Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề HKI 2016 2017 ĐỒNG NAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.45 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
--------------------------------

KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2016=2017
MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài :50 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại ?
A.Phản ứng oxi hóa -khử B.Phản ứng trao đổi ion
C.Phản ứng cộng
D.Phản ứng phân hủy
Câu 2: Phân tử khối trung bình của một loại PVC là 250000(u), hệ số polime hóa trung bình của loại PVC này là :
A.2500
B.3500
C.4000
D.5200
Câu 3: Số nhóm OH trong phân tử glucozơ (dạng mạch hở ) là :
A.4
B.6
C.3
D.5
Câu 4: Chất nào sau đây tạo kết tủa với nước brom ?
A.C2H5NH2
B.C6H5NH2(anilin)
C.H2NCH2COOH
D.CH3NH2
Câu 5: Tính chất hóa học chung của kim loại là :
A.tính oxi hóa
B.tính dẻo
C.tính dẫn điện D.Tính khử


Câu 6: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng gọi là phản ứng :
A.este hóa
B.xà phòng hóa C.hiđro hóa
D.lên men
Câu 7: Chất có phản ứng màu biure là :
A.xenlulozơ
B.tripeptit
C.etylamin
D.chất béo
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etylamin thu được CO2, H2O và V lít nitơ (đktc). Giá trị của V là :
A.1,12
B.2,24
C.4,48
D.3,36
Câu 9: Cho cao su đun nóng với lưu huỳnh trong điều kiện thích hợp tạo cao su lưu hóa . cao su lưu hóa có nhiều tính chất ưu
việt hơn cao su vì thế được sử dụng rộng rãi .Khi đốt cháy hoàn toàn sản phẩm được làm từ cao su lưu hóa tạo ra một trong
những chất gây ô nhiễm môi trường là :
A.H2S
B.NH3
C.SO2
D.O2
+X
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa : Glucozơ → X → Y →
etyl axetat. Hai chất X,Y lần lượt là :
A.CH3CH2OH và CH3COOH
B.CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
C.CH3CHO và CH3COOH
D.CH3CH2OH và CH2=CH2
Câu 11: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 8,9 gam H2NCH(CH3)COOH cần vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 2M.
Giá trị của V là :

A.100
B.200
C.50
D.150
Câu 12: Ở nhiệt độ thường ,trong các kim loại : Fe,Al,Cu,Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất là :
A.Al
B.Ag
C.Fe
D.Cu
Câu 13: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp ?
A.polietylen
B.Tơ tằm
C.Tinh bột
D.Tơ visco
Câu 14: Cho phương trình phản ứng : X + H2O

0

H 2 SO4 ,t

→ CH3COOH + CH3OH . Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
¬



A.CH3CH2COOCH3
B.HCOOC2H5
C.CH3COOCH3 D.CH3COOH
Câu 15: Chất nào sau đây là đsaccarit ?
A.Tinh bột

B.saccarozơ
C.Glucozơ
D.Xenlulozơ
Câu 16: Cho 0,15 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư , đun nóng , thu được m gam glixerol . Giá trị của
m là :
A.27,6
B.9,2
C.41,4
D.13,8
Câu 17: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là :
A.NH3,C6H5NH2 (anilin),CH3NH2
B.C6H5NH2(anilin),CH3NH2,NH3
C.CH3NH2,C6H5NH2(anilin),NH3
D.C6H5NH2(anilin),NH3,CH3NH2
Câu 18: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với :
A.Cu(OH)2
B.O2(xt,t0)
C.AgNO3/NH3,t0
D.H2(xt,t0)
Câu 19: Polime X có nhiều trong hạt ngũ cốc ,củ,...được dùng làm thức ăn cho người và gia súc . Khi cho x vào nước nóng tạo
dung dịch keo Y . Biết Y làm iot hóa màu xanh tím . Polime X là :
A.fructozơ
B.glucozơ
C.tinh bột
D.xenlulozơ
Câu 20: Số đồng phân este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là :
A.1
B.4
C.2
D.3

Câu 21: Cho 100 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 2,16 gam
Ag . Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là :
A.0,15M
B.0,20M
C.0,10M
D.0,25M
Câu 22: Để trung hòa hết 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M . Công thức phân tử của X là :
A.CH5N
B.C3H9N
C.C4H11N
D.C2H7N
Câu 23: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là :
A.Mg,Au,Al,Zn B.Ca,Mg,Al,Cu C.K,Fe,Mg,Al
D.Zn,Fe,Na,Ag
Câu 24: Cho dãy các chất : CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham
gia phản ứng trùng hợp là :
A.3
B.1
C.2
D.4
Câu 25: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lit khí (đktc) và m gam chất rắn
không tan . Giá trị của m là :
A.6,4
B.7,14
C.7,2
D.4,4
Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được:


A.C17H35COOH và C3H5(OH)3

B.(C17H35COONa)3 và C3H5(OH)3
C.C17H35COONa và C3H5OH3
D.C17H35COONa và C3H5(OH)3
Câu 27: Etyl axetat có công thức phân tử là :
A.C3H6O2
B.C4H8O2
C.C4H8O
D.C2H4O2
Câu 28: Chất nào sau đây là chất amino axit ?
A.CH3COONH4 B.CH3CH2COOHC.CH3COOCH3 D.H2NCH2COOH
Câu 29:Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su thiên nhiên ?
A.không tan trong xăng và benzen
B.Tính đàn hồi
C.Không dẫn điện và nhiệt
C.Không thấm khí và nước
Câu 30: Trùng hợp etylen thu được sản phẩm là :
A.polietylen
B.poli(vinyl clorua)
C.poli(phenol-fomanđehit)
D.poli(metyl metacrylat)
Câu 31: Biết X là peptit mạch hở khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo hỗn hợp glyxin và alanin . X có số liên kết peptit lớn hơn 12,
nhưng nhỏ hơn 20. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thu được 167,3 gam muối khan , còn
nếu cũng cho lượng X trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư rồi cô cạn dung dịch thu được 147 gam muối khan .
Giá trị của m là :
A.111,2
B.85,9
C.92,8
D.111,1
Câu 32: kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau :
Chất

X
Y
Z
Thuốc Thử
Quì tím
không đổi màu
hóa đỏ
không đổi màu
Dd AgNO3/NH3,t0
không có kết tủa
kết tủa bạc trắng sáng
kết tủa bạc trắng sáng
Nước brom
kết tủa trắng
không có kết tủa
không có kết tủa
Các chất X,Y,Z lần lượt là :
A.anilin,axit axetic, axit fomic B.anilin, glucozơ,saccarozơ C.anilin, axit axetic,glixerol D.anilin,axit fomic, glucozơ
Câu 33: Hòa tan kim loại R vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. Biết X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư . Vậy
R là kim loại nào trong các kim loại sau ?
A.Fe
B.K
C.Ag
D.Zn
Câu 34: Cho các phát biểu sau :
(a)các nguyên tố nhóm IIA đều là kim loại
(b)Na,K phản ứng mạnh với nước ở nhiệt d8ộ thường
(c)Cu tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro (d)Au, Pt không tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng
Số phát biểu không đúng là :
A.2

B.4
C.1
D.3
Câu 35: Để phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : Glucozơ, frucrozơ, và glixerol ta có thể lần lượt dùng các thuốc thử
sau :
A.Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
B.nước brom và dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
C.Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng và dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng D.Na và dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
Câu 36: Cho ba bộ dụng cụ thí nghiệm như hình vẽ :

Khi tiến hành nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch mỗi chất theo hình vẽ trên vào mỗi ống nghiệm đựng Cu(OH)2 . Nhận xét đúng
về hiện tượng của thí nghiệm là :
A.chỉ có ở ống (2) và (3) Cu(OH)2 mới bị hòa tan B.chỉ có ở ống (1) và (2) Cu(OH)2 mới bị hòa tan
C.cả 3 ống nghiệm Cu(OH)2 đều bị hòa tan
D.chỉ có ở ống (1) và (3) Cu(OH)2 mới bị hòa tan
Câu 37: Este X (mạch hở,đơn chức) có tỉ khối hơi so với khí H2 là 37. Đun nóng 14,8 gam X với 300 ml dung dịch NaOH
1M , sau khi phản ứng hoàn toàn , cô cạn cẩn thận dung dịch để nước bay hơi thu được 17,6 gam chất rắn khan . công thức cấu
tạo thu gọn của X là :
A.CH3COOCH3
B.HCOOCH2CH3
C.HCOOCH=CH2
D.HCOOCH3
Câu 38: Cho các phát biểu sau :
(a)CH3COOCH3 là hợp chất este
(b)CH3NH2 có tên gọi là metylamin
(c)Glucozơ tham gia được phản ứng tráng gương
(d)poli(vinyl clorua) là thành phần chính cùa cao su
Số phát biểu đúng là :
A.4
B.3

C.2
D.1
Câu 39: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất : (1)C3H7COOH, (2)CH3COOC2H5, (3)C3H7CH2OH), ta có thứ
tự sau :
A.(1),(3),(2)
B.(1),(2),(3)
C.(2),(3),(1)
D.(3),(2),(1)
Câu 40: Cho phản ứng Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag . Dựa vào phản ứng hãy chọn phát biểu đúng ?
A.Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+ B.Cu2+, Ag+ đều là chất khử
C.Cu có tính khử yếu hơn Ag
D.Ag có tính oxi hóa mạnh hơn Cu



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×