Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập THI vào lớp 10 CHUYÊN lý ( cả BAN cơ bản và NÂNG CAO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (0 B, 38 trang )

ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN LÝ
TRƢỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN CHÍ THANH
A. CƠ HỌC
1. Chuyển động cơ
- Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ
- Tính tương đối của chuyển động cơ
- Tốc độ
2. Các lực cơ học
- Trọng lực; Lực đàn hồi, Lực ma sát.
- Ap suất. Áp suất chất lỏng bình thông nhau. Áp suất khí quyển
- Lực đẩy Acsimet.
3. Cơ năng
- Công và công suất
- Định luật bảo toàn công
- Cơ năng. Định luật bảo toàn cơ năng
B. NHIỆT HỌC
- Nhiệt năng và sự truyền nhiệt
- Nhiệt lượng. Công thức tính nhiệt lượng

- Phương trình cân bằng nhiệt
- Động cơ nhiệt. Hiệu suất của động cơ nhiệt.
C. ĐIỆN HỌC
1. Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm
- Khái niệm điện trở. Định luật Ôm
- Đoạn mạch nối tiếp. Đoạn mạch song song
- Sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn
- Biến trở và các điện trở trong kĩ thuật
2. Công và công suất của dòng điện
- Công thức tính công và công suất của dòng điện
- Định luật Jun – Len-xơ
- Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng


D. TỪ HỌC
1. Từ trƣờng
- Nam châm vĩnh cửu và nam châm điện
- Từ trường, từ phổ, đường sức từ.
- Lực từ. Động cơ điện
2. Cảm ứng điện từ
- Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
- Máy phát điện. Sơ lược về dòng điện xoay chiều
- Máy biến áp. Truyền tải điện năng đi xa
E. QUANG HỌC
- Hiện tượng phản xạ, khúc xạ ánh sáng
- Ảnh t¹o bëi thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh ph©n k×
- M¸y ¶nh. M¾t. KÝnh lóp
------------------------------HẾT------------------------------------


TRƢỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN CHÍ THANH
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ
(NỘI DUNG BIÊN SOẠN THEO PHẦN GIAO NHAU CỦA 2 CHƢƠNG TRÌNH, SỐ TIẾT THEO
CT CƠ BẢN)
LỚP 10
CHƢƠNG I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Bài 1: Chuyển động cơ học ( Số tiết PPCT: 1)
1. (I) Hệ qui chiếu gồm có:
A. Vật được chọn làm mốc.
B. Một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc.
C. Một thước đo và một đồng hồ đo thời gian.
D. Tất cả các yếu tố kể cả các mục A, B, C
2. (I) Điều nào sau đây là đúng khi nói về mốc thời gian?
A. Mốc thời gian luôn luôn được chọn là lúc 0 giờ.

B. Mốc thời gian là thời điểm dùng để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng.
C. Mốc thời gian là thời điểm bất kỳ trong quá trình khảo sát 1 hiện tượng.
D. Mốc thời gian là thời điểm kết thúc 1 hiện tượng.
3. (II) Một ô tô khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn mốc thời gian là 5 giờ thì thời điểm ban đầu là:
A. t0 = 7giờ
B. t0 = 12giờ
C. t0 = 2giờ
D. t0 = 5giờ
4. Điều nào sau đây là đúng khi nói đến đơn vị vận tốc?
A. m/s
C. s/m
B. km/m
D. Các câu A, B, C đều
đúng.
5. (II) Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy:
A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất.
C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất đứng yện, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
6. (II) Trường hợp nào sau đây vật có thể coi là chất điểm?
A. Ôtô đang di chuyển trong sân trường.
B. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.
C. Viên bi rơi từ tầng thứ năm của toà nhà xuống đất.
D. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly.
7. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về chất điểm?
A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quĩ đạo của vật.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
8. (II) Nếu nói "Trái Đất quay quanh Mặt Trời" thì trong câu nói này vật nào được chọn làm vật mốc:

A. Cả Mặt Trời và Trái Đất.
B. Trái Đất.
C. Mặt Trăng.
D. Mặt Trời.
9. (II) Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.
B. Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
D. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
10. (II) Khi chuyển động vectơ vận tốc của vật cho biết:
A. Phương và tốc độ nhanh chậm chuyển động.
B. Chiều và tốc độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Phương, chiều chuyển động.
D. Phương, chiều và tốc độ nhanh hay chậm của chuyển động.
11. (II) Lúc 15 giờ 30 phút xe ô tô đang chay trên quốc lộ 5, cách Hải Dương 10 km. Việc xác định vị trí
của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì sau đây ?
A. Vật làm mốc.
B. Mốc thời gian.
C. Thước đo và đồng hồ.
D. Chiều dương trên đường đi.
12. (II) Trong chuyển động nào sau đây, vật không được xem là chất điểm
A. Trái đất quay quanh mặt trời.
B. Mặt trời quay quanh tâm ngân hà.
C. Mặt trăng quay quanh trái đất.
D. Trái đất tự quay quanh trục.


13. Chọn phát biểu đúng:
A. Khoảng thời gian phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian
B. Thời điểm không phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian

C. Khoảng cách giữa hai vị trí phụ thuộc vào cách chọn gốc toạ độ
D. Toạ độ của một vị trí phụ thuộc vào cách chọn trục toạ độ
14. Một vật chuyển động tịnh tiến thì
A. Quỹ đạo của mọi điểm phải đồng dạng nhau.
B. Quỹ đạo của mọi điểm trên vật giống hệt nhau.
C. Quỹ đạo của mọi điểm là những đường tròn đồng tâm.
D. Quỹ đạo của mọi điểm là quỹ đạo thẳng.
15. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?
A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó. B. Hai hòn bi lúc va chạm vào nhau.
C.Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
Bài 2: Chuyển động thẳng đều ( Số tiết PPCT: 1)
1. Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:
A. Chiều chuyển động.
B. Chiều dương được chọn.
C. Chuyển động là nhanh hay chậm .
D. Câu A và B.
2. Điều nào sau đây là sai với vật chuyển động thẳng đều?
A. Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc không thay đổi theo thời gian.
B. Vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian.
C. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
D. Vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian.
3. (II) Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng?
A. Đường thẳng qua gốc toạ độ.
B. Parabol.
C. Đường thẳng song song trục vận tốc.
D. Đường thẳng song song trục thời gian.
4. (II) Chọn câu phát biểu đúng. Trong chuyển động thẳng đều thì:
A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v.
B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.

C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
5. Phương trình chuyển động thẳng đều của vật được viết là:
A. s = vt
B. x = x0 + vt
C. x = vt
D. Một phương trình
khác
6. (II) Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình:
A. Vận tốc của người đi bộ là 5 km/h.
B. Khi ra khỏi nòng súng, vận tốc của viên đạn là 480 m/s.
C. Số chỉ của tốc kế gắn trên xe máy là 56 km/h.
D. Khi đi qua điểm A, vận tốc của vật là 10 m/s.
7.

(II) Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 5 + 60t (x : km, t đo
bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?

A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
8.

(II) Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = -3t + 4 (m; s). Kết luận nào sau đây đúng

A. Vật chuyển động theo chiều dương trong suốt thời gian chuyển động
B. Vật chuyển động theo chiều âm trong suốt thời gian chuyển động
C. Vật đổi chiều chuyển động từ dương sang âm tại thời điểm t= 4/3
D. Vật đổi chiều chuyển động từ âm sang dương tại toạ độ x= 4

9.

(III) Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t = 2s thì vật có toạ độ x= 5m.
Phương trình toạ độ của vật là?


A. x= 2t +5

B. x= -2t +5

C. x= 2t +1

D. x= -2t +1

10. (III) Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều trên 1 quãng đường dài 40m. Nửa quãng đường đầu
vật đi hết thời gian t1 = 5s, nửa quãng đường sau vật đi hết thời gian t2 = 2s. Tốc độ trung bình trên cả
quãng đường là:
A. 7m/s

B. 5,71m/s

C. 2,85m/s

D. 0,7m/s

11. (III) Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đầu
với vận tốc v1 = 20m/s, nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v2 = 5m/s. Vận tốc trung bình trên cả
quãng đường là:
A. 12,5m/s


B. 8m/s

C. 4m/s

D. 0,2m/s

12. (III) Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường thẳng và có vận tốc luôn luôn bằng 80 km/h. Bến xe
nằm ở đầu đoạn thẳng và xe ô tô xuất phát từ một điểm cách bến xe 3 km. Chọn bến xe làm vật mốc,
chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương.
Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là :
A. x = 3 + 80t.

B. x = 80 – 3t.

C. x = 3 – 80t.

D. x = 80t.

13. (IV) Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên đường
thẳng từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm
mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai xe
làm chiều dương. Phương trình chuyển động của các ô tô chạy từ A và từ B lần lượt là ?
A. xA = 54t ;xB = 48t + 10.
B. xA = 54t + 10; xB = 48t.
C. xA = 54t; xB = 48t – 10 .
D. xA = -54t, xB = 48t.
14. (IV) Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó hướng
về nhau. Xe từ A có vận tốc v1 = 60km/h, xe kia có vận tốc v2 = 40 km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau lúc mấy
giờ ? tại vị trí cách B bao nhiêu km?
A. 9h30ph; 100km

B. 9h30ph; 150km
C. 2h30ph; 100km
D. 2h30ph; 150km
1
15. (IV) Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có vận tốc trung bình là 20Km/h trên đoạn đường
4
3
đầu và 40Km/h trên đoạn đường còn lại .Vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường là:
4
A. 30km/h
B. 32km/h
C. 128km/h
D. 40km/h
Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều ( Số tiết PPCT: 2)
1. (II) Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì:
A. v luôn dương.
B. a luôn dương.
C. a luôn cùng dấu với v.
D. a luôn ngược dấu với v.
2. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v, a và s.
A. v + vo = 2as
B. v2 + vo2 = 2as
C. v - vo = 2as
D. v2 - vo2 = 2as
3. Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm:
1
1
x  x0  v0t  at 2
s  vot  at 2
2

2
v  v0  at
2
2
A.
B.
C. v  v0  2as
D.
4. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
5. (II) Chọn câu trả lời sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là đường thẳng.
B. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số
C. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D. Vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
6. Chuyển động thẳng chậm dần điều là chuyển động có
A. Vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều
B. Vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi
C. Vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều


D. Vận tốc không đổi, gia tốc không đổi
7. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có :
A. Gia tốc a >0.
B. Tích số a.v > 0.
C .Tích số a.v < 0.
D. Vận tốc tăng theo thời gian.

8. (II) Viết công thức liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều .
A. v2 – v02 = as (a và v0 cùng dấu).
B. v2 – v02 = 2 (a và v0 trái dấu).
C. v – v0 = 2as (a và v0 cùng dấu).
D. v2 – v02 = 2as (a và v0 cùng dấu) .
9. (II) Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. Một vật rơi từ trên cao xuống đất..
C. Một hòn đá bị ném theo phương ngang.
D. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng
đứng.
10. Chọn phát biểu đúng:
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn luôn âm.
B. Vận tốc trong chuyển động chậm dần đều luôn luôn âm.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc .
D. Chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc nhỏ hơn chuyển động nhanh dần đều
11. Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Gia tốc tăng vận tốc không đổi
B. Gia tốc không đổi, vận tốc tăng đều.
C. Vận tốc tăng đều , vận tốc ngược dấu gia tốc.
D. Gia tốc tăng đều, vận tốc tăng đều.
12. (II) Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D. Gia tốc là đại lượng không đổi.
13. (II) Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biểu thức nào sau đây là không đúng?
v
1
1

A. a =
C. v = vo + at
B. s = vot + at2
D. v = vot + at2
t
2
2
14.
Vận tốc trong chuyển động nhanh dần đều có biểu thức:
A. v = v2-2as
B. v = at-s
C. v = a-vot
D. v = vo + at
15. (III) Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng
thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là?
A. 360s
B. 100s
C. 300s
D. 200s
16. (III) Một Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6 m/s.
Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?
A. 500m
B. 50m
C. 25m
D. 100m
17. (IV) Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm
được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h. Gia tốc của tàu và quãng đường tàu đi thêm được kể từ lúc
hãm phanh đến lúc dừng lại là?
A. a = 0,5m/s2, s = 100m
B. a = -0,5m/s2, s = 110m

2
C. a = -0,5m/s , s = 100m
D. a = -0,7m/s2, s = 200m
18. (III) Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2, thời điểm ban đầu
ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng.
x
A.  3t  t 2
B. x  3t  2t 2
C. x  3t  t 2
D. x  3t  t 2
19. (III) Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô
đạt vận tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là:
A. 0,7 m/s2; 38m/s.
B. 0,2 m/s2; 8m/s.
C. 1,4 m/s2; 66m/s.
D. 0,2m/s2; 18m/s.
20. (III) Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với vận tốc đầu 2m/s, gia tốc 4m/s2:
A. Vận tốc của vật sau 2s là 8m/s
B. Đường đi sau 5s là 60 m
C. Vật đạt vận tốc 20m/s sau 4 s
D. Sau khi đi được 10 m, vận tốc của vật là 64m/s
21. (III) Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40 km/h. Tính gia
tốc và quãng đường mà đoàn tàu đi được trong 1 phút đó.
A. 0,1m/s2 ; 300m
B. 0,3m/s2 ; 330m
C. 0,2m/s2 ; 340m
D.0,185m/s2 ; 333m
22. (III) Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10 m/s đến 40 m/s của một chuyển động có gia tốc 3m/s2 là:



10
40
50
C.
D.
s
s
s
3
3
3
23. (III) Phương trình chuyển động của một chất điểm là x = 10t + 4t2. Tính vận tốc của chất điểm lúc t = 2s.
A. 16m/s
B. 18m/s
C. 26m/s
D. 28m/s
24. (III) Một ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau 5s vận tốc là 10 m/s. Tính quãng đường mà vật đi
được:
A. 200m
B. 50m
C. 25m
D. 150m
25. (III) Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s,vận tốc của ôtô tăng từ 4m/s đến 8 m/s.
Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
A. s=100m
B. s=60m
C.s=25m
D. s=500m
26. (III) Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2 . Khoảng
thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 54 km/h là bao nhiêu ?

A. t=360s
B. t=200s
C. t=300s
D. t=150s
27. (IV) Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết
rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là:
A. 1 m/s2
B. 0,1 m/s2
C. 1cm/s2
D. 1 mm/s2
28. (III) Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a= 0,1m/s2 . Hỏi tàu đạt vận tốc bằng
bao nhiêu khi đi được S=500m
A. 10m/s
B. 20 m/s
C. 40 m/s
D. 30 m/s
29. (III) Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và sau 5s
thì dừng hẳn. Độ lớn gia tốc của đoàn tàu có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. -2m/s2
B. 180m/s2
C. 7,2m/s2
D. 9m/s2
30. (IV) Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với
gia tốc 0,5m/s2.Vận tốc khi đoàn tàu đã đi được quãng đường 64m là bao nhiêu ?
A. v=6m/s
B. 6,4m/s
C. v=5m/s
D. v=10m/s
100m
31. (IV) Một đoàn tàu bắt đầu rời ga . Chuyển động nhanh dần đều , sau 20 (s) đạt đến vận tốc 36 (km /h ) .


A. 10s

B.

Hỏi sau bao lâu nữa tàu đạt được vận tốc 54 (km /h ) ?
A. t = 30 (s) .

B. t = 5 (s) .

C. t = 10 (s).

D. t = 20 (s).

32. (III) Phương trì nh nào sau đây cho biết vật chuyển động nhanh dần đều dọc theo trục Ox ?
A. x = 10 - 5t - 0, 5t 2 .
B. x = 10 - 5t + 0, 5t 2 .
C. x = 10 + 5t + 0, 5t 2 .

D. x = 10 + 5t - 0, 5t 2 .

33. (IV) Vật chuyển động thẳng có phương trì nh x = 2t 2 - 4t + 10 (m; s). Vật sẽ dừng lại tại vị trí :
A. x = 10 (m ) .

B. x = 4 (m ) .

C. x = 6 (m ).

D. x = 8 (m ) .


Bài 4: Sự rơi tự do ( Số tiết PPCT: 1)
1. Tính chất chuyển động rơi tự do:
A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu bằng không.
B. Là chuyển động nhanh dần đều có vận tốc ban đầu bằng không .
C. Là chuyển động có vận tốc ban đầu bằng không .
D. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
2. Chuyển động rơi tự do có
A. Đồ thị vận tốc có dạng Parabol.
B. Véctơ gia tốc thay đổi theo thời gian.
C. Gia tốc theo phương thẳng đứng và luôn hướng xuống.
D. Đồ thị tọa độ là đường thẳng không qua gốc tọa độ.
3. (II) Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chu yển động rơi tự do ?
A. Một vận động viên vừa rời khỏi máy bay, rơi trong không trung khi chưa bật dù .
B. Một thang máy đang chuyển động đi xuống.
C. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây, rơi xuống đất.
D. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên xuống mặt nước.
4. (II) Trường hợp nào dưới đây được xem là sự rơi tự do
A. Ném một hòn sỏi theo phương xiên góc.
B. Ném một hòn sỏi theo phương nằm ngang.


C. Ném một hòn sỏi lên cao.
D. Thả một hòn sỏi rơi xuống.
5. (II) Chọn câu sai ?
A. Khi vật rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau.
B. Vật rơi tự do khi không chị u sức cản của không khí .
C. Người nhảy dù đang rơi tự do.
D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chị u gia tốc rơi tự do.
6. (III) Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h’ xuống đất
mất 1,5s thì h’ bằng:

A. 3h
B. 6h
C. 9h
D. Một đáp án khác.
7. (III) Một vật nặng rơi từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 20m/s
B. 40m/s
C. 90m/s
D. Một kết quả khác.
2
8. (III) Vật nặng rơi từ độ cao 45 (m ) xuống đất. Lấy g = 10 m /s . Vận tốc của vật khi chạm đất là

(

A. v = 20 (m /s).

B. v = 30 (m /s).

)

D. Một đáp án khác.

C. v = 90 (m /s) .

(

)

9. (III) Một vật được thả rơi từ độ cao 80 (m ) . Cho rằng vật rơi tự do và lấy g = 10 m /s2 . Thời gian rơi
của vật là

A. 4 (s).
10.

C. 8 (s).

D. 10 (s).

(

)

(III) Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 5 (m ). Lấy g = 9, 8 m /s2 . Vận tốc khi nó chạm

đất là
A. 10, 0 (m /s).
11.

B. 5 (s) .

B. 9, 9 (m /s) .

C. 4, 9 (m /s).

(

D. 5, 0 (m /s)

)

(III) Một vật rơi tự do ở độ cao 6, 3 (m ), lấy g = 9, 8 m /s 2 . Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao


nhiêu ?
A. 123, 8 (m /s) .

C. 1, 76 (m /s) .

B. 11,1(m /s).

D. 1,13 (m /s).

12.
(IV) Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường
15m. Thời gian rơi của vật là:
A. 1s
B. 1,5s
C. 2s
D. 2,5s
2
13.
(IV) Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m /s thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động

(

)

rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu ?
A. v t b = 15 (m /s).
B. v t b = 10 (m /s).
C. v t b = 8 (m /s).


14.

D. v t b = 1(m /s) .

(IV) Vật rơi tự do ở độ cao 245 (m ) trong 7 (s). Quãng đường vật đi trong giây cuối cùng là ?

A. 40, 5 (m ).

B. 63, 7 (m ).

C. 65 (m ).

D. 112, 3 (m ) .

Bài 5: Chuyển động tròn đều ( Số tiết PPCT: 1)
1. Biểu thức nào sau đây nói lên mối liên hệ giữa tốc độ góc , tốc độ dài v và chu kì T ?
ω
2p R
2p R
2p R
=
A. v =
.
B. v = ωR =
.
C. v = ω2R =
.
D. v = ωR = 2p RT .
R
T

T
T
2. Chuyển động tròn đều có
A. Véctơ gia tốc luôn hướng về tâm quỹ đạo.
B. Độ lớn và phương của vận tốc không thay đổi.
C. Độ lớn của gia tốc không phụ thuộc vào bán kính của quỹ đạo.
D. Câu A và B là đúng.
3. Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều:
A. a =

ω2
.
R

B. a = v2R .

4. (II) Chọn câu sai: Trong chuyển động tròn đều
A. Vận tốc của vật có độ lớn không đổi.

C. a =

v2
.
R

D. a =

2p R
.
T



B. Quỹ đạo của vật là đường tròn.
C. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kí nh.
D. Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm quỹ đạo .
5. (II) Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều ?
A. Chu kì quay càng lớn thì vật quay càng chậm .
B. Tốc độ góc càng lớn thì vật quay càng nhanh.
C. Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm .
D. Góc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm .
6. (II) Phát biểu nào sau đây là sai ? Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Véc tơ vận tốc dài không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
7. (II) Chuyển động tròn đều, bán kính R có gia tốc
A. Tăng 3 lần khi tần số tăng 3 lần.
B. Tăng 9 lần khi tần số tăng 3 lần.
C. Giảm 3 lần khi tần số tăng 3 lần.
D. Giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần.
8. (III) Một đĩa tròn bán kính r = 20 cm quay đều với chu kì T = 0,2 s . Tốc độ dài của một điểm trên vành
đĩa là bao nhiêu ?
A. 6,28 m/s .
B. 7,50 m/s .
C. 8,66 m/s .
D. 9,42 m/s .
9. (III) Bánh xe có bán kính 30cm . Xe chuyển động thẳng đều được 60 m sau 10 s . Tốc độ góc của bánh
xe là :
A. 8 rad/s .
B. 10 rad/s.

C. 12 rad/s .
D. 20 rad/s .
10. (III) Coi rằng mặt trăng chuyển động tròn đều quanh tâm trái đất với bán kính r = 3,84.108m. Chu kì
quay là T = 27,32 ngày . Gia tốc hướng tâm của mặt trăng là :
A. 2,7.10-3m/s2.
B. 3,2.10-2m/s2 .
C. 0,15m/s2 .
D. 4,6m/s2 .
11. (III) Một chất điểm chuyển động đều trên qũy đạo tròn bán kính 3m với gia tốc hướng tâm bằng 12m/s2
. Tốc độ dài của chất điểm bằng bao nhiêu ?
A. 12 m/s .
B. 6 m/s .
C. 4 m/s .
D. 8 m/s
12. (III) Một vật chuyển động tròn với tần số 20 vòng/giây. Nếu bán kí nh quỹ đạo là 50 (cm ) thì tốc độ
của chuyển động sẽ là
A. 125, 5 (cm /s).

B. 6280 (cm /s).

C. 1000 (cm /s) .

D. Một kết quả khác.

13. (III) Một vòng tròn bán kí nh R = 10 (cm ) quay điều quanh tâm điểm với tốc độ góc ω = 628 (rad /s).
Tốc độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 62, 8 (m /s).
B. 628 (m /s).

C. 62, 8 (cm /s).


D. 628 (cm /s).

14. (III) Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kí nh R = 15 (m ) với tốc độ 54 (km /h ) . Gia
tốc hướng tâm của chất điểm là
A. 1 m /s2 .
B. 15 m /s2 .

(

)

(

)

(

)

C. 225 m /s2 .

D. Một giá trị khác.

15. (III) Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 (km /h ) trên một vòng đĩa có bán kính 100 (m ) . Độ lớn
gia tốc hướng tâm của xe là
A. 0,1 m /s2 .
B. 12, 96 m /s2 .

(


)

(

)

(

)

C. 0, 36 m /s2 .

(

)

D. 1, 0 m /s2 .

16.(IV) Kim giờ của một đồng hồ da3̀ i (cm ) , kim phút dài4 (cm ) . Tỉ số tốc độ dài của đầu mút hai kim là
A.

vp
vh

= 12 .

B.

vh

vp

= 12 .

C.

vh
vp

= 16 .

D.

vp
vh

= 16 .

Bài 6: Tính tƣơng đối của chuyển động ( Số tiết PPCT: 1)
1. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có tí nh tương đối ?
A. Tọa độ.
B. Vận tốc.
C. Quỹ đạo.
D. Cả ba đều đúng.
2. (II) Có ba vật(1), (2), (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc có thể viết được phương trình nào kể sau
? đây
uuur
uuur uuur
uuur
uuur uuur

A. v1- 3 = v1- 2 + v2- 3 .
B. v1- 2 = v1- 3 + v 3- 2 .
uuur uuur
C. v2- 3 = v2- 1 + v1- 3 .
D. Cả A, B và C đều đúng.


r
r
r
3. (II) Từ công thức v13 = v12 + v23 . Kết luận nào sau đây sai ?
A. Ta luôn có: v13 ³ v12 - v 23 .
r
r
r
r
B. Nếu v12 - ¯ v23 và v12 > v23 thì v13 = v12 - v23 .
r
r
C. Nếu v12 - - v23 thì v13 = v12 + v23 .
r
r
2
2
D. Nếu v12 ^ v23 thì v13 = v12
.
+ v 23
4. (II) Trạng thái đứng yên hay trạng thái chuyển động của vật có tính tương đối vì
A. Chuyển động của vật được quan sát ở những thời điểm khác nhau.
B. Chuyển động của vật được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau.

C. Chuyển động của vật được quan sát ở những người quan sát khác nhau .
D. Chuyển động của vật được quan sát đố i với các vật làm mốc khác nhau.
5. (II) Câu nào sau đây là không đúng? Những đại lượng có tí nh tương đối là
A. Vận tốc.
B. Quỹ đạo.
C. Khối lượng.
D. Độ dời.
6. (III) Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 30 (km /h ) và 40 (km /h ) .
Vận tốc của ô tô A so với ô tô B bằng?
A. - 10 (km /h ).
B. 70 (km /h ).

C. 50 (km /h ).

7. (III) Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng nước với vận tốc

D. 10 (km /h ) .

14 (km /h ) so với mặt nướ c. Nước

chảy với vận tốc 9 (km /h ) so với bờ . Chọn chiều dương là chiều chuyển động của thuyền . Vận tốc của
thuyền so với bờ là
A. - 5 (km /h ).

B. 5 (km /h ).

C. 4, 5 (km /h ) .

D. 7 (km /h ) .


8. (III) Hai xe tải cùng xuất phát từ một ngã tư đường phố chạy theo hai đường cắt nhau dưới tmô
gọ ́ c vuông. Xe
thứ nhất chạy với vận tốc30 (km /h ) và xe thứ hai 40 (km /h ) . Hai xe rời xa với vận tốc tương đối bằng
A. 10 (km /h ).

B. 35 (km /h ) .

C. 50 (km /h ).

D. 70 (km /h ).

9. (III) Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng
nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông.
A. v = 8,00km/h
B. v = 5,00km/h
C. v ≈ 6,70km/h
D. v ≈ 6,30km/h
10. (III) Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đọan đường sắt thẳng với vận tốc 40km/h và
60km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là ?
A. 100km/h.
B. 20km/h.
C. 2400km/h.
D. 50km/h.
11. (III) Một chiếc thuyền chuyển động cùng chiều với dòng nước với vận tốc 8km/h đối với nước, Vận tốc
của nước chảy đối với bờ là 2,5 km/h. Vận tốc của thuyền chuyển đối với bờ là?
A. 5,5km/h
B. 10,5 km/h
C. 8,83km/h
D. 5,25 km/h
12. (IV) Một canô xuôi dòng từ b ến A đến bến B mất 2 giờ, còn nếu đi ngược dòng từ bến A đến bến B

hết 3 giờ. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 (km /h ). Vận tốc của canô so với dòng nước là
A. 1(km /h ).

B. 10 (km /h ).

C. 15 (km /h ).

D. 25 (km /h ).

CHƢƠNG II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Bài 1: Tổng hợp lực, phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm ( Số tiết PPCT: 1)
1. Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc α là?
2
2
A. F 2  F1  F22  2F1 F2 cosα
B. F 2  F1  F22  2F1 F2 cosα.
C. F  F1  F2  2F1 F2 cosα
D. F 2  F1  F22  2F1 F2
2. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi?
A. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
C. Vật chuyển động với gia tốc không đổi.
D. Vật đứng yên.
3. Một sợi dây có khối lượng không đáng kể, một đầu được giữ cố định, đầu kia có gắn một vật nặng có
khối lượng m. Vật đứng yên cân bằng. Khi đó:
A. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
2


B. Vật chịu tác dụng của trọng lực, lực ma sát và lực căng dây.

C. Vật chịu tác dụng của hai lực và hợp lực của chúng bằng không .
D. Vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây.
4. (II) Gọi F1 , F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng?
A. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.
B. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
C. F luôn luôn lớn hơn cả F1 v F2.
D. Trong mọi trường hợp : F1  F2  F  F1  F2
5. (II) Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị của hợp lực có thể là giá trị nào trong các
giá trị sau đây?
A. 19 N.
B. 15 N.
C. 3 N.
D. 2 N.
6. (II) Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 12 N. Giá trị của hợp lực không thể là giá trị nào trong
các giá trị sau đây?
A. 19 N.
B. 4 N.
C. 21 N.
D. 7 N.
7. (III) Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ
lớn của hợp lực?
A. 25N
B. 15N
C. 2N
D. 1N


8. (III) Hai lực F1 và F2 vuông góc với nhau. Các độ lớn là 3N và 4N. Hợp lực của chúng tạo với hai lực
này các góc bao nhiêu?
A. 300 và 600

B. 420 và 480
C. 370 và 530
D. Khác A, B, C
9. (III) Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 600N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có
độ lớn bằng 600N.
A.  = 00
B.  = 900
C.  = 1800
D. 120o




  
10. (III) Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi  là góc hợp bởi F1 và F2 và F  F1  F2 . Nếu

F  F12  F22 thì:
A.  = 00
B.  = 900
C.  = 1800
D. 0<  < 900
11. (III) Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi hai lực là 120o. Độ lớn của hợp lực:
A. 60N
B. 30 2 N
C. 30N
D. 15 3 N
12. (III) Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12N, 20N, 16N. Nếu bỏ lực 20N thì hợp lực của 2
lực còn lại có độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 4N


B. 20N

C. 28N

D. Chưa có cơ sở kết luận

13. (III) Ba lực có cùng độ lớn bằng 10N trong đó F1 và F2 hợp với nhau góc 600. Lực F3 vuông góc mặt
phẳng chứa F1, F2. Hợp lực của ba lực này có độ lớn.
A. 15N

B. 30N

C. 25N

D. 20N.

14. (III) Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây ? Cho biệt góc giữa cặp lực đó.
A. 3 N, 15 N ;1200
C. 3 N, 6 N ;600
B. 3 N, 13 N ;1800
D. 3 N, 5 N ; 00
15. (IV) Một vật có trọng lượng P đứng cân bằng nhờ 2 dây OA làm với trần một góc 600 và OB nằm
ngang. Độ lớn của lực căngT1 của dây OA bằng:
A
600
2 3
P
A. P
B.
3

T1
C. 3P
D. 2P
O
B
P
16. (IV) Một vật được treo như hình vẽ. Biết vật có P = 80 N, α = 30˚.
Lực căng của dây là bao nhiêu?
A. 40N
B. 40√3N
C. 80N
D. 80√3N
Bài 2: Ba định luật Niuton ( Số tiết PPCT: 2)


1. (II) Chọn câu đúng: Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách
A. ngả người về phía sau. B. ngả người sang bên cạnh.
C. dừng lại ngay.
D. chúi người về phía trước.
2. (I) Chọn phát biểu không đúng:
A. Những lực tương tác giữa hai vật là lực tực đối.
B. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. Lực và phản lực là hai lực trực đối nên cân bằng nhau.
D. Lực tác dụng là lực đàn hồi thì phản lực cũng l lực đàn hồi.
3. (I) Chọn câu trả lời đúng. Hai lực trực đối là hai lực
A. Có cùng độ lớn, cùng chiều.
C. Có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
B. Có cùng độ lớn, ngược chiều.
D. Có cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.
4. (I) Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác thì nó sẽ?

A. biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
B. chuyển động thẳng đều mãi mãi.
C. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. bị biến dạng và thay đổi vận tốc
5. (I) Chọn câu đúng:
A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động
B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi vận tốc
C. Có lực tác dụng lên vật thì vật mới chuyển động
D. Lực không thể cùng hướng với gia tốc
6. (I) Định luật II Niutơn xác nhận rằng:
A. Khi lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật chuyển động thẳng đều do quán tính
B. Gia tốc của một vật tỉ lệ với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật đó
C. Khi một vật chịu tác dụng của một vật khác thì nó cũng tác dụng lên vật khác đó một phản lực trực đối.
D. Khi chịu tác dụng của một lực không đổi thì vật chuyển động với vận tốc không đổi.
7. (II) Chọn câu đúng. Một trái bóng bàn bay từ xa đến đập vao tường và bật ngược trở lại:
A. Lực của trái bóng tác dụng vào tường nhỏ hơn lực của tường tác dụng vào quả bóng.
B. Lực của trái bóng tác dụng vào tường bằng lực của tường tác dụng vào quả bóng.
C. Lực của trái bóng tác dụng vào tường lớn hơn lực của tường tác dụng vào quả bóng.
D. Không đủ cơ sở để kết luận.
8. (II) Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.
B. Vật dừng lại ngay.
C. Vật đổi hướng chuyển động.
D. Vật chuyển động chậm dần rồi mói dừng lại.
9. (I) Chọn câu đúng?
A. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là có lực tác dụng lên vật.
B. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên.
C. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động thì lập tức dừng lại.
D. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
10. (III) Một lực 2N tác dụng vào một vật có khối lượng 1kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s.

Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó?
A. 4m
B. 0,5m
C. 2m
D. 1m
11. (III) Một lực 4N tác dụng lên vật có khối lượng 0,8kg vật này chuyển động có gia tốc bằng :
A. 0,005 m/s2
B. 5 m/s2
C. 3.,2 m/s2
D. 32 m/s2
12. (III) Một vật có khối lượng 5kg chịu tác dụng một lực F làm vật thu được gia tốc 0,6m/s2. Độ lớn của lực là:
A. 1N.
B. 3N
C. 5N
D. Một giá trị khác.
13. (III) Một vật có khối lượng 2kg được truyền một lực F không đổi sau 2 giây thì vận tốc tăng từ 2,5m/s lên
7,5m/s. Độ lớn của lực F là:
A. 5N.
B. 10N.
C. 15N.
D. 20N.
14. (III) Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 0,4m/s2. Hỏi vật đó chuyển động
với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. a = 0,5m/s2;
B. a = 1m/s2;
C. a = 2m/s2;
D. a = 4m/s2;
15. (III) Một vật có khối lượng 1 tấn, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 100m thì có
vận tốc là 5m/s. Lực tác dụng vào Vật có giá trị
A. 125 N

B.150 N
C.175 N
D.200 N


16. (III) Một vật có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh. Sau khi hãm ô tô
chạy thêm được 50m thì dừng lại lực hãm của xe là:
A. 600N
B. 6000N
C. 800N
D. 8000N
17. (III) Một lực F 1 tác dụng lên vật khối lượng m 1. Một lực F 2 tác dụng lên vật khối lượng m 2 bằng khối
2F2
a
lượng m1. Nếu F1 =
thì mối quan hệ giữa hai gia tốc 2 sẽ là?
a1
3

2
3
1
.
C.
.
D.
.
3
2
3

18. (III) Dưới tác dụng của lực F , vật có khối lượng m 1 thu được gia tốc 1(m /s2 ) , vật có khối lượng m 2 thu
A. 3 .

B.

được gia tốc 3 m /s2 . Tính gia tốc của vật th u được của vật có khối lượng m =

m1 + m 2

lực F ?
A. 1 m /s2 .

D. Một kết quả khác.

(

(

)

)

(

)

B. 1, 5 m /s2 .

19. (III) Một quả bóng có khối lượng


(

)

C. 2 m /s2 .

3

chịu tác dụng của

400 (g) nằm yên trên mặt đất . Một cầu thủ đá bóng với một lực

200 (N). Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0, 01(s). Quả bóng bay đi với tốc độ là

A. 2, 5 (m /s) .

B. 3, 5 (m /s) .

C. 5, 0 (m /s) .

D. 25 (m /s) .

20. (III) Một ô tô đang chạy với tốc độ 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi được 50m thì dừng lại. Hỏi
nếu ô tô chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm đến lúc dừng lại là bao nhiêu? (biết
lực hãm trong hai trường hợp là như nhau).
A. 100m
B. 150m
C. 200m
D. 2500m
21. (IV) Một A vật có khối lượng 1kg chuyển động với tốc độ 5m/s va chạm vào một vật B đứng yên. Sau va

chạm vật A chuyển động ngược trở lại với tốc độ 1m/s, còn vật B chuyển động với tốc độ 2m/s.Hỏi khối
lượng của vật B bằng bao nhiêu?
A. 2kg
B. 3kg
C. 4kg
D. 5kg
22. (IV) Một vật nhỏ có khối lượng 2 (kg), lúc đầu đứng yên. Nó bắt đầu chịu tác dụng đồng thời của hai lực


F1 = 4 (N) và F2 = 3 (N) . Góc hợp giữa F1 và F2 bằng 30o . Quãng đường vật đi được sau 1, 2 (s) là
A. 2 (m ).

B. 2, 45 (m ).

C. 2, 88 (m ).

23. (IV) Một xe tải chở hàng có tổng khối lượng xe và hàng hóa là
Khi không chở hàng xe tải khởi hành với gia tốc

(

D. 3,16 (m ) .

4 tấn, khởi hành với gia tốc 0, 3 (m /s2 ) .

)

0, 6 m /s2 . Biết rằng hợp lực tác dụng lên ô tô trong hai

trường hợp đều bằng nhau. Khối lượng của xe lúc không chở hàng hóa là

A. 1 tấn.
B. 1, 5 tấn.
C. 2 tấn.
D. 2, 5 tấn.
Bài 3: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn. ( Số tiết PPCT: 1)
1. (I) Câu nào sau đây là đúng khi nói về lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trời và do Mặt Trời tác
dụng lên Trái Đất.
A. Hai lực này cùng phương, cùng chiều.
B. Hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn.
C. Hai lực này cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
D. Phương của hai lực này luôn thay đổi và không trùng nhau.
2. (II) Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ.
B. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế.
C. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật.
D. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó.
3. (I) Với các quy ước thông thường trong SGK, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tính bởi
công thức :
2
2
A. g  GM / R 2
B. g  GM /  R  h 
C. g  GMm / R 2
D. g  GMm /  R  h 
4. (I) Đơn vị đo hằng số hấp dẫn :


A. kgm/s2
B. Nm2/kg2
C. m/s2

D. Nm/s
5. (III) Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000tấn ở cách nhau 1km. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với
trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g. Lấy g = 10m/s2.
A. Nhỏ hơn.
B. Bằng nhau
C. Lớn hơn.
D. Chưa thể biết.
6. (II) Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều giảm đi phân nửa thì lực hấp dẫn giữa
chúng có độ lớn :
A. Giảm đi 8 lần.
B. Giảm đi một nửa.
C. Giữ nguyên như cũ. D. Tăng gấp đôi.
7. (II) Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau đây:
A. Trọng lực của một vật được xem gần đúng là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật đó.
B. Trọng lực có chiều hướng về phía Trái Đất.
C. Trọng lực của một vật giảm khi đưa vật lên cao hoặc đưa vật từ cực bắc trở về xích đạo.
D. Trên Mặt Trăng, nhà du hành vũ trụ có thể nhảy lên rất cao so với khi nhảy ở Trái Đất vì ở đó khối lượng
và trọng lượng của nhà du hành giảm.
8. (III) Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng 9N. Khi ở một điểm cách tâm Trái Đất 3R (R là bán kí nh Trái
Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu ?
A. 81N
B. 27N
C. 3N
D. 1N
9. (III) Hai vật có kích thước nhỏ X và Y cách nhau 1 khoảng d mét. Khối lượng X gấp 4 lần Y. Khi X hấp
dẫn Y với 1 lực 16N. Nếu khoảng cách giữa X và Y bị thay đổi thành 2d thì Y sẽ hấp dẫn X với một lực bằng
A. 1N
B. 4N
C. 8N
D. 16N

10. (III) Gia tốc tự do ở bề mặt Mặt Trăng là g0 và bán kính Mặt trăng là 1740 km. Ở độ cao h = 3480 km so
với bề mặt Mặt Trăng thì gia tốc rơi tự do bằng:
A. g0 / 9
B. g0 / 3
C. 3g 0
D. 9g 0
11. (III) Một vật có khối lượng 2 kg. Nếu đặt vật trên mặt đất thì nó có trọng lượng là 20 N. Biết Trái Đất có
bán kính R, để vật có trọng lượng là 5 N thì phải đặt vật ở độ cao h so với tâm Trái Đất là:
A. R
B. 2R
C. 3R
D. 4R
12. (III) Biết bán kính của Trái Đất là R. Lực hút của Trái Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45N, khi
lực hút là 5N thì vật ở độ cao h bằng:
A. 2R.
B. 9R.
C. 2R / 3 .
D. R / 9
13. (IV) Một quả bóng được thả rơi gần bề mặt Trái Đất chạm đất sau 5s với vận tốc có độ lớn là 50m/s . Nếu
quả bóng được thả với cùng độ cao như vậy trên hành tinh X. Sau 5s, vận tốc của nó có độ lớn là 31m/s. Lực
hút của hành tinh X đó bằng mấy lần lực hút của Trái Đất?
A. 0,16 lần
B. 0,39 lần
C. 1,61 lần
D. 0,62 lần
Bài 4: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật HúC. ( Số tiết PPCT: 1)
1. (I) Chọn câu đúng:
Lực đàn hồi của lò xo có tác dụng làm cho lò xo
A.chuyển động
C.có xu hướng lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu.


B. thu gia tốc
D.vừa biến dạng vừa thu gia tốc

2. (I) Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi ?
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.
B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới
hạn.
C. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng.
D. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng.
3. (II) Dùng hai lò xo để treo hai vật có cùng khối lượng, lò xo bị dãn nhiều hơn thì độ cứng
A. Lớn hơn.
C. Tương đương nhau.

B. Nhỏ hơn.
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận

4. (III) Treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng K = 100N/m để lò xo dãn ra được
10cm ? Lấy g = 10m/s2
A. 1kg

B. 10kg

C. 100kg

D. 1000kg

5. (III) Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi lò xo có chiều dài 24cm thì lực dàn hồi của nó bằng 5N.
Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?



A. 22cm

B. 28cm

C. 40cm

D. 48cm

6. (III) Một lò xo có độ dài tự nhiên 20cm .Gắn một đầu cố định , kéo đầu kia bằng một lực 15N thì lò xo có
độ dài là 22cm .Tìm độ cứng của lò xo .Cho g = 10m/s2
A.750N/m

B. 100N/m

C. 145N/m

D. 960N/m

7. (III) Một lò xo treo thẳng đứng có độ dài tự nhiên 30cm.Treo vật 150g vào đầu dưới lò xo thì thấy lò xo dài
33cm .Hỏi nếu treo vật 0,1kg thì thấy lò xo dài bao nhiêu ?
A.29cm

B.32cm

C.35cm

D. 31cm

8. (III) Chọn câu trả lời đúng : Một lò xo có độ cứng k = 400N/m , để nó dãn ra 10cm thì phải treo vào nó

một vật có khối lượng là :
( lấy g = 10m/s2 )
A. 4kg

B.40kg

C.12kg

D.2kg

9. (III) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 15cm và có độ cứng 100N/m.Giữ cố định một đầu và tác dụngvào đầu
kia một lực 3N để nén lò xo .Khi đó chiều dài của lò xo là:
A.11cm

B.18cm

C.12cm

D.12,5cm

10. (III) Dùng một lò xo để treo một vật có khối lượng 300 g thì thấy lò xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu
treo thêm một vật có khối lượng 150 g thì độ giãn của lò xo là:
A. 1 cm

B. 2 cm

C. 3 cm

D. 4 cm


11. (III)Một lò xo treo thẳng đứng có độ dài tự nhiên 30cm.Treo vật 150g vào đầu dưới lò xo thì thấy lò xo dài
33cm .Hỏi nếu treo vật 0,1kg thì thấy lò xo dài bao nhiêu ?
A.29cm

B.32cm

C.35cm

D. 31cm

12. (IV) Một lò xo được giữ cố định ở một đầu .Khi tác dụng vào đầu kia của nó một lực kéo 2N thì nó có
chiều dài 18cm; còn khi lực kéo là 3,6N thì nó có chiều dài 22cm .Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là
:
A.12cm; 40N/m

B.12,5cm ;40N/m

C.13cm ; 40N/m

D. 13cm ;45 N/m

13. (IV) Một lò xo khi treo vật khối lượng m = 100 g sẽ dãn ra 5 cm. Khi treo vật khối lượng m', lò xo dãn 3
cm. Khối lượng m' bằng
A. 6g

B. 75g

C. 0,06kg

D. 0,5kg


14. (IV)Người ta treo một vật có khối lượng 0,3kg vào đầu dưới của một lò xo (đầu trên cố định), thì lò xo
dài 31 cm. Khi treo thêm một vật 200g nữa thì lò xo dài 33 cm. Lấy g  10m / s 2 . Độ cứng của lò xo là:
A. 9,7 N / m

B. 1N / m

C. 100 N / m

D. Kết quả khác

Bài 5: Lực ma sát. ( Số tiết PPCT: 1)
1. (I) Chọn phát biểu đúng.

A. Lực ma sát trượt phụ thuộc diện tích mặt tiếp xúc.
B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp
xúc.
C. Khi một vật chịu tác dụng của lực F mà vẫn đứng yên thì lực ma sát nghỉ lớn hơn ngoại lực.
D. Vật nằm yên trên mặt sàn nằm ngang vì trọng lực và lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật cân bằng
nhau.
2. (I) Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Lực ma sát nghỉ cực đại lớn hơn lực ma sát trượt.
B. Lực ma sát nghỉ luôn luôn trực đối với lực đặt vào vật.
C. Lực ma sát xuất hiện thành từng cặp trực đối đặt vào hai vật tiếp xúc.
D. Khi vật chuyển động hoặc có xu hướng chuyển động đối với mặt tiếp xúc với nó thì phát sinh lực
ma sát.
3. (I) Chọn phát biểu sai về lực ma sát trượt


A.Lực ma sát trượt luôn cản lại chuyển động của các vật bị tác dụng

B.Lực ma sát trượt chỉ xuất hiện khi có chuyển động trượt giữa hai vật
C.Lực ma sát trượt có chiều ngược lại chuyển động ( tương đối)của vật
D.Lực ma sát trượt có độ lớn tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc
4. (II) Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào :
A.Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật
B.Áp lực lên mặt tiếp xúc
C.Bản chất và các điều kiện về bề mặt
D.Cả A và C đều đúng

5. (II) Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm 3
lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ:
A. giảm 3 lần.

B. tăng 3 lần.

C. giảm 6 lần.

D. không thay đổi.

6. (II)Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu vận tốc của vật đó tăng 2 lần thì độ
lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ:
A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. giảm 2 lần.

D. không đổi.

7. (III) Một tủ lạnh có khối lượng 90kg trượt thẳng đều trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa tủ lạnh và sàn

nhà là 0,50. Hỏi lực đẩy tủ lạnh theo phương ngang bằng bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.
A. F = 45 N

B. F = 450N

C. F > 450N

D. F = 900N

8. (III) Người ta đẩy một cái thùng có khối lượng 60kg theo phương ngang với lực 240N,làm thùng chuyển
động trên mặt phẳng ngang .Hệ số ma sát trượt giữa thùng với mặt phẳng ngang là 0,35.Lấy g =10m/s2 .Tính
gia tốc của thùng
A.1m/s2

B.1,5m/s2

C.0,5 m/s2

D.5 m/s2

9. (III) Dùng lực kéo nằm ngang 100000N kéo đều tấm bêtông 20 tấn trên mặt đất .Cho g = 10 m/s2 .Hệ số ma
sát giữa bê tông và đất
A.0,2

B.0,5

C.0,02

D.0,05


10. (III) Một vật có vận tốc đầu có đ ộ lớn là 10m/s trượt trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa v ật
và mặt phẳng là 0,10. Hỏi vật đi được 1 quãng đường bao nhiêu thì dừng lại? Lấy g = 10m/s2.
A. 20m

B. 50m

C. 100m

D. 500m

11. (III) Một ôtô con chuyển động thẳng đều trên mặt đường .Hệ số ma sát lăn là 0,023 .Biết rằng khối lượng
của ôtô là 1500kg và lấy g = 10m/s2 .Lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường có thể nhận giá trị nào sau
đây
A.Fms = 435N

B. Fms = 345N

C. Fms = 534N

D.Một giá trị khác

12. (IV) Một xe hơi chạy trên đường cao tốc với vận tốc có độ lớn là 15m/s. Lực hãm có độ lớn 3000N
làm xe dừng trong 10s. Khối lượng của xe là
A. 1500 kg

B. 2000kg

C. 2500kg

D. 3000kg


13. (IV) Một vật có khối lượng 200g đặt tên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là
0,3. Vật bắt đầu kéo bằng lực F= 2N có phương nằm ngang. Hỏi quãng đường vật đi được sau 2s? Lấy g=10
m/s2.
A. 7m.
B. 14cm.
Bài 6: Lực hƣớng tâm ( Số tiết PPCT: 1)

C. 14m.

D. 7cm.

1. (I) Biểu thức của lực hướng tâm là:
A. Fht  m

v2
R

B. Fht  m

v
R

C. Fht  m

v2
R2

D. Fht 


2. (I) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI:
A. Khi vật chuyển động tròn đều, hợp lực tác dụng lên vậ t bằng 0.

v2
R


B. Khi vật chuyển động tròn đều, hợp lực tác dụng lên vật có hướng hướng vào tâm.
C. Khi vật chuyển động thẳng đều, hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.
D. Lực hướng tâm không phải là một loại lực trong tự nhiên.
3.(II) Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể
sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe
C. Tăng lực ma sát

B. Tạo lực hướng tâm
D. Cho nước mưa thốt dễ dàng.

4. (II) Chọn câu trả lời đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều ?
A. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm
B.Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm
C.Vật không chịu tác dụng của lực nào ngoài lực hướng tâm
D.Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo
sát
5. (II) Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Vận tốc xe không đổi có độ lớn
là 50m/s. Khối lượng xe là 2.103 kg . Độ lớn của lực hướng tâm tác dụng vào chiếc xe là:
A. 10 N

B. 4 .102 N


C. 4 . 103 N

D . 2 .104 N

6. (III) Một tài xế điều khiển một ôtô có khối lượng 1000kg chuyển động quanh vòng tròn có bán kính
100m nằm trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc có độ lớn là 10m/s. Lực ma sát cực đại giữa lốp
xe và mặt đường là 900N. Ôtô sẽ :
A. trượt vào phía trong của vòng tròn .
B. Trượt ra khỏi đường tròn.
C. Chạy chậm lại vì tác dụng của lực li tâm.
D. Chưa đủ cơ sở để kết luận
7. (III) Một ôtô khối lượng m chuyển động với vận tốc độ v không đổi, bỏ qua lực ma sát. Lực nén của
ôtô khi qua điểm giữa cầu trong trường hợp cầu vông lên với bán kính R là:

 v2

 v2

A. N  m  g  .
B. Một công thức khác.
C. N  P .
D. N  m  R  .
R

R

8. (III) Một ôtô khối lượng m chuyển động với vận tốc độ v không đổi, bỏ qua lực ma sát. Lực nén của
ôtô khi qua điểm giữa cầu trong trường hợp cầu vông xuống với bán kính R là:
 v2


A. N  m  g  .
R


B. Một công thức khác.

C. N  P .

 v2

D. N  m  R  .
R


9. (IV) Một chiếc xe chuyển động với tốc độ dài không đổi v = 20m/s theo đường tròn với bán kính R =
200m trên một mặt đường nằm ngang (g =10m/s2). Để xe không bị trượt thì hệ số ma sát giữa lốp xe và
mặt đường phải
A. nhỏ hơn 0,1

B. lớn hơn hoặc bằng 0,1

C. nhỏ hơn 0,2

D. lớn hơn hoặc bằng 0,2

10. (IV) Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc
độ có độ lớn là 36km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10m/s2. Áp lực của ôtô
vào mặt đường tại điểm cao nhất là :
A.119500 N
B. 117600 N

C. 14400 N
D. 9600 N
Bài 7: Bài toán về chuyển động ném ngang ( Số tiết PPCT: 1)
1. (I) Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại một vị trí bất kỳ luôn có
A.Phương ngang, chiều cùng chiều chuyển động.
B. Phương ngang, chiều ngược chiều chuyển động.
C. Phương thẳng đứng, chiều lên trên.
D. Phương thẳng đứng, chiều xuống dưới.
2. (II) Một vật khối lượng m, được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Tầm bay xa của nó phụ
thuộc vào:
A. m và v0.
B. m và h .
C. v0 và h.
D. m, v0 và h.



3. (I) Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc V0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ

Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều V0 , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời
gian là lúc ném. Phương trình quỹ đạo của vật:
2v
gx 2
gx 2
gx 2
A. y 
B. y  2
C. y  2
D. y  0 x 2
2v0

2v0
v0
g

4. (II) Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc V0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ

Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều V0 , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời
gian là lúc ném. Thời gian chuyển động của vật từ lúc ném đến lúc chạm đất xác định bằng biểu thức:
h
2h
h
2g
A. t 
B. t 
C. t 
D. t 
h
2g
g
g

5. (II) Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc V0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ
Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo phương vận tốc ban đầu, Oy hướng thẳng đứng xuống
dưới, gốc thời gian là lúc ném. Độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm t xác định bằng biểu thức:

A. v  v0  gt

C. v  v0  gt
D. v  gt


6. (II) Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc V0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ

Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều V0 , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời
gian là lúc ném. Tầm xa L tính theo phương ngang xác định bằng biểu thức:
h
2h
h
g
A. V0
B. V0
C. V0
D. V0
h
g
g
2g
7. (II) Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ V0  10m / s từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ

trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều V0 , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới,
gốc thời gian là lúc ném. Phương trình quỹ đạo của vật là: (với g = 10 m/s2)
A. y  10t  5t 2
B. y  10t  10t 2
C. y  0,05x 2
D. y  0,1x 2
8. (I)Một quả bóng bàn được đặt trên mặt bàn và được truyền một vận tốc đầu theo phương ngang. Hình nào
miêu tả quỹ đạo bóng khi rời bàn ?
B. v  v02  g 2t 2

a)


b)

c)

d)

9. (II) Bi A có khối lượng gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại cùng một vị trí, bi A được thả rơi còn bi B được
ném theo phương ngang với tốc độ v o. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là
đúng :
A. A chạm đất trước B
B. cả hai chạm đất cùng lúc
C. A chạm đất sau B
D. chưa đủ thông tin để trả lời
10. (II) Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo = 20m/s từ độ cao 45m
và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bóng bằng bao nhiêu ? Lấy g =
10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí.
A. 30m
B. 45m
C. 60m
D. 90m
11. (III) Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra
khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g =
10m/s2. Thời gian rơi của bi là: A. 0,25s
B. 0,35s
C. 0,5s
D. 0,125s
12. (III) Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra
khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g =
10m/s2. Tốc độ của viên bi lúc rơi khỏi bàn là :
A. 12m/s

B. 6m/s
C. 4,28m/s
D. 3m/s
13. (III) Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo = 20m/s và rơi xuống
đất sau 3s. Hỏi quả bóng được ném từ độ cao nào ? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí.
A. 30m
B. 45m
C. 60m
D. 90m
14. (III) Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m. Vận tốc ban đầu có độ lớn là vo. Tầm xa của vật 18m.


Tính vo. Lấy g = 10m/s2.
A. 19m/s
B. 13,4m/s
C. 10m/s
D. 3,16m/s
15. (III) Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu v0  20m / s theo phương nằm ngang. Bỏ qua
sức cản của không khí, lấy g  10m / s 2 . Tầm ném xa của vật là:
A. 30 m
B.60 m.
C. 90 m.
D. 180 m.
16. (III) Một vật được ném ngang với tốc độ 30 m/s ở độ cao h = 80 m. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy
g = 10 m/s2 . Tầm xa của vật có giá trị:
A. 120 m
B. 480 m
C. 30 8 m
D. 80m
17. (IV) Chọn câu trả lời đúng Một vật được ném theo phương ngang ở độ cao 25m với vận tốc đầu

20m/s.Bỏ qua sức cản không khí ,lấy g =10m/s2 .Vận tốc lúc chạm đất là
A.35m/s
B.30m/s
C.32m/s
D.25m/s
18. (III)Chọn câu trả lời đúng Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc đầu 15m/s và rơi
xuống đất sau 4s .Bỏ qua sức cản không khí ,lấy g =10 m/s2 .Quả bóng được ném từ độ cao nào và tầm
xa của nó là bao nhiêu ?
A.80m,80m
B.80m,60m
C.60m,80m
D.60m,60m


TRƢỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN CHÍ THANH
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ
(NỘI DUNG BIÊN SOẠN THEO PHẦN GIAO NHAU CỦA 2 CHƢƠNG TRÌNH, SỐ TIẾT THEO
CT CƠ BẢN)
LỚP 10
CHƢƠNG I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Bài 1: Chuyển động cơ học ( Số tiết PPCT: 1)
16.
(I) Hệ qui chiếu gồm có:
A. Vật được chọn làm mốc.
B. Một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc.
C. Một thước đo và một đồng hồ đo thời gian.
D. Tất cả các yếu tố kể cả các mục A, B, C
17. (I) Điều nào sau đây là đúng khi nói về mốc thời gian?
A. Mốc thời gian luôn luôn được chọn là lúc 0 giờ.
B. Mốc thời gian là thời điểm dùng để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng.

C. Mốc thời gian là thời điểm bất kỳ trong quá trình khảo sát 1 hiện tượng.
D. Mốc thời gian là thời điểm kết thúc 1 hiện tượng.
18.
(II) Một ô tô khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn mốc thời gian là 5 giờ thì thời điểm ban đầu là:
A. t0 = 7giờ
B. t0 = 12giờ
C. t0 = 2giờ
D. t0 = 5giờ
19. Điều nào sau đây là đúng khi nói đến đơn vị vận tốc?
A. m/s
C. s/m
B. km/m
D. Các câu A, B, C đều
đúng.
20.
(II) Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy:
A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất.
C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất đứng yện, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
21.
(II) Trường hợp nào sau đây vật có thể coi là chất điểm?
A. Ôtô đang di chuyển trong sân trường.
B. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.
C. Viên bi rơi từ tầng thứ năm của toà nhà xuống đất.
D. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly.
22.
Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về chất điểm?
A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.

C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quĩ đạo của vật.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
23.(II) Nếu nói "Trái Đất quay quanh Mặt Trời" thì trong câu nói này vật nào được chọn làm vật mốc:
A. Cả Mặt Trời và Trái Đất.
B. Trái Đất.
C. Mặt Trăng.
D. Mặt Trời.
24.
(II) Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.
B. Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
D. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
25. (II) Khi chuyển động vectơ vận tốc của vật cho biết:
A. Phương và tốc độ nhanh chậm chuyển động.
B. Chiều và tốc độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Phương, chiều chuyển động.
D. Phương, chiều và tốc độ nhanh hay chậm của chuyển động.
26. (II) Lúc 15 giờ 30 phút xe ô tô đang chay trên quốc lộ 5, cách Hải Dương 10 km. Việc xác định vị trí
của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì sau đây ?
A. Vật làm mốc.
B. Mốc thời gian.
C. Thước đo và đồng hồ.
D. Chiều dương trên đường đi.
27. (II) Trong chuyển động nào sau đây, vật không được xem là chất điểm
A. Trái đất quay quanh mặt trời.
B. Mặt trời quay quanh tâm ngân hà.
C. Mặt trăng quay quanh trái đất.
D. Trái đất tự quay quanh trục.



28. Chọn phát biểu đúng:
A. Khoảng thời gian phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian
B. Thời điểm không phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian
C. Khoảng cách giữa hai vị trí phụ thuộc vào cách chọn gốc toạ độ
D. Toạ độ của một vị trí phụ thuộc vào cách chọn trục toạ độ
29. Một vật chuyển động tịnh tiến thì
A. Quỹ đạo của mọi điểm phải đồng dạng nhau.
B. Quỹ đạo của mọi điểm trên vật giống hệt nhau.
C. Quỹ đạo của mọi điểm là những đường tròn đồng tâm.
D. Quỹ đạo của mọi điểm là quỹ đạo thẳng.
30. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?
A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó. B. Hai hòn bi lúc va chạm vào nhau.
C.Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
Bài 2: Chuyển động thẳng đều ( Số tiết PPCT: 1)
15. Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:
A. Chiều chuyển động.
B. Chiều dương được chọn.
C. Chuyển động là nhanh hay chậm .
D. Câu A và B.
16. Điều nào sau đây là sai với vật chuyển động thẳng đều?
A. Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc không thay đổi theo thời gian.
B. Vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian.
C. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
D. Vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian.
17. (II) Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng?
A. Đường thẳng qua gốc toạ độ.
B. Parabol.
C. Đường thẳng song song trục vận tốc.

D. Đường thẳng song song trục thời gian.
18. (II) Chọn câu phát biểu đúng. Trong chuyển động thẳng đều thì:
A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v.
B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.
C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
19.
Phương trình chuyển động thẳng đều của vật được viết là:
A. s = vt
B. x = x0 + vt
C. x = vt
D. Một phương trình
khác
20. (II) Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình:
A. Vận tốc của người đi bộ là 5 km/h.
B. Khi ra khỏi nòng súng, vận tốc của viên đạn là 480 m/s.
C. Số chỉ của tốc kế gắn trên xe máy là 56 km/h.
D. Khi đi qua điểm A, vận tốc của vật là 10 m/s.
21. (II) Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 5 + 60t (x : km, t đo
bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
22. (II) Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = -3t + 4 (m; s). Kết luận nào sau đây đúng
A. Vật chuyển động theo chiều dương trong suốt thời gian chuyển động
B. Vật chuyển động theo chiều âm trong suốt thời gian chuyển động
C. Vật đổi chiều chuyển động từ dương sang âm tại thời điểm t= 4/3
D. Vật đổi chiều chuyển động từ âm sang dương tại toạ độ x= 4
23. (III) Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t = 2s thì vật có toạ độ x= 5m.

Phương trình toạ độ của vật là?


A. x= 2t +5

B. x= -2t +5

C. x= 2t +1

D. x= -2t +1

24. (III) Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều trên 1 quãng đường dài 40m. Nửa quãng đường đầu
vật đi hết thời gian t1 = 5s, nửa quãng đường sau vật đi hết thời gian t2 = 2s. Tốc độ trung bình trên cả
quãng đường là:
A. 7m/s

B. 5,71m/s

C. 2,85m/s

D. 0,7m/s

25. (III) Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đầu
với vận tốc v1 = 20m/s, nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v2 = 5m/s. Vận tốc trung bình trên cả
quãng đường là:
A. 12,5m/s

B. 8m/s

C. 4m/s


D. 0,2m/s

26. (III) Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường thẳng và có vận tốc luôn luôn bằng 80 km/h. Bến xe
nằm ở đầu đoạn thẳng và xe ô tô xuất phát từ một điểm cách bến xe 3 km. Chọn bến xe làm vật mốc,
chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương.
Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là :
A. x = 3 + 80t.

B. x = 80 – 3t.

C. x = 3 – 80t.

D. x = 80t.

27. (IV) Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên đường
thẳng từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm
mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai xe
làm chiều dương. Phương trình chuyển động của các ô tô chạy từ A và từ B lần lượt là ?
A. xA = 54t ;xB = 48t + 10.
B. xA = 54t + 10; xB = 48t.
C. xA = 54t; xB = 48t – 10 .
D. xA = -54t, xB = 48t.
28. (IV) Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó hướng
về nhau. Xe từ A có vận tốc v1 = 60km/h, xe kia có vận tốc v2 = 40 km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau lúc mấy
giờ ? tại vị trí cách B bao nhiêu km?
A. 9h30ph; 100km
B. 9h30ph; 150km
C. 2h30ph; 100km
D. 2h30ph; 150km

1
15. (IV) Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có vận tốc trung bình là 20Km/h trên đoạn đường
4
3
đầu và 40Km/h trên đoạn đường còn lại .Vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường là:
4
A. 30km/h
B. 32km/h
C. 128km/h
D. 40km/h
Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều ( Số tiết PPCT: 2)
34. (II) Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì:
A. v luôn dương.
B. a luôn dương.
C. a luôn cùng dấu với v.
D. a luôn ngược dấu với v.
35. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v, a và s.
A. v + vo = 2as
B. v2 + vo2 = 2as
C. v - vo = 2as
D. v2 - vo2 = 2as
36. Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm:
1
1
x  x0  v0t  at 2
s  vot  at 2
2
2
v  v0  at
2

2
A.
B.
C. v  v0  2as
D.
37. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
38. (II) Chọn câu trả lời sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là đường thẳng.
B. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số
C. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D. Vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
39. Chuyển động thẳng chậm dần điều là chuyển động có
A. Vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều
B. Vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi
C. Vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều


D. Vận tốc không đổi, gia tốc không đổi
40. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có :
A. Gia tốc a >0.
B. Tích số a.v > 0.
C .Tích số a.v < 0.
D. Vận tốc tăng theo thời gian.
41. (II) Viết công thức liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều .
A. v2 – v02 = as (a và v0 cùng dấu).
B. v2 – v02 = 2 (a và v0 trái dấu).

C. v – v0 = 2as (a và v0 cùng dấu).
D. v2 – v02 = 2as (a và v0 cùng dấu) .
42. (II) Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. Một vật rơi từ trên cao xuống đất..
C. Một hòn đá bị ném theo phương ngang.
D. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng
đứng.
43. Chọn phát biểu đúng:
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn luôn âm.
B. Vận tốc trong chuyển động chậm dần đều luôn luôn âm.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc .
D. Chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc nhỏ hơn chuyển động nhanh dần đều
44. Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Gia tốc tăng vận tốc không đổi
B. Gia tốc không đổi, vận tốc tăng đều.
C. Vận tốc tăng đều , vận tốc ngược dấu gia tốc.
D. Gia tốc tăng đều, vận tốc tăng đều.
45. (II) Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D. Gia tốc là đại lượng không đổi.
46. (II) Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biểu thức nào sau đây là không đúng?
v
1
1
A. a =
C. v = vo + at
B. s = vot + at2

D. v = vot + at2
t
2
2
47.
Vận tốc trong chuyển động nhanh dần đều có biểu thức:
A. v = v2-2as
B. v = at-s
C. v = a-vot
D. v = vo + at
48. (III) Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng
thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là?
A. 360s
B. 100s
C. 300s
D. 200s
49. (III) Một Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6 m/s.
Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?
A. 500m
B. 50m
C. 25m
D. 100m
50. (IV) Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm
được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h. Gia tốc của tàu và quãng đường tàu đi thêm được kể từ lúc
hãm phanh đến lúc dừng lại là?
A. a = 0,5m/s2, s = 100m
B. a = -0,5m/s2, s = 110m
2
C. a = -0,5m/s , s = 100m
D. a = -0,7m/s2, s = 200m

51. (III) Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2, thời điểm ban đầu
ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng.
x
A.  3t  t 2
B. x  3t  2t 2
C. x  3t  t 2
D. x  3t  t 2
52. (III) Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô
đạt vận tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là:
A. 0,7 m/s2; 38m/s.
B. 0,2 m/s2; 8m/s.
C. 1,4 m/s2; 66m/s.
D. 0,2m/s2; 18m/s.
53. (III) Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với vận tốc đầu 2m/s, gia tốc 4m/s2:
A. Vận tốc của vật sau 2s là 8m/s
B. Đường đi sau 5s là 60 m
C. Vật đạt vận tốc 20m/s sau 4 s
D. Sau khi đi được 10 m, vận tốc của vật là 64m/s
54. (III) Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40 km/h. Tính gia
tốc và quãng đường mà đoàn tàu đi được trong 1 phút đó.
A. 0,1m/s2 ; 300m
B. 0,3m/s2 ; 330m
C. 0,2m/s2 ; 340m
D.0,185m/s2 ; 333m
55. (III) Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10 m/s đến 40 m/s của một chuyển động có gia tốc 3m/s2 là:


10
40
50

C.
D.
s
s
s
3
3
3
56. (III) Phương trình chuyển động của một chất điểm là x = 10t + 4t2. Tính vận tốc của chất điểm lúc t = 2s.
A. 16m/s
B. 18m/s
C. 26m/s
D. 28m/s
57. (III) Một ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau 5s vận tốc là 10 m/s. Tính quãng đường mà vật đi
được:
A. 200m
B. 50m
C. 25m
D. 150m
58. (III) Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s,vận tốc của ôtô tăng từ 4m/s đến 8 m/s.
Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
A. s=100m
B. s=60m
C.s=25m
D. s=500m
59. (III) Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2 . Khoảng
thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 54 km/h là bao nhiêu ?
A. t=360s
B. t=200s
C. t=300s

D. t=150s
60. (IV) Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết
rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là:
A. 1 m/s2
B. 0,1 m/s2
C. 1cm/s2
D. 1 mm/s2
61. (III) Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a= 0,1m/s2 . Hỏi tàu đạt vận tốc bằng
bao nhiêu khi đi được S=500m
A. 10m/s
B. 20 m/s
C. 40 m/s
D. 30 m/s
62. (IV) Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 54km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều với
gia tốc 0,1m / s 2 để vào ga. Sau 2 phút tàu dừng lại ở sân ga, quãng đường mà tàu đi được là:
A. 1794m
B. 2520m
C. 1080m
D. 1806m
63. (III) Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và sau 5s
thì dừng hẳn. Độ lớn gia tốc của đoàn tàu có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. -2m/s2
B. 180m/s2
C. 7,2m/s2
D. 9m/s2
64. (IV) Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với
gia tốc 0,5m/s2.Vận tốc khi đoàn tàu đã đi được quãng đường 64m là bao nhiêu ?
A. v=6m/s
B. 6,4m/s
C. v=5m/s

D. v=10m/s
100m
65. (IV) Một đoàn tàu bắt đầu rời ga . Chuyển động nhanh dần đều , sau 20 (s) đạt đến vận tốc 36 (km /h ) .

A. 10s

B.

Hỏi sau bao lâu nữa tàu đạt được vận tốc 54 (km /h ) ?
A. t = 30 (s) .

B. t = 5 (s) .

C. t = 10 (s).

D. t = 20 (s).

66. (IV) Một vật chuyển động thẳng có phương trì nh : x = 30 + 4t - t 2 (m; s). Tính quãng đường vật đi từ
thời điểm t 1 = 1(s) đến thời điểm t 2 = 3 (s) ?
A. 2 (m ).

B. 0 .

C. 4 (m ) .

67. (IV) Một vật chuyển động thẳng có phương trì nh vận tốc
4 (s) kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. - 2 (m /s).

B. 12 (m /s).


D. Một đáp án khác.

v = 2 - 2t . Vận tốc trung bì nh của vật sau

C. - 12 (m /s).

D. 4 (m /s).

68. (IV) Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều , trong giây thứ hai vật đi được quãng đường dài
1, 5 (m ). Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 100 ?
A. 199 (m ) .

B. 200 (m ).

C. 99, 5 (m ).

D. 210, 5 (m ).

69. (III) Phương trì nh nào sau đây cho biết vật chuyển động nhanh dần đều dọc theo trục Ox ?
A. x = 10 - 5t - 0, 5t 2 .
B. x = 10 - 5t + 0, 5t 2 .
C. x = 10 + 5t + 0, 5t 2 .

D. x = 10 + 5t - 0, 5t 2 .

70. (IV) Vật chuyển động thẳng có phương trì nh x = 2t 2 - 4t + 10 (m; s). Vật sẽ dừng lại tại vị trí :
A. x = 10 (m ) .

B. x = 4 (m ) .


C. x = 6 (m ).

D. x = 8 (m ) .


71. (IV) Phương trì nh chuyển động của một vật có dạng
thời của vật theo thời gian là
A. v = 2 (t - 2); (m /s).
C. v = 2 (t - 1);

(m /s).

x = 3 - 4t + 2t 2 (m; s) . Biểu thức vận tốc tức

B. v = 4 (t - 1);

(m /s) .
D. v = 2 (t + 2); (m /s) .

72. (IV) Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v o = 0 . Trong giây thứ nhất vật đi được
quãng đường s1 = 3 (m ) . Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường s2 bằng:
A. 3 (m ) .

B. 9 (m ).

D. Một đáp án khác.

C. 108 (m ).


73. (IV) Một ô tô đang c huyển động với vận tốc 54 (km /h ) thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và
dừng lại sau 10 (s). Chọn chiều dương là chiểu chuyển động của ô tô

. Vận tốc của ô tô sau khi hãm

phanh được 6 (s) là
A. 2, 5 (m /s) .

B. 6 (m /s).

D. 9 (m /s).

C. 7, 5 (m /s).

Bài 4: Sự rơi tự do ( Số tiết PPCT: 1)
15.
Tính chất chuyển động rơi tự do:
A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu bằng không.
B. Là chuyển động nhanh dần đều có vận tốc ban đầu bằng không .
C. Là chuyển động có vận tốc ban đầu bằng không .
D. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
16.
Chuyển động rơi tự do có
A. Đồ thị vận tốc có dạng Parabol.
B. Véctơ gia tốc thay đổi theo thời gian.
C. Gia tốc theo phương thẳng đứng và luôn hướng xuống.
D. Đồ thị tọa độ là đường thẳng không qua gốc tọa độ.
17.
(II) Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do ?
A. Một vận động viên vừa rời khỏi máy bay, rơi trong không trung khi chưa bật dù .

B. Một thang máy đang chuyển động đi xuống.
C. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây, rơi xuống đất.
D. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên xuống mặt nước.
18.
(II) Trường hợp nào dưới đây được xem là sự rơi tự do
A. Ném một hòn sỏi theo phương xiên góc.
B. Ném một hòn sỏi theo phương nằm ngang.
C. Ném một hòn sỏi lên cao.
D. Thả một hòn sỏi rơi xuống.
19.
(II) Chọn câu sai ?
A. Khi vật rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau.
B. Vật rơi tự do khi không chị u sức cản của không khí .
C. Người nhảy dù đang rơi tự do.
D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do.
20.
(III) Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h’
xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng:
A. 3h
B. 6h
C. 9h
D. Một đáp án khác.
21.
(III) Một vật nặng rơi từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 20m/s
B. 40m/s
C. 90m/s
D. Một kết quả khác.
2
22.

(III) Vật nặng rơi từ độ cao 45 (m ) xuống đất. Lấy g = 10 m /s . Vận tốc của vật khi chạm đất là

(

A. v = 20 (m /s).
23.

C. v = 90 (m /s) .

D. Một đáp án khác.

(

)

(III) Một vật được thả rơi từ độ cao 80 (m ) . Cho rằng vật rơi tự do và lấy g = 10 m /s2 . Thời gian

rơi của vật là
A. 4 (s).
24.

B. v = 30 (m /s).

)

B. 5 (s) .

C. 8 (s).

D. 10 (s).


(

)

(III) Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 5 (m ). Lấy g = 9, 8 m /s2 . Vận tốc khi nó chạm

đất là


A. 10, 0 (m /s).
25.

B. 9, 9 (m /s) .

C. 4, 9 (m /s).

(

D. 5, 0 (m /s)

)

(III) Một vật rơi tự do ở độ cao 6, 3 (m ), lấy g = 9, 8 m /s 2 . Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao

nhiêu ?
A. 123, 8 (m /s) .

C. 1, 76 (m /s) .


B. 11,1(m /s).

D. 1,13 (m /s).

26.
(IV) Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường
15m. Thời gian rơi của vật là:
A. 1s
B. 1,5s
C. 2s
D. 2,5s
2
27.
(IV) Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m /s thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động

(

)

rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu ?
A. v t b = 15 (m /s).
B. v t b = 10 (m /s).
C. v t b = 8 (m /s).

D. v t b = 1(m /s) .

28.
(IV) Một viên bi rơi tự do không vận tốc đầu và đạt vận tốc v sau khi rơi được quãng đường l . Nếu
từ đó viên bi rơi thêm một đoạn đường là 3l thì vận tốc của nó lúc đó là
A. 1, 5v .

B. 2v .
C. 2, 5v .
D. 3v .
29.

(IV) Vật rơi tự do ở độ cao 245 (m ) trong 7 (s). Quãng đường vật đi trong giây cuối cùng là ?

A. 40, 5 (m ).

B. 63, 7 (m ).

C. 65 (m ).

D. 112, 3 (m ) .

Bài 5: Chuyển động tròn đều ( Số tiết PPCT: 1)
17. Biểu thức nào sau đây nói lên mối liên hệ giữa tốc độ góc , tốc độ dài v và chu kì T ?
ω
2p R
2p R
2p R
=
A. v =
.
B. v = ωR =
.
C. v = ω2R =
.
D. v = ωR = 2p RT .
R

T
T
T
18. Chuyển động tròn đều có
A. Véctơ gia tốc luôn hướng về tâm quỹ đạo.
B. Độ lớn và phương của vận tốc không thay đổi.
C. Độ lớn của gia tốc không phụ thuộc vào bán kính của quỹ đạo.
D. Câu A và B là đúng.
19. Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều:
A. a =

ω2
.
R

B. a = v2R .

C. a =

v2
.
R

D. a =

2p R
.
T

20.

(II) Chọn câu sai: Trong chuyển động tròn đều
A. Vận tốc của vật có độ lớn không đổi.
B. Quỹ đạo của vật là đường tròn.
C. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kí nh.
D. Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm quỹ đạo .
21.
(II) Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều ?
A. Chu kì quay càng lớn thì vật quay càng chậm .
B. Tốc độ góc càng lớn thì vật quay càng nhanh.
C. Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm .
D. Góc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm .
22.
(II) Phát biểu nào sau đây là sai ? Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Véc tơ vận tốc dài không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
23. (II) Chuyển động tròn đều, bán kính R có gia tốc
A. Tăng 3 lần khi tần số tăng 3 lần.
B. Tăng 9 lần khi tần số tăng 3 lần.
C. Giảm 3 lần khi tần số tăng 3 lần.
D. Giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần.
24.
(III) Một đĩa tròn bán kính r = 20 cm quay đều với chu kì T = 0,2 s . Tốc độ
dài của một điểm trên vành đĩa là bao nhiêu ?
A. 6,28 m/s .
B. 7,50 m/s .
C. 8,66 m/s .
D. 9,42 m/s .
25.

(III) Bánh xe có bán kính 30cm . Xe chuyển động thẳng đều được 60 m sau 10
s . Tốc độ góc của bánh xe là :


×