Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đề thi- Để con em thi tốt môn Toán, tiếng việt học kỳ 1 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.57 KB, 20 trang )

Trang 1
LỚP 1 - TIẾNG VIỆT - ĐỀ THI HỌC KỲ 1 - PHẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.
2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.
4. Đọc thành tiếng các câu sau:



1.
2.
3.
4.

Cây bưởi sai trĩu quả .
Gió lùa qua khe cửa.
5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)

II. KIỂM TRA VIẾT: (GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ)
Âm: l, m, ch, tr, kh.
Vần: ưi, ia, oi, ua, uôi.
Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi
Câu: bé chơi nhảy dây.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
I/ KIỂM TRA ĐỌC:


1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.
c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm.
Con suối sau nhà rì rầm chảy.
2. Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp:
sóng vỗ

bay lượn

chuồn chuồn

rì rào

b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.


eng hay iêng: Cái x ...........; bay l...............

ong hay âng: Trái b...........; v..................lời
II. KIỂM TRA VIẾT:
1.
Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
2.
Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
3.
Viết câu:



Trang 2
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.
ĐỀ

KIỂM
MÔN
THI:
Thời gian làm bài 60 phút
Phần A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng - 6 điểm
1. Đọc vần:

TRA
TIẾNG

SỐ
VIỆT

3
1

en

ương

ôm

ươu


iu

at

iêu

au

ưu

ưng

on

iêm

ân

âm

ôn

ơn

im

ên

yêm


ot

iên

ênh

ât

ươn

eng

ăt

ăng

et

yên

uôm

ăn

iêng

êt

om


ang

anh

inh

an

uông

am

yêu

ơt

uôn

ơm

ut

um

ưt

êu

ôt


un

2) Đọc từ:
câu cá

gió bão

líu lo

già yếu

trái lựu

con đò

khăn rằn

ôn bài

dế mèn

con lươn

hồ sen

xe tăng

rau ngót

lương khô


bánh mì

con kênh

cái cưa

rơm rạ

trẻ em

mũm mĩm

âu yếm

gõ kẻng

lá lốt

con vịt

3) Đọc câu:
Trong
vòm
Chùm
cam

Quả
ngon
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào

II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút):
1. Nối (1,5 điểm)


giữ
dành

mới
vẫn
tận

chồi
còn

2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo .....ua bể
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh ..... k .............. sợ
Phần B. Kiểm tra viết - 10 điểm (30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết:

đung
cuối

non
đưa
mùa






Trang 3
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at,
âu, uông
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
ĐỀ
KIỂM
TRA
SỐ
4
MÔN
THI:
TIẾNG
VIỆT
1
Thời gian làm bài 60 phút
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc
xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Đọc hiểu: (3 điểm)

a. Nối ô chữ cho phù hợp

b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
Lưỡi c....
Trời m....
Con c....
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm)
(Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)
1. Viết vần:
ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh , um, ăt.
2. Viết các từ sau:
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh
3. Viết bài văn sau:
NHỚ BÀ
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.


Trang 4
Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
(GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu)
1. Đọc thành tiếng các vần:
oi am iêng ut
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu
3. Đọc thành tiếng các câu:

Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở.
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Nối câu (theo mẫu): 3 điểm.

2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
Lưỡi c....

con c....

B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
Tập chép
(Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng, học sinh nhìn bảng và tập chép
vào giấy ô ly)
1. Các vần: (3 điểm)
ay eo uôm iêng ưt êch
2. Các từ ngữ: (4 điểm)
bàn ghế bút mực cô giáo học sinh
3. Câu: (3 điểm)
Làng em vào hội cồng chiêng


Trang 5

MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a- Đọc thành tiếng các vần sau:
an, eo, yên, ương, ươt
b- Đọc thành tiếng các từ ngữ:
rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở

c- Đọc thành tiếng các câu sau:
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:



ươn hay ương: con l.......... ; yêu..............
ăt hay ăc: cháu ch .........; m............ áo.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a. Viết các câu sau:
bay
chim
chỉ
làm xanh da trời

cao
biến
còn

cao
mất
tiếng

vút
rồi
hót

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2015 - 2016
MÔN THI: TOÁN

Thời gian làm bài 60 phút
ĐỀ BÀI
Bài 1: Tính:
2
+
3

+

4
0

+

1
2

+

3
2

+

1
4

+

0

5


Trang 6
Bài 2: Tính:
1 + 2 + 1=

3+1+1

2+0+1=

Bài 3:
2 + 3 ….5
2 + 2…..5

>
?
<
=
Bài 4:

Sè?

2 + 2….1 + 2
2 + 1….1 + 2

1 + …. = 1
…+ 3 = 3

1 + 4 ….4 + 1

5 + 0…..2 + 3

1 + …. = 2
2 + …. = 2

Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a.

b.

