều U = 88V, lấy g = 10 m/s 2. Chu kì dao động điều hòa với biên độ nhỏ của
con lắc đơn là:
A. 0,983 s
B. 0,897s
C. 0,659s
D. 0,957 s
Câu 33: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng

B. khuếch đại
C. phát dao động cao tần
D. biến điệu
Câu 34: Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng
với MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là u O = 5cos(10πt) cm.
Phương trình sóng tại M là:
A. u = 5cos(10πt + π/6) cm
B. u = 5cos(10πt + π/2) cm
C. u = 5cos(10πt - π/4) cm
D. u = 5cos(10πt - π/2) cm
Câu 35: Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 6 m/s. Dao động
của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần
lượt 34 cm và 36,5 cm, lệch pha nhau góc
A.

rad.

B. π rad.

C. 2π rad.

D.

rad.

Câu 36: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong
khoảng thời gian 0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo
vật đi được quảng đường 9cm. Trong khoảng thời gian 1s tiếp theo nữa vật đi được quãng đường có
thể là :
A. 3cm

B. 4cm
C. 9cm
D. 12cm
Câu 37: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng biên độ và ngược pha cách
nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là:
A. 16.
B. 14.
C. 13.
D. 15.
Câu 38: Chọn câu đúng. Trong ‘‘máy bắn tốc độ’’ xe cộ trên đường:
A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.


C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô
tuyến.
Câu 39: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm.
Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của
sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và
AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện
tích lớn nhất của AMNB là:
A. 9 3 cm 2 .
B. 9 5 cm 2 .
C. 18 3 cm 2 .
D. 18 5 cm2.
Câu 40: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L v à tụ điện có
điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ 4π LC1 đến 4π LC2 .
B. từ 2 LC1 đến 2 LC2

C. từ 4 LC1 đến 4 LC2

D. từ 2π LC1 đến 2π LC2

Câu 41: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian
A. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
B. ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
C. vật đi hết một đoạn đường bằng quỹ đạo.
D. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
Câu 42: Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có
dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong
mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là
A. 4V
B. 2 5 V
C. 5 2 V
D. 5V
Câu 43: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối
tiếp,hai bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng
lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 8 6 V. Sau đó đúng vào lúc
thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K .Điện áp cực
đại giữa 2 đầu cuộn dây sau khi K đóng là
A. 9 V
B. 10 V
C. 12 V
D. 6 V
Câu 44: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần
B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một
khoảng là:
A. λ/6;
B. λ/12;

C. λ/3.
D. λ/4.
Câu 45: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U 0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai
đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
I0
L
C
A. U 0 =
.
B. U 0 = I 0
.
C. U 0 = I 0
.
D. U 0 = I 0 LC .
LC
C
L
Câu 46: Một dây đàn bằng thép có đường kính d = 0,4mm, chiều dài l = 50 cm, khối lượng riêng
của thép là D = 7800 kg/m3. Lực căng dây để âm cơ bản mà nó phát ra là một nốt đô có tần số
256Hz là
A. 128,0N
B. 64,2N
C. 29,3 N
D. 32,7N
Câu 47: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng,
nâng vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật
là 1 giây. Lấy
g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là:
A. 1,55 N

B. 0,55 N
C. 0,5 N
D. 1,25 N
Câu 48: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5 π s và biên độ 3cm.
Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,18 mJ
B. 0,36 mJ
C. 0,48 mJ
D. 0,72 mJ
Câu 49: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc
đo chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định,
đầu dưới gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và


dùng đồng hồ bấm dây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = ( 0,69

0,01 ) s. Dùng

thước học sinh này đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = ( 119,5

0,5 ) mm.

