Tải bản đầy đủ (.doc) (164 trang)

Giáo án tổng hợp lớp 3 chi tiết (dạng 4 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.17 KB, 164 trang )

Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2016
Tiết 1:
CHÀO CỜ
----------------------------------------------------------Tiết 2:
TOÁN
ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. KT: Giúp học sinh:
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
2. KN:
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh để học sinh yêu thích môn toán
3. TĐ: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
3’
A. Kiểm tra
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
bài cũ
32’ B. Bài mới
1. HĐ1 : Đọc,
- GV treo bảng phụ
viết các số có
ba chữ số
* Bài 1 trang 3 - 1 HS đọc yêu cầu BT
+ Viết ( theo mẫu )
- GV phát phiếu BT


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp
làm phiếu
- Đổi phiếu, nhận xét bài
làm của bạn
- 1 vài HS đọc kết quả ( cả
lớp theo dõi tự chữa bài )
* Bài 2 trang 3 - GV treo bảng phụ
+ Viết số thích hợp vào ô
- 1 HS đọc yêu cầu BT
trống
- Phần a các số được viết theo
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp
thứ tự nào ?
làm vở
- Phần b các số được viết theo
- Nhận xét bài làm của bạn
thứ tự nào ?
a) 310, 311, 312, 313, 314,
315, 316, 317, 318, 319.
b) 400, 399, 398, 397, 396,
395, 394, 393, 392, 391.
- Các số tăng liên tiếp từ
310 dến 319.
- Các số giảm liên tiếp từ
2. HĐ2 : So
400 dến 391.
sánh các số có


ba chữ số

* Bài 3 trang 3

* Bài 4 trang 3

* Bài 5 trang 3

3’

C. Củng cố,
dặn dò

Tiết 3,4:
I. MỤC TIÊU:
A. TËp ®äc
1. KT:

- Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu
cầu BT
-Bài yêu cầu gì ?
+ Điền dấu >, <, = vào chỗ
chấm
- Muốn điền dấu >,<,= vào chỗ - Bước1: Thực hiện phép
chấm ta làm thế nào ?
tính.
- Bước 2 : So sánh
- GV HD HS với trường hợp 30 - Bước 3 : Điền dấu cho phù
+ 100 .. 131 Điền luôn dấu, giải hợp
thích miệng, không phải viết
- HS tự làm bài vào vở
trình bày

303 < 330 ; 30 + 100 < 131
- GV quan sát nhận xét bài làm 615 > 516; 410 -10 < 400+
của HS
1
- Đọc yêu cầu BT
199 < 200 ;243 = 200 + 40 +
- Bài yêu cầu gì ?
3
- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS + Tìm số lớn nhất, số bé
làm bài trên bảng
nhất trong các số
- HS tự làm bài vào vở
- Vì sao em chọn số đó là số lớn - Số lớn nhất là 735, số bé
nhất ?
nhất là 142
- Vì sao em chọn số đó là số bé - Vì số đó có chữ số hàng
nhất ?
trăm lớn nhất
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Vì số đó có chữ số hàng
- Bài yêu cầu gì ?
trăm bé nhất
+ HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm bài vào vở và - Xếp theo thứ tự từ bé đến
đổi chéo vở kiểm tra và chữa
lớn và từ lớn đến bé.
bài
- HS tự làm bài vào vở
a) Theo thứ tự từ bé đến
GV nhận xét tiết học Khen

lớn
những em có ý thức học, làm
162, 241, 425, 519, 537, 830.
bài tốt tập
b) Theo thứ tự từ lớn đến
- Nhận xét giờ học
b830, 537, 519, 425, 241, 162

-------------------------------------------TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
CẬU BÉ THÔNG MINH


- Đọc đúng ,rành mạch ,biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật ( cậu bé, nhà vua )
- Hiểu ND bài ca ngợi sự thông minh, tài chí của cậu bé
2. KN: Rốn cho hs k nng c trụi chy c bi, c ỳng cỏc ting khú.
+ Ngh hi ỳng sau cỏc du cõu v gia cỏc cm t. Bc u bit thay i ging
c cho phự hp vi ni dung ca tng on truyn v tỡnh cm ca nhõn vt trong li
i thoi.
- Tng cng ting vit cho hc sinh
B. K chuyn
1. KT:
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa
2. KN:
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với ND
- Nghe: Nhn xột, ỏnh giỏ, li k ca bn.
- Tng cng ting vit cho hc sinh
3. T: GD hc sinh cú ý thc t giỏc hc tp
II. DNG DY HC :

GV : - Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK
HS : SGK
III. CC HOT NG DY HC:
TG
Ni dung
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
3

- GV giới thiệu 8 chủ điểm
của SGK Tiếng Việt 3, T1
- GV kết hợp giải thích từng
chủ điểm
B. Bài mới - GV treo tranh minh hoạ 1 1. Giới thiệu giới thiệu bài
20 2. Luyện
* GV đọc toàn bài
- GV đọc mẫu toàn bài
đọc
- GV HD HS giọng đọc
* HD HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu
- Kết hợp HD HS đọc đúng
các từ ngữ : hạ lệnh, làng,
vùng nọ, nộp, lo sợ.....
b. Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV HD HS nghỉ hơi đúng
các câu sau :
- Ngày xa, / có một ông vua
muốn tìm ngời tài ra giúp nớc. // Vua hạ lệnh cho mỗi

làng trong vùng nọ / nộp một
con gà trồng biết đẻ trứng, /
A. Mở đầu

- Cả lớp mở mục lục SGK
- 1, 2 HS đọc tên 8 chủ điểm
+ HS quan sát tranh
- HS theo dõi SGK, đọc thầm

+ HS nối nhau đọc từng câu
trong mỗi đoạn
+ HS nối nhau đọc 3 đoạn
trong bài
- HS luyện đọc câu


nếu không có/ thì cả làng
phải chịu tội. // ( giọng chậm
rãi )
- Cậu bé kia, sao dám đến
đây làm ầm ĩ ?
( Giọng oai nghiêm )
- Thằng bé này láo, dám đùa
với trẫm ! Bố ngơi là đàn ông
thì đẻ sao đợc ! ( Giọng bực
tức )
+ GV kết hợp giúp HS hiểu
nghĩa các từ chú giải cuối bài
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- GV theo dõi HD các em

đọc đúng
- Nhà vua nghĩ ra kế gì để
HD tìm hiểu tìm ngời tài ?
15 3. bài
- Vì sao dân chúng lo sợ khi
nghe lệnh của nhà vua ?
- Cậu bé đã làm cách nào để
vua thấy lệnh của ngài là vô
lí ?
- Trong cuộc thử tài lần sau
cậu bé yêu cầu điều gì ?
- Vì sao cậu bé yêu cầu nh
vậy ?

