Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Chuyên đề 1: Ứng dụng của đạo hàm khảo sát hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.32 KB, 51 trang )

ÔN THI THPT QUỐC GIA

Chuyên đề

DỤNG CỦA ĐẠO HÀM - KHẢO
1SÁTỨNG
HÀM SỐ

BÀI TOÁN 1
KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. HÀM SỐ BẬC BA
Ví dụ 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

y = - x 3 + 6x 2 - 9x + 4

Bài giải
 Tập xác định:
 Đạo hàm:

 Cho

D=¡

y ¢ = - 3x 2 + 12x - 9

éx = 1
y ¢ = 0 Û - 3x 2 + 12x - 9 = 0 Û ê
êx = 3
ê
ë
;



lim y = + ¥

 Giới hạn:

x ®- ¥

lim y = - ¥

x ®+ ¥

 Bảng biến thiên
x –


1


0

3
+

+

0



y

+

4
0

–

 Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3), nghịch biến trên các khoảng (–;1), (3;+)
 Hàm số đạt cực đại tại
 Bảng giá trị:

x CÑ = 3 y CÑ = 4
x = 1 y CT = 0
,
, đạt cực tiểu tại
,

x 0

1

2

3

4

y 4

0


2

4

0

 Đồ thị:

THPT MONG THỌ

Page 1


ÔN THI THPT QUỐC
GIA
Ví dụ 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

y = x 3 - 3x 2 + 3x

Bài giải
 Tập xác định:
 Đạo hàm:
 Cho

D=¡

y ¢ = 3x 2 - 6x + 3

y ¢ = 0 Û 3x 2 - 6x + 3 = 0 Û x = 1

;

lim y = - ¥

 Giới hạn:

x ®- ¥

 Bảng biến thiên
x

lim y = + ¥

x ®+ ¥

–

1



+

+

0

+



y

1
- ¥

 Hàm số đồng biến trên tập xác định R.


y ¢¢ = 6x - 6 = 0 Û x = 1 Þ y = 1

 Bảng giá trị:

x
y

0
0

. Điểm uốn là I(1;1)
1

1

2
2

 Đồ thị:

y =Ví dụ 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số


1 3
x - x+2
3

Bài giải
 Tập xác định:
 Đạo hàm:

D=¡

y ¢= - x2 - 1

Page 2

THPT MONG THỌ


ÔN THI THPT QUỐC GIA
 Cho

y¢= 0 Û - x2 - 1 = 0

vô nghiệm
;

lim y = + ¥

 Giới hạn:

x ®- ¥


lim y = - ¥

x ®+ ¥

 Bảng biến thiên
x

–

+
-



y

- ¥

 Hàm số nghịch biến trên tập xác định R.


y ¢¢ = - 2x = 0 Û x = 0 Þ y = 2

 Bảng giá trị:

x -1

y


10
3

0

. Điểm uốn là I(0;2)
1
2
3

2

 Đồ thị:

B. HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG
Ví dụ 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

y = - x 4 + 4x 2

Bài giải
 Tập xác định:
 Đạo hàm:

D=¡

y ¢ = - 4x 3 + 8x

éx = 0
Û - 4x + 8x = 0 Û 4x (- x + 2) = 0 Û ê
ê

x =± 2
ê
y ¢= 0
ë
3

 Cho

lim y = - ¥

 Giới hạn:

x ®- ¥

2

;

lim y = - ¥

x ®+ ¥

 Bảng biến thiên
THPT MONG THỌ

Page 3


ÔN THI THPT QUỐC
GIA

x

2

-

–



+

2

0

0



0

+

0

+


y

4

4

–

0

–

 Hàm số đồng biến trên các khoảng

(- ¥ ; -

nghịch biến trên các khoảng
 Hàm số đạt cực đại tại
 Bảng giá trị:

x

x =± 2

- 2

y

2

-


0

(-

,

2; 0),( 2; + ¥ )
x =0

, yCĐ = 4, đạt cực tiểu tại
2

0

4

2),(0; 2)

0

, yCT = 0

2

4

0

 Đồ thị:


y=
Ví dụ 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

1 4
3
x + x2 +
4
2

Bài giải
 Tập xác định:
 Đạo hàm:

D=¡

y ¢ = x 3 + 2x

éx = 0
Û x + 2x = 0 Û x (x + 2) = 0 Û ê
êx 2 + 2 = 0 Û x = 0
ê
y ¢= 0
ë
3

 Cho

2

;


lim y = + ¥

 Giới hạn:

x ®- ¥

lim y = + ¥

x ®+ ¥

 Bảng biến thiên
x

–

0
Page 4

+
THPT MONG THỌ


ÔN THI THPT QUỐC GIA




0


+





y

3
2

 Hàm số nghịch biến trên khoảng

(- ¥ ; 0)

, đồng biến trên khoảng

(0; + ¥ )

3
x = 0 yCT = 2
 Hàm số đạt cực tiểu tại
,
x
 Bảng giá trị:
-1
0
1
11
4


y

3
2

11
4

 Đồ thị:

C. HÀM NHẤT BIẾN
y=
Ví dụ 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

2x - 1
x- 1

Bài giải
 Tập xác định:

D = ¡ \ {1}

y¢=
 Đạo hàm:

- 1
(x - 1)2

< 0, " x Î D


 Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
lim y = 2

 Tiệm cận:

x ®- ¥

lim y = - ¥

x ®1-

;

¥ ;1)



( 1;+ ¥ )

lim y = 2 Þ y = 2

x ®+ ¥

là tiệm cận ngang.

; lim y = + ¥
x ®1+

Þ x =1

là tiệm cận đứng.

 Bảng biến thiên
THPT MONG THỌ

(-

Page 5


ÔN THI THPT QUỐC
GIA
x


–

1

+




y

2
+

–


2

 Bảng giá trị:

x
y

–1

0

1

2

3

3/2

1

||

3

5/2

y=
Ví dụ 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số


x
x+1

Bài giải
 Tập xác định:

D = ¡ \ {- 1}

y¢=
 Đạo hàm:

1
(x + 1)2

> 0, " x Î D

 Hàm số đồng biến trên các khoảng

(- ¥ ; - 1)



(- 1; + ¥ )

 Giới hạn và tiệm cận:
lim y = 1

x ®- ¥


lim y = + ¥

x ®(- 1)-

;
;

Þ y =1

lim y = 1

x ®+ ¥

là tiệm cận ngang.

lim y = - ¥

x ®( - 1)+

Þ x =- 1
là tiệm cận đứng.

 Bảng biến thiên
x

y

- 1

–

+

+
+



1
- ¥

1

Page 6

THPT MONG THỌ


ÔN THI THPT QUỐC GIA
- 3
 Bảng giá trị:
x
y

- 2

- 1

2

||


1,5

0

1

0

0,5

BÀI TOÁN 2
XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
A. PHƯƠNG PHÁP
Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số. Thường gặp các trường hợp sau:

y=

y=

P (x )
Þ¹ T X Ð : Q (x )
Q (x )
P (x )
Q (x )

0
;

y = Q (x ) Þ³ T X Ð : Q (x )


0

;

Þ T X Ð : Q (x ) > 0

Bước 2: + Tính đạo hàm
+ Cho

y ' = f '(x )

y ' = f '(x ) = 0

+ Tìm các điểm

xi

.

tìm nghiệm

tại đó

xi

y ' = f '(x )

với


( i = 1;2; 3;...; n )

không xác định

Bước 3: Sắp xếp các điểm đó theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên để xét dấu

y ' = f '(x )

Bước 4: Dựa vào bảng biến thiên, kết luận các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số.
+
+

f '(x ) = y ' > 0 Þ
f '(x ) = y ' < 0 Þ

Hàm số đồng biến (tăng) trên khoảng……và……
Hàm số nghịch biến (giảm) trên khoảng…và……

B. VÍ DỤ
Ví dụ 1. Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số:
a/

y = - x 4 + 4x 2 - 3

.

b/

Bài giải
THPT MONG THỌ


Page 7

y = x 4 - 6x 2 + 8x + 1

.

.


ÔN THI THPT QUỐC
GIA
a/ Hàm số

y = - x 4 + 4x 2 - 3

 Hàm số đã cho xác định trên
y ' = - 4x 3 + 8x

 Tính

.
D=¡

.

.

éx = 0
é4x = 0

ê
Û ê
Û
ê
ê- x 2 + 2 = 0
3
2
x =± 2
ê
ê
y ' = 0 Û - 4x + 8x = 0 Û 4x (- x + 2) = 0
ë
ë

 Cho

 Bảng xét dấu:
x

2

-

–

y'

+

2


0

0



0

+

+

0


y

1

1

–

–3

–

 Dựa vào bảng biến thiên:
 Hàm số đồng biến trên:


( - ¥ ; - 2 ) ( 0; 2 )

 Hàm số nghịch biến trên:
b/ Hàm số:

(-

2; 0

và

.

) (

2;+ ¥

và

y = x 4 - 6x 2 + 8x + 1

 Hàm số đã cho xác định trên
 Tính

)

.

.


D=¡

.

y ' = 4x 3 - 12x + 8 = 0 = 4 ( x - 1)

y ' = 0 Û 4 ( x - 1)
 Cho

2

( x + 2) = 0 Û

2

( x + 2)

.

éx = - 2
ê
êx = 1
ê
ë

 Bảng xét dấu:
Page 8

THPT MONG THỌ



ÔN THI THPT QUỐC GIA
x
- ¥

- 2

y'

1

0

-



0

+

+

y






 Hàm số nghịch biến trên

(-

¥ ; - 2)

và đồng biến đồng biến trên khoảng

(-

2; + ¥

)

Ví dụ 2: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số:
a/

y = - x 3 + 6x 2 - 9x + 4

.

b/

y = x 3 + 3x 2 + 3x + 2

.

Bài giải
a/ Hàm số:


y = - x 3 + 6x 2 - 9x + 4

D=¡

 Hàm số đã cho xác định trên

 Tính

y ' = - 3x 2 + 12x - 9

.

. Cho

.

éx = 1
2
¢
y = 0 Û - 3x + 12x - 9 = 0 Û ê
êx = 3
ê
ë

 Bảng biến thiên:
x
- ¥

1


y'

0

-

y

0

 Dựa vào bảng biến thiên:

 Hàm số đồng biến trên:
b/ Hàm số

( - ¥ ;1)

( 1; 3)

và

( 3;+ ¥ )

.

.

y = x 3 + 3x 2 + 3x + 2

 Hàm số đã cho xác định trên


THPT MONG THỌ

+

0



-

4



 Hàm số nghịch biến trên:

3

.

.

D=¡

.

Page 9

- ¥


.


ÔN THI THPT QUỐC
GIA
 Tìm

y ' = 3x 2 + 6x + 3

. Cho

y ' = 0 Û 3x 2 + 6x + 3 = 0 Û x = - 1

 Bảng biến thiên:
x
- ¥

.


- 1

y'

+

0

+


y = f (x )



 Dựa vào bảng biến thiên: Hàm số đồng biến trên
Hay hàm số đồng biến trên tập xác định

D=¡

(-

é- 1; + ¥
¥ ; - 1ù
ú
ûÈ ê
ë

)

.

.

Ví dụ 3: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số:
y=
a/

2x - 1
x- 1


y=
.

b/

3x + 1
1- x

Bài giải
y=
a/ Hàm số:

2x - 1
x- 1

 Hàm số đã cho xác định trên:
y'=

2. ( - 1) - 1. ( - 1)

 Ta có:

(x - 1)2

D = ¡ \ {1}

=

- 1

(x - 1)2

.

< 0, " x Î D
.

 Bảng biến thiên:
x

1

- ¥



y'

y

Page 10

THPT MONG THỌ


ÔN THI THPT QUỐC GIA
2




(-

 Dựa vào bảng biến thiên: Hàm số nghịch biến trên
y=
b/ Hàm số:

3x + 1
3x + 1
=
1- x
-x+1

 Hàm số xác định và liên tục trên
y'=

3.1 - ( - 1) .1

 Tìm

(1 - x )

2

=

¥ ;1)

và

( 1;+ ¥ )


.

.
D = ¡ \ { 1}

4
(1 - x )2

.

> 0; " x ¹ 1
.

 Bảng biến thiên:
x
- ¥

1



y'

y


- 3

 Hàm số đã cho đồng biến (tăng) trên các khoảng:


( - ¥ ;1)



( 1;+ ¥ )

.

Ví dụ 4: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số:

a/

y = x 2 - 2x

y=
.

b/

- x 2 + 2x - 1
x+2

.

Bài giải
a/ Hàm số

y = x 2 - 2x


.

x 2 - 2x ³Û0
 Hàm số xác định khi:

THPT MONG THỌ

éx £ 0
ê
êx ³ 2
ê
ë

Page 11

. Tập xác định:

é2; + ¥
D = ( - ¥ ; 0ù
ú
ûÈ ê
ë

)

.


ÔN THI THPT QUỐC
GIA

y'=
 Ta có:

x- 1
x 2 - 2x

, " x Î ( - ¥ ; 0) È ( 2; + ¥

.
x = 0; x = 2

Hàm số không có đạo hàm tại:
x- 1

y'=0Û

.

= 0 Û x - 1= 0 Û x =1

x 2 - 2x

 Cho

)

.

 Bảng biến thiên:
x

- ¥

0

1

2



y'

y

 Dựa vào bảng biến thiên:
 Hàm số nghịch biến trên:
 Hàm số đồng biến trên:

b/ Hàm số:

(-

¥ ; 0)

( 2;+ ¥ )

.

.


- x 2 + 2x - 1
y=
x+2

.

 Hàm số đã cho xác định trên:
y'=

- x 2 - 4x + 5

 Ta có:
y'=0Û

( x + 2)

2

)

.

,"x ¹ 2

.

- x 2 - 4x + 5

 Cho


D = ( - ¥ : - 2) È ( - 2; + ¥

( x + 2)

2

éx = - 5
= 0 Û - x 2 - 4x + 5 = 0 Û ê
êx = 1
ê
ë
.

 Bảng biến thiên:
x

- ¥

- 5

- 2

1



y'
Page 12

THPT MONG THỌ



ÔN THI THPT QUỐC GIA
0

-

+

0

+

-

y



0



12

- ¥

- ¥

 Dựa vào bảng biến thiên:

 Hàm số nghịch biến trên:
 Hàm số đồng biến trên:

( - ¥ ; - 5)

( - 5; - 2)

và

và

( 1;+ ¥ )

( - 2;1)

.

.

Ví dụ 5: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số:
x+2

y=

x2 - x + 3

a/

.


b/

y = ( 4 - 3x ) 6x 2 + 1

.

Bài giải
y=
a/ Hàm số:

x+2
x2 - x + 3

.

 Hàm số đã cho xác định khi:
y ' = x2 - x + 3  Ta có:
y'=0Û
 Cho

x2 - x + 3 > 0

( 2x - 1) ( x + 2)
2 x2 - x + 3

- 7x + 8
2 x2 - x + 3

đúng
=


" x ÎÞ¡

TXÐ : D = ¡

.

- 7x + 8
2 x2 - x + 3

= 0 Û - 7x + 8 = 0 Û x =

.

8
7
.

 Bảng biến thiên:
x
y'

8
7

- ¥

0

+


y

THPT MONG THỌ

Page 13


-


ÔN THI THPT QUỐC
GIA
æ

ç
÷
ç- ¥ ; ÷
÷
÷
ç

è
 Hàm số đã cho đồng biến trên
và nghịch biến trên
b/ Hàm số:

y = ( 4 - 3x ) 6x 2 + 1

 Hàm số đã cho xác định trên

y ' = - 3 6x 2 + 1 +

y'=0Û

6x 2 + 1

- 36x 2 + 24x + 24

 Cho

.

6x ( 4 - 3x )

6x 2 + 1

ö
÷
÷
÷
÷
ø
.

.

D=¡

 Ta có:


æ8
ç
ç ;+ ¥
ç
è7

=

- 36x 2 + 24x + 24
6x 2 + 1

.

= 0 Û - 36x 2 + 24x + 24 = 0 Û x =

1± 7
- 3
.

 Bảng biến thiên:
x

1+ 7
- 3

- ¥

y'

0


+

1- 7
- 3
0

-


+

y

 Dựa vào bảng biến thiên:
æ 1+ 7÷
ö
ç
÷
ç
¥
;
÷
ç
ç
- 3 ÷
÷
ç
è
ø

 Hàm số đã cho đồng biến trên:
và

æ
1- 7
ç
ç
;+ ¥
ç
ç
ç
è - 3

ö
÷
÷
÷
÷
÷
ø
.

æ
1+ 7 1- 7ö
÷
ç
÷
ç
;
÷

ç
÷
ç
3
3
÷
ç
è
ø
 Hàm số nghịch biến trên:
.

BÀI TOÁN 3
TÌM THAM SỐ

m

ĐỂ HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN TRÊN TẬP HỢP

D

A. PHƯƠNG PHÁP
Bước 1. Tập xác định:
Bước 2. Tính

D =?

y'=?

Page 14


THPT MONG THỌ


ÔN THI THPT QUỐC GIA
Bước 3. Lập luận:
· y

· y

đồng biến trên X

nghịch biến trên X

Û y ' £ 0, " x Î X

 Trường hợp 1: Cho hàm số bậc ba

a/ Hàm số

b/ Hàm số

y = f (x)

y = f (x)

đồng biến trên

y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d


( a ¹ 0)

, ta có.

