Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

ĐỀ CƯƠNG và bộ 300 câu hỏi TRẮC NGHIỆM môn SINH học ôn THI vào lớp 10 CHUYÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.83 KB, 62 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NGUYỄN CHÍ THANH
ĐỀ CƯƠNG THI VÀO 10 CHUYÊN SINH
NĂM HỌC 2014 - 2015
1) THỜI GIAN: 150 PHÚT
2) TÀI LIỆU THAM KHẢO:
+ SÁCH SINH HỌC 9 – NXBGD
+ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN MÔN SINH HỌC - PHẠM VĂN LẬP –
NXBGD
3) NỘI DUNG:
NỘI DUNG
ĐIỂM GHI CHÚ
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
1
Chƣơng I: Các thí ngiệm của MenĐen
2
LT + BT
2
Chƣơng II: Nhiễm sắc thể
2
LT + BT
3
Chƣơng II: ADN và Gen
1
LT
4
Chƣơng IV: Biến dị
2
LT


5
Chƣơng V: Di truyền học ngƣời
0,5
BT
6
Chƣơng VI: Ứng dụng di truyền học
0,5
LT
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
1
Chƣơng I: Sinh vật và môi trƣờng
1
LT
2
Chƣơng II: Hệ sinh thái
1
LT


ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 10 CƠ BẢN
Câu 1. Các chức năng của cácbon trong tế bào là
A. dự trữ năng lƣợng, là vật liệu cấu trúc tế bào.
B. cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim.
C. điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất.
D. thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể.
Câu 2. Nƣớc có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì
A. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .
B. chúng có tính phân cực.
C. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
D. Chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.

Câu 3. Nƣớc là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao.
B. lực gắn kết.
C. nhiệt bay hơi cao.
D. tính phân cực.
Câu 4. Nƣớc đá có đặc điểm
A các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy và tái taọ liên tục.
B các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy nhƣng không đƣợc tái tạo.
C các liên kết hyđrô luôn bền vững và tạo nên cấu trúc mạng.
D không tồn tại các liên kết hyđrô.
Câu 5. Các tính chất đặc biệt của nƣớc là do các phân tử nƣớc
A. rất nhỏ.
B. có xu hƣớng liên kết với nhau.
C. có tính phân cực.
A. dễ tách khỏi nhau.
Câu 6. Ôxi và Hiđrô trong phân tử nƣớc kết hợp với nhau bằng các liên kết
A.tĩnh điện.
B. cộng hoá trị
C. hiđrô.
D. este.
Câu 7. Nƣớc là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao.
B. lực gắn kết.
C. nhiệt bay hơi cao.
D. tính phân cực.
Câu 8. Nƣớc có tính phân cực do
A. cấu tạo từ oxi và hiđrô.
B. electron của hiđrô yếu.
C. 2 đầu có tích điện trái dấu.
D. các liên kết hiđrô luôn bền vững

Câu 9. Khi trời bắt đầu đổ mƣa, nhiệt độ không khí tăng lên chút ít là do
A. nƣớc liên kết với các phân tử khác trong không khí giải phóng nhiệt.
B. liên kết hidro giữa các phân tử nƣớc đƣợc hình thành đã giải phóng nhiệt.


C. liên kết hiđro giữa các phân tử nƣớc bị phá vỡ đã giải phóng nhiệt.
D. sức căng bề mặt của nƣớc tăng cao.
Câu 10. Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học
trƣớc hết tìm kiếm xem ở đó có nƣớc hay không vì
A. nƣớc đƣợc cấu tạo từ các nguyên tố đa lƣợng.
B. nƣớc chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào
tiến hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống.
C. nƣớc là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế
bào.
D. nƣớc là môi trƣờng của các phản ứng sinh hoá trong tế bào.
Câu 11. Cácbonhiđrat là hợp chất hƣũ cơ đƣợc cấu tạo bởi các nguyên tố
A. C, H, O, N.
B. C, H, N, P.
C. C, H, O.
D. C, H, O, P.
Câu 12. Các bon hyđrát gồm các loại
A. đƣờng đơn, đƣờng đôi.
B. đƣờng đôi, đƣờng đa.
C. đƣờng đơn, đƣờng đa.
D. đƣờng đôi, đƣờng đơn, đƣờng đa.
Câu 13. Cacbonhydrat cấu tạo nên màng sinh chất
A. chỉ có ở bề mặt phía ngoài của màng nó liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trƣng
riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ.
B. làm cho cấu trúc màng luôn ổn định và vững chắc hơn.
C. là nguồn dự trữ năng lƣợng cho tế bào.

D. B và C.
Câu 14. Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là
A glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ.
B glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.
C glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ.
D fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.
Câu 15 . Xenlulozơ đƣợc cấu tạo bởi đơn phân là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. glucozơ và tructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 16. Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đƣờng là
A. tinh bột.
B.xenlulôzơ.
C. đƣờng đôi.
D. cacbohyđrat.
Câu 17. Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ gồm
A. tinh bột và saccrôzơ.
B. glicôgen và saccarôzơ.
C. saccarôzơ và xenlulôzơ.
D. tinh bột và glicôgen.
Câu 18. Một phân tử mỡ bao gồm


A. 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo
B. 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo.
C. 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.
D. 3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.
Câu 19. Chức năng chính của mỡ là
A. dự trữ năng lƣợng cho tế bào và cơ thể.

B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.
D. thành phần cấu tạo nên các bào quan.
Câu 20. Phốtpho lipit cấu tạo bởi
A.1 phân tử glixêrin liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
B. 2 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
C. 1 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
D. 3 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
Câu 21. Đơn phân của prôtêin là
A. glucôzơ.
B. axít amin.
C. nuclêôtit.
D. axít béo.
Câu 22. Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên
prôtêin có cấu trúc
A. bậc 1.
B. bậc 2.
C. bậc 3.
D. bậc 4.
Câu 23. Các loại prôtêin khác nhau đƣợc phân biệt nhau bởi
A. số lƣợng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin.
B. số lƣợng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian.
C. số lƣợng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
D. số lƣợng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
Câu 24. Chức năng không có ở prôtêin là
A. cấu trúc.
B. xúc tác quá trình trao đổi chất.
C. điều hoà quá trình trao đổi chất.
D. truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 25. Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết

A. peptit.
B. ion.
C. hydro.
D. cộng hoá trị.
Câu 26 . Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là
A. protein.
B. cacbonhidrat.
C. axit nucleic.
D. lipit.


Câu 27. Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không
gian của protein ít bị ảnh hƣởng nhất là
A. bậc 1.
B. bậc 2.
C. bậc 3.
D. bậc 4.
Câu 28. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của
prôtêin?
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3
D. Cấu trúc bậc 4
Câu 29. Prôtêin thực hiện đƣợc chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc
nào sau đây
A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4
B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
Câu 30. Cấu trúc không gian bậc 2 của Prôtêin đƣợc duy trì và ổn định nhờ:

A. Các liên kết hiđrô
B. Các liên kết photphodieste
C. Các liên kết cùng hoá trị
D. Các liên kết peptit
Câu 31. . ADN là thuật ngữ viết tắt của
A. axit nucleic.
B. axit nucleotit.
B. axit đêoxiribonuleic.
D. axit ribonucleic.
Câu 32. Đơn phân của ADN là
A. nuclêôtit.
B. axít amin.
C. bazơ nitơ.
D. axít béo.
Câu 33. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm
A. đƣờng pentôzơ và nhóm phốtphát.
B. nhóm phốtphát và bazơ nitơ.
C. đƣờng pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ.
D. đƣờng pentôzơ và bazơ nitơ.
Câu 34 . ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4
loại
A. ribonucleotit ( A,T,G,X ).
B. nucleotit ( A,T,G,X ).
C. ribonucleotit (A,U,G,X ).
D. nuclcotit ( A, U, G, X).
Câu 35. Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết
A. hyđrô.
B. peptit.
C. ion.
D. cộng hoá trị.

Câu 36 . Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và đƣợc
dùng nhƣ khuôn tổng hợp nên protein là
A. AND.
B. rARN.
C. mARN.
D. tARN.
Câu 37. Loại ARN đƣợc dùng là khuôn để tổng hợp prôtêin là
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.


D. cả A, B và C.
Câu 38. Các phân tử ARN đƣợc tổng hợp nhờ quá trình
A. Tự sao.
B. Sao mã.
C. Giải mã.
D. Phân bào.
Câu 39. Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thƣờng
A. tồn tại tự do trong tế bào.
B. liên kết lại với nhau.
C. bị các enzim của tế bào phân huỷ thành các Nuclêôtit.
D. bị vô hiệu hoá.
Câu 40. Chức năng của ARN thông tin là :
A. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin
B. Tổng hợp phân tử ADN
C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến rioôxôm
D. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN
Câu 41. Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần
A. đƣờng.

B. nhóm phốtphát.
C. bazơ nitơ.
D. cả A và C.
Câu 42. Bào quan gồm cả ADN và prôtêin là
A. ti thể.
B. ribôxôm.
C. trung tử.
D. nhiễm sắc thể.
Câu 43. Những sinh vật nào dƣới đây có vật chất di truyền là ARN ?
A. virut cúm.
B. thể ăn khuẩn.
C. virut gây bệnh xoăn lá cà chua.
D. B và C
Câu 44. Chiều xoắn của mạch pôlinuclêôtit trong cấu trúc bậc 2 của phân tử AND
A. ngƣợc chiều kim đồng hồ.
B. thuận chiều kim đồng hồ.
C. từ trái sang phải.
D. A và C.
Câu 45. Những quá trình nào dƣới đây tuân thủ nguyên tắc bổ sung ?
A. Sự hình thành pôlinuclêôtit mới trong quá trình tự sao của AND.
B. Sự hình thành m ARN trong quá trình sao mã.
C. Sự dịch mã di truyền do t ARN thực hiện tại ribôxôm ,sự hình thành.
cấu trúc bậc 2 của t ARN.
D. cả 4 trả lời trên đều đúng


Câu 46. Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc không chứa axitnuclêic là
A. ti thể.
B. lƣới nội chất có hạt.
C. lƣới nội chất trơn.