15

15

Luyện
đọc lại
1. GV nêu
nhiệm vụ

- Câu chuyện này nói lên
điều gì ?
- GV đọc mẫu một đoạn
trong bài

+ HS đọc theo nhóm đôi
- 1 HS đọc lại đoạn 1

- 1 HS đọc lại đoạn 2
+ HS đọc thầm đoạn 1
- Lệnh cho mỗi làng trong
vùng phải nộp một con gà
trống biết đẻ trứng
- Vì gà trống không đẻ trứng
đợc
+ HS đọc thầm đoạn 2
- thảo luận nhóm
- Cậu nói một chuyện khiến
vua cho là vô lí ( bố đẻ em
bé )
+ HS đọc thầm đoạn 3
- Yêu cầu sứ giả về tâu Đức
Vua rèn chiếc kim thành một
con dao thật sắc để sẻ thịt
chim
- Yêu cầu một việc vua không
làm nổi để khỏi phải thực
hiện lệnh của vua
+ HS đọc thầm cả bài
- Câu chuyện ca ngợi tài chí
của cậu bé

+ HS theo dõi
+ HS chia thành các nhóm,
mỗi nhóm 3 em ( HS mỗi
- GV và cả lớp nhận xét, bình nhóm tự phân vai : ngời dẫn
chuyện, cậu bé, vua )
chọn cá nhân và nhóm

- Tổ chức 2 nhóm thi đọc
đọc tốt
*Kchuyn - QS 3 tranh minh hoạ 3 đoạn K chuyện theo vai + HS QS
lần lợt 3 tranh minh hoạ,
2. HD kể
truyện, tập kể lại từng đoạn


từng đoạn
câu chuyện
theo tranh

của câu chuyện
- GV treo tranh minh hoạ
- Nếu HS lúng túng GV đặt
câu hỏi gợi ý
+ Tranh 1
- Quân lính đang làm gì ?- -Thái độ của dân làng ra sao
khi nghe lệnh này
+ Tranh 2
- Trớc mặt vua cậu bé đang
làm gì ?

- Thái độ của nhà vua nh thế
nào ?
+ Tranh 3
- Cậu bé yêu cầu sứ giả điều
gì ?
- Thái độ của nhà vua thay
đổi ra sao ?


5

- Sau mỗi lần 1 HS kể cả lớp
và GV nhận xét về ND về
cách diễn đạt, về
cách thể hiện
C. Cng c
dn dũ:

- Trong cõu chuyn em thớch
nhõn vt no? Vỡ sao?
- ng viờn khen nhng em
hc tt.
- Khuyn khớch HS v nh k
li chuyn cho ngi
thõn nghe

Tit 1:

Th ba ngy 6 thỏng 9 nm 2016
TH DC

nhẩm kể chuyện
- 3 HS tiếp nối nhau, QS tranh
và kể lại 3 đoạn câu chuyện

- Đọc lệnh vua : mỗi làng nộp
một con gà trống biết đẻ trứng
- Lo sợ

- Khóc ầm ĩ và bảo : Bố
cậu mới đẻ em bé, bắt cậu đi
xin sữa cho em. Cậu xin
không đợc nên bị bố đuổi đi.
- Nhà vua giận dữ quát vì cho
là cậu bé láo, dám đùa với vua
- Về tâu với Đức Vua rèn
chiếc kim thành một con dao
thật sắc để xẻ thịt chim
- Vua biết đã tìm đợc ngời tài,
nên trọng thởng cho cậu bé,
gửi cậu vào trờng học để rèn
luyện

- Thớch cu bộ vỡ cu thụng
minh, lm cho nh vua phi
thỏn phc.


Đ/c Hồng dạy
-------------------------------------Tiết 2:
TOÁN
CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ( không nhớ )(Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Giúp học sinh:
- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )và giải bài toán ( có lời
văn ) về nhiều hơn, ít hơn.
2. KN:
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh để học sinh yêu thích môn toán
3. TĐ: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác khi làm bài

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : bảng phụ
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’

30’

A. Kiểm tra
bài cũ

- Điền dấu >, <, = vào chỗ - HS hát
chấm
452
......425
376 ........763
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
- GV nhận xét
vào nháp

B. Bài mới
*Giới thiệu
GV nêu và ghi tên bài ;
bài :
* Luyện tập
* Bài 1( trang - HS đọc yêu cầu BT
4)

Yêu cầu HS làm cột a , c.Và
nhẩm bằng miệng và ghi kết
quả vào chỗ chấm

+ Tính nhẩm
- HS tính nhẩm, ghi kết quả vào
chỗ chấm
( làm vào vở cột a, c )
400 + 300 = 700
- GV nhận xét bài làm của 100 + 20 +4 = 124
HS
- Nhận xét bài làm của bạn
Bài 2 (trang 4 - Gọi HS đọc yêu cầu BT
+ Đặt tính rồi tính
- Bài yêu cầu gì ?
- HS tự đặt tính rồi tính kết quả
- Yêu cầu HS tự đặt tính rồi vào vở
ghi kết quả
352 732
418
395
- 1 HS làm bài trên bảng cả +
+
lớp làm bài vào vở
416 511
201
44
768
221 619
315

- HS đổi chéo vở kiểm tra bài
làm của nhau
- GV nhận xét bài làm của - Tự chữa bài nếu sai
HS


* Bi 3( trang - Gi HS c bi toỏn
4)
- Bi toỏn cho bit gỡ ?

