Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

NGÂN HÀNG câu hỏi ôn THI TRẮC NGHIỆM vào lớp 10 cơ bản và CHUYÊN môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.55 KB, 41 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN CHÍ THANH
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI MÔN HÓA
LỚP 10 KIỂM TRA: HỌC KỲ I
Câu 1: (I) Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 2: (II) Khối lượng của electron tính bằng kilogam là
A. me = 1,67.10–27.
B. me = 1,6.10–19.
C. me = 1,67.10–24.
Câu 4: (II) Phát biểu nào dưới đây là đúng?
1
A. Hạt nhân nguyên tử : 1 H không chứa nơtron

D. 4
D. me = 9,1.10–31.

7
B. Hạt nhân nguyên tử 3 X có 3 electron và 3 nơtron

C. Không có nguyên tố nào mà hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron
7
D. Nguyên tử : 3 X có tổng các hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4
Câu 5: (III) Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 122 hạt. Số hạt mang điện
trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. A = 122
B. A = 96
C. A = 85
D. A = 74
Câu 6: (III) Nguyên tử của nguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt


không mang điện. Số khối A là:
A. 23
B. 24
C. 25
D. 26
Bài 2: Hạt nhân nguyên tử- Nguyên tố hóa học- Đồng vị ( Số tiết PPCT: ………)
Câu 1: (I) Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số proton và nơtron
B. số proton và electron
C. số nơtron và electron
D. tổng số nơtron, electron, proton.
Câu 2: (I) Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì cho biết
A. số A và số Z.
B. số A.
C. số electron và proton.
D. số Z.
Câu 3: (I) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số nơtron và proton B. số nơtron
C. số proton
D. số khối.
Câu 4: (I) Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 1327A l ) lần lượt là
A. 13 và 14
B. 13 và 15
C. 12 và 14
Câu 5: (I) Đồng vị là những nguyên tử có cùng
A. số proton nhưng khác nhau số nơtron.
B. số khối nhưng khác nhau số nơtron.
C. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
D. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
Câu 8: (III) Nguyên tử


19
9F

D. 13 và 13

có tổng số hạt proton, nơtron, electron là

A. 20
B. 9
C. 28
D. 19
Câu 11: (III) Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 58. Biết số hạt
proton ít hơn số hạt notron là 1 hạt. Kí hiệu của A là
A.

38
19 K.

B.

39
19 K.

C.

39
20 K.

D.


38
20 K.

Câu 12: (III) Số proton, nơtron và electron trong ion Fe3+ (Z = 26) lần lượt là
A. 26, 30, 29
B. 23, 30, 23
C. 26, 30, 23
D. 26, 27, 26
Câu 13: (III) Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X b ằng 10. Nguyên tố X là


A. Li (Z = 3)

B. Be (Z = 4)

C. N (Z = 7)

D. C (Z = 6)

52
24

Câu 14: (III) Có bao nhiêu electron trong một ion Cr3+ ?
A. 21 electron.
B. 28 electron.
C. 24 electron.
Câu 16: (III) Ion nào có tổng số electron bằng 50?
A. PO43–.
B. NH4+.

C. SO32–.
Câu 18: (III) Kí hiệu nào sau đây là của khí trơ
A.

19
19 X.

B.

21
10 X.

Câu 19: (III) Số nơtron trong nguyên tử

C.

17
8 X.

D. 52 electron
D. NO3–.
D.

13
6 X.

39
19 K là

A. 19

B. 20
C. 39
D. 58
Câu 20: (III) Nguyên tử F có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử F là
A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
Câu 22: (III) Lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử 16, oxy có số hiệu nguyên tử bằng 8. Tổng số electron trong ion
SO32– là
A. 40
B. 38
C. 44
D. 42
Câu 23: (III) Số hiệu nguyên tử nitơ bằng 7, hiđro bằng 1. Tổng số hạt mang điện trong ion NH4+ là
A. 18
B. 20
C. 22
D. 21
63
65
Câu 24: (III) Đồng có 2 đồng vị Cu và Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Đồng là 63,54. Xác định
thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu ?
A. 20%
B. 70%
C. 73%
D. 27%
Câu 25: (III) Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Brom có 2 đồng vị là 79Br và ABr. Trong đó 79Br
chiếm 54,5 %. Giá trị của A là
A. 80

B. 81
C. 82
D. 83
Câu 30: (III) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của
X là
A. 17
B. 18
C. 34
D. 52
Câu 31: (III) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số
electron lớp ngoài cùng lần lượt là
A. 3 và 1
B. 2 và 1
C. 4 và 1
D. 1 và 3
Câu 32: (III) Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nào sau đây là của R.
A.

56
81 R.