D. nhân.
Câu 86. Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là
A. protein.
B. ADN.
C. mARN.
D. rARN.
Câu 47. Trong nhân của tế bào sinh vật nhân chuẩn
A. phần lớn ADN mã hoá cho prôtêin.
B. ADN nhân mã hoá cho sự tổng hợp của rARN.
C. tất cả prôtêin là histôn.
D. sự phiên mã của ADN chỉ xảy ra trong vùng dị nhiễm sắc.
Câu 48. Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử
A. ADN.
B. prôtêin.
C. CO2.
D. cả A và B.
Câu 49. Các đặc điểm của cơ thể sinh vật đƣợc quy định bởi
A. Tế bào chất.
B. Các bào quan.
C. ARN.
D. ADN.
Câu 50. Tính đa dạng và đặc thù của ADN đƣợc quy định bởi
A. số vòng xoắn.
B. chiều xoắn.
C. số lƣợng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit.
D. tỷ lệ A + T / G + X.
Câu 51. Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là
A. cộng hoá trị.
B. hyđrô.
C. ion.

D. Vande – van.
Câu 52. Chức năng của ADN là
A. cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein.
B. truyền thông tin tới riboxôm.
C. vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
D. lƣu trữ, truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 53. Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc
A. hoá học của các đại phân tử.
B. không gian của các đại phân tử.


C. protein.
D. màng tế bào.
Câu 54. Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần
lƣợt là :
A. tARN, rARN và mARN
B. mARN, tARN và rARN
C. rARN, tARN và mARN
D. mARN, rARN và tARN
Câu 55. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Trong các ARN không có chứa bazơ nitơ loại timin
B. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phân A, T, G, X
C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm
D. tARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin
Câu 56. Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là :
A. ADN và ARN đều là các đại phân tử
B. Trong tế bào có 2 loại axit nuclêic là ADN và ARN
C. Kích thƣớc phân tử của ARN lớn hơn ADN
D. Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đƣờng, axit, bazơ nitơ
Câu 57. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :

A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Có cấu trúc một mạch
D. Đƣợc cấu tạo từ nhiều đơn phân
Câu 58. Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?
A. Ađênin
C.Guanin
B. Uraxin
D.Xitôzin
Câu 59. Loại đƣờng tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và công thức của
nó là (II)
Số (I) và số (II) lần lƣợt là:
A.
Đêôxiribôzơ: C5H10O4
B. Glucôzơ: C6H12O6
C.
Fructôzơ C6H12O6
D.
Ribôzơ C5H10O5
Câu 60. Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là:
A.
Ađênin, uraxin, timin và guanin
B.
Uraxin, timin, Ađênin, xitôzin và guanin
C.
Guanin, xitôzin ,timin và Ađênin
D.
Uraxin, timin, xitôzin và Ađênin
Câu 61: Một gen có số Nu loại G là 20%. Trên một mạch của gen có 150 Nu loại
A và 120 Nu loại T. Số lƣợng Nu từng loại của gen là:

A. G=X=179; A=T=271
B. G=X=178; A=T=272
C. G=X=180; A=T=270
D. G=X=181; A=T=269
Câu 62: Một gen có tổng liên kết hiđro là 2168. Trên một mạch của gen có số Nu
loại A=T, số Nu loại G=2A. Số Nu loại A của gen là:
A. 112


B. 448
C. 224
D. 336
Câu 63: Trên một mạch của gen có chứa 150 A và 120 T. Gen nói trên có chứa
20% số nuclêôtit loại X. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng :
A. 990
B. 1020
C. 1080
D. 1120
5
Câu 64 : Một gen có P= 9.10 đvC, có
liên kết Hidro. Số loại nu của từng loại
của gen là :
A. A= T = 600 nu; G = X = 900 nu
B. A = T = 900 nu; G = X = 600 nu
C. A = T = G = X = 750 nu
D. A = T = 850 nu; G = X = 650 nu
Câu 65: Một gen có P= 9.105 đvC, có
liên kết Hidro. Tính tỉ lệ phần trăm
từng loại nu của gen
A. A = T = 20 % ; G = X = 30%

B. A = T = 30% ; G = X = 20%
C. A= T = G = X = 25%
D. A= T = 40 % ; G = X= 10%
Câu 66 : Một gen có số nu loại X = 525 nu, chiếm 35% tổng số nu của gen. Số liên
kết hóa trị và số liên kết Hidro của gen là :
A. 2998 ; 2025
B. 1498 ; 2025
C. 1499 ; 2025
D. 1498 ; 1500
Câu 67 : Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các đơn phân là
3’ATTGXTAXGTXAAGX5’. Số liên kết photphodieste có trong gen này là :
A. 60
B. 29
C. 58
D. 30
Câu 68 : Gen có 2700 liên kết Hidro tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại rNu
A:U:G:X=1:2:3:4. Tỉ lệ % từng loại nu trong gen đã tổng hợp phân tử ARN nói
trên là :
A. A=T=15%; G=X=35%
B. A=T=20%; G=X=30%
C. A=T=30%; G=X=20%
D. A=T=G=X=25%
Câu 69 : Một phân tử mARN dài 2040 A0 đƣợc tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ
các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lƣợt là 20%, 15%, 40% và 25%. Ngƣời ta sử
dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có
chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lƣợng nuclêôtit
mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:
A. G = X = 280, A = T = 320.
B. G = X = 360, A = T = 240.
C. G = X = 320, A = T = 280.

D. G = X = 240, A = T = 360.


Câu 70. Một phân tử mARN có 630 nucleotit, trong đó tỉ lệ A :U :G :X là
1 :3 :2 :3. Trên phân tử mARN này sẽ có tối đa bao nhiêu bộ ba ?
A. 210
B. 200
C. 201
D. 212
Câu 71. Một phân tử mARN có 630 nucleotit, trong đó tỉ lệ A :U :G :X là
1 :3 :2 :3. Số nucleotit mỗi loại của Marn là :
A. A = 70, U = 210, G = 140, X = 210
B. A = 80, U = 220, G = 160, X = 220
C. A = 70, U = 220, G = 140, X = 220
D.A = 80, U = 210, G = 160, X = 210
Câu 72. Một phân tử mARN có chiều dài 5100 Å, phân tử này mang thông tin mã
hoá cho:
A. 600 axit amin.
B. 499 axit amin.
C. 9500 axit amin.
D. 498 axit amin..
Câu 73. Một gen thực hiện 2 lần sao mã đã đòi hỏi môi trƣờng cung cấp
ribônuclêôtit các loại A= 400; U=360; G=240; X= 480. Số lƣợng từng loại
nuclêôtit của gen:
A. A= 760; G= 720.
B. A= 360; T= 400; X= 240; G= 480.
C. A= 380; G= 360.
D. T= 200; A= 180; X= 120; G= 240.
Câu 74. Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con đƣợc cấu tạo hoàn toàn từ
nguyên liệu do môi trƣờng nội bào cung cấp là:

A. 31.
B. 30.
C.32.
D.16.
Câu 75. Một mạch đơn của ADN xoắn kép có tỉ lệ nhƣ sau:
(A + G)/(T + X) = 0,40 thì trên sợi bổ sung tỷ lệ đó là:
A. 0,60.
B. 2,5.
C. 0,52.
D. 0,32.
Câu 76. Một gen có số lƣợng nuclêôtit là 6800. Số lƣợng chu kỳ xoắn của gen
theo mô hình Watson - Crich là:
A. 338.
B. 340.
C. 680.
D. 100.
Câu 77. Giả sử có một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 30 phân đoạn
Okazaki, sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho một đợt tái bản của chính đơn vị tái bản
đó:
A. 30.
C. 32.
B. 31.
D. 60.
Câu 78. Một phân tử mARN gồm 2 loại ribônuclêôtit A và U thì số loại bộ ba


phiên mã trong mARN có thể là:
A. 8 loại.
B. 6 loại.
C. 4 loại.

D. 2 loại.
Câu 79. Một gen có chiều dài phân tử 10200 A0, số lƣợng nuclêôtit A chiếm 20%,
lƣợng liên kết hyđrô có trong gen là:
A. 7200.
C. 7800.
B. 3900.
D. 3600.
Câu 80. Giả sử một phân tử mARN của sinh vật nhân chuẩn đang tham gia tổng
hợp prôtêin có số ribônuclêôtit là 1000. Hỏi rằng gen quy định mã hoá phân tử
mARN có độ dài là bao nhiêu?
A. 1000 Å.
B. 2000 Å
C. 3396,6 Å
D. Không xác định đƣợc.
Câu 81. Một gen dài 10200Å, lƣợng A=20%.Gen này nhân đôi cần cung cấp số
nucleotit loại A là:
A. 7200.
B. 600.
C. 1200.
D. 3600.
Câu 82. Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit
tự do mà môi trƣờng nội bào cần cung cấp là
A. 1,02  105.
B. 6  105.
C. 6  106.
D. 3  106.
Câu 83. Một đoạn mạch bổ sung của một gen có trình tự các nuclêôtit nhƣ sau 5’
ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình giải mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên
sao mã có lần lƣợt các bộ ba đối mã tham gia nhƣ sau
A. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3.

B. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’.
C. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’.
D. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’
Câu 84. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại nhƣ
sau: A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trƣờng nội
bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 180, G = X = 11
B. A = T = 150, G = X = 140.
C. A = T = 90, G = X = 200.
D. A = T = 200, G = X = 90.
Câu 85. Trình tự phù hợp với trình tự các nu đƣợc phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch
bổ sung là 5’ AGXTTAGXA 3’ là
A. 3’AGXUUAGXA5’.
B. 3’UXGAAUXGU5’.
C. 5’AGXUUAGXA3’.
D. 5’UXGAAUXGU3’


Câu 86. Nếu mỗi 1 trong số 4 loại nuclêôtit (A, T, G, và X) chỉ mã hóa đƣợc 1 loại
axit amin (mã bộ một) thì có bao nhiêu bộ mã khác nhau?
A. 41 = 4.
B. C24 = 6.
C. 42 = 16.
D. 43 = 64.
Câu 87. Nếu cứ 3 trong số 4 loại nuclêôtit (A, T, G, và X) mã hóa đƣợc 1 loại axit
amin (mã bộ ba) thì có bao nhiêu bộ mã khác nhau?
A. 41 = 4.
B. C24 = 6.
C. 42 = 16.
D. 43 = 64.