ĐỀ 1)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a/
0 ; 1; 2; ….; ….; …; 6 ; ….; 8; ….; 10.
b/
10; 9 ;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2 ; …..; 0.
Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a/
4 + 5 = ……..
10 – 3 =………
b/
7
10
+
1
5
…….
…….
Bài 3: Số (1 điểm)


4 + 3+ 2 =……..
8 – 6 – 0 = …….
8

6

+

-

2
…….

4
…….


Trang 7
3+

=8

; 9 -

= 6

Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số ?
năm
hai

………

………

Bài 5: Điền dấu > < = : (1,5 điểm)
a/ 5 + 4 9
6 5

;

+4 =8

; 7 -

=5

ba

……..

………

…….

7

6

b/ 8 - 3 3 +5


7–2 3+3

Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
- Có………hình tam giác
- Có………hình vuông
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp :
a. Có
: 9 quả bóng.
Cho
: 3 quả bóng.
Còn lại : …quả bóng ?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng :
=

6

=

ĐỀ 2)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học : 2015 - 2016
MÔN TOÁN Lớp 1
1/Tính:
6

5

+


7

3

+
1

9
-

2

6

=

2/ Tính: 6 + 2 =
7-3 =
3/ Số ?
a/

8

+ 2

(1đ)

9-5 =
10 + 0 =
-5


4+3-6 =
3-2+8 =

(1,5đ)

9


Trang 8
b/

-4

+7

(1đ)

6
4/Điền dấu đúng: > < = ?
9

6+2

7

8-2

5+3


3+5
(3đ)

4

8-5

6

7+1

9-2

8+1

5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống:
Có:
10 cây bút
Cho:
3 cây bút
Còn: ........cây bút

6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
(1đ)
Có : ..........................hình tam giác

ĐỀ 3)
Bài kiểm tra học kỳ 1×
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Viết

các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: (3 điểm) Tính:
a)

+

5

+

3
.....

b)

6
4

.....



10



3

7


.....

.....

6+2=........

6+2+2=........

10 + 0 = . . . . . . . .

10 – 5 – 3 = . . . . . . . .

8–3=........

4+3–2=........

5–2=........

9–4+5=........

Bài 3: (2 điểm)
4 + . . . = 10

9= 5+...

...+ 3= 5

8= ...+6

7–...= 3


10 = 10 + . . .

...– 5= 0

10 = . . . + 7

S ?

Bài 4: (1 điểm)

<
> ?
=

7

7+2

2+7

9–3

6+2


Trang 9
3+4

10 – 5


4+4

4–4

Bài 5: (1 điểm)
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:

5; 2; 8; 4; 7

b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3

Bài 7:(1 điểm)
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông
( Tỉ chuyªn m«n thng nht biĨu ®iĨm chi tit )

ĐỀ 4)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
***********************
MÔN TOÁN
A. ĐỀ BÀI
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm)
0

1

3


5

6

9

Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm)

000
0
4

0000
0000

000
000
……….

………..

000

…………

………

Bài 3: Viết các số : 5 , 9 , 2 , 7 (1điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………..

Bài 4: Tính ( 1 điểm )

0000
000
……….

000
00


Trang 10
a.

b.

2+5-0 =

2+3+4 =

8
0
........

2
7
.........

+

+


Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
10 -

= 6

+7=9

+ 8 = 10

8-

= 4

Bài 6: ( 1 điểm)

<
>
=

5…..... 8
9 …… 6

7 …….. 7
8 …… 10

Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm)
2+6=8

9–5=3


Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm )

Hình tròn
Hình tam giác
giác
Hình vuông
Bài 9: ( 1 điểm)
Viết phép tính thích hợpvào ô trống:

a.


Trang 11
b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống
Có : 8 quả cam
Cho : 2 quả cam
Còn :……….quả cam?
Bài 10: Hình bên có: ( 1 điểm )
a. Có ……….. hình vuông
b. Có ……….. hình tam giác

ĐỀ 5)
Bài kiểm tra cuối học kì I
Câu 1: Tính: (1 đ)
1+1=
2+3=
5+4=
7 + 2=
Câu 2: Số : (2 đ)

3 +…..= 7
8 -…..= 5
4 +…..= 9
6 -…..= 2
2 +…..= 5
…..- 4 =6
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: (< , > , =) (2 đ)
4+1  5
2+2  3
5  1+2
3-1  1
Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ)
a) Số nào bé nhất : ……….
b) Số nào lớn nhất : ………
Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ

A. 5

B. 4

C. 3

Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2 - 3= ? (1 đ)
A. 2
B. 3
C. 5
Câu 7 : Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ)
Có : 4 con bướm
Thêm : 3 con bướm
Có tất cả : …… con bướm



Trang 12

ĐỀ 6)
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 205
kiểm tra cuối học kì I
Môn : toán - lớp 1
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : ........................................................................Lớp : ..........................

Điểm

Lời phê của thầy cô
giáo

Giám thị :…………………………
Giám khảo : ………….………….

Bài 1. (1điểm)
a) Điền số vào ô trống :
1 ; 2 ; ….. ; ….. ; ….. ; 6 ; ….. ; 8 ; 9 ; 10
b) Điền số vào chỗ chấm (….) theo mẫu:

..6..

……

…….


…….

……

Bài 2. (1điểm)

>
<
=

3+ 5
7 +2

9

2+6

5+4

9-3

7
4+3

Bài 3. (3điểm) Tính :
a)

b)

6


5

3

2

+

8

+

0

3 + 4 - 5 = ..........

8

+

7
c)

-

9
5

-


8 - 3 + 4 = ..........

Bài 4. (1điểm) Viết các số 2 ; 5 ; 9 ; 8 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………………….

S
Bài 5. (1điểm)

?
4+

=6

-2=8


Trang 13
+5=8

7-

=1

Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Có........ hình tròn.
b) Có ....... hình tam giác.
c) Có ….. hình vuông.

Bài 7.(2điểm) Viết phép tính thích hợp :
a) Có :
Thêm :

7 quả
2 quả

Có tất cả : …. quả

b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng

=

8

=

6

ĐỀ 7)

c/ Đọc các số :





....

....








....






Đề kiểm tra học kì I Lớp Một Năm học : 2008 – 2009
Môn : Toán
Câu 1 / Viết ( 3 đ )
a/ Viết các số từ 5 đến 10 : ...............................................................................................................
b/ Viết số vào chỗ chấm :

....


Trang 14
1:.........

8 : . . . . . . . . 10 : . . . . . . . .
9 : . . . . . .. . . .
Câu 2 / Tính : ( 2 đ )
a/

8
_ 6
+ 0
_ 10
+ 2
9
6
3
................................................................................................................................................
............
b/
8 - 5 = ....
7+3 = . . . .
1 + 4 + 5=....
2 - 1 + 9 =....
Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ )
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . .
b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . .
Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ )
... + 1 =6
5 + ... =9

...–5= 5

10 –

...

= 10


Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ )
4+3
8
9–2
10 – 7
10 – 1
8 +0
Câu 6 / ( 1 đ )
Viết phép tính thích hợp :

5

10 – 5



ĐỀ 8)
Phòng giáo dục-đào tạo thị xã Buôn Hồ
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
Họ và tên: ..........................................................
Lớp 1A...
Điểm

Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2015
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 40 phút
Lời phê của giáo viên

1. Tính: (2 điểm)

a/

+ 4

6
……
b/

- 93
……

10 – 4 + 3 = …………………
6 + 2 – 3 = …………………..

5

+ 3
……

+ 27
……

- 10

8
……

10 – 5 + 2 = …………………
7 – 4 + 6 = …………………..


+ 1

8
……

+ 100
……

10 + 0 – 4 = …………………
8 – 3 + 3 = …………………..


Trang 15
2. Số? (2 điểm):
9 = …….. + 4
10 = 7 + ……
9 = 10 - …….

3 + …… > 9 – 1
10 – 4 < 7 - ……
…… - 8 = 9 - 1

3 + 6 < 7 + ……
….. – 5 > 3 + 1
10 - …… = 8 - 2

3. Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:


…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..

4. Viết phép tính thích hợp (2 điểm)
Lan có: 6 lá cờ
Hồng có: 4 lá cờ

Có: 9 quả cam
Cho: 4 quả cam
Còn: ? quả cam

? lá
cờ

5. Trong hình dưới đây (2 điểm)
a/

b/

Có …… hình tam giác

Có …… hình vuông

ĐỀ 9)
Lớp: ...........
Họ và
tên: ..................................................................

Đề kiểm tra môn: Toán học kỳ I


Bài 1 : Điền số.
5 + ......... = 9
......... + 7 = 8

......... – 6 = 3
9 - ......... = 5

5 + ......... = 8
......... + 5 = 7

......... + 2 = 7
1 + ......... = 6

6 + 3 = .........
9 – 5 = .........

Bài 2 : Tính.
9 – 1 = .........
6 + 2 = .........
7 + 1 = .........

7 + 2 = .........
9 – 0 = .........
0 + 9 = .........

9 – 4 =.........
8 – 3 = .........
2 + 3 = .........

9 – 7= .........

8 – 6 = .........
5 – 3 = .........

Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé

Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống.

lớn.

9 – 5 =.........
7 – 3 = .........
6 – 2 = .........

8 – 7 = .........
9 – 8 = .........
6 – 5 = .........


Trang 16
6>0

2<3<4

2+3>5

7=7

3<9

4>7>8


5+0=5

3<1

Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.




























Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Hình bên có số hình tam giác là:
A. 4
B. 5
C. 6
Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ”
1..... 2= 3
.3.... 1 = 2
4..... 2 = 2
9..... 5 = 4
3..... 6 = 9

2..... 1 = 3
3..... 2 = 1
4..... 3 = 1
8..... 6 = 2
2..... 6 = 8

1..... 1 = 2
2..... 1 = 1
3..... 3 = 0
6..... 3 = 9
7..... 1 = 8

1..... 4 = 5
2..... 2 = 4
3..... 2 = 5

7..... 3 = 10
5..... 3 = 8

ĐỀ 10)
TRƯỜNG TH.....................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 1
1. Viết
a/ Các số từ 1 đến 10:……………………………………………………………..
b/Theo mẫu:



3







.....

c/Đọc số: 7 :bảy
2.Tính:
a/
5
+
4





……..


…….

10 :…………

3 :………… 8 :………

8
+

9
-

2




……


3

10
6


5 :……….


Trang 17

b/ 7 + 2 =
6 - 0 =
5 + 3 - 4 =
8 - 0 + 1 =
3. Viết các số 3 ; 6 ; 9 ; 2:
a/Theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………………………
4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + … =7
….+ 6 = 8
8 - … =4
….- 5 =0
5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm
4 + 3 …….. 7
5 + 2 ……. 6
8 - 5 …….. 4
7 - 0 ……..4 + 2
6.

SỐ
Có……….hình tam giác
Có……….hình tròn
Có……….hình tam giác
7.Viết phép tính thích hợp:

a/ Có
: 6 viên kẹo
Được cho thêm : 2 viên kẹo
Có tất cả
: ? viên kẹo
b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
7
=

7

ĐỀ 11)
Lớp: .....Trường Tiểu học Vạn Phúc

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2015- 2016
MÔN TOÁN LỚP 1

Họ và tên: .....................................

Điểm

Họ và tên giáo coi và chấm:..................................................
.................................................................

Bài 1. (1,5 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống
8+0=8
4–0>3
7+1>9


10 – 0 = 10

3+3<6

0+6<1+0+5

Bài 2. (1 điểm)

6

Số?
-4

+3

+0

+1

9


Trang 18
Bài 3. (1 điểm)

+

Tính


7

+

2
…..

9

-

1
…..

Bài 4. (1 điểm)

10

8
…..

-

6

0
…..

Tính


4 + 4 – 3 = ………………….
Bài 5. (1 điểm)

9 – 5 + 2 = ……………………..

Viết các số 4, 6, 8, 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé

Bài 6. (1 điểm)
Viết phép tính thích hợp
Có 9 quả bóng
Bớt 3 quả bóng
Còn…..quả bóng
Bài 7. (1 điểm) Hính vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
3 đoạn thẳng
4 đoạn thẳng
5 đoạn thẳng

Bài 8. (1 điểm) Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 2 cái kẹo, anh được ít hơn em. Hỏi anh được mấy
cái kẹo?
Trả lời: Anh được mẹ chia cho….cái kẹo.
Bài 9. (1,5 điểm)

Ghi số thích hợp vào ô trống

-

+

+


-

=
=

0
9

ĐỀ 12)
PHÒNG GD – ĐT Q. THỐT NỐT
TRƯỜNG TH TÂN LỘC 3

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 1
NĂM HỌC : 2015 - 2016
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài………… phút (không kể giao đề)


Trang 19
Điểm
bằng số

Điểm
bằng chữ

Họ tên và chữ ký:
Số
Giám khảo 1:
phách:
…………………………………………………………………………

Giám khảo 2:
…………………………………………………………………………

1. Viết:
a) Số thích hợp vào chỗ chấm:
1; 2;….;….;....; 6;….; 8; 9; 10
b) Theo mẫu:



4

……….




………




………



………

c) Cách đọc số:
6: Sáu

2. Tính:
a)

3:……..
5+3= …

9:……..
4+3+2=…

7:……..

5:……..

8 – 6 – o = ….

9
4
7

+
5
5
0

….
….
3. Viết các số 3; 8; 7; 6:
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………
b)


+

4. Hình ?

Cĩ 3 hình ………………………………………………….
Cĩ 4 hình ………………………………………………….
Cĩ 2 hình ………………………………………………….
5. Số ?
4+

=7

9–

=4

3+

=8

–2 =4

6.
5+4
>
< ?
3+4
=
7. Viết các phép tính thích hợp:


9

8–2

5

8

7–2

3+3


Trang 20
a) Cĩ
Được cho thêm
Tất cả cĩ

: 4 quyển vở
: 5 quyển vở
: …quyển vở?

b) Điền số thích hợp để được phép tính đúng:
=

7

=


7



×