B.

137
81 R.

C.

81
56 R.


D.

137
56 R.

Câu 33: (III) Cacbon tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 12C và 13C, trong đó đồng vị 12C chiếm 98,9%.
Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
A. 12,15.
B. 12,011.
C. 12,512.
D. 12,250.
107
Câu 34: (III) Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị 44 Ag (56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết nguyên
tử khối trung bình của Ag là 107,88 u.
A. 109 u.
B. 107 u.
C. 106 u.
D. 108 u.
63
65
Câu 35: (III) Đồng có hai đồng vị là Cu và Cu (chiếm 27%), 0,5 mol Cu có khối lượng là
A. 31,77 gam.
B. 32 gam
C. 31,5 gam
D. 32.5 gam.
40
Câu 36: (IV) Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp ba đồng vị: 99,6% Ar; 0,063% 38Ar; 0,337% 36Ar. Tính
thể tích của 10 gam Ar ở điều kiện tiêu chuẩn.
A. 5,026 lít.

B. 5,602 lít.
C. 2,056 lít.
D. 2,605 lít.
Bài 3: Cấu tạo vỏ nguyên tử ( Số tiết PPCT: ………)


Câu 1: (I) Số phân lớp e của của lớp M (n = 3) là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 2: (I) Nguyên tử Kali (Z = 19) có số lớp e là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 3: (I) Lớp thứ 4 (n = 4) có số electron tối đa là
A. 32
B. 16
C. 8
D. 50
Câu 4: (I) Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của R là
A. 15
B. 16
C. 14
D. 19
Câu 5: (I) Số e tối đa trong phân lớp d là
A. 2
B. 10
C. 6

D. 14
Câu 6: (I) Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. A là
A. P
B. S
C. Si
D. Cl
Câu 7: (I) Mệnh đề nào sau đây sai ? Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có
A. 8 proton
B. 8 notron
C. số p bằng số e.
D. số p bằng số n
Câu 8: (I) Dãy nào sau đây chứa các phân lớp electron đã bão hòa
A. s1, p4, d10, f14.
B. s2, p6, d10, f10.
C. s2, p5, d9, f14.
D. s2, p6, d10, f14.
Câu 9: (I) Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K
B. Lớp L
C. Lớp M
D. Lớp N.
Câu 10: (II) Nguyên tử Fe (Z = 26). Số lớp electron trong nguyên tử Fe là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: (II) Lớp thứ 3 của nguyên tử nguyên tố X có 3 electron. Số hiệu nguyên tử đúng của X là
A. 12
B. 13
C. 14

D. 15
10
18
36
Câu 12: (II) Cấu hình electron của các nguyên tử sau: Ne, Ar, Kr có đặc điểm chung là
A. số lớp electron bằng nhau
B. số phân lớp electron bằng nhau
C. số electron nguyên tử bằng nhau
D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau
Câu 13: (II) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton
có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 14: (II) Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân khác với 3 nguyên tố còn lại.
A. D (Z=7)
B. A (Z=17)
C. C (Z=35)
D. B (Z=9)
Câu 15: (II) Phân lớp electron ngoài cùng của 2 nguyên tử A, B lần lượt là 3p và 4s, có tổng electron ở 2 phân
lớp này là 7 và hiệu là 3. Hai nguyên tử đó thuộc hai nguyên tố nào?
A. Cl và Na
B. Cl và K
C. Cl và Ca
D. Br và Ca
6
1
Câu 16: (II) Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là 1s²2s²2p 3s²3p . Có thể kết luận rằng
A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nhôm có 1 electron

B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nhôm có 3 electron
C. Lớp thứ 2 (lớp L) của nguyên tử nhôm có 2 electron
D. Lớp thứ 3 (lớp M) của nguyên tử nhôm có 6 electron
Câu 17: (III) Nguyên tử X có 20 hạt nơtron. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử đó là 4s². Số khối của X là
A. 39
B. 40
C. 41
D. 42
+
Câu 18: (III) Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R + (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10.
B. 11.
C. 22.
D. 23.


Câu 19: (IV) Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là những nguyên tố nào sau
đây:
A. Na và Cl
B. Fe và P
C. Al và Cl
D. Fe và Cl
Câu 20: (IV) Một kim loại M có số khối bằng 55. Tổng số các hạt cơ bản trong ion M2+ là 79. M là:
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Mg.
Bài 4: Cấu hình electron của nguyên tử ( Số tiết PPCT: ………)

Câu 1: (I) Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 8
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 2: (I) Dựa vào nguyên lí vững bền, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai ?
A. 4s > 3s.
B. 3d < 4s.
C. 1s < 2s.
D. 3p < 3d.
Câu 3: (I) Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại.
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p1.
B. 1s² 2s²2p6 3s²3p5.
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p4.
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p3.
Câu 5: (I) Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, F-, Ne.
D. K+, Cl-, Ar.
Câu 6: (I) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p43s1
Câu 7: (II) Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z– đều có cấu hình e là 1s²2s²2p6. Các nguyên tử X, Y, Z lần lượt là
A. phi kim; khí hiếm; kim loại.
B. khí hiếm; phi kim; kim loại.
C. khí hiếm; kim loại; phi kim.
D. phi kim; kim loại; khí hiếm.