+ 1 HS c li, c lp theo dừi
SGK
- Bi toỏn cho bit khi lp 1 cú
245 HS, khi lp hai ớt hn khi
lp mt 32 HS
- Bi toỏn hi gỡ ?
- Khi lp hai cú bao nhiờu HS
- Gi HS túm tt bi toỏn
Túm tt
Khi mt : 245 HS
Khi hai ớt hn khi mt : 32
HS
- HS t gii bi toỏn vo v
Khi lp hai cú ....... HS ?
Bi gii
Khi lp hai cú s HS l
- GV theo dừi, nhn xột bi
245 - 32 = 213 ( HS )
lm ca HS
ỏp s : 213 HS


5

C. Cng c,
dn dũ

- GV nhn xột tit hc
- Khen nhng em cú ý thc
hc tt

+
Tit 3:

-----------------------------------------------CHNH T ( tập chép )
CU Bẫ THễNG MINH

I. MC TIấU:
1. KT: - Chép lại chính xác và trình bày đúng quy định bài cính tả ,không mắc quá 5
lỗi, trong bài chữ viết rõ ràng tơng đối đều và thẳng hàng .
2. KN: Rốn k nng nghe, vit bi chớnh xỏc bi . Làm đúng BT2 a/b,điền đúng 10
chữ và tên của 10 chữ đó .vào ô trống trong bảng .
3. T: GD hc sinh ý thc chu khú rốn ch, gi v.
II. DNG DY HC:
GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép, ND BT 2
Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ
III. CC HOT NG DY HC :
TG
4

1

20

Nội dung
A. Mở đầu

Hot ng ca thy
- GV nhắc lại một số yêu cầu
của giờ học Chính tả, chuẩn bị
đồ dùng cho giờ học

B.Bài mới
1. Giới thiệu - GV nêu và ghi tên bài .
bài
2. HD HS tập a. HD HS chuẩn bị
+ GV treo bảng phụ và đọc
chép
đoạn chép
+ GV HD HS nhận xét

Hot ng ca trũ
- HS nghe

- HS ghi vở
+ 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại
đoạn chép


- Đoạn này chép từ bài nào ?
- Tên bài viết ở vị trí nào ?
- Đoạn chép có mấy câu ?

- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Chữ đầu câu viết nh thế
nào ?
+ HD HS tập viết bảng con
b. HS chép bài vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
c. Chấm, chữa bài
- Chữa bài : 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS

13

3. HD HS
làm BT chính
tả
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu BT2a
trang 6 ( lựa
chọn
- GV cựng HS nhận xét

* Bài tập 3
trang 6

C. Củng cố
2

Tit 4:

Tit 1:


- Cậu bé thông minh
- Viết giữa trang vở
- 3 câu
- Cuối câu 1 và câu 3 có dấu
chấm. Cuối câu 2 có dấu hai
chấm
- Viết hoa
+ HS viết : chim sẻ, kim khâu,
sắc, xẻ thịt
- HS mở SGK, nhìn sách chép
bài
+ HS tự chữa lỗi bằng bút chì
vào cuối bài chép

+ Điền vào chỗ trống l / n
- HS làm bài vào bảng con
- HS đọc thành tiếng bài làm
của mình
- HS viết lời giải đúng vào
VBT
( hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ )
- 1 HS làm mẫu
- GV treo bảng phụ, nêu yêu
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm
cầu BT
vào bảng con
- GV xoá chữ đã viết ở cột chữ, - Nhiều HS nhìn bảng lớp đọc
10 chữ và tên chữ
1 số HS nói hoặc viết lại

- GV xoá tên chữ ở cột tên chữ, - HS học thuộc thứ tự của 10
chữ và tên chữ tại lớp
1 số HS nói hoặc viết lại
- Cả lớp viết lại vào vở 10 chữ
- GV xoá hết bảng, 1 vài HS
và tên chữ theo đúng thứ
HTL 10 tên chữTự
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc nhở về t thế viết, chữ
viết và cách vit

---------------------------------------------O C
/c Liờn dy
-----------------------------------------------------------Th t ngy 7 thỏng 9 nm 2016
TON


LUYỆN TẬP ( Tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Giúp học sinh:
- Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ )
- Biết giải bài toán về " Tìm x " giải toán có lời (có một phép trừ )
2. KN:
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh để học sinh yêu thích môn toán
3. TĐ: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Nội dung

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’

30’

A. Kiểm tra
bài cũ
B. Bài mới
* Giới thiệu
bài.
* Luyện tập
* Bài 1 (trang
4)

* Bài 2 (trang
4)

* Bài 3 (trang
4)

- Tính nhẩm
650 - 600 = ....300 + 50 +
7 = .....
- GV nhận xét

- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn


- GV nêu và ghi tên bài
- Gọi HS đọc yêu cầu BT

- Gọi HS đọc yêu cầu bài
toán
- Nêu tên gọi thành phần và
kết quả của phép tính X 125 = 344
- Muốn tìm SBT ta làm thế
nào ?
- Nêu tên gọi thành phần và
kết quả của phép tính X +
125 = 266
- Muốn tìm SH ta làm thế
nào ?
- Gọi HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?

+ Đặt tính rồi tính
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm
- Đổi vở, nhận xét bài làm của
bạn
+ Tìm x
- HS nêu
- Tìm SBT ta lấy hiệu cộng với
số trừ
- HS nêu
- Tìm SH ta lấy tổng trừ đi SH
đã biết

- HS làm bài vào vở
X - 125 = 344 X + 125 = 266
X = 344 + 125 X = 266 - 125
X = 469
X = 141
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm
- Đội đồng diễn có 285
người, trong đó có 140 nam
- Đội đồng diễn thể dục có bao


C. cng c
dn dũ

nhiờu ngi
- Gi 1 HS túm tt bi toỏn
Túm tt
i ng din cú : 285 ngi
Trong ú : 140 nam
i ng din th dc ú cú .....
ngi ?
- HS t gii bi toỏn vo v
Bi gii
i ng din ú cú s ngi
l :
285 - 140 = 145 ( ngi )
ỏp s : 145 ngi
- GV nhn xột tit hc
- GV khen nhng em cú ý
thc hc tt


5
Tit 2:
Tit 3:

----------------------------------------TH DC
/c Hng dy
-----------------------------------------------TP C
HAI BN TAY EM

I. MC TIấU:
1. KT:
- Đọc đúng rành mạch ,trôi chảy , biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các
khổ thơ, tốc độ đọc 55 tiếng / phút
- Hiểu ND : Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng yêu (trả lời các câu hỏi trong SG
).thuộc lòng 2-3 khổ thơ trong bài
2. KN: Rốn cho hs k nng c trụi chy rừ rng, rnh mch c bi, c ngt ngh
ỳng nhp th. Bc u bit c bi vi ging th hin tỡnh cm nh nhng, tha thit.
- Hc thuc lũng kh th yờu thớch.
3. T: GD hc sinh cú ý thc t giỏc, tớch cc.
II. DNG DY HC:
GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. CC HOT NG DY HC:
Hoạt động của thầy
TG Nội dung
Hot ng ca trũ
4

A. Kiểm
tra bài cũ


- GV gọi HS kể lại chuyện
- Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm
ngời tài ?
- Cậu bé đã làm cách nào để nhà
vua thấy lệnh của ngài là vô lí ?

- 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3
đoạn câu chuyện Cậu bé
thông minh
- HS trả lời
- Nhận xét bn


- Câu chuyện này nói lên điều gì
?
- Nhn xột
B.Bài mới
1 1. Giới
thiệu bài
2. Luyện
15 đọc

9

8

3. HD tìm
hiểu bài


4. HTL bài
thơ

- GV nêu và ghi tên bài
a. GV đọc bài thơ( giọng vui tơi,
dịu dàng, tình cảm
b. HD HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ
- Từ ngữ khó : nằm ngủ, cạnh
lòng, .....
* Đọc từng khổ thơ trớc lớp
+ GV kết hợp HD HS ngắt nghỉ
hơi đúngTay em đánh răng /
Răng trắng hoa nhài. //
Tay em chải tóc /
Tóc ngời ánh mai. //
+ Giải nghĩa các từ chú giải cuối
bài
Đọc từng khổ thơ trong nhóm
GV theo dõi HD các em đọc
đúng

- HS ghi bài
- HS nghe

+ HS đọc tiếp nối, mỗi em hai
dòng thơ
- Luyện đọc từ khó
+ HS nối nhau đọc 5 khổ thơ


+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng
nhóm
+ Cả lớp đọc với giọng vừa
- Hai bàn tay của bé đợc so sánh phải
+ HS đọc thầm và trả lời câu
với gì ?
hỏi
- Đợc so sánh với những nụ
- Hai bàn tay thân thiết với bé
hoa hồng, ngón tay xinh nh
nh thế nào ?
những cánh hoa
- Buổi tối hoa ngủ cùng bé,
hoa kề bên má, hoa ấp cạnh
- Em thích nhất khổ thơ nào ? Vì lòng
- Buổi sáng, tay giúp bé đánh
sao ?
răng, chải tóc
- GV treo bảng phụ viết sẵn 2
- Khi bé học, bàn tay siêng
khổ thơ
- GV xoá dần từ, cụm từ giữ lại năng làm cho những hàng
chữ nở hoa trên giấy
các từ đầu dòng thơ
- GV và HS bình chọn bạn thắng - Những khi một mình, bé thủ
thỉ tâm sự với đôi bàn tay nh
cuộc
với bạn

- HS phát biểu
+ HS thi học thuộc lòng theo


3

C. Củng
cố, dặn dò

nhiều hình thức :
- Hai tổ thi đọc tiếp sức
- Thi thuộc cả khổ thơ theo
hình thức hái hoa
- 2, 3 HS thi đọc thuộc cả bài
thơ
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà tiếp tục HTL cả bài
thơ, đọc thuộc lòng cho ngời
thân nghe

.
Tit 4:

-------------------------------------------------TP VIT
ễN CH HOA A

I. MC TIấU:
1. KT:
-Vit ỳng ch hoa A (1dũng ), V, D ,(1dũng ) ,vit ỳng tờn riờng V A Dớnh
((1dũng ) v cõu ng dng : Anh em nh th chõn tay / rỏch lnh ựm bc d hay

n (1 ln ) bng ch c nh .
2. KN: Rốn luyn cho hs cỏch vit vit ch hoa A thụng qua cỏc bi tp ng dng .
Ch vit rừ rng, tng i u ,v thng hng ,bc u bt ni nột gia cỏc ch
vit thng trong ch ghi ting
3. T: GD hc sinh tớnh cn thn, kiờn trỡ, luyn vit ch p.
II. DNG DY HC:
GV : Mu ch vit hoa A, tờn riờng V A Dớnh v cõu tc ng
III. CC HOT NG DY HC.
TG
Ni dung
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
4

A.M u

B.Bi mi
1 1.Gii
thiu bi
15 2.HDvit
bng con

- GV nờu yờu cu ca tit TV

- HS nghe

- GV nờu yờu cu, mc ớch
ca tit hc
a. Luyn vit ch hoa
- Tỡm cỏc ch hoa cú trong tờn - A, V, D

riờng
- HS quan sỏt
- Ch A gm my nột ?
Gm 3 nột , 2 nột ln trỏi
sang phi (1 nột ln t di
lờn ,1 nột ln trờn xung
- Ch V gm my nột ?
- Gm 3 nột ,nột 1 l nột cong
trỏi v nột ln ngang , nột 2
l nột ln dc , nột 3 l nột
múc xuụi phi
- Ch D gm my nột ?
- Ch D c vit lin mch


từ 2 nét cơ bản nét lượn đứng
và nét cong phải nối liền nhau
tạo nên nét thắt nhỏ ở chân
chữ
- GV viết mẫu ( vừa viết vừa - HS viết từng chữ V, A, D
nhắc lại cách viết từng chữ )
trên bảng con
b. Viết từ ứng dụng ( tên
riêng )
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu Vừ A Dính là
một thiếu niên người dân tộc
Hmông, anh dũng hi sinh trong
cuộc kháng chiến......
c. Luyện viết câu ứng dụng

- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu câu tục ngữ

15’

5’

- Vừ A Dính
- HS tập viết trên bảng con :
Vừ A Dính

- Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ
đần
- HS tập viết trên bảng con :
Anh, Rách
3.HD viết - GV nêu yêu cầu viết
- HS viết bài vào vở
vào vở TV
- GV nhắc nhở HS ngồi đúng - Viết 1 dòng chữ A .D .V.
tư thế
- Tên riêng : Vừa A Dính .
d. chữa bài, nhận xét 5, 7 bài
- Câu ứng dụng ; Anh …
- Nhận xét bài viết của HS
C.Cñngcè, - GV nhËn xÐt tiÕt häc
dÆn dß

-----------------------------------------------Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2016
Tiết 1:

TOÁN
CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( có nhớ một lần )
(Tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
1. KT:
- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng
chục hoặc sang hàng trăm )
2. KN:
-Tính được độ dài dường gấp khúc.
3. TĐ:
- Giáo dục học sinh yêu thích và say mê với môn toán .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : Bảng phụ viết BT 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG

Nội dung

4’

A. Kiểm
tra bài cũ

1’
7’

Hoạt động của thầy
- Đặt tính rồi tính

25 + 326
456 - 32
- GV nhận xét

B. Bài mới
1. Giới thiệu - GV nêu và ghi đầu bài
bài
2.. HĐ 1 :
- HD HS thực hiện tính lưu ý
Giới thiệu
nhớ 1 chục vào tổng các chục
phép tính
cộng
435 + 127
435 + 127 = ?

Hoạt động của trò
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào
vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn

+ HS đặt tính
- Nhiều HS nhắc lại cách tính.
5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 .
3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng
6, viết 6
4 cộng 1 bằng 5, viết 5

435
+ 127

562
8’

3. HĐ2 :
Giới thiệu
phép cộng
256 + 162

256 + 162 = ?
256
+
162
418
- HD HS thực hiện tính lưu ý
ở hàng đơn vị không có nhớ,
ở hàng chục có nhớ

15’

4. HĐ3 :
Thực hành
* Bài 1
(trang 5)
* Bài 2
(trang 5)

* Bài 3
(trang 5)

- Gọi HS đọc yêu cầu BT

- Gọi HS nêu cách tính
- GV lưu ýlàm phép tính ở
cột 1,2,3,
Yêu cầu HS làm cột 1,2,3,
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm phép tính
ở cột 1,2,3,
- Gọi 4 HS lên bảng
- Gọi HS nhận xét
- Gọi HS đọc yêu cầu BT

+ HS đặt tính
- Nhiều HS nhắc lại cách tính
. 6 cộng 2 bằng 8, viết 8
. 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1
. 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1
bằng4, viết 4

+ Tính
- HS vận dụng cách tính phần lý
thuyết dể tính kết quả vào vở
HS làm cột 1,2,3,
+ Tính
- Tương tự bài 1, HS tự làm vào
vở cột 1,2,3,
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
+ Đặt tính rồi tính
- 1 em lên bảng, cả lớp tự làm
bài vào vở cột a


- HS nhận xét và sửa sai.
+ Tính độ dài đường gấp khúc
ABC
- Tổng độ dài các đoạn thẳng
- Yêu cầu HS đặt tính cho thẳng - HS làm bài vào vở, 1 HS lên


5

hng trm, hng chc, hng n bng lm
v
Bi gii
- Gi HS nờu cỏch tớnh
di ng gp khỳc ABC l
- GV quan sỏt, nhn xột bi
126 + 137 = 263 ( cm )
lm ca HS
ỏp s : 263 cm
* Bi 4
GV treo bng ph
(trang 5)
- Gi HS c yờu cu BT
- Tớnh di ng gp khỳc
lm th no ?
C. Cng c, - GV nhn xột tit hc
dn dũ:
- Khen nhng em cú ý thc
hc tt
-------------------------------------------------LUYN T V CU
ễN V T CH S VT. SO SNH


Tit 2:

I. MC TIấU:
1. KT:
- Xác định đợc các từ ngữ chỉ sự vật
-Tìm đợc những sự vật đợc so sánh với nhau trong câu văn câu thơ
- Nêu đợc hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó .
2. KN: Rốn cho hs nhn bit va xác định đợc các từ ngữ chỉ sự vật. Tìm đợc những sự
vật đợc so sánh với nhau, Nêu đợc hình ảnh so sánh
3. T: Hc sinh cú tớnh t giỏc, tớch cc.
II. DNG DY HOC
GV : Bảng phụ viết sẵn BT1,2
III. CC HOT NG DY HC
TG
Ni dung
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
4

A. Mở đầu

- GV nói về tác dụng của
tiết LT $ C

B. Bài mới
- GV nêu và ghi tên bài
1 1. Giới thiệu
bài
2. HD HS làm

BT
10 * Bài tập 1
- Đọc yêu cầu của bài
(trang 8)
- GV nêu và ghi tên bài

- Cả lớp và GV nhận xét

- HS theo dõi
- HS ghi vở

+ Tìm các từ ngữ chỉ sự vật
trong khổ thơ
- 1 HS lên bảng làm mẫu
- Cả lớp làm bài vào VBT
- 3, 4 HS lên bảng gạch chân
dới từ ngữ chỉ sự vật trong khổ
thơ


* Bài tập 2
trang 8

10

* Bài tập 3
trang 8

10


5

C. Củng cố,
dặn dò

Tiờt 3:
I. MC TIấU:
1. KT:

Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai
- Đọc yêu cầu bài tập
+ Tìm từ chỉ sự vật đợc so
sánh với nhau trong các câu
thơ, câu văn
+ GV kết hợp đặt câu hỏi để - 1 HS làm mẫu
HS hiểu
- Cả lớp làm bài
- 3 HS lên bảng gạch dới
những sự vật đợc so sánh với
nhau trong csác câu thơ câu
văn
- Vì sao hai bàn tay em đợc - HS nêu
so sánh với hoa đầu cành ?
a, Hai bàn tay - hoa đu cành
- Vì sao nói mặt biển nh
một tấm thảm khổng lồ ?
b ,Mặt biển tấm thảm

Mặt biển và tấm thảm có gì khổng lồ
giống nhau ?
- Vì sao cánh diều đợc so
sánh với dấu á ?
c, Cánh diều dấu á
- Vì sao dấu hỏi đợc so sánh
với vành tai nhỏ ?
d, dấu hỏi - vành tai thỏ
- Đọc yêu cầu BT
+Tìm những hình ảnh so sánh
ở BT2, Em thích hình ảnh
Em thích hình ảnh so sánh a nào ? Vì sao ?
vì sao ?
- HS nối tiếp nhau phát biểu
- hai bàn tay em đợc ví nh
-Vì sao em thích hình ảnh
những bông hoa là rất đúng
b?
- Cảnh bin đẹp và êm nh một
Vì sao em thích hình ảnh c? tấm thảm khổng lồ
- GV nhận xét
- Cánh diều ging hệt nh du á
- QS những vật xung quanh
xem có thể so sánh chúng
với những gì .
- GV nhận xét tiết học,
tuyên dơng những HS học
tốt

----------------------------------------CHINH TA ( nghe viờt)

CHI CHUYấN


- Nghe - viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài thơ .Không mắc quá 5
lỗi
- Điền đúng các vần ao / oao.vào chỗ tróng (.BT2)
- Làm đúng ( BT3 ) a/b
2. KN: - Rốn k nng nghe, vit bi chinh xac bi th Chi chuyờn. Lm ung bi
tp.
3. T: GD hc sinh ý thc chu khú rn ch, gi v.
II. DNG DAY HOC:
GV : Bảng phụ viết 2 lần ND BT2
III. CC HOT NG DY HC :
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
4

1
20
13

A. Kiểm tra
bài cũ

B. Bài mới
1. Giới thiệu
bài
2. HD nghe viết

3. HD HS làm
BT chính tả

- GV đọc từng tiếng : lo
sợ, rèn luyện, siêng năng,
nở hoa.
- Đọc thuộc lòng đúng thứ
- GV đọc từng tiếng : lo tự
10 tên chữ đã học ở tiết
chính tả trớc
- GV nhn xột

- 2 HS lên bảng, cả lớp viết
bảng con

- GV nêu và ghi tên bài

- HS ghi vào vở

a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần bài thơ

- 2 HS lên bảng
- Nhận xét bạn

- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm
theo
+ HS đọc thầm khổ thơ 1
- Khổ thơ 1 nói lên điều gì - Khổ thơ tả các bạn đang chơi
chuyền

?
+ HS đọc thầm khổ thơ 2
- Chơi chuyền giúp các bạn tinh
- Khổ thơ 2 nói điều gì ?
mắt, nhanh nhẹn, có sức dẻo dai
để mai lớn lên làm tốt công việc
trong dây chuyền nhà máy
- Mỗi dòng thơ có mấy
- 3 chữ
chữ ?
- Chữ đầu mỗi dòng thơ
- Viết hoa
viết nh thế nào ?
- Những câu thơ nào trong - Đặt trong ngoặc kép vì đó là
bài đặt trong ngoặc kép ? những câu các bạn nói khi chơi
trò chơi này
Vỡ sao ?
- Nên bắt đầu viết từ ô nào - Viết vào giữa trang
trong vở ?
+ Viết từ ngữ dễ sai : hòn + HS viết bảng con
cuội, lớn lên, dẻo dai, que
chuyền, .....
b. Hớng dẫn t thế ngồi


* Bài tập 2
trang 10

* Bài tập 3
trang 10, 11

( lựa chọn)
2

C. Củng cố,
dặn dò

viết, cách trình bày bài thơ
- GV đọc cho HS viết
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
- HS soát lỗi, đổi vở kiểm tra lỗi
cho nhau
- GV treo bảng phụ
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Điền vào chỗ trống ao hay oao
- 2 HS lên bảng thi điền vần
nhanh
- GV theo dõi, nhận xét
- Cả lớp làm vào VBT : ngọt
bài làm của HS
ngào, mèo kêu ngoao ngoao,
ngao ngán
- Đọc yêu cầu BT phần a
+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu
bằng l / n
- Cả lớp làm bài vào bảng con
- Gọi HS đọc bài làm của mình
- HS làm bài vào VBT
- GV nhận xét tiết học
- Khen những HS có ý

thức học tốt

------------------------------------------------Tit 4:
T NHIấN X HI
Bi 1: HOT NG TH V C QUAN Hễ HP
I. MC TIấU:
1. KT: Sau bi hc:
+ HS nờu c tờn cỏc b phn v chc nng ca c quan hụ hp.
2. KN: + Ch ỳng v trớ cỏc b phn ca c quan hụ hp trờn tranh v.
3. T: HS cú ý thc gi gin, v sinh c quan hụ hp v nng tp th dc hớt th
khụng khi trong lnh
II. DNG DAY HOC:
Tranh trong SGK .
III. CC HOT NG DY HC:
TG
Ni dung
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
3
A. Kim tra - Kim tra dựng ca HS
bi c:
B. Bi mi
32
1. Gii thiu - GV nờu mc ớch yờu cu
bi:
(Khi ca bi
- HS theo dừi, nhc li bi
ng)
- Ghi bi lờn bng
2. Ni dung:

* Thc hnh th sõu:
- HS TH th sõu v NB s
- GVHD HS cỏch th sõu: thay i lng ngc khi ta hớt
Bt mi nớn th
vo tht sõu v th ra ht sc
- GV hng dn HS chi trũ - HS thc hiờn T bt mi


chơi:
+ Yêu cầu cả lớp thực hành
và TLCH: Các em có cảm
giác như thế nào?
- Gọi 3 HS lên bảng thở sâu
- Nhận xét sự thay đổi của
lồng ngực khi hít thở?
- So sánh lồng ngực khi hít
vào thở ra?

- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kết luận đúng

* Quan sát tranh SGK
- Bước 1: Yêu cầu HS hoạt
động nhóm 2, 1 HS hỏi, 1
HS trả lời qua hình vẽ
- GV treo tranh đã phóng to
lên bảng

nín thở”. Nhận xét: Thở gấp
hơn và sâu hơn bình thường

- 3 HS lên bảng thở sâu như
hình 1 trang 4 để cả lớp quan
sát
- Cả lớp đứng tại chỗ đặt tay
lên ngực và thực hiện hít vào
thật sâu và thở ra hết sức
- Lồng ngực phồng lên, nẹp
xuống đều đặn đó là cử động
hô hấp: hít, thở
- Khi hít vào lồng ngực phồng
lên vì phổi nhận nhiều không
khí nên phổi căng lên... Khi
thở ra hế sức lông ngực xẹp
xuống vì đã đưa hết không khí
ra ngoài
- HS nhận xét, bổ sung
- HS quan sát tranh và trả lời
nhóm 2
- Một số cặp quan sát hình và
hỏi đáp trước lớp về những
vấn đề vừa thảo luận ở trên
nhưng câu hỏi có thể sáng tạo
hơn

- Cơ quan hô hấp là cơ quan
thực hiện sự trao đổi khí giữa
cơ thể và môi trường bên
ngoài
- Cơ quan hô hấp gồm: Mũi,
phế quản, khí quản và hai lá

- Gọi 3 cặp HS lên hỏi và trả phổi. Mũi, phế quản là đường
lời
dẫn khí. Hai lá phổi có chức
+ Cơ quan hô hấp là gì? năng trao đổi khí.
Chức năng của từng bộ
phận?
- HS nhận xét, bổ sung
+ Nêu các bộ phận của cơ - Làm cho con người không hô
quan hô hấp?
hấp và dẫn đến tử vong
- Giữ gìn cơ quan hô hấp, vệ
sinh hàng ngày, không cho
những vật có thể gây tắc
đường thở
- Gọi HS nhận xét, bổ sung


- GV kết luận chung
5’
C. Củng cố, - Điều gì xảy ra khi có vật
dặn dò:
làm tắc đường thở?
- Yêu cầu HS liên hệ
- Nhận xét giờ học
------------------------------------------Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2016
Tiết 1:
TOÁN
LUYỆN TẬP( Tiết 5)
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Giúp học sinh:

- Biết thực hiện phép cộng. các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm )
2. KN: Rèn cho hs nắm được cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ
một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm). Áp dụng làm bài tập.
3. TĐ: Học sinh có tính tự giác, tích cực, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
3’

32’

Nội dung
A. Kiểm tra
bài cũ

Hoạt động của thầy
- Đặt tính rồi tính
256 + 70
333 + 47
- GV nhận xét

B. Bài mới
- Ghi đầu bài lên bảng
1. Giới thiệu
bài:
2. Thực hành
* Bài 1 (trang 6) - Gọi HS đọc yêu cầu BT


- GV lưu ý HS phép tính 85
+ 72 ( tổng hai số có hai chữ
số là số có ba chữ số )
* Bài 2( trang 6) - Gọi HS đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
- GV treo bảng phụ viết tóm
tắt bài toán

Hoạt động của thầy
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm
vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS ghi vở
+ Tính
- HS tự tính kết quả mỗi phép
tính
367
487
85
+
+
+
120
302
72
487
789
157
Đổi chéo vở để chữa từng bài
+ Đặt tính rồi tính

- HS tự làm như bài 1
2 HS làm trên bảng và nhận
xét
+ HS đọc tóm tắt bài toán


3

- Mun tỡm c hai thựng cú
- HS nờu thnh bi toỏn
bao nhiờu lớt du lm phộp
tớnh gỡ ?
- Tớnh cng
* Bi 3 (trang 6) - Gi HS c yờu cu bi tp - HS t gii bi toỏn vo v
- GV theo dừi nhn xột
Bi gii
C hai thựng cú s lớt du l :
125 + 135 = 260 ( l du )
ỏp s : 260 l du
* Bi 4 (trang 6) - Gi HS c yờu cu bi tp + Tớnh nhm
- HS tớnh nhm ri in kt
qu vo mi phộp tớnh
- HS nhn xột
a, 310 + 40 = 350
150 + 250 = 400
450 - 150 = 300
b, 400 + 50 = 450
305 + 45 = 350
515 - 15 = 500
c, 100 - 50 = 50

950 - 50 = 900
515 - 415 = 100
C. Cng c,
- GV nhn xột tit
dn dũ
..Khen cỏc em hc tt

------------------------------------------------Tit 2:
TP LM VN
NểI V I TNTP. IN VO GIY T IN SN
I. MC TIấU:
1. KT:
- Trình bày đợc một số thông tin về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
(BT1)
- Điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2)
2. KN: Rốn cho hs biờt trình bày đợc một số thông tin về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh. Biờt iờn đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. p
dng lm bi tp.
3. T: Hc sinh cú tớnh t giỏc, tớch cc hoc tõp
II. DNG DAY HOC:
Bng ph vit Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
III. CC HOT NG DY HC.
TG Ni dung
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ


3
32


A.M u

- GV nêu Yêu cầu và cách - HS nghe
học tiết TLV

B. Bài mới
1. Giới thiệu
- GV nêu và ghi tên bài
bài.
2. HD làm
BT
* Bài tập 1 - Đọc yêu cầu BT
- GV giảng : Tổ chức Đội
(trang 11)
Thiếu niên tiền phong Hồ
Chí Minh tập hợp trẻ em
thuộc cả độ tuổi nhi đồng ( 5
đến 9 tuổi - sinh hoạt trong
các Sao Nhi đồng ) lẫn thiếu
niên ( 9 đến 14 tuổi - sinh
hoạt trong các chi đội Thiếu
niên Tiền phong
- Đội thành lập ngày nào ? ở
đâu ?
- Những đội viên đầu tiên
của Đội là ai ?

- Đội đợc mang tên Bác Hồ
khi nào ?
*Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT

(trang 11)
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Một HS làm bài vào bảng
phụ
C. Cng c,
dn dũ :

- GV theo dõi, nhận xét
- GV nhn xột gi hc.