Lấy = 3,14. Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là
A. 1,87%.
B. 2,48%.
C. 1,03%.
D. 3,31%.
Câu 50: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về cường độ âm.
B. khác nhau về tần số

C. khác nhau về đồ thị dao động âm
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------


ĐÊ 3
Câu 1: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. tần số.
C. biên độ.
D. mức cường độ
âm.
Câu 2: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Nguồn âm S phát ra âm có công suất không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại M
cách S đoạn 2m, mức cường độ âm là 50 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại N cách S đoạn 8m là:
A. 48 dB.
B. 45 dB.
C. 38 dB.
D. 42 dB.
Câu 4: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông.
Cứ 5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s. Đối với
người đó, vận tốc không có lợi cho xe đạp là
A. 5km/h.
B. 15km/h.
C. 10km/h.

D. 18km/h.
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào một đầu lò xo có chiều dài l o thì
dao động điều hòa với chu kì To = 1,5 s. Cắt bỏ chiều dài lò xo này đi l o/3 thì khi treo vật m vào,
hệ sẽ dao động với chu kì T bằng bao nhiêu
A. 0,577s
B. 1,225s
C. 1s
D. 1,73s
Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên
tuần hoàn với tần số là
A. 2f.
B. f.
C. f/2.
D. 4f.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 πt + π/2)(cm).
Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 20cm.
B. 5cm.
C. 2,5cm.
D. 10cm.
Câu 8: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về cường độ âm.
B. khác nhau về tần số
C. khác nhau về đồ thị dao động âm
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 9: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì
không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được.
B. hạ âm.
C. nhạc âm.

D. siêu âm.
Câu 10: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. khuếch đại
B. phát dao động cao tần
C. tách sóng
D. biến điệu
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật

5 3 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động?
A. 10 m/s
B. 8 m/s
C. 8 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 12: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian
A. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
B. ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
C. vật đi hết một đoạn đường bằng quỹ đạo.
D. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
Câu 13: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn sóng giống nhau. Điểm
M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ
nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường
thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên
độ cực tiểu?
A. 9,22cm
B. 2,14cm
C. 8,57 cm
D. 8,75cm


Câu 14: Đơn vị đo cường độ âm là

A. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
B. Oát trên mét (W/m).
2
C. Niutơn trên mét vuông (N/m ).
D. Ben (B).
Câu 15: Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng
với MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là u O = 5cos(10πt) cm.
Phương trình sóng tại M là:
A. u = 5cos(10πt + π/2) cm
B. u = 5cos(10πt + π/6) cm
C. u = 5cos(10πt - π/4) cm
D. u = 5cos(10πt - π/2) cm
Câu 16: Một dây đàn bằng thép có đường kính d = 0,4mm, chiều dài l = 50 cm, khối lượng riêng
của thép là D = 7800 kg/m3. Lực căng dây để âm cơ bản mà nó phát ra là một nốt đô có tần số
256Hz là
A. 128,0N
B. 64,2N
C. 29,3 N
D. 32,7N
Câu 17: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x = 2sin(2πt + π/6) (cm).
B. x = 1 + 5cosπt (cm).
C. x = - 3cos5πt (cm).
D. x = 3tcos(100πt + π/6) (cm)
Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U 0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai
đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
I0
L
C

A. U 0 =
.
B. U 0 = I 0
.
C. U 0 = I 0
.
D. U 0 = I 0 LC .
LC
C
L
Câu 19: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(ωt +ϕ1); x2
= A2cos(ωt + ϕ2). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi
A. Hai dao động cùng pha
B. Hai dao động ℓệch pha 1200
C. Hai dao động vuông pha
D. Hai dao động ngược pha
Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng tích điện
q=100µC, lò xo có độ cứng k=100N/m, trong một điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò xo
theo chiều lò xo giãn. Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa, tốc độ
khi qua VTCB là 1,2 m/s. Độ lớn cường độ điện trường E là 2,5.10 4 V/m. Thời điểm vật qua vị trí
có Fđh = 0,5N lần thứ 2 là.
A. π/20 (s)
B. π/30 (s)
C. π/10 (s)
D. π/5 (s)
Câu 21: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất
bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng.