Câu 8: (II) Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình e như sau
X1. 1s²2s²2p63s²
X2. 1s²2s²2p63s²3p64s1.
X3. 1s²2s²2p63s²3p64s².
X4. 1s²2s²2p63s²3p5. X5. 1s²2s²2p63s²3p63d64s²
X6. 1s²2s²2p63s²3p4.
Các nguyên tố cùng phân nhóm chính là
A. X1, X2 và X6.
B. X1, X2.
C. X1, X3.
D. X1, X3 và X5.
Câu 9: (II) Cấu hình electron chưa đúng là
A. Na+ (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s².
B. Na (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s1.
C. F (Z = 9): 1s² 2s²2p5.
D. F– (Z = 9): 1s² 2s²2p6.
Câu 11: (III) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là 2s²2p5, số hiệu nguyên tử của nguyên tố
đó là
A. 5
B. 3
C. 9
D. 7
2+
Câu 12: (III) Cấu hình electron của Mg (Z = 12) là
A. 1s² 2s²2p6 3s²
B. 1s² 2s²2p6.
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p6.
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p².
Câu 13: (III) Cấu hình e của một ion X2+ là 1s² 2s²2p6 3s²3p6. Cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p6.

B. 1s² 2s²2p6 3s²3p5.
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s².
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p4.
Câu 14: (III) Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình e của R là
A. 1s²2s²2p5.
B. 1s²2s²2p4.
C. 1s²2s²2p3.
D. 1s²2s²2p63s1.
Câu 15: (III) Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tố R
là:
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p5
D. 1s22s22p63p1
Câu 17: (III) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên
tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học là


A. chu kỳ 3, nhóm VA.
B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 18: (III) Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là
A. 1s²2s²2p63s²3p².
B. 1s²2s²2p63s²3p5.
C. 1s²2s²2p63s²3p4.
D. 1s²2s²2p63s²3p6.
Câu 19: (III) Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 13. X có nguyên tử
khối là

A. 19.
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ( Số tiết PPCT: ………)
Câu 1: (I) Điều khẳng định sau đây không đúng :
A. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của số hiệu nguyên tử
C. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng khối lượng nguyên tử
D. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của số electron
Câu 2: (I) Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau về qui luật biến thiên tuần hoàn trong một chu kì đi từ
trái sang phải
A. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7
B. Hoá trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 xuống 1
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần
Câu 3: (I) Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 4: (II) Các nguyên tố hoá học trong nhóm VIIIA có đặc điểm chung nào về cấu tạo nguyên tử trong các liệt
kê sau đây ?
A. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử.
B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np6.
C. Hầu như trơ, không tham gia các phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường.
D. Lớp electron ngoài cùng đã bão hoà, bền vững.
Câu 7: (III) Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là
A. Chu kì 3, nhóm IIA
B. Chu kì 2, nhóm VIA

C. Chu kì 2, nhóm VIIA
D. Chu kì 3, nhóm IA

2 2
6 2
Câu 8: (III) Ion Y có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là
A. Chu kì 3, nhóm VIIA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm IA
D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 10: (III) A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây?
A. Li và Na
B. Na và K
C. Mg và Ca
D. Be và Mg
Câu 11: (III) Hai nguyên tố A và B cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton của hai nguyên
tử thuộc hai nguyên tố đó là 32. Hai nguyên tố A và B là:
A. N và Mn.
B. Mg và Ca.
C. Na và K.
D. F và Cl.
Câu 12: (III) Hai nguyên tố C và D đứng kế tiếp nhau trong một chu kì, tổng số khối của chúng là 51, số nơtron
của D lớn hơn số nơtron C là 2, số electron của C bằng số nơtron của nó. Hai nguyên tố C và D là:


A. Na và Mg.
B. Mg và Al.
C. Al và Si.
D. K và Ca.

Câu 13: (III) X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn,
X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai
nguyên tố X và Y trong số các đáp án sau?
A. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20).
B. Al (Z = 13) và K (Z = 19).
C. Si (Z = 14) và Ar (Z = 18).
D. Na (Z = 11) và Ga (Z = 21).
Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học ( Số tiết PPCT:
………)
Câu 1: (I) Cho nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình e như sau :
A : 1s22s22p63s1
B : 1s22s22p63s23p64s2
C : 1s22s22p63s23p64s1
D : 1s22s22p63s23p5
E : 1s22s22p63s23p63d64s2
F : 1s22s22p6
Các nguyên tố kim loại gồm:
A. A, D, F
B. B, C, E
C. C, E
D. A, B, C, E
Câu 2: (I) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ
thống tuần hoàn là:
A. X có số thứ tự 14, chu kì 3. nhóm IVA (phân nhóm chính nhóm IV).
B. X có số thứ tự 12, chu kì 3. nhóm IIA(phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 13, chu kì 3. nhóm IIIA (phân nhóm chính nhóm III).
D. X có số thứ tự 15, chu kì 3. nhóm VA (phân nhóm chính nhóm V).
Câu 3: (II) Các nguyên tử là : 6X ; 7Y ; 20M ; 19Q. Nhận xét nào đúng ?
A. Q thuộc chu kỳ 3
B. Cả 4 nguyên tố thuộc chu kỳ 1

C. Y, M thuộc chu kì 3
D. M, Q thuộc chu kì 4
Câu 4: (II) Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Nhận định nào sai khi nói về X
A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 6 electron
C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3
D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA
Câu 5: (II) Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np3, khi tham gia phản ứng hóa
học tạo ra ion có điện tích:
A. 2+
B. 5+
C. 3D. 3+
2+
2 2 6
Câu 6: (II) Nguyên tố X, cation Y , anion Z đều có cấu hình electron 1s 2s 2p . X, Y, Z lần lượt là
A. X là phi kim, Y là khí hiếm, Z là kim loại
B. X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loại
C. X là kim loại, Y là kim loại, Z là phi kim
D. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim
+
Câu 8: (III) Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
A. K+, Cl-, Ar.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, F-, Ne.
D. Na+, Cl-, Ar.
Câu 9: (III) Nguyên tố X có các tính chất: nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là lớp M, hợp chất khí với hiđro
dạng XH4, oxit cao nhất có dạng XO2. Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 14
B. 15
C. 16

D. 6
Câu 10: (III) Một nguyên tố có oxit cao nhất là R2O7, nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro
chiếm 0,78% về khối lượng. Cấu hình lớp ngoài cùng của R là :
A. 4s24p6
B. 3s23p5
C. 5s25p5
D. 5s25p1
Câu 11: (III) Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức R2O5. Trong hợp chất khí của R với hiđro, hiđro
chiếm 8,823 % về khối lượng. Tổng số electron trên các phân lớp s của nguyên tử R là: (cho O = 16; H = 1; N =
14; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; F = 19)
A. 6.
B. 9
C. 4.
D. 2.


Câu 12: (IV) Phần trăm về khối lượng của nguyên tố X (nhóm IVA) trong hợp chất khí với hidro là 75%. Tính
% về khối lượng của Oxi trong hợp chất hiđroxit ứng với oxit cao nhất của X là:
A. 72,72 %
B. 22,58 %
C. 77,42%
D. 19,35 %
Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn ( Số tiết PPCT:
………)
Câu 2: (I) Trong bảng tuần hoàn, nhóm nào sau đây có hóa trị cao nhất với oxi bằng 1?
A. Nhóm IA
B. Nhóm IIA
C. Nhóm IIIA
D. Nhóm IVA
Câu 3: (I) Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3 ?

A. Mg
B. Al
C. Si
D. P
Câu 4: (II) Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang
phải là
A. F, Li, O, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. Li, Na, O, F.
D. F, O, Li, Na.
Câu 5: (I) R thuộc nhóm IIIA, Y thuộc nhóm VIA, hợp chất tạo thành từ R và Y có dạng
A. R2Y3
B. RY2
C. R3Y2
D. R2Y
Câu 6: (I) Tìm câu đúng:
A. Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr)
B. Kim loại mạnh nhất là Liti (Li)
C. Phi kim mạnh nhất là Flo (F)
D. Phi kim mạnh nhất là Iot (I)
Câu 7: (I) Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì
A. Phi kim mạnh nhất là iot.
B. Kim loại mạnh nhất là Li.
C. Phi kim mạnh nhất là oxi.
D. Phi kim mạnh nhất là flo.
Câu 8: (I) Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, bán kính nguyên tử:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Tăng rồi giảm

Câu 9: (I) Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit
cao nhất là:
A. RH3, R2O3
B. RH4, RO2
C. RH5, R2O5
D. RH2, RO3
Câu 10: (I) Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 11: (I) Độ âm điện của các nguyên tