Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Thuyết minh đồ án thép nhà công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.39 KB, 55 trang )

Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2

THIẾT KẾ NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
Số liệu thiết kế :
1. Kích thước nhà
-Nhòp L=30m ; B=6m ; D=108M ; Q=50/10T
-Cao trình đỉnh ray Hr=8m
Chế độ làm việc trung bình
3.Vật liệu
-Kết cấu khung :Thép CT3
-Kết cấu bao che:
+Mái : Tấm Panel BTCT kích thước 3x6 m
+Tường : xây gạch
+Móng :BTCT mac 200
4.Liên kết hàn và bulông
5.Đòa điểm xây dựng :Khu công nghiệp Hoà Khánh, Đà nẵng

PHẦN THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
1/ Sơ đồ khung ngang và kết cấu mái nhà công nghiệp
Khung ngang : gồm có cột và rường ngang , liên kết cột và rường ngang là cứng
Cột : chọn phương án cột có phần cột trên đặc và phần cột dưới rỗng
Dàn hình thang hai mái dốc với mái lợp bằng tấm Bê tông cốt thép (Panel sườn ) , độ dốc mái
i=1/10

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 1



Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
+21.00

+20.50
+18.20

2200
+8.00

+14.13

4070

1413

± 0.00

-0.87

870

30000
A

B

PHẦN I : KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG
1.Kích thước cột
Nhà có cầu trục với sức trục Q=50/10T tra bảng VII .1 (phục lục VII sách giáo TKKCT NCN )
có :  = 750 mm khi Q  75 T

 Lcc = L - 2 = 30000 – 2  750 = 28500 mm
Hcc = 3150 mm loại ray KP – 80
H1 = H r = 10000 mm
H2 là chiều cao tính từ đỉnh ray cầu trục đến cao trình cánh dưới rường ngang
H2 = Hcc + 100 + f = 3150 + 100 + 350 = 3600 mm
Trong đó :
Hcc là chiều cao gabrit của cầu trục
100 khe hở an toàn giữa xe con và kết cấu
f khe hở phụ xét đến độ võng của kết cấu và thanh giằng , lấy bằng 200  400
mm , ở đây ta chọn f = 350 mm.
H2 chọn chẵn modul 200 mm
 Chiều cao từ mặt nền đến cao trình dưới rường ngang H
H = H1 + H2 = 10000 + 3600 = 113600 mm
 Chiều cao phần cột trên :
Htr = H2 + Hcc + Hr
Hcc chiều cao dầm cầu chạy lấy Hcc = B/8 = 6000 / 8 = 750 mm
Hr cao trình ray tra bảng IV – 7 loại KP-80 có Hr = 130 mm
 Htr = 3600 + 750 + 130 = 4500 mm
 Chiều cao phần cột dưới được tính từ bản đế chân cột đến chổ thay đổi tiết diện
Hd = h – Htr + Hch = 136000 – 4500 + 1000 = 10100mm

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 2


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2


2200 80 150

20

Chọn Hch = 1000 mm
 Bề rộng cột trên : btr
Bề rộng phần cột trên cột lấy khoảng (1/8 1/12)Htr , = 750mm
Chọn btr=500mm
 Bề rộng cột dưới :
Lấy khoảng cách từ trục đònh vò đến mép ngoài của cột a=250mm
bd = a +  = 250 +750 = 1000mm
 Kiểm tra điều kiện không vướng vào cột trên
bd – bt  B1 + C1
Vì Q =30 / 5 T nên chọn C1 = 60 mm
Khe hở an toàn giữa cầu trục và mặt trong của cột D=75mm
Khoảng cách từ trục ray đến trục ray đến mút cầu chạy B1=300mm
 1000 – 500 = 500  300 + 60 = 360 mm thoả mãn điều kiện
Như vậy đảm bảo không bò vướng vào phần cột trên
2/Chiều cao dàn mái

i= 1/10

3000

3000

3000

3000


3000
3000
30000

3000

3000

3000

3000

Kích thước dàn mái
Chiều cao đầu dàn tại chỗ trục đònh vò chọn Hđd = 2,2m
Độ dốc cánh trên 1/10
Chiều cao giữa dàn H gd=2,2+24/2 x1/10=3,4m
Hệ thanh bụng là loại tam giác có thanh đứng, khoảng mắt cánh trên lấy thống nhất là 3m ,tính
đến trục đònh vò .
Bề rộng cửa trời Lct=(0,30,5)L = 12m
Chiều cao cửa trời gồm 1 lớp kính cao 1,5m .
Bậu cửa phía trên cao 0,2m .
Bậu cửa phía dưới cao 0,8m .
Tổng chiều cao cửa trời là : Hct = Hbt + Hbd + i.hc = 1,5 + 0,2 + 0,8 = 2,5m
Tổng chiều cao nhà là : H = H + Hgd + Hct = 13,6 + 3,4 + 2,5 = 19,5m

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 3



Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2

6000
6000

A

6000

24000

6000

B

3/Hệ gằng
a/Hệ giằng cánh trên

250

5750

6000

6000

6000


6000

42000

6000

6000

42000

5750

250

42000

132000

1

8

3

2

10

9


14

16

15

22

21

23

30000

A

9000

12000

9000

B

b/Hệ giằng cánh dưới

5750

250


6000

6000

6000

42000

6000

6000

6000

42000

5750

250

42000

144000

1

3

2


8

10

9

14

15

22

16

21

6000

6000

23

6000
6000
6000

SVTH : LÊ VĂN TOÀN
2

6000


6000
120000

3

8

Lớp 03X1C
9

10

14

6000

Trang 4
15

16

21

22

12000

c/Hệ giằng cửa mái



Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2

d/Hệ giằng đứng

PHẦN II : TÍNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG
Tải trọng tác dụng lên khung ngang gồm :
-Tải trọng thường xuyên do kết cấu chòu lực và kết cấu bao che
-Tải trọng tạm thời do cầu trục
-Tải trọng gió
-Các loại tải trọng đặc biệt do động đất ,nổ ….
Để tiện tính toán ta xét tải trọng tác dụng lên dàn,tải trọng lên cột ,tải trọng gió
1.Tải trọng tác dụng lên dàn
-Tải trọng thường xuyên:
+Tải trọng của mái
+Tải trọng cửa trời
+Trọng lượng bản thân kết cấu
-Tải trọng tạm thời :
+Tải trọng sửa chữa trên mái
a.Tải trọng thường xuyên
+Tải trọng các lớp mái tính theo cấu tạo

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 5


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2

TT
1
2
3
4
5

Cấu tạo các lớp mái

Tải trọng tiêuchuẩn
(KG/m2 mái)
Tấm mái cỡ 3  6m
150
Lớp cách nhiệt dày 12cm bằng BT
60
2
xỉ  = 500 KG/m
Lớp XM lót =1,5cm
27
Lớp chống thấm 2giấy+3 d ầu
20
Hai lớp gạch lá nem = 4cm có lát
80
vữa

Hệ số
vượt tải
1,1
1,2
1,2

1,2
1,1

Tải trọng tính toán
(KG/m2 mái)
165
72
34
24
88

Cộng
337 kg=3306N
381kg=3738N
Tải trọng trên phân bố trên mặt phẳng nghiêng độ dốc i =1/10 .
Quy đổi ra mái bằng với cos = 0,995
gmtc =3306/0,995=3290 N/m2 mái
gmtt =3738/0,995 =3719 N/m2 mái
+Trọng lượng bản thân dàn và hệ giằng
Tính sơ bộ theo công thức :
gd=1,2 .n.d.L (KG/m2 mặt bằng)
gd=1,2x1,1x0,6 x 24 = 19KG/m2 =187 N/m2
Trong đó :
1,2 :hệ số kể đến trọng lượng các thanh giằng
n=1,1 hệ số vượt tải
d=0,6 :hệ số trọng lượng bản thân dàn
L=24m :nhòp dàn
+Trọng lượng kết cấu cửa trời
Trọng lượng này tập trung ở các chân cửa trời ta cũng phân bố trên mặt bằng nhà .
Theo công thức kinh nghiệm :

g1ct=1218 KG/m2 ở đây lấy g1ct= 12KG/m2 =117,7N/m2
g1ct =117,7x1,1=129,5N/m2
+Trọng lượng kính và khung cửa trời
Trọng lượng cánh cửa (kính +khung ) : gk= 35kg/m2 =343,4N/m2
Trọng lượng bậu cửa trên và bậu cửa dưới lấy bằng 100KG/m =981N/m dài
Vậy lực tập trung ở chân cửa trời do cánh cửa và bậu cửa là :
g2ct=(1,1x343,4 x1,5x6)+(1,1x981x6)=9869N/m2
Quy đổi ra lực tương đương trên mặt bằng nhà
gct=(g1ct.Lct .B+2q2ct )/L.B= (13,2 x12 x 6+2x9869)/24x6 =202,1N/m2 mặt bằng
Tổng tải trọng phân bố đều lên trên xà ngang
Gg=(gm+gd+gct).B= (3719+187+202,1).6=24,92KN/m

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 6


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
b.Tải trọng tạm thời
Lấy ptc=736N/m2 mặt bằng nhà với hệ số vượt tải n=1,4
Tải trọng tạm thời phân bố đều trên xà ngang p=n.ptc.B=1,4x736x6 = 6180,3 N/m2
2.Tải trọng tác dụng lên cột
a.Do phản lực của dàn :
+Tải trọng thường xuyên : A = g.L/2 = 24,92x24/2 =298,3KN
+Tải trọng tạm thời :A' = P.L/2 = 6180,3.24/2 = 74164M = 74,2 KN
b.Trọng lượng do dầm cầu trục:
Gdct = n.dct .ldct2 =1,2 x24x 62 = 1036,8KG 10,17KN
Trong đó :

n=1,2 hệ số vượt tải
dct =24 hệ số trọng lượng dầm cầu trục ,lấy (2437) với sức trục Q  75T
ldct =6m : nhòp dầm cầu trục lấy bằng bước cột 6m
c/Do áp lực thẳng đứng của bánh xe cầu chạy
Do áp lực thẳng đứng của bánh xe cầu chạy tác dụng lên cột thông qua dầm cầu chạy được xác
đònh bằng cách dùng đường ảnh hưởng của phản lực gối tựa của dầm và xếp các bánh xe của 2
cầu trục sát nhau ở vò trí bất lợi nhất.
Cầu trục với sức trục 30T có áp lực thẳng đứng tiêu chuẩn lớn nhất của một bánh xe là :
Pmax1tc =46,5T
Pmin1tc = (Q+G)/no - Pmaxtc = (30+52)/2 –31,5 =11,75T
Trong đó :
n0 =2 :số bánh xe mỗi bên cầu trục
Q=30T sức trục
G=52T trọng lượng cầu trục
Pmax1=1,2x46,5 = 55,8T=547,4 KN
Pmin1= 1,2x 11,75= 14,1T = 138,3 KN
Cầu trục có bề rộng Bct= 6650mm
Khoảng cách giữa hai bánh xe k =5250m
Đặt bánh xe ở các vò trí sau:

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 7


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2

1.000


P

1400

P

5250

P

700

0,766

5250

0,125

P
700

6000

6000

Tính được tung độ yi của đương ảnh hưởng và tính được áp lực lớn nhất và nhỏ nhất của các
bánh xe cầu trục lên cột
Dmax = nc .Pmax.yI = 0,85.547,4.(1+0,766+0,125)=879,9 KN
Dmin = nc .Pmin.yI = 0,85.138,3.( 1+0,766+0,125)=222,3 KN

Trong đó:
nc =hệ số tổ hợp ,nc =0,85 khi hai cầu trục chế độ làm việc nhỏ và trung bình.
Các lực Dmax, Dmin đặt vào trục đó nhánh dầm cầu trục các cột, nên lệch tâm đối với cột dưới
một đoạn là e lấy xấp xỉ e=bd/2=1/2. Do đó sinh ra momen lệnh tâm.
Mmax=Dmax .e= 879,9.1/2=439,93 KN
Mmin=Dmin.e = 222,3.1/2=111,15 KN
d/Đo lực hãm của xe con:
- Khi xe con hãm phát sinh lực quán tính tác dụng ngang nhà theo phương chuyển động.Lực
hãm xe con , qua các bánh xe cầu trục , truyền lên dần hãm vào cột.
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe tính:
TTC 1 =0,1(Q+GT ) nT /no
Trong đó : 0,1 hsố ma sát
nT =0,5: tỉ số giữa bánh xe thắng trên tổng số bánh xe
no =2 :số bánh xe hãm
TTC 1 =0,1(50+18) 0,5/2 =1,7 T=16,677 KN.
Lực hãm ngang Ttc 1 truyền lên cột thành lực T đặt vào cao trình dầm hãm : giá trò của T cũng
được xác đònh bằng cách xếp bánh xe trên đường ảnh hưởng như khi xác đònh Dmax và Dmin
T=n c . n. TTC1 . yI =1,2.0,85.16,677.( 1+0,766+0,125) =32,18 KN
3 . Tải trọng gió tác dụng lên khung :
Tải trọng gió được tính theo TCVN 2737-95 .Nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhòp chiều cao nhỏ
hơn 36m nên chỉ tính thành phần tónh của gió. Áp lực gió tiêu chuẩn ở độ cao 10m trở xuống
thuộc khu vực IIB có qTCo = 95 KG/m2

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 8



Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2

+0,64 -0,6
-0,7
-0,6
0,8

0,6m
2,5m
0,6m
2,2
m
-0,6 18,2m

W’

W
q

q’

Tải trọng gió phân bố đều tác dụng lên cột tính:
Phía đón gió : q = n. qo . K.C.B ( KG/m )
Phía trái gió : q' = n. qo .K.C '.B ( KG/m )
Trong đó :
n=1,3 hệ số vượt tải
B=6m: bước cột ( bước khung )
K= hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo chiều cao
K=1,14
C : hệ số khí động lấy theo bảng (phụ lục V )

Giá trò tải trọng gió phân bố đều lên cột với hệ số quy đổi:  =1,1 là:
q=1,3. 95. 1,125. 0,8. 6. 1,04 =693,61 (KG/m)
q'= 1,3. 80. 1,125. 0,6. 6. 1,04 =520,18 (KG/m)
Tải trọng gió trong phạm vi mái từ đỉnh cột đến nóc mái đưa về lực tập trung đặt ở độ cao trình
cánh dưới dàn mái
W=n.qo.K.B.CIhI
Trong đó hI : chiều cao từng đoạn có ghi hệ số khí đọng CI
K=1,14
W=1,3. 80. 1,14. 6 [0,8. 2,2 -0,6. 0,6 +0,7. 2,5-0,8. 0,6 +0,6( 0,6+2,5+0,6+2,2 )]
=5176,8 Kg=5,177 T =50,784 KN
III.Tính nội lực của khung
1.Sơ đồ tính khung

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 9


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
v

Jd

v
e

J2


htr

Hd

H

Htr

v

J1
e
hd

L

Tính khung nhằm mục đích xác đònh các nội lực : mômen uốn, lực dọc, lực cắt trong các tiết
diện khung . Do viêc tính toán các khung cứng có các thanh rỗng như dàn và cột khá phức tạp
nên trong thực tế đã thay đổi sơ đồ tính toán thực của khung bằng sơ đồ đơn giản hóa vơứi các
giả thuyết sau :
+ Thay dàn bằng một xà ngang đặc có độ cứng tương đương đặt tại cao trình cánh dưới
của dàn : chiều cao khung tính từ đáy cột đến mép dưới
Cánh dưới vì kèo : với cột bậc thì lấy trục cột dưới tầng với trục
Cột trên
:nhòp tính toán là khoảng cách giữa 2 trục cột nối trên . Khi đó tải trọng
đứng từ trên truyền xuống phải kể thêm momen lệch tâm ở chỗ đổi tiết diện cột :
Để tính khung ,cầu sơ bộ chọn trước độ cứng J của dàn , của các phần cột hay ít ra cần biết tỉ số
các độ cứng này . Có thể chọn sơ bộ theo công thức sau :
Momen quán tính dàn
Jd =


M max .hd
2R

Trong đó M max :Momen uốn lớn nhất trong xà ngang, coi như dầm đơn giản dưới tác dụng của
toàn bộ tải trọng đứng tính toán ; hd : chiều cao dàn tại vò trí có Mmax ; R : cường độ tính toán
của thép ; µ =0,8 hệ số kể đến độ dốc của cánh trên và sự biến dạng của các thanh bụng i=1/10
( g  p ) L2 2,54  0,63
2
=
.24 =228Tm =2239 KN
8
8
1200
hd=220+
=340 cm (hd : chiều cao giữa dàn )
10
228.10 5.340
.0,8  1476000 cm4
Jd =
2.2100

Mmax=

Momen quán tính của tiêùt diện cột dưới được xác đònh theo công thức gần đúng :
J1 =.

N A  2.Dma x
K 1 .R


b2d

Trong đó : NA : phản lực của dàn truyền xuống

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 10


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
NA =A+A'=30,43+7,56 =38T
Dmax: Áp lực do cầu trục; Dmax =75,184 T
K1 : hệ số phụ thuộc vào bước cột và loại cột
K1 =2,5÷3 _Khi bước cột 6m lấy K1=2,5
J1=

38000  2.89690
.1002 =414060 cm4
2,5.2100

Momen quán tính phần cột trên :
J2 =

J 1 btr 2
.( )
K 2 bd

+Trong đó K2 - hệ số xét đến liên kết giữa dàn và cột ,liên kết giữa cột và dàn là cứng thì :

K2 =1,2÷1,8 ở dây lấy K=1,6
J 1 0,5 2
.( )
1,6 1
J
Chọn : n= 1  7
J2

 J2 =

J1=51256,6 cm4

Tỉ số độ cứng giữa dàn và phần cột dưới :
J d 1476000
=3,565

414060
J1

Dựa theo kinh nghiệm có thế chọn Jd, J1=3  6 nên chọn

Jd
=3,5
J1

Các tỉ số đã chọn này thỏa mãn điều kiện :
=

6
1  1,1 


J d J1 J d h
13,6
:

.
=3,5.
=1,98
24
L h
J1 L
J
µ = 1 -1= 7-1=6
J2
6
6
=
=1,62 <  =1,98
1  1,1  1  1,1 6

Với

=

Do đó khi tính khung với các tải trọng không phải là tải trọng thẳng đứng đặt trực tiếp lên dàn
có thể bỏ qua biến dạng của dàn( coi dàn là cứng vô cùng, J1 = )

2.Tính với tải trọng thường xuyên phân bố đều trên xà ngang:
Dùng phương pháp chuyển vò ẩn số là góc xoay  1 ,  2 và
chuyển vò ngang  ở đỉnh cột . Ở trường hợp này ,khung đối

xứng nên  =0 , 1 ø = 2 =
Vậy ẩn số là 2 góc xoay bằng nhau củả nút khung :
Phương trình chính tắc r11. + R1p = 0

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

q
B

1

2

C
A

Lớp 03X1C

Trang 11


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
Trong đó r11 : Tổng phản lực momen ở các nút trên của khung khi  =1
R1p : Tổûng momen phản lực ở nút đó do tải trọng ngoài.
*Tìm r11
Trước tiên cần tính MBxà (mômen nút cứng B của xà)
MBcộtø (mômen nút cứng B của cột ) khi góc xoay  =1 ở hai nút khung
Tính theo công thức :
MBxà =


2 E.J d 2.E.3,5.J 1
=
=0,291 EJ1
L
24

Để tính MBcột của thanh có tiết diện thay đổi có thể dùng công thức ở bảng III-1 ,phụ lục
III(của sách thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp)
Với quy ước dấu như sau :
-Mômen dương khi làm căng các thớ bên trong của cột và dàn
-Phản lực ngang là dương khi có chiều hướng từ bên trong ra bên ngoài. Tức là đối với cột trái
thì hướng từ phải sang trái . Ta hiểu phản lực là do nút tác dụng lên thanh
Tính các trò số h= h TR +hd =4,5 + 10,1 =14,6 m
J1
1  7 1  6
J2
H
4,5
 = TR 
 0,3082
H d 14,6

=

A=1+=1+ 0,3082 .6 =2,849
B=1+2=1+ 0,3082 2 .6 =1,57
C=1+3=1+ 0,30823 .6 =1,176
F=1+4=1+ 0,30824 .6 =1,054
 K  4AC-3B2 = 4.2,849.1,176-3.1,0542 =6,007
MBcột = 


EJ
4C
4.1,176 EJ 1
. 1 
.
  0,054 EJ1
2
h
6,007 14,6
4 A.C  3B

Phản lực ở đỉnh cột do  =1 gây ra:
RB =

6 B EJ 1 6.1,57 EJ 1
=0,01 EJ1
.

.
K h2
6,007 14,6 2

Vậy r11 = MBxà - MBcột =0,291EJ1 +0,0078 EJ1 =0,31 EJ1
R1p :Tổng phản lực mômen ở nút B do tải trọng ngoài gây ra :
MpP = 

q.L2
24,92.24 2


 1177 KN.m
12
12

P
 R1P = MB =-1177KN.m

Giải phương trình chính tắc :  = 

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

R1 p
r11



1177
3797

0,31EJ 1
EJ 1

Lớp 03X1C

Trang 12


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
3797
 205,04 KNm

EJ1
3797
MBxà = M B xà. + MBP =0,291 EJ1 .
 1177  72,2 KNm
EJ 1

Mômen cuối cùng ở đỉnh cột MBcột = M

cột
B .

=-0,054 .EJ1.

Ở các tiết diện khác thì dùng trò số phản lực :
RB =RB .  =0,01 EJ 1.

3797
=37,97KN
EJ 1

Vậy momen ởvai cột : MC =MB +RB ht = -205,03 + 37,97 . 4,5 = 34,19KNm
Momen ở chân cột : MA =MB +RB h=-205,03 + 37,97.13,6 =349,24KNm
14,93

0,473

B
1,904

C


9,2

5,706

MV



Mq = Mp+ M B .
I.a

A

11,92

3,054
14,488

I.b

11,457
10,98

3,494

11,104

3,869


Mq

Mq+V

Id

Ic

9,067

8,866

Mômen phụ sinh ra ở vai cột do sự lệch của trục cột dưới bằng Me=A.e
Trong đó e=

bd  btr
=0,25m -Độ lệch tâm 2 phần cột
2

Me =298,54.0,25=74,65KNm
Nội lực trong khung do Me có thể tìm được bằng bảng ở phụ lục đối với cột 2 đầu ngàm vì
trong trường hợp này có thể coi Jd =  và ngoài ra khung không có chuyển vò ngang do tải
trọng đối xứng .Dấu của Me ngược vớidấu trong bảng:
(1   )[3B(1   )  4C ]
.Me
4 A.C  3B 2
(1  0,3082)[3.1,57.(1  0,3082)  4.1,176]
.(74,65)
=
6,007


MB = 

=22,79KNm

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 13


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
6(1   )[ B  A(1   )] M e
.
h
4 AC  3B 2
6(1  0,308)[1,57  2,849(1  0,3082)
74,65
RB = 
.( 
) =6,65 KN
6,007
14,6

RB = 

Vậy momen các tiết diện khác:
MCt=MB +RB ht
= 22,79 - -6,65 . 4,5 = -11,67 KNm

d
MC =MB +RB ht +Me = -11,67 + 74,65 = 62,98 KNm
MA=MB +RB h +Me =-22,79 -6,65 . 14,6 + 74,65 = -14,27 KNm
Cộng biểu đồ hình 7a và hình 7b sẽ được biểu đồ mômen cuối cùng do tải trọng thường xuyên
gây ra toàn mái .
MB = -182,24 KNm
MC tr = -45,86 KNm
MCd = 17,12 KNm
MA = 334,96 KNm
Lực cắt tại chân cột :
VA =

17,12  334,96
  31,49 KN
10,1

3.Tính khung với tải trọng tạm thời tác dụng lên mái :
Ta có ngay biểu đồ đo hoạt tải gây ra bằng cách nhân các trò số của momen do tải trọng
thường xuyên ở biểu đồ 7c với tỉ số :
P/q =

6,18
=0,248
24,92

MB = -182,24. 0,248 = -45,20 KNm
MA = 334,96. 0,248 = 93,79 KNm
MC t = -45,86 . 0,248 = -11,60 KNm
MCd =17,12 . 0,248 =-4,25 KNm


3,585
B
0,867
2,754

MP

A
2,199
4. Tính khung với tải trọng dầm cầu trục
Trọng lượng dầm cầu trục Gdct =1T đặt vào trục nhánh đỡ dầm cầu trục và sinh ra mômen lệch
tâm
Mdct =Gdct .e =1. 9,81 .1/2 =4,91 KNm

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 14


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
Nội lực khung xác đònh bằng cách nhân biểu đồ Me với tỉ số :

M dct
Me

M dct
4,91
=

= -0,0657
Me
74,65

Trọng lượng dầm cầu trục Gdct là tải trọng thường xuyên nên phải cộng biểu đồ mômen do Gdct
với nội lực hình7c (Mcc) để được mômen do toàn bộ tải trọng thường xuyên lên dàn và lên cột
MB=-182,24+ 22,79 (-0,0657 ) = -183,74 KNm
MCt =-45,86 + ( - 11,67 ) .( -0,0657 )= - 45,1 KNm
MCd = 17,12 + 62,98 ( - 0,0657)= - 12,98 KNm
MA = 93,79 + ( - 14,27 ) . ( - 0,0657) = 335,89 KNm
Biểu đồ mômen ở hình 7c
5.Tính khung với mômen cầu trục Mmax , Mmin
Mmax , Mmin đồng thờøi có thể tác dụng ở hai cột ,
ở đây ta xét trường hợp Mmax ở cột trái , Mmin ở cột
Jd = 
B
phải.
Giải khung bằng phương pháp chuyển vò với sơ đồ xà
ngang cứng vô cùng ,ẩn số chỉ còn là chuyển vò
Mmax
Mmin
ngang của nút .
Phương trình chính tắc r11 +R1P =0
Trong đó :r11 là phản lực ở liên kết do chuyển vò đơn
A
vò  =1 gây. Dùng bảng phụ lục tính được mômen
L
phản lực ngang của đầu B của cột
EJ
6 B EJ 1 6.1,57 EJ 1

. 2 =
. 2  1,57 21
K h
6,007 h
h
EJ
EJ
 12 A
 12.2,849
RB=
. 31 
 5,691 31
K
6,007
h
h

MB =

 Momen tại các tiết diện khác :

Ở tiết diện vai cột :
EJ 1
EJ h
 5,691 21 . tr
2
h
h
h
EJ 1

EJ 1
= 1,578 2  5,666. 2 .
h
h
EJ
EJ
= 1,578 . 21  5,666. 21 .0,3082
h
h
0,2 EJ 1
=
h2

MC=MB + RB Ht = 1,57 .

Ở tiết diện chân cột :
MA=MB +RB .h =1,57 .

EJ 1 5,691.EJ 1
EJ

.h = - 4,121. 21
2
3
h
h
h

SVTH : LÊ VĂN TOÀN


Lớp 03X1C

Trang 15


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
Ở cột bên phải ,các trò số mômen và phản lực có cùng trò số nhưng khác dấu.
Biểu đồ momen như hình vẽ :
1,578EJ1/H2
-1,578EJ1/H2

28,188

0,371EJ1/H2
-0,371EJ1/H2

-4,088EJ1/H2

a

-2,337
2,837

9,406

8,502

b

15,087


4,088EJ1/H2
3,014
26,93

0,705

4,555

6,056

8,148

c

1,225
Phản lực trong liên kết thêm là :
r11=- RB - R B = 2 RB = 2.(- 5,691.

7,244

4,095

18,417

EJ 1
EJ
)  11,382. 31
3
h

h

R1P :phản lực trong liên kêùt thêm do tải trọng ngoài gây ra trong hệ cơ bản .Ta vẽ biểu đồ
mômen trong các cột do Mmax, Mmin gây ra dùng công thức ở phụ lục cũng có thể sử dụng ngay
biểu đồ mômen lệch tâm Me của tải trọng mái (Hình 7b) nhân với tỉ số :
- Cột trái:
M max
439,93

 5,892
Me
74,65

- Cột phải :

M min
111,15

 1,488
Me
74,65

Từ đó ta có momen ở cột trái :
MB = (-5,892 ) .( 22,79) = - 134,27 KNm
MCt = (-5,892) .( -11,67) = 68,82 KNm
MCd = (-5,892) .(62,98) =- 371,04 KNm
MA = (-5,892) .( -14,27) = 84,10 KNm
Phản lực RB =(-5,892)(-7,65)=45,09 KN
Momen ở cột phải:


SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 16


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
MB =(-1,488) .(22,79) = - 33,91 KNm
MCt =(-1,488) .(-11,67) = 17,37 KNm
MCd =(-1,488) .( 62,98) = -93,72 KNm
MA =(-1,488) .(- 14,27)= 21,24 KNm
Phản lực RB =(-1,488) .(-7,65)=11,39 KN
Vậy R1p = - RB + RB = 45,09 – 11,39 =33,71 KN
Giải phương trình chính tắc : = 

R1 p
r11

 33,71 : 

11,382.EJ 1 4,406

EJ 1
h3

Nhân biểu đồ do =1 với  và cộng với mômen ngoại lực trong hệ cơ bản ta được biểu đồ cuối
cùng :
M = M .A + Mp
Ở cột trái :

1,57.EJ 1 4,406.h 2
MB =
.
 134,27 = - 66,4 KNm
EJ 1
h2

MCt =

0,2.EJ 1 4,406.h 2
.
 92,27 = -60,175 KNm
EJ 1
h2

MCd =

0,2.EJ 1 4,406.h 2
.
 371,045= 379,69 KNm
EJ 1
h2

4,121.EJ 1 4,406.h 2
.
 84,1 = 94,02 KNm
EJ 1
h2
379,69  94,02
Lực cắt tại chân cột : QA =

= -28,28 KN
10,1

MA = -

Lực dọc NB =NCt = 0
NA = NCd = Dmax =879,86 KN
Ở cột phải:
MB =-1,57.
MCt = 0,2.