D. một nửa bước sóng.
Câu 22: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng biên độ và ngược pha cách
nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là:
A. 15.
B. 16.
C. 13.
D. 14.
Câu 23: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 24: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm
với mặt phẳng nằm ngang một góc 45 0 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại
gặp mặt đất ở điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ
cao 100 km so với mặt đất. Độ dài cung OM bằng
A. 3456 km.
B. 1728 km.
C. 390 km.
D. 195 km.
Câu 25: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 cần
rung dao động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Trên dây hình thành sóng
dừng với
A. 4 bụng, 5 nút.
B. 3 bụng, 4 nút.
C. 2 bụng, 3 nút.
D. 1 bụng, 2 nút.


Câu 26: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acosωt. Gốc thời gian được chọn là:

A. lúc vật có li độ x = - A
B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. lúc vật có li độ x = +A
Câu 27: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng
thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ
A đến C thì thấy rằng : mức độ âm tại B lớn nhất và bằng L B = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại
A và C là bằng nhau và bằng L A = LC = 40dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm
phát âm công suất P’, để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì :
A. P’ = 5P.
B. P’ = P/5
C. P’ = 3P
D. P’ = P/3
Câu 28: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên
mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt
giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị
trí lò xo không biến dạng là:
π
π
π
π
A.
(s).
B.
(s).
C.
(s).
D.
(s)..
15

20
30
25 5
Câu 29: Chọn câu đúng. Trong ‘‘máy bắn tốc độ’’ xe cộ trên đường:
A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô
tuyến.
Câu 30: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 31: Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng m = 10g và mang điện tích q = 10 -4C.
Treo con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản
hiệu điện thế một chiều U = 88V, lấy g = 10 m/s 2. Chu kì dao động điều hòa với biên độ nhỏ của
con lắc đơn là:
A. 0,983 s
B. 0,659s
C. 0,897s
D. 0,957 s
Câu 32: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần
B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một
khoảng là:
A. λ/6;
B. λ/12;
C. λ/3.
D. λ/4.
Câu 33: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5 π s và biên độ 3cm.

Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,18 mJ
B. 0,36 mJ
C. 0,48 mJ
D. 0,72 mJ
Câu 34: Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 6 m/s. Dao động
của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần
lượt 34 cm và 36,5 cm, lệch pha nhau góc
A.

rad.

B. π rad.

C. 2π rad.

D.

rad.

Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong
khoảng thời gian 0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo
vật đi được quảng đường 9cm. Trong khoảng thời gian 1s tiếp theo nữa vật đi được quãng đường có
thể là :
A. 3cm
B. 4cm
C. 9cm
D. 12cm
Câu 36: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của
sóng là

A. T = 1,25 (s).
B. T = 50 (s).
C. T = 0,2 (s).
D. T = 0,02 (s).
Câu 37: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động
của vật


A. tăng lên 2 lần.

B. giảm đi 2 lần.

C. tăng lên 4 lần.

D. giảm đi 4 lần.

Câu 38: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm.
Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của
sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và
AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện
tích lớn nhất của AMNB là:
A. 9 3 cm 2 .
B. 9 5 cm 2 .
C. 18 3 cm 2 .
D. 18 5 cm2.
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, vật nặng khối lượng m, được đặt tại nơi có gia
tốc trọng trường g. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì là
A.

B.


C.

D.

Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có
công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng.
A. ± 4 2 cm
B. 0
C. ± 8 cm
D. ± 4 cm
Câu 41: Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có
dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong
mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là
A. 4V
B. 2 5 V
C. 5 2 V
D. 5V
Câu 42: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối
tiếp,hai bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng
lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 8 6 V. Sau đó đúng vào lúc
thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K .Điện áp cực
đại giữa 2 đầu cuộn dây sau khi K đóng là
A. 9 V
B. 10 V
C. 12 V
D. 6 V
Câu 43: Một chất điểm khối lượng 200g có phương trình dao động là x = 8cos(40t − π )cm . Động
năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5cm là
A. 0,750 J

B. 0,556J
C. 0,624J
D. 0,15J
Câu 44: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc
đo chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định,
đầu dưới gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và
dùng đồng hồ bấm dây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = ( 0,69 0,01 ) s. Dùng
thước học sinh này đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = ( 119,5

0,5 ) mm.