ìï a > 0
f ' ( x ) ³ 0, " x Î ¡ Û ïí
ïï D £ 0
î
¡ Û

nghịch biến trên
y=

 Trường hợp 2: Hàm nhất biến

Û y ' ³ 0, " x Î X

ìï a < 0
f ' ( x ) £ 0 " x Î ¡ Û ïí
ïï D £ 0
î
¡ Û
ax + b
cx + d

a/ Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định

, tập xác định

ïì - d ïïü

D = R \ ïí
ý
ïï c ïïþ
î

Û f ' ( x ) > 0, " x Î D

b/ Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định

Û f ' ( x ) < 0, " x Î D

y'=0
 Chú ý quan trọng: Trong điều kiện trên dấu bằng xảy ra khi phương trình
có hữu
y'=0
hạn nghiệm, nếu phương trình
có vô nghiệm thì trong điều kiện sẽ không có dấu
bằng.

B. CÁC VÍ DỤ
y=
Ví dụ 1. Cho hàm số
¡
biến trên .

1 2
(m - m )x 3 + 2mx 2 + 3x - 1
3

. Tìm


m

Bài giải:
♦ Tập xác định:
♦ Đạo hàm:

D=¡

y ' = (m 2 - m )x 2 + 4mx + 3

♦ Hàm số luôn đồng biến trên

♥ Trường hợp 1: Xét
+ Với

m =0

THPT MONG THỌ

¡ Û y'³ 0 "x Î ¡

ém = 0
m2 - m = 0 Û ê
êm = 1
ê
ë

, ta có


y ' = 3 > 0, " x Î ¡

, suy ra

Page 15

m =0

thỏa.

để hàm số luôn đồng


ÔN THI THPT QUỐC
GIA

+ Với

m =1

3
4

y ' = 4x + 3 > 0 Û x > , ta có
ìï m ¹ 0
ï
í
ïï m ¹ 1
î


2

m - m ¹Û0
♥ Trường hợp 2: Xét

, suy ra

m =1

không thỏa

, khi đó:

ìï D ' = m 2 + 3m £ 0
ìï - 3 ££m 0
ïï
ï
í 2
í
ïï m - m > 0
ï m < 0 Úm > 1
y ' ³ 0 " x Î ¡ Û ïî
Û ïî
Û - 3£ m < 0
♦ Từ hai trường hợp trên, ta có giá trị
Ví dụ 2. Cho hàm số
biến trên khoảng

m


cần tìm là

- 3 ££m

y = x 3 - 3mx 2 + 3(m 2 - 1)x - 2m + 3

( 1;2)

0

.r

. Tìm

m

để hàm số nghịch

.

Bài giải
♦ Tập xác định:
♦ Đạo hàm:

D=¡

y ' = 3x 2 - 6mx + 3(m 2 - 1)

♦ Hàm số nghịch biến trên khoảng
Ta có


( 1;2)

Û y ' £ 0 " x Î ( 1;2)

D ' = 9m 2 - 9(m 2 - 1) = 9 > 0, " m

Suy ra

y'

luôn có hai nghiệm phân biệt

x 1 = m - 1; x 2 = m + 1 (x 1 < x 2 )

ìï x £ 1
ï 1
í
y ' £ 0 " x Î ( 1;2) Û x 1 £ 1 < 2 £ x 2 Û ïïî x 2 ³ 2 Û
Do đó:
,
♦ Vậy giá trị

m

cần tìm là

Ví dụ 3. Cho hàm số

( 0; + ¥ )


1£ m £ 2

ìï m - 1 £ 1
ï
í
ïï m + 1 ³ 2
Û 1£ m £ 2
î

.r

y = x 3 - 3x 2 - mx + 2

. Tìm

m

để hàm số đồng biến trên khoảng

.

Bài giải
♦ Tập xác định:
♦ Đạo hàm:

D=¡

y ' = 3x 2 - 6x - m


Page 16

THPT MONG THỌ


ÔN THI THPT QUỐC GIA
♦ Hàm số đồng biến trên khoảng

( 0; + ¥ )

Û y ' ³ 0 " x Î ( 0; + ¥
,

)

(có dấu bằng)

2
Û 3x - 6x - m ³ 0 " x Î ( 0; + ¥
,
2
Û 3x - 6x ³ m " x Î ( 0; + ¥
,

f (x ) = 3x 2 - 6x " x Î ( 0; + ¥
♦ Xét hàm số
,
f '(x ) = 6x - 6
Bảng biến thiên:
x


)

f '(x ) = 0 Û x = 1

;



1

-

f (x )

(*)

, ta có:

0

f '(x )

)

)

0

+



0
- 3

Từ BBT ta suy ra: (*)
♦ Vậy giá trị

m

Û m £- 3

cần tìm là

m £- 3

.r

mx + 7m - 8
x- m

y=
Ví dụ 4. Cho hàm số
định của nó.

. Tìm

m

để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác


Bài giải
♦ Tập xác định:

D = ¡ \ {m}

y'=

♦ Đạo hàm:

- m 2 - 7m + 8

(x -

m)

2

. Dấu của

y'

♦ Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

là dấu của biểu thức

- m 2 - 7m + 8

.


Û y'> 0 "x Î D
,
Û - m 2 - 7m + 8 > 0
Û - 8< m < 1

♦ Vậy giá trị

m

cần tìm là
y=

Ví dụ 5. Cho hàm số

- 8< m < 1

.r

mx + 7m - 8
x- m

. Tìm

Bài giải
THPT MONG THỌ

Page 17

m


để hàm số đồng biến trên khoảng

( 3; + ¥ )

.


ÔN THI THPT QUỐC
GIA
♦ Tập xác định:

D = ¡ \ {m}

y'=

- m 2 - 7m + 8

(x - m)

♦ Đạo hàm:

2

. Dấu của

♦ Hàm số đồng biến trên khoảng

( 3; + ¥ )

y'


Û y ' > 0 " x Î ( 3; + ¥
,

ìï - m 2 - 7m + 8 > 0
ï
í
ïm £ 3
Û ïïî
Û
♦ Vậy giá trị

m

cần tìm là

- 8< m £ 3

là dấu của biểu thức

- m 2 - 7m + 8

.

)

ìï - 8 < m < 1
ï
í
ïï m £ 3

Û - 8< m £ 3
î

.r

BÀI TOÁN 4
TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
A. PHƯƠNG PHÁP
QUY TẮC I
QUY TẮC II
Bước 1: Tìm TXĐ
Bước 2: Tính

f / (x )

. Xác định các điểm

xi

tại đó

f '(x ) = 0

hoặc không xác định.

Bước 3: Lập bảng biến thiên. Kết luận.
Bước 1: Tìm TXĐ
Bước 2: Tính

f / (x )


.

f / (x ) = 0

Giải phương trình
và kí hiệu
i = 1, 2,...
(
) là các nghiệm của nó.
Bước 3: Tính

f / / (x )



f / / (x i )

xi

.

 ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐỂ HÀM SỐ CÓ CỰC TRỊ
 Định lý 1: (Quy tắc I)

( a, b ) \ { x o }
và có đạo hàm
xo
xo
f '(x )

y = f (x )
x
◊ Nếu
đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua
thì
đạt cực tiểu tại
xo
xo
f '(x )
y = f (x )
x
◊ Nếu
đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua
thì
đạt cực đại tại
Giả sử hs

y = f (x )

liên tục trên khoảng

( a ;b ) É x o

Page 18

THPT MONG THỌ


ÔN THI THPT QUỐC GIA
x


x0

a
f '(x )

+

b

0



f(xo)
y = f (x )

cực đại
f(a)

f(b)

x
x0

a

b
f '(x )




0

+
y = f (x )



Định lý 2: (Quy tắc II)
Giả sử hàm số
◊ Nếu
◊ Nếu

y = f (x )

f '' ( x o ) < 0
f '' ( x o ) > 0

B. CÁC VÍ DỤ

có đạo hàm trên

thì
thì

y = f (x )
y = f (x )

( a; b) É x o


đạt cực đại tại
đạt cực tiểu tại

y=
Ví dụ 1: Tìm cực trị của của hàm số

f ' ( xo ) = 0

;

xo
xo



f '' ( x o ) ¹ 0

.
.

1 3 1 2
x - x - 2x + 2
3
2

Bài giải:
 Cách 1. (Sử dụng quy tắc 1)
♦ Tập xác định:


R.

y ' = x 2 - x - 2; y ' = 0 Û x = - 1, x = 2
♦ Ta có:
♦ Bảng biến thiên:
x
−∞
THPT MONG THỌ

–1

2
Page 19

+∞


ÔN THI THPT QUỐC
GIA
y'

+

0

y



0


+

19
6

−∞

- 4
3

- ¥

♦ Vậy hàm số đạt cực đại tại

♦ Hàm số đạt cực tiểu tại

x =- 1

x =2

= y ( - 1) =
và giá trị cực đại yCĐ
= y ( 2) =

và giá trị cực tiểu yCT

19
6


- 4
3

.

 Cách 2. (Sử dụng quy tắc 2)
♦ Tập xác định:

D =R

y ' = x 2 - x - 2 y '' = 2x - 1

;
y ' = 0 Û x = - 1, x = 2






y '' ( - 1) = - 3 < 0
y '' ( 2) = 3 > 0

nên hàm số đạt cực đại tại điểm

nên hàm số đạt cực tiểu tại

Ví dụ 2: Tìm cực trị của hàm số:

x =2


x =- 1

= y ( - 1) =
, yCĐ

= y ( 2) = , yCT

19
6

4
3

y = - x 4 + 6x 2 - 8x + 1

Bài giải

 Hàm số đã cho xác định và liên tục trên

¡

.
2

 Ta có:

y ' = - 4x 3 + 12x 2 - 8 = - 4 ( x - 1) ( x + 2)

.


éx = - 2
y ' = 0 Û - 4 ( x - 1) ( x + 2) = 0 Þ ê
êx = 1
ê
ë
2

 Cho:

 Bảng biến thiên:
x
y'

- 2

- ¥

+

0

Page 20



1
+

0




THPT MONG THỌ


ÔN THI THPT QUỐC GIA
y

25
- ¥

- ¥

 Hàm số đạt cực đại tại

x =- 2

với giá trị cực đại của hàm số là

y ( - 2) = 25

.

Hàm số không có cực tiểu.
Ví dụ 3: Tìm cực trị của hàm số

a/

3 - 2x

y=
x- 1

b/

- x 2 + 2x - 1
y=
x+2

Bài giải
y=
a/ Tìm cực trị của hàm số:

3 - 2x
x- 1

 Hàm số đã cho liên tục và xác định trên:
y'=
 Ta có:

- 1
< 0, " x ¹ 1
( x - 1)
Þ
y=

b/ Tìm cực trị của hàm số:

 Ta có:


- x 2 - 4x + 5

( x + 2)

2

.

Hàm số không có cực trị.

- x 2 + 2x - 1
x+2

 Hàm số đã cho xác định trên:
y'=

D = ¡ \ { 1}

D = ( - ¥ : - 2) È ( - 2; + ¥

)

.

,"x ¹ 2

.

éy ( - 5) = 12
éx = - 5

ê
Þ ê
y ' = 0 Û - x - 4x + 5 = 0 Û ê
êy 1 = 0
x =1
ê
ê
ë( )
ë
2

 Cho

 Bảng biến thiên:
x

- ¥

- 5

- 2

y'

THPT MONG THỌ

Page 21

1





ÔN THI THPT QUỐC
GIA
y


0



 Kết luận:
 Hàm số đạt cực đại tại
 Hàm số đạt cực tiểu tại

x =1

và giá trị cực đại là

x =- 5

và

yCÐ = y ( 1) = 0

yCT = y ( - 5) = 12

.


.

Ví dụ 4: Tìm cực trị của hàm số
a/

y = - x 3 + 3x 2

b/

y = x 4 - x2

Bài giải
a/ Tìm cực trị của hàm số:

y = - x 3 + 3x 2

 Hàm số đã cho xác định và liên tục trên
y'=

(

- 3 x 2 - 2x
3

2 - x + 3x

 Ta có:

) , x < 3, x ¹
2


( - ¥ ; 3ùúû: y ' = 0 Û
Suy ra, trên khoảng

y'

.

0
.

 Hàm số không có đạo hàm tại các điểm

 Bảng biến thiên:
x
- ¥

( - ¥ ; 3ùúû

x = 0, x = 3

- 3 x 2 - 2x

(

)

3

2


2 - x + 3x

0


=0Û x =2
.

2
+

0

.

3





y



2

Page 22


THPT MONG THỌ


ÔN THI THPT QUỐC GIA

 Kết luận: Hàm số đạt cực đại tại
b/ Tìm cực trị của hàm số:

x = 2, yCÐ = 2

. Đạt cực tiểu tại

x = 0, yCT = 0

y = x 4 - x2

é- 2;2ù
ê
ú
ë
û
 Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn
.
y'=

4 - 2x 2

ù
, xÎ é
ê

ë- 2;2ú
û
4- x
.
2

 Ta có:

 Hàm số không có đạo hàm tại các điểm

x = - 2, x = 2

.

éx = - 2
( - 2;2) : y ' = 0 Û 4 - 2x = 0 Û êêê
x = 2
ë
2

 Suy ra, trên khoảng
y'
 Bảng xét dấu :
x
- ¥

- 2

y'




-

2

2

0

+

2

0



y

2

- 2

 Kết luận:
 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
 Hàm số đạt cực đại tại điểm

x =-


x = 2

2

(

yCT = y -

và
yCÐ = y

và

( 2 ) = 2y

Ví dụ 5: Tìm cực trị của hàm số
THPT MONG THỌ

)

2 =- 2

Page 23

.
.

.




.


ễN THI THPT QUC
GIA
a/

y = 2 sin 2x - 3

y = 3 - 2 cos x - cos 2x

b/

Bi gii
a/ Tim cc tri cua ham sụ:

y = 2 sin 2x - 3

Ham sụ a cho xac inh va liờn tuc trờn oan
Ta co:

.

y ' = 4 cos 2x

y ' = 0 cos 2x = 0 2x =
Cho

Tinh:


Ă

y '' = - 8 sin 2x

x=
Ham sụ at cc ai tai:
x =
Ham sụ at cc tiờu tai:

va

p
p
p
+ k p x = + k. , ( k ẻ Â )
2
4
2

.




ùỡù - 8 khi k = 2n
p
pử
p






y '' ỗ
+
k
.
=
8
sin
+
k
p
=








ữ ùù 8 khi k = 2n + 1
2ứ
ố4
ố2






p
p


+ n p ị yCé = y ỗ
+
n
p
=- 1




4
ố4


p
p
+ ( 2n + 1)
4
2

.

.



p
pử


yCT = y ỗ
+
2
n
+
1
=- 5

(
)



2ứ
ố4
b/ Tim cc tri cua ham sụ:

y = 3 - 2 cos x - cos 2x

Ham sụ a cho xac inh va liờn tuc trờn oan


y ' = 2 sin x + 2 sin 2x = 2 sin x ( 1 + 2 cos x )

Cho


Ă

.

.

y ' = 0 2 sin x (1 + 2 cos x ) = 0
ộsin x = 0


ờcos x = - 1 = cos 2p

2
3

ộx = k p


;( k ẻ Â )
ờx = 2p + k 2p

3


Ma

y '' = 2 cos x + 4 cos 2x

Page 24


THPT MONG TH




ÔN THI THPT QUỐC GIA
æ 2p
ö
2p
÷
÷
y '' ç
±
+
k
2
p
= 6 cos
=- 3< 0
ç
÷
ç
÷
3
è 3
ø
æ 2p
ö 9
÷
ç

2p
÷
y
=
y
±
+
k
2
p
=
ç
÷
x =±
+ k 2p CÐ
ç
÷
è 3
ø 2
3
Hàm số đạt cực đại tại
,
.



y '' ( k p) = 2 cos k p + 4 > 0, " k Î ¢
x = k p yCT = y ( k p) = 2 ( 1 - cos k p)
Hàm số đạt cực tiểu tại
,

.

BÀI TOÁN 5
TÌM THAM SỐ

m

ĐỂ HÀM SỐ CÓ CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU

A. PHƯƠNG PHÁP
Bước 1. Tập xác định:
Bước 2. Tính

D =?

y'=?

Bước 3. Lập luận:
a/ Hàm số

y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a ¹ 0)
2
Û f ' ( x ) = 3ax + 2bx + c = 0

b/ Hàm số

y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c ( a ¹ 0)
3
Û f ' ( x ) = 4ax + 2bx = 0


có cực đại và cực tiểu

có hai nghiệm phân biệt.

có cực đại và cực tiểu

có ba nghiệm phân biệt.

B. CÁC VÍ DỤ
y=
Ví dụ 1. Cho hàm số
điểm cực trị.

1 2
(m - 1)x 3 + (m + 1)x 2 + 3x + 5
3

. Tìm

Bài giải
♦ Tập xác định:
♦ Đạo hàm:

D=¡

y ' = (m 2 - 1)x 2 + 2(m + 1)x + 3
y ' = 0 Û (m 2 - 1)x 2 + 2(m + 1)x + 3 = 0

♦ Hàm số có hai điểm cực trị


THPT MONG THỌ

Û y'=0

có hai nghiệm phân biệt

Page 25

m

để hàm số có hai


×