Câu 88. Phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtit có số T chiếm 20%, thì:
A. ADN này dài 10200 Å với A=T=600, G=X=900.
B. ADN này dài 5100 Å với A=T=600, G=X=900.
C. ADN này dài 10200 Å với G=X=600, A=T=900.
D. ADN này dài 5100 Å với G=X=600, A=T=900.
Câu 89. ADN dài 3400 Å với 20% Ađênin sẽ có số liên kết hyđrô là:
A. 2600.
B. 3400.
C. 1300.
D. 5200.
Câu 90. ADN dài 5100 Å tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là:
A. 51000.
B. 93000.
C. 46500.
D. 96000.
Câu 91. Một mạch đơn gen gồm 60 A, 30 T, 120 G, 80 X thì tự sao một lần sẽ cần:
A. A=T=180; G=X=120.
B. A=T=120; G=X=180.
C. A=T=90; G=X=200.
D. A=T=200; G=X=90.
Câu 92. Nếu mã gốc có đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA…thì các đối mã của
tARN tƣơng ứng theo trình tự là:
A. ATG TAX GGX GXT AAA…
B. AUG UAX XXG XGA UUU…
C. UAX AUG GGX GXU AAA…
D. ATG TAX XXG XGA TTT…
Câu 93. Mạch khuôn của gen có đoạn 3’… TATGGGXATGTA…5’ thì mARN
đƣợc phiên mã từ mạch khuôn này có trình tự là:
A. 3’… AUAXXXGUAXAU…5’



B. 5’…AUAXXXGUAXAU…3’
C. 3’… ATAXXXGTAXAT …5’
D. 5’…ATAXXXGTAXAT …3’
Câu 94. Một ADN xoắn kép gồm 3.106 nuclêôtit có 20% là Timin thì có từng loại
nuclêôtit là:
A. G=X=900000; A=T=600000.
B. G=X=600000; A=T=900000.
C. G=X=800000; A=T=700000.
D. G=X=700000; A=T=800000.
Câu 95. Gen dài 510 nm và có tỉ lệA/G=2, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp sẽ có số
liên kết hyđrô bị hủy là:
A. 10500.
B. 51000.
C. 15000.
D. 50100.
Câu 96. ADN dài 5,1 µm sẽ cần bao lâu để tự nhân đôi xong 1 lần, nếu tốc độ tự
sao là 500 cặp nuclêôtit/giây?
A. 60 giây.
B. 60 phút
C. 180 giây.
D. 18 phút.
Câu 97. 1 mARN trƣởng thành có 1500 ribônuclêôtit đƣợc 5 ribôxôm tham gia
dịch mã thì số phân tử nƣớc đƣợc giải phóng khi tổng hợp xong chuỗi pôlipeptit
là:
A. 1994.
B. 2490.
C. 7500.
D. 6000.
Câu 98. Chiều ngang của 1 ribôxôm khi dịch mã trên mARN tối thiểu là:

A. 3,4 Å.
B. 6,8 Å.
C. 10,2 Å.
D. 20,4 Å.
Câu 99. Một mARN trƣởng thành dài 5100 Å sẽ mã hóa cho chuỗi pôlipeptit có số
axit amin (không kể amin mở đầu) là:
A. 498.
B. 499.
C. 500.
D. 502.
Câu 100. Mạch có nghĩa của 1 gen ở vi khuẩn có 150 A, 300 T, 450 G và 600 X,
thì mARN tƣơng ứng gồm các ribônuclêôtit là:
A. 150 T, 300 A, 450 X và 600 G.
B. 150 A, 300 U, 450 G và 600 X.


C. 150 U, 300 A, 450 X và 600 G.
D. 150 G, 300 X, 450 A và 600 T.
Câu 101. Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1
sinh vật tiền nhân là
A.vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin.
B. vật liệu di truyền đƣợc phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản
bán thấm.
C. nó có vách tế bào.
D. tế bào di động
Câu 102. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
B. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
D. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.

Câu 103. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
B. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trƣờng nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn
tế bào có kích thƣớc lớn.
C. tránh đƣợc sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
D. tiêu tốn ít thức ăn.
Câu 104. Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thƣớc bé.
2. sống kí sinh và gây bệnh.
3. cơ thể chỉ có 1 tế bào.
4. chƣa có nhân chính thức.
5. sinh sản rất nhanh.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
Câu 105. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dƣơng và Gram âm là
cấu trúc và thành phần hoá học của
A. thành tế bào.
B. màng.
C. vùng tế bào.
D. vùng nhân.
Câu 106. Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
A.thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
B. màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân.
C. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất.
D. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.
Câu 107. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ



A. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân.
B. vùng nhân, tế bào chất, roi, lông.
C. vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông.
D. vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi.
Câu 108. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
A. colesteron.
B. xenlulozơ .
C. peptiđôglican.
D. photpholipit và protein.
Câu 109. Chất tế bào của vi khuẩn không có
A. tƣơng bào và các bào quan có màng bao bọc.
B. các bào quan không có màng bao bọc, tƣơng bào.
C. hệ thống nội màng, tƣơng bào, bào quan có màng bao bọc.
D. hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc.
Câu 110. Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có
A. photpholipit.
B. lipit.
C. protein. D. colesteron.
Câu 111. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
A. ADN dạng vòng.
B. mARN dạng vòng.
C. tARN dạng vòng.
D. rARN dạng vòng.
Câu 112. Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dƣơng có màu
A. đỏ.
B. xanh.
C. tím.
D. vàng.
Câu 113. Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu

A. nâu.
B. đỏ.
C. xanh.
D. vàng.
Câu 114. Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
A. trao đổi chất giữa tế bào với môi trƣờng.
B. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào.
C. liên lạc với các tế bào lân cận.
D. Cố định hình dạng của tế bào.
Câu 115. Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là
A. ti thể.
B. ribôxôm.
C. lạp thể.
D. trung thể.
Câu 116. Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân
sơ vì
A. chiếm tỷ lệ rất ít.
B. thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thƣờng.
C. số lƣợng Nuclêôtit rất ít.
D. nó có dạng kép vòng.


Câu 117: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở ngƣời, bên ngoài thành tế bào còn có
lớp vỏ nhầy giúp nó
A. dễ di chuyển.
B. dễ thực hiện trao đổi chất.
C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh
Câu 118: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ ?
A. Có kích thƣớc nhỏ

B. Không có các bào quan nhƣ bộ máy Gôngi, lƣới nội chất
C. Không có chứa phân tử ADN
D. Nhân có màng bọc
Câu 119.Tế bào nhân sơ đƣợc cấu tạo bởi 3 thành phần chính là :
A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
Câu 120. Đặc điểm của cấu trúc màng nhân là:
A. Không có ở tế bào nhân sơ
B. Có cấu tạo gồm 2 lớp
C. Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất
D. Cả a, b và c đều đúng
Câu 121. Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
A. nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào.
B. bảo vệ nhân.
C. nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trƣờng.
D. nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 122. Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa
A. các bào quan không có màng bao bọc.
B. chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào.
C. chứa bào tƣơng và nhân tế bào.
D. hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xƣơng tế bào
Câu 123. Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là


A. lạp thể.
B. ti thể.
C. bộ máy gôngi.
D. ribôxôm.

Câu 124. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực đƣợc cấu tạo bởi
A. các phân tử prôtêin và axitnuclêic.
B. các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic.
C. các phân tử prôtêin và phôtpholipit.
D. các phân tử prôtêin.
Câu 123. Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào
A. vi khuẩn.
B. nấm .
C. động vật.
D. thực vật.
Câu 124. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì
A. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng.
B. đƣợc cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.
C. phải bao bọc xung quanh tế bào .
D. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào .
Câu 125. Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào
A. một cách tuỳ ý.
B. một cách có chọn lọc .
C. chỉ cho các chất vào.
D. chỉ cho các chất ra.
Câu 126. Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác
nhau ở chỗ
A. phốtpho lipít chỉ có ở một số loại màng.
B. chỉ có một số màng đƣợc cấu tạo từ phân tử lƣỡng cực.
C. mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trƣng.
D. chỉ có một số màng có tính bán thấm.
Câu 127. Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào
" lạ " là nhờ



A- màng sinh chất có " dấu chuẩn ".
B- màng sinh chất có prôtêin thụ thể.
C- màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trƣờng.
D- cả A, B và C.
Câu 128. Loại phân tử có số lƣợng lớn nhất trên màng sinh chất là
A. protein.
B. photpholipit.
C. cacbonhidrat.
D. colesteron.
Câu 129. Những thành phần không có ở tế bào động vật là
A. không bào, diệp lục.
B. màng xellulôzơ, không bào.
C. màng xellulôzơ, diệp lục.
D. diệp lục, không bào.
Câu 130. Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là
A. chứa đựng thông tin di truyền.
B. tổng hợp nên ribôxôm.
C.trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. cả A và C.
Câu 131. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì
A. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
B. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trƣờng quanh tế bào.
D. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lƣới nội chất.
Câu 132. Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi
hoạt động sống của tế bào?
A. Có cấu trúc màng kép.
B. Có nhân con.



C. chứa vật chất di truyền.
D. có khả năng trao đổi chất với môi trƣờng tế bào chất.
Câu 133. Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào
A. lông hút của rễ cây.
B. cánh hoa.
C. đỉnh sinh trƣởng.
D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 134. Không bào trong đó tích nhiều nƣớc thuộc tế bào
A.lông hút của rễ cây.
B. cánh hoa.
C. đỉnh sinh trƣởng.
D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 135. Không bào trong đó tích các chất độc, chất phế thải thuộc tế bào
A.lông hút của rễ cây.
B. cánh hoa.
C. đỉnh sinh trƣởng.
D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 136 Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào
A. lông hút của rễ cây.
B. cánh hoa.
C.đỉnh sinh trƣởng.
D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.


Câu 137. Trong cơ thể ngƣời, tế bào có lƣới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế
bào
A. hồng cầu.
B. bạch cầu.
C. biểu bì.
D. cơ.

Câu 138. Chức năng của bộ máy gôngi
A- tổng hợp prôtêin
B- tổng hợp lipit, chuyển hoá đƣờng
C- lắp ráp , đóng gói và phân phối sản phẩm
D- trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống
Câu 139. Các tế bào sau trong cơ thể ngƣời, tế bào có nhiều lizôxôm nhất là tế bào
A. hồng cầu.
B. bạch cầu.
C. thần kinh.
D. cơ.
Câu 140. Các ribôxôm đƣợc quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc
tổng hợp
A. lipit.
B. pôlisáccarit.
C. prôtêin.
D. glucô.
Câu 141. Trong tế bào , bào quan có kích thƣớc nhỏ nhất là
A. ribôxôm.
B. ty thể.
C. lạp thể.
D. trung thể.
Câu 142. Trong tế bào, protein đƣợc tổng hợp ở
A. nhân tế bào.
B. riboxom.
C. bộ máy gôngi.
D. ti thể.
Câu 143. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lƣợng chủ yếu của tế
bào là
A. riboxom.
B. bộ máy gongi.

C. lƣới nội chất.
D. ti thể.
Câu 144. Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật là
A. ti thể.


B. lƣới nội chất.
C. bộ máy gongi.
D. trung thể.
Câu 145. Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là
A. ti thể.
B. trung thể.
C. lục lạp.
D. lƣới nội chất hạt.
Câu 146. Grana là cấu trúc có trong bào quan
A. ti thể.
B. trung thể.
C. lục lạp.
D. lizoxom.
Câu 147. Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là
A. ti thể.
B. trung thể.
C. lạp thể.
D. không bào.
Câu 148. Lƣới nội chất trơn có nhiệm vụ
A. tổng hợp prôtêin.
B. chuyển hoá đƣờng và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.
C. cung cấp năng lƣợng.
D. cả A, B và C.
Câu 149 Lƣới nội chất hạt và lƣới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lƣới nội chất hạt

A. hình túi, còn lƣới nội chất trơn hình ống.
B. có đính các hạt ribôxôm, còn lƣới nội chất trơn không có.
C. nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lƣới nội chất trơn thì không.
D. có ribôxom bám ở trong màng, còn lƣới nội chất trơn có ribôxom bám ở ngoài
màng.
Câu 150. . Ở ngƣời, loại tế bào có lƣới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là
A. hồng cầu.
B. biểu bì da.
C. bạch cầu.
D. cơ.
Câu 151. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lƣợng chủ yếu của tế
bào là
A. riboxom.
B. bộ máy gongi. C. lƣới nội chất.
D. ti thể.
Câu 152. Ở ngƣời, loại tế bào có nhiều ti thể nhất là
A. tế bào biểu bì.
B. hồng cầu.
C. tế bào cơ tim.
D. bạch cầu.
Câu 153.. Ribôxôm định khu
A. trên bộ máy Gôngi.
B. trong lục lạp.
C. trên mạng lƣới nội chất hạt.
D trên mạng lƣới nội chất trơn.
Câu 154. Lục lạp là loại bào quan chỉ có ở tế bào


A. thực vật.
B. động vật.

C. vi khuẩn.
D. nấm.
Câu 155. Các bào quan có axitnucleic là
A. ti thể và không bào.
B. không bào và lizôxôm.
C. lạp thể và lizôxôm.
D. ti thể và lạp thể.
Câu 156. Số lƣợng lục lạp và ti thể trong tế bào đƣợc gia tăng nhờ
A. tổng hợp mới.
B. phân chia.
C. di truyền.
D. sinh tổng hợp mới và phân chia.
Câu 157. Tế bào thực vật không có trung tử nhƣng vẫn tạo thành thoi vô sắc để
các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ
A. các vi ống.
B. ti thể.
C. lạp thể.
D. mạch dẫn.
Câu 158. Sự khác biệt chủ yếu giữa không bào và túi tiết là
A. không bào di chuyển tuơng đối chậm còn túi tiết di chuyển nhanh.
B. màng không bào dày, còn màng túi tiết mỏng.
C. màng không bào giàu cácbonhiđrat, còn màng túi tiết giàu prôtêin.
D. không bào nằm gần nhân, cond túi tiết nằm gần bộ máy Gôngi.
Câu 159. Bộ máy Gôngi không có chức năng
A. gắn thêm đƣờng vào prôtêin.
B. bao gói các sản phẩm tiết.
C.tổng hợp lipit
D. tạo ra glycôlipit
Câu 160. Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là
A. tế bào cơ.

B. tế bào thần kinh.
C. tế bào lá của thực vật.
D. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào.
Câu 161. Ở ngƣời, loại tế bào có nhiều lizoxom nhất là
A. biểu bì .
B. cơ tim .
C. hồng cầu.
D. bạch cầu.
Câu 162. Grana là cấu trúc có trong bào quan
A. ti thể.
B. trung thể.


C. lục lạp.
D. lizoxom.
Câu 163. Nhiều tế bào động vật đƣợc ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ
A. các bó vi ống.
B. các bó vi sợi.
C. các bó sợi trung gian.
D. chất nền ngoại bào.
Câu 164. Ở tế bào thực vật, bào quan chứa enzim phân huỷ các axit béo thành
đƣờng là
A. lizôxôm.
B. ribôxôm.
C. lục lạp.
D. glioxixôm.
Câu 165. Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là
A. màng sinh chất.
B. màng nhân.
C. lục lạp.

D. thành tế bào.
Câu 166. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm
A. nhân, ribôxôm, lizôxôm.
B. nhân, ti thể, lục lạp
C. ribôxôm, ti thể, lục lạp .
D. lizoxôm, ti thể, peroxixôm.
Câu 167. Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là
A. ti thể, lục lạp.
B. ribôxôm, lizôxôm.
C. lizôxôm, perôxixôm.
D. perôxixôm, ribôxôm.
Câu 168. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là
A. lizôxôm.
B. perôxixôm.
C. gliôxixôm.
D. ribôxôm.
Câu 169. Trƣớc khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó.
Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là
A- lƣới nội chất.
B- lizôxôm.
C- ribôxôm.
D- ty thể.
Câu 170. Khung xƣơng tế bào đƣợc tạo thành từ
A.các vi ống theo công thức 9+2.
B. 9 bộ ba vi ông xếp thành vòng.
C. 9 bộ hai vi ống xếp thành vòng.
D. vi ống, vi sợi, sợi trung gian.
Câu 171. Các prôtêin đƣợc vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng sinh chất trên
A. sự chuyển động của tế bào chất.
B. các túi tiết.

C. phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đƣờng trong cytosol.
D. các thành phần của bộ xƣơng trong tế bào.


Câu 172 Mạng lƣới nội chất trơn phát triển trong loại tế bào nào?
A. Tế bào bạch cầu
B. Tế bào cơ
C. Tế bào gan
D. Tế bào thần kinh
Câu 173. Bào quan có nguồn gốc từ lƣới nội chất trơn là
A. Perôxixôm
B. Ribôxôm
C. Lizôxôm
D. Ti thể
Câu 174. Điểm khác nhau giữa ribôxôm TB nhân sơ và TB nhân thực là
A.
TB nhân sơ có ribôxôm loại 70S, TB nhân thực có ribôxôm loại 70S và 80S
B.
TB nhân sơ có ribôxôm ở trạng thái tự do, TB nhân thực đa số ribôxôm ở
trạng thái liên kết
C.
TB nhân sơ ribôxôm có kích thƣớc lớn hơn TB nhân thực
D.
Cả A và B đúng
Câu 175. Cấu tạo chủ yếu của chất nền ngoại bào và chức năng là
A.
Các loại sợi glicôprôtêin, bảo vệ TB
B Các loại sợi glicôprôtêin, các chất vô cơ và hữu cơ, giúp TB liên kết với nhau
tạo thành mô và thu nhận thông tin
C.

Các chất hữu cơ, giúp TB liên kết với nhau và thu nhận thông tin
D.
Cả 3 câu đều đúng
Câu 176. Tế bào nào có nhiều ti thể:
A Tế bào biểu bì
B.
Tế bào bạch cầu
C.
Tế bào gan
D.
Tế bào thần kinh
Câu 177. Cấu trúc của lục lạp gồm:
1. Chất nền stroma, các hạt nhỏ grana
2. Chất nền stroma chứa ADN, ribôxôm
3. Mỗi hạt grana gồm các túi dẹp gọi là tilacôit
4. Trên màng tilacôit chứa hệ sắc tố
5. Chứa ADN và ribôxôm
A.
1, 2, 3, 4, 5
B.
1, 2, 3, 5
C.
1, 3, 4, 5
D.
1, 3, 5
Câu 178. Lục lạp là bào quan chỉ có ở ……đƣợc cấu tạo bởi……màng. Là nơi
diễn ra quá trình….
A. tế bào thực vật – 2 lớp – quang hợp B. tế bào thực vật – 1lớp – hô hấp
C. tế bào động vật – 2 lớp – quang hợp D. tế bào động vật – 1 lớp – hô hấp
Câu 179. Bào quan có khả năng tổng hợp nên prôtêin màng cho bào quan là

A.
Ti thể, lục lạp
B.
Lizôxôm, không bào
C.
Ribôxôm, perôxixôm


D.
Tất cả các bào quan trên
Câu 180. Màng của các bào quan đều đƣợc cấu tạo bởi 2 thành phần chính là
A.
Phôtpholipit và prôtêin
B.
Axit nuclêic và phôtpholipit
C.
Prôtêin và axit béo
D.
Lipit và glucô
Câu 181. Sự khuếch tán của các sợi phân tử nƣớc qua màng đƣợc gọi là
A. vận chuyển chủ động.
B. vận chuyển tích cực.
C. vận chuyể qua kênh.
D. sự thẩm thấu.
Câu 182. Vận chuyển thụ động
A. cần tiêu tốn năng lƣợng.
B. không cần tiêu tốn năng lƣợng.
C. cần có các kênh protein.
D. cần các bơm đặc biệt trên màng.
Câu 183.. Tế bào có thể đƣa các đối tƣợng có kích thƣớc lớn vào bên trong tế bào

bằng
A. vận chuyển chủ động.
B. vận chuyển thụ động.
C. nhập bào.
D. xuất bào.
Câu 184.. Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng
sinh chất là
A. vận chuyển thụ động.
B. vận chuyển chủ động.
C. xuất nhập bào.
D. khuếch tán trực tiếp .
Câu 185. Các chất tan đƣợc vận chuyển qua màng tế bào theo građien nồng độ
đƣợc gọi là
A. sự thẩm thấu.
B. sự ẩm bào.
C. sự thực bào.
D. sự khuếch tán.
Câu 186. Trong phƣơng thức vận chuyển thụ động, các chất tan đƣợc khuếch tán
qua màng tế bào phụ thuộc vào
A. đặc điểm của chất tan.
B. sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong và ngoài màng tế bào.
C. đặc điểm của màng tế bào và kích thƣớc lỗ màng.
D. nguồn năng lƣợng đƣợc dự trữ trong tế bào.
Câu 187. Nếu môi trƣờng bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ
của các chất tan có trong tế bào thì môi trƣờng đó đƣợc gọi là môi trƣờng
A. ƣu trƣơng.


×