Lấy = 3,14. Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là
A. 2,48%.
B. 1,87%.
C. 3,31%.
D. 1,03%.
Câu 45: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi
dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng
trường
g = 10 m/s 2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt
sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến
vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 50 cm.
B. 70 cm.
C. 80 cm.
D. 20 cm.
Câu 46: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng,
nâng vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật
là 1 giây. Lấy
g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là:

A. 1,55 N
B. 0,5 N
C. 0,55 N
D. 1,25 N
Câu 47: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Asin( ω t + π /4). Chọn kết luận đúng.
A. Vật dao động với pha ban đầu π /4.
B. Vật dao động với biên độ 2A.
C. Vật dao động với biên độ A/2.
D. Vật dao động với biên độ A.


Câu 48: Sóng điện từ
A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
B. không truyền được trong chân không
C. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
D. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
Câu 49: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(20t+0,4π) ( x đo bằng cm, t đo bằng
s ). Tần số góc của dao động là:
A. 0,2 π rad.
B. 10 rad/s.
C. 0,4 π rad.
D. 20 rad/s.
Câu 50: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L v à tụ điện có
điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2
B. từ 2 LC1 đến 2 LC2
C. từ 2π LC1 đến 2π LC2

D. từ 4π LC1 đến 4π LC2 .


--------------------------------------------------------- HẾT ----------


ĐỀ 4
Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động
của vật
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 2: Nguồn âm S phát ra âm có công suất không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại M
cách S đoạn 2m, mức cường độ âm là 50 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại N cách S đoạn 8m là:
A. 42 dB.
B. 45 dB.
C. 38 dB.
D. 48 dB.
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên
tuần hoàn với tần số là
A. 2f.
B. 4f.
C. f/2.
D. f.
Câu 4: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Asin( ω t + π /4). Chọn kết luận đúng.
A. Vật dao động với pha ban đầu π /4.
B. Vật dao động với biên độ 2A.
C. Vật dao động với biên độ A/2.
D. Vật dao động với biên độ A.
Câu 5: Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng m = 10g và mang điện tích q = 10 -4C.
Treo con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản

hiệu điện thế một chiều U = 88V, lấy g = 10 m/s 2. Chu kì dao động điều hòa với biên độ nhỏ của
con lắc đơn là:
A. 0,983 s
B. 0,957 s
C. 0,897s
D. 0,659s
Câu 6: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. phát dao động cao tần
B. tách sóng
C. khuếch đại
D. biến điệu
Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 8: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có
công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng.
A. ± 4 2 cm
B. ± 4 cm
C. 0
D. ± 8 cm
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào một đầu lò xo có chiều dài l o thì
dao động điều hòa với chu kì To = 1,5 s. Cắt bỏ chiều dài lò xo này đi l o/3 thì khi treo vật m vào,
hệ sẽ dao động với chu kì T bằng bao nhiêu
A. 0,577s
B. 1,73s
C. 1,225s
D. 1s
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật


5 3 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động?
A. 10 m/s
B. 8 m/s
C. 8 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 11: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm
với mặt phẳng nằm ngang một góc 45 0 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại
gặp mặt đất ở điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ
cao 100 km so với mặt đất. Độ dài cung OM bằng
A. 195 km.
B. 1728 km.
C. 390 km.
D. 3456 km.
Câu 12: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. tần số.
B. cường độ âm.
C. biên độ.
D. mức cường độ
âm.
Câu 13: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối
tiếp,hai bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng


lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 8 6 V. Sau đó đúng vào lúc
thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K .Điện áp cực
đại giữa 2 đầu cuộn dây sau khi K đóng là
A. 9 V
B. 10 V
C. 12 V