E1J 1 4,406h 2
.
 33,91 = - 101,77 KNm
EJ 1
h2

EJ 1 4,406h 2
.
 17,37  26,02 KNm
EJ 1
h2

MCd = -0,2.

EJ 1 4,406h 2
.
 93,72 = 85,07 KNm
EJ 1
h2


EJ 1 4,406.h 2
.
 15,85 =189,51 KNm
EJ 1
h2
189,51  85,07
 1,711 KN
Lực cắt : Q =
10,1

MA = 4,121

Lực dọc NB =NCt = 0
NA =NCd =Dmin = 222,30 KN
Biểu đồ momen ở( hình 10c)

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 17


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
6.Tính khung với lực hãm ngang T
- Lực hãm ngang T đặt ở cao trình dầm hãm cách vai cột 1m
- Lực T có thể tác dụng ở cột trái hoặc cột phải , chiều hướng vào cột hoặc hướng ra khỏi cột.
Dưói đây ta giải khung với trường hợp T đặt vào cột trái , hướng từ trái sang phải , các trường
hợp khác của lực Tcó thể suy ra từ trường hợp này

Trình tự tính giống như tính với Mmax, Mmin
Vẽ biểu đồ M do  =1 gây ra trong hệ cơ bản và đã tính được r11 =-11,382

EJ 1
H3

Dùng công thức trong bảng phụ lục tra được mômen và phản lực do T gây ra trong hệ cơ bản
(hình 11a) .Lực T cách đỉnh cột 1 đoạn 3,5 m
=

3,5
4,5
= 0,31
 0,24 <  
14,6
14,6

(1   ) 2 [(2   ) B  2C ]   (   ) 2 [(2   ) B  2C ]
.T.h
K
(1  0,174) 2 [(2  0,174).1,27  2.1,06]  6(0,213  0,174) 2 [(2.0,213  0,174).1,72  2.1,06
=
4,829

MBp =

.2,09.19,07 = - 61,33 KNm
(1   ) 2 [3B  2 A(2   )]   (   ) 2 [3B  2 A(2   )]
RB = 
.T

K

=


(1  0,174) 2 [3.1,27  2.2,28(2  0,174)]  6(0,213  0,174) 2 [3.1,27  2.2,28(2.0,213  0,174
.2,09
4,829

=24,95 KN
Tính mômen tại tiết diện C,A .Ngoài ra cần tính mômen MT ở tiết diện D(khổ đạt T)
MTP =MB +RB (H t -hdct ) =- 61,33 + 24,95 ( 4,5 -0,75)
=32,22 KNm
P
MC =MB + RB .Ht -T.hdct =- 61,33 + 24,95.4,5 -32,18 .0,75 =26,8 KNm
MPA = MB +RB.H - T(Hd + hdct ) = - 61,33 + 24,95. 14,6 – 32,18 ( 10,1 + 0,75) =4,878 KNm
Cột bên phải không có ngoại lực nên mômen và phản lực trong hệ cơ bản bằng 0
Vậy R1P =RB +RB =24,95 +0 = 24,95
=-

R1P
24,95.h 3
3,26h 2


r11
11,382 EJ 1
EJ 1

C


B’

3,507

D
T
SVTH : LÊ9,257
VĂN TOÀN
C
A

4,878

a

C’ Lớp 03X1C
A’

8,291

4,784
11,27
8,192

b

Trang 18



Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2

Mômen cuối cùng tại các tiết diện cột khung M= M . +MP
Ở cột trái
MB =

1,57 EJ 1 3,26h 2
.
 64,01
EJ 1
h2

MC = (-0,2

=10,93 KNm

EJ 1 3,26h 2
+ 26,8 = 20,4 KNm
).
EJ 1
h2

MA =(-4,121

EJ 1 3,26h 2
+75,66 = 204,82 KNm
).
EJ 1
h2


MT = [ M B  RB (Ht -hdct )]  +MTP
1,57 EJ 1
EJ 1
3,26h 2
+ 32,22 =35,69 KNm

5
,
691
(
4
,
5

0
,
75
)]
EJ 1
h2
h3
204,82  10,93
Q 
=21,36 KN
10,1

=[

Ở cột phải:
MB =(-1,57


EJ 1 3,26h 2
= -69,83 KNm
).
EJ 1
h2

EJ 1 3,26h 2
MC = 0,2 2 .
EJ 1
h

=6,4 KNm

EJ 1 3,26.h 2
= 134,73 KNm
.
EJ 1
h2
134,73  6,4
QA =
=9,47 KN
14,6

MA= 4,121

7. Tính khung với tải trọng gió
Ở đây tính với trường hợp gió thổi từ trái sang phải với gió từ phải sang trái thì chỉ việc thay đổi
vò trí cột (sơ đồ tải trọng như hình 4b)
Dã có biểu đồ M do  =1 trong hệ cơ bản và có:

r11 =-11,382

EJ 1
H3

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 19


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
Bây giờ chỉ tính momen và phản lực do q và q' gây ra trong hệ cơ bản :
Ở cột trái :
9 BF  8C 2
9.1,57.1,054  8.1,176 2
.q.h 2  
.0,626.14,6 2.9,81  -77,087 KNm
12 K
12.6,007
2 BC  3 AF
2.1,57.1,176.  3.2,894.1,054
RB = 
.0,694.14,6.9,81=43,95 KNm
q.h 
2K
2.6,007
q.H 2 t
4,5 2

MCP= MB +RB.Ht - 
=-77,087 +43,95.4,5 .0,694.9,81 =51,75 KNm
2
2
qH 2
14,6 2
MAP=MB +RB .H = -77,087 +43,95.4,5 .0,694.9,81 =161,58 KNm
2
2

MBp = 

Ở cột phải các trò số ở cột phải do q' tác dụng được suy ra từ cột trái bằng cách nhân với hệ số :
-

q'
0,52

 0,75
q
0,694

MB'P = (-0,75).(- 77,087) = 57,82 KNm
MC''P =(-0,75).( 51,75) = - 38,81 KNm
MA'P = (-0,75).(- 161,58)= 120,79 KNm
RB'P = (-0,75). 43,95 =-32,96 KN
Do đó : R1p =RB' -RB -N =-32,96 - 43,95 + 50,79 = 127,7 KN
=-R1P /r11 = 

13,017 h 3

16,697 h 2

11,382 EJ 1
EJ 1

Biểu đồ mômen cuối cùng :
Ở cột trái :
MB =

1,578 EJ 1 16,697 h 2
- 77,087 = 180,07 KNm
.
EJ 1
h2

MC = (  0,2

EJ 1 16,697h 2
).(
)  51,75 = 18,99 KNm
EJ 1
h2

EJ 1 16,697 h 2
).(
) - 161,58 = - 836,06 KNm
EJ 1
h2
M  M C qhd
 836,06  18,99 0,693.10,1

V = - A
.9,81=-18,43 KN



hd
2
10,1
2

MA= (4,121

Ở cột phải:
MB =

1,578EJ 1 16,697h 2
+ 57,82 = -199,34 KNm
.
EJ 1
h2

MC = 0,2

EJ 1 16,697 h 2
).(
)  ( - 38,81) =- 6,08 KNm
EJ 1
h2

MA = (4,121


16,697h 2
).(
) + 120,79 =795,80 KNm
EJ 1
h2

EJ 1

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 20


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
VA =

M A  M C q '.H d 785,90  6,08 0,5...10,1



.9,81 =105,16 KN
Hd
2
10,1
2

10,04


7,53

25,8

4,49

5,98

28,32
3,94

2,45

Mgiọ
24,51

117,39

18,38

111,26

IV. TỔ HP TẢI TRỌNG
Nội lực tính toán được xác đònh cho 4 tiết diện B,CT ở phần cột trên và Cd ,A ở phần cột dưới
.Mỗi tiết diện xét 4 cặp nội lực Mmax ,Ntư ; Mmin ,Ntư ; Nmax ,Mtư ; Nmin ,Mtư
Riêng lực cắt lớn nhất ở tiết diện chân cột thì được xác đònh phụ thuộc vào M vàN
Các tải trọng được chọn theo 2 tổ hợp cơ bản
-Tổ hợp 1 : gồm tải trọng thường xuyên và một tải trọng tạm thời
-Tổ hợp 2 : gồm tải trọng thường xuyên và nhiều tải trọng tạm thời nhân với hệ số 0,9

+Tổ hợp theo nguyên tắc sau :
-Nội lực do tải trọng thường xuyên phải luôn luôn xét đến trong mọi trường hợp
-Khi kể đến nội lực do lực hãm ngang T phải kể đến nội lực do áp lực đứng Dmax , Dmin .Chiều
và vò trí móc cẩu ở cột phải hay cột trái.

BẢNG NỘI LỰC
M (KNm) ; V(KN) ; N(KN)

BẢNGTỔ HPNỘILỰC
M(KNm) ; V(KN) ; N(KN)

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 21


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2

PHẦN 3 : THIẾT KẾ CỘT
I.THIẾT KẾ PHẦN CỘT TRÊN
1.Xác đònh chiều dài tính toán
Từ bảng tổ hợp nội lực chọn cặp nội lực nguy hiểm để chọn tiết diện cột làcặp M,N ở tiết
diện B
M = -556,77KNm ; N=356,28KN
Các cặp khác có trò số nhỏ , rõ ràng là không nguy hiểm bằng cặp đã chọn.
.Để chọn tiết diện cột dưới có thể chọn nhiều cặp tùy theo tính toán từng bộ phận .Để nhằm
xác đònh chiều dài tính toán của các phần cột ta chọn cặp có N lớn nhất M =1041,33 KNm;
N= 1166,97KN

Tính các hệ số :
K=

i2 J 2 H d 1 10,1

.
 .
 0,321
i1 J 1 Ht 7 4,5

C=

Ht
J1
4,5
7
.

 0,628
H d J 2 .m 10,1 1.3,527

m = N1/N2 =

1166,97
 3,275
356,28

Từ K,C tr a bảng II.6a/113  1 = 2,383 ;  2 =3
Vậy chiều dài tính toán của các phần cột trong mặt phẳng khung là :
lX2 =2 .Ht = 3. 4,5 = 13,5 (m)

lX1 =1 .Hd =2,383. 10,1 = 24,07 (m)
Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng khung bằng :
Phần cột trên lY2 =ht -hdct = 4,5 - 0,75 = 3,75 (m)
Phần cột dưới lY1 =hd
=10,1(m)
2Chọn tiết diện cột trên :
a.Chọn tiết diện:
- Cột trên chọn đặt , tiết diện chữ I đối xứng ,chiều cao tiết diện cột đã chọn trước a = btr =
500mm
- Độ lệch tâm : e =

M 556,77
=1,5242 m =152,4 cm

N 365,28

(Sơ bộ chọn  x = 0,45 h ; giả thuyết  =0,8 )

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 22


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
Sơ bộ lấy n=1,4 và bán kính lõi:  x =0,4 h=0,4.50 20 cm ;bán kính quán tính rx=αx .a
=0,42.50 = 21cm.
Độ mảnh λx =


lx 2
=1350/21 =64,3
rx

Độ lệch tâm qui đổi: me =1,4.152,4/21=10,16.
Độ mảmh qui ước :
 Diện tích yêu cầu của tiết diện tính theo công thức
N
e
356,28.
152,4
2
(1,4  2,2 ) 
(1,4  2,2.
) =140,2 cm
f
h
210
50

Ay/c 

byc =loy/ αy. λx=375/0.64,3=19,2 cm
hyc =lox/ αx. λx=17,08/0,42.81,3=52,1 cm
Chọn chiều dày bán bụng :  w = 10 mm (khoảng 1/70-1/100 h,)
Chọn chiều dày bán cánh : tf =167 mm( 1/20- 1/30 h t)
Chọn chiều rộng bán cánh:
bf =320 mm
bf
tf


=

340
 21,25  30
16

bc
1
34
=

h cot 450 13,24

Bản bụng : Aw = 1.46,8 .1,2 = 56,16 cm2
Bản cánh :A f 2. 34. 1,6 = 108,8 cm2
Cộng :
A
= 164,96 cm2
Tính các đặc trưng hình học của tiết diện
b.hb 3
Jx =
 2[(bc . 3 c / 12)  q 2 . 
12

=

c

.bc ]


1.46,8 3
50 1,6
4
 2[(32.1,6 3 / 12)  32.1,6.(  ) 2 ]  68533 cm
12
2
2

Jy = (2  c .bc3 /12) + ( hb .  3 b /12)
= (2.1,6.323 /12 ) + ( 46,8 .13/12) =87,42 cm4
- Bán kính quán tính :
rx = J x / A  68533 / 149,2 = 21,43 cm
ry =

J y / A  8742 / 149,2 = 7,65 cm

- Momen chống uốn :
Wx =2Jx /h = 2. 68533/ 50 = 2741,32 cm3
 x =Wx /A= 2741,32 / 149,2 =18,37 cm
- Độ mãnh và độ mãnh quy ước của cột :
 x =lx2 /rx = 1350/21,43= 63,00

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 23



Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
x = x .

R
2100
= 1,992
 63
E
2,1.10 6

 y =ly2/ry = 375/7,65 = 49,02

b.Kiểm tra độ ổn đònh trong mặt phẳng khung :
- Độ lệch tâm tương đối : m =e /  x =152,4 /18,94 = 8,1
- Hệ sồ ảnh hưởng tiết diện với
Tiết diện chữ I có : 0   x  1,992  5
5  m  8,1  20
Af
Aw



108,8
=1,942 > 1
56,16

- Tra bảng (D.9 TCXDVN 338:2005) ta được :  = 1,4 - 0,2  x = 1,4 - 0,02 . 1,992 =1,36
- Độ lệch tâm quy đổi : me = .m = 1,36 .8,1 = 11,01
Từ  x và me tra bảng D.10 ta được  lt = 117,6/1000.
 điều kiện ổn đònh :

356,28.
N
 19,37 KN / cm 2  194 MPa  210MPa
=
x=
 lt . A 0,1176.164,96

16

x
y
x
468
500

16

320

y

10

c.Kiểm tra ổn đònh ngoài mặt phẳng khung :
Momen tình toán khi kiểm tra ổn đònh ngoài mặt phẳng khung là momen lớn nhất I' tại tiết
diện 1/3 cột.
Momen tính toán tại tiết diện B có trò số MB =556,77 KNm do các tải trọng : 1,2,4,6,8. Vậy
momen tương ứng ở đầu kia (tiết diện C ) do các tải trọng đó là :
MC =-45,86 – 10,233+ 23,418 + 5,760 -5,472 = - 32,39 KNm


Tiết diện cột trên đặc
Mô mem ở 1/3 tiết diện cột :
M' = MC + 2/3( MB - MC )
= -32,39 + 2/3 ( -556,77 + 32,39 ) = -317,2 KNm
* M' có trò số không nhỏ hơn 1/2 MB
MB /2 = 556,77/ 2 = 278 KNm

SVTH : LÊ VĂN TOÀN

Lớp 03X1C

Trang 24


Thuyết minh đồ án Kết Cấu Thép 2
M ' 317,2

= 0,87 =87 cm
N 365,28
87
e'
mx =
= 4,74

 x 18,37

- Độ lệch tâm : e'=

- Hệ số :


c=


1  m x

với 1 < mx = 4,5 < 5   = 0,65 + 0,05mx =0,673 ( bảng 16)

 y  49,2  c  3,14
C 

2,1.10 6
=99,3    1
2,1.10 3

1
= 0,248
1  0,673.4,74

Từ  y= 49,02tra bảng D.8 TCXDVN 338:2005 được :  y =0,871
Điều kiện ổn đònh :
y 

N
C y . A

=

365,28
= 11,33KN/cm2=1,133 MPa < R = 2,1 MPa
0,248.0,871.149,2


d.Kiểm tra ổn đònh cục bộ:
*Ổn đònh cục bộ của bản cánh :
Tỉ số chiều dài tự do của bản cánh :
bo =

bf  tw
2



32  1
= 15,5 cm
2

và chiều dà ibf =1,6 phải đảm bảo điều kiện sau: Với 0,8   x  2,57  4
thì : bo/ tf  (0,36  0,1 )

E
f

Ta có : [ bw/ tf ] = ( 0,36 + 0,1. 2,57 )
Kiểm tra :

bf
tf



2,1.10 6

=19,51
2,1.10 3

15,5
 9,69  [ bf / tf ]= 19,51
1,6

Bản cánh đảm bảo ổn đònh cục bộ .
+ Ổn đònh cục bộ của bản bụng :
Ổn đònh cục bộ của bản bụmg cột chòu nén lệch tâm phụ thuộc vào độ mãnh của cột , vật liệu
cột , hình dáng tiết diện cột ,độ lệch tâm tương đối m và hệ số đặc trưng phân bố ứng suất
 '
pháp trên bản bụng (  
)

Trong đó :

N Mx

.y
A Jx
N M
 '   x .y'
A Jx



y: khoảng cách từ trục trọng tâm x-x đến thớ mép chòu nén nhiều của bản bụng

SVTH : LÊ VĂN TOÀN


Lớp 03X1C

Trang 25


×