- HS ghi vở
- Nói những điều em biết về
Đội Thiếu niên tiền phong Hồ
Chí Minh

- HS trao đổi nhóm để trả lời
- Đại diện nhóm nói về tổ chức
Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ
Chí Minh
- Ngày 15 / 5 / 1941tại pắc Bó
Cao Bằng , lúc đầu gọi là Đội
nhi đồng Cứu quốc
- Nông Văn Dền,( Bí danh là
Kim Đồng): Nông Văn Thàn(Bí
danh là Cao Sơn);Lý VănTịnh
(Bí danh là Thanh Minh) ; Lý
Thị Mì (Bí danh là Thuỷ Tiên) ;
Lí Thị Xậu (Bí danh là Thanh
Thuỷ).
- Đội đợc mang tên Bác Hồ vào

ngày 30/1/1970
- Nhận xét bạn
+ Chép mẫu đơn, điền các ND
cần thiết vào chỗ trống
- HS làm bài vào vở ô ly
- 2, 3 HS đọc lại bài viết của
mình
- Nhận xét bài làm của bạn

3

--------------------------------------------------


Tiết 3:

TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài 2: NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO?
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Sau bài học:
+ HS có khả năng hiểu được cần thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng,
hít thở không khí trong lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh
2. KN:
+ Hiểu được nếu hít thở không khí có nhiều khói bụi sẽ hại đối với sức khoẻ con
người.
+ KNS:
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Quan sát tổng hợp thông tin khi thở
bằng mũi, vệ sinh mũi.
- Phân tích đối chiếu để biết được vì sao nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng
miệng

3. TĐ:
+ HS có ý thức thực hiện nên hít thở không khí trong lành để có sức khỏe tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Các bức tranh trong SGK .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
A.Kiểm tra: - Tiết trước ta học bài gì?
- Hoạt động thở và cơ quan
- Tả lại hoạt động của lồng hô hấp
ngực khi hít vào thở ra?
- 2 HS trả lời.
- Nhận xét đánh giá HS
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu - Tại sao ta phải tập thể dục - Vì ta hít được không khí
bài:
(Khởi vào buổi sáng? Thở như thế trong lành
động)
nào là hợp vệ sinh? Đó là nội - HS theo dõi
dung buổi học hôm nay.
- Ghi đầu bài lên bảng
30’ 2. Nội dung:
* Tại sao ta nên thở bằng mũi
mà không nên thở bằng
miệng?
- GV cho HS hoạt động cá
nhân

- Lớp làm việc cá nhân
- GV Hướng dẫn HS lấy - HS lấy gương ra soi để quan
gương ra soi
sát phía trong mũi của mình
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS và TLCH:
trả lời
+ Các em nhìn thấy gì trong
mũi?
- Trong lỗ mũi có nhiều lông
+ Khi bị sổ mũi em thấy có gì - Nước mũi, nóng
trong mũi chảy ra?
+ Hằng ngày dùng khăn lau - Trên khăn đen và có nhiều


5’

Tiết: 4

mũi em quan sát trên khăn có bụi bẩn
gì không?
+ Tại sao thở bằng mũi tốt - Thở bằng mũi tốt hơn vì
hơn thở bằng miệng?
trong mũi có nhiều lông, lớp
lông đó cản được bớt bụi, làm
không khí vào phổi sạch hơn.
ở mũi có các mạch máu nhỏ li
ti làm ấm không khí khi vào
phổi. Có nhiều tuyến nhầy
giúp cản bụi diệt vi khuẩn,
tạo độ ẩm cho không khí vào

phổi
- Vậy thở như thế nào là tốt - Thở bằng mũi là hợp vệ
nhất?
sinh, có lợi cho sức khoẻ vì
vậy chúng ta nên thở bằng
mũi
* Quan sát SGK:
- HS quan sát hình 3, 4, 5 và
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời:
2 và TLCH
+ Bức tranh nào thể hiện - Bức tranh 3 vẽ không khí
không khí trong lành và bức trong lành, tranh 4, 5 vẽ
tranh nào thể hiện không khí không khí nhiều khói bụi
nhiều khói bụi?
+ Khi được thở không khí - Thấy khoan khoái, khoẻ
trong lành bạn cảm thấy như manh, dễ chịu
thế nào?
+ Nêu cảm giác khi phải thở - Ngột ngạt, khó thở, khó
không khí nhiều khói bụi?
chịu,...
- GV yêu cầu HS đại dịên - HS cử đại diện nhóm trình
nhóm trình bày kết quả
bày kết quả thảo luận trước
lớp
- GV yêu cầu HS TLCH:
- HS trả lời câu hỏi:
+ Thở không khí trong lành
có ích lợi gì?
- Giúp chúng ta khỏe mạnh
+ Thở không khí có nhiều - Có hại cho sức khoẻ, mệt

khói bụi có hại như thế nào? mỏi, bệnh tật,...
- HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học
C.Củng cố, - Về nhà thực hành hít thở
dặn dò
không khí trong lành
- Chuẩn bị bài sau: “ Vệ sinh
hô hấp”.
-------------------------------------------Sinh ho¹t líp


NHN XẫT TUN 1
I. Mục tiêu:
GV sơ kết thi đua tuần 1. Nhận xét u khuyết điểm để khắc phục trong tuần tới.
II. Đồ dùng DAY HOC :
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động ca thy
Hoạt động của trũ
Ni dung
A. Gii thiu
GV nêu mục đích, yêu cầu
HS hát tập thể
bi:
tiết dạy
5
1. Điểm lại một số công việc - Các tổ trởng báo cáo về tình
B. Ni dung:
hình của tổ.
trong tuần:

- Lớp trởng tổng hợp chung về
a. GV yêu cầu tổ trởng, lớp
25
tình hình của lớp
trởng lên báo cáo kết quả
theo dõi việc thực hiện nề nếp
- HS bình bầu tổ, các nhân
học tập, kỉ luật của tuần
xuất sắc, cắm cờ thi đua.
b. GV nhận xét tình hình lớp:
- Khen ngợi những tổ, cá
- HS nghe.
nhân có nhiều thành tích
- Nhắc nhở, phê bình những
tổ, cá nhân cha tốt.
2. Triển khai công việc tuần
2
- Tiếp tục duy trì và nâng cao
nếp tự quản trong các giờ
sinh hoạt tập thể.
- Quản lí chặt chẽ giờ truy
bài.
GV yêu cầu HS nhắc lại một
số việc mà GV đã triển khai
- Một số HS nhắc lại.
trong buổi sinh hoạt tập thể.
- Dặn HS làm đúng và làm tốt
C. Củng cốnhững việc đó.
dặn dò:
5

---------------------------------------------------Rỳt kinh nghim tit dy
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


×