D. 6 V

Câu 14: Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng
với MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là u O = 5cos(10πt) cm.
Phương trình sóng tại M là:
A. u = 5cos(10πt + π/2) cm
B. u = 5cos(10πt + π/6) cm
C. u = 5cos(10πt - π/4) cm
D. u = 5cos(10πt - π/2) cm
Câu 15: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về cường độ âm.
B. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
C. khác nhau về đồ thị dao động âm
D. khác nhau về tần số
Câu 16: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 18: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(ωt +ϕ1); x2
= A2cos(ωt + ϕ2). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi
A. Hai dao động ℓệch pha 1200
B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động vuông pha
D. Hai dao động ngược pha

Câu 19: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x = - 3cos5πt (cm).
B. x = 3tcos(100πt + π/6) (cm)
C. x = 1 + 5cosπt (cm).
D. x = 2sin(2πt + π/6) (cm).
Câu 20: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng biên độ và ngược pha cách
nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là:
A. 16.
B. 14.
C. 13.
D. 15.
Câu 21: Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 6 m/s. Dao động
của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần
lượt 34 cm và 36,5 cm, lệch pha nhau góc
A. π rad.

B.

rad.

C.

rad.

D. 2π rad.

Câu 22: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất
bằng
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên
mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt
giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị
trí lò xo không biến dạng là:
π
π
π
π
A.
(s).
B.
(s).
C.
(s).
D.
(s)..
15
20
30
25 5
Câu 24: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 cần
rung dao động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Trên dây hình thành sóng
dừng với
A. 4 bụng, 5 nút.
B. 3 bụng, 4 nút.
C. 2 bụng, 3 nút.
D. 1 bụng, 2 nút.



Câu 25: Chọn câu đúng. Trong ‘‘máy bắn tốc độ’’ xe cộ trên đường:
A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô
tuyến.

Câu 26: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian
A. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
B. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
C. ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
D. vật đi hết một đoạn đường bằng quỹ đạo.
Câu 27: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(20t+0,4π) ( x đo bằng cm, t đo bằng
s ). Tần số góc của dao động là:
A. 0,2 π rad.
B. 20 rad/s.
C. 0,4 π rad.
D. 10 rad/s.
Câu 28: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì
không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm.
B. nhạc âm.
C. hạ âm.
D. âm mà tai người nghe
được.
Câu 29: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn sóng giống nhau. Điểm
M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ
nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường
thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên

độ cực tiểu?
A. 8,57 cm
B. 9,22cm
C. 8,75cm
D. 2,14cm
Câu 30: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng tích điện
q=100µC, lò xo có độ cứng k=100N/m, trong một điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò xo
theo chiều lò xo giãn. Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa, tốc độ
khi qua VTCB là 1,2 m/s. Độ lớn cường độ điện trường E là 2,5.10 4 V/m. Thời điểm vật qua vị trí
có Fđh = 0,5N lần thứ 2 là.
A. π/5 (s)
B. π/20 (s)
C. π/10 (s)
D. π/30 (s)
Câu 31: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần
B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một
khoảng là:
A. λ/6;
B. λ/12;
C. λ/3.
D. λ/4.
Câu 32: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5 π s và biên độ 3cm.
Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,18 mJ
B. 0,36 mJ
C. 0,72 mJ
D. 0,48 mJ
Câu 33: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của
sóng là
A. T = 50 (s).

B. T = 1,25 (s).
C. T = 0,02 (s).
D. T = 0,2 (s).
Câu 34: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 πt + π/2)(cm).
Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 2,5cm.
B. 5cm.
C. 20cm.
D. 10cm.
Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, vật nặng khối lượng m, được đặt tại nơi có gia
tốc trọng trường g. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì là
A.

B.

C.

D.

Câu 36: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acosωt. Gốc thời gian được chọn là:
A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương.
C. lúc vật có li độ x = - A
D. lúc vật có li độ x = +A
Câu 37: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm.


Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của
sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và
AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện

tích lớn nhất của AMNB là:
A. 9 3 cm 2 .
B. 9 5 cm 2 .
C. 18 3 cm 2 .
D. 18 5 cm2.

Câu 38: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng
thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ
A đến C thì thấy rằng : mức độ âm tại B lớn nhất và bằng L B = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại
A và C là bằng nhau và bằng L A = LC = 40dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm
phát âm công suất P’, để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì :
A. P’ = 3P
B. P’ = 5P.
C. P’ = P/5
D. P’ = P/3
Câu 39: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
B. Oát trên mét (W/m).
2
C. Niutơn trên mét vuông (N/m ).
D. Ben (B).
Câu 40: Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có
dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong
mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là
A. 4V
B. 2 5 V
C. 5 2 V
D. 5V
Câu 41: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi
dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng

trường
g = 10 m/s 2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt
sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến
vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 20 cm.
B. 50 cm.
C. 70 cm.
D. 80 cm.
Câu 42: Một chất điểm khối lượng 200g có phương trình dao động là x = 8cos(40t − π )cm . Động
năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5cm là
A. 0,750 J
B. 0,556J
C. 0,624J
D. 0,15J
Câu 43: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc
đo chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định,
đầu dưới gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và
dùng đồng hồ bấm dây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = ( 0,69 0,01 ) s. Dùng
thước học sinh này đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = ( 119,5

0,5 ) mm.

Lấy = 3,14. Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là
A. 2,48%.
B. 1,87%.
C. 3,31%.
D. 1,03%.
Câu 44: Sóng điện từ
A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
B. không truyền được trong chân không

C. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
D. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
Câu 45: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng,
nâng vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật
là 1 giây. Lấy
g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là:
A. 1,55 N
B. 0,5 N
C. 0,55 N
D. 1,25 N
Câu 46: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê
tông. Cứ 5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s. Đối
với người đó, vận tốc không có lợi cho xe đạp là
A. 18km/h.
B. 10km/h.
C. 5km/h.
D. 15km/h.
Câu 47: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U 0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai
đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì


I0
L
C
.
C. U 0 = I 0
.
D. U 0 =
.

LC
C
L
Câu 48: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L v à tụ điện có
điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2
B. từ 2 LC1 đến 2 LC2
A. U 0 = I 0 LC .

B. U 0 = I 0

C. từ 2π LC1 đến 2π LC2

D. từ 4π LC1 đến 4π LC2 .

Câu 49: Một dây đàn bằng thép có đường kính d = 0,4mm, chiều dài l = 50 cm, khối lượng riêng
của thép là D = 7800 kg/m3. Lực căng dây để âm cơ bản mà nó phát ra là một nốt đô có tần số
256Hz là
A. 128,0N
B. 64,2N
C. 29,3 N
D. 32,7N
Câu 50: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong
khoảng thời gian 0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo
vật đi được quảng đường 9cm. Trong khoảng thời gian 1s tiếp theo nữa vật đi được quãng đường có
thể là :
A. 4cm
B. 3cm
C. 12cm
D. 9cm

----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN
C
Â
U
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

MÃ ĐỀ
1
C
C
A
A
D
A
B
C
C
A
B
B

C
A
C
D
B
D
D
A
A
D
A
A
D
A
A
C
C
B
D
B
C
B
B
D
C
D

2
D
B

A
D
D
C
B
D
A
D
B
D
B
C
D
D
A
C
C
A
B
B
A
B
A
A
B
D
C
B
B
C

B
C
D
C
A
B

3
D
C
B
D
C
A
D
B
A
A
C
A
A
D
C
A
D
D
C
A
C
B

B
B
B
D
B
A
B
D
B
C
A
D
C
B
D
C

4
C
B
D
A
B
C
B
B
D
C
B
D

C
C
D
D
A
C
B
A
B
A
A
B
B
A
D
D
B
B
C
A
C
D
A
D
C
C


39
40

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
C
B
D
A
C
B
B
D
D
A
A

C
C
A
A
C
C

D
A
D
A
B
B

A
D
A
C
B
C
D
D
A
C
D
A

D
A
A
B
C
C
D
A
A
A

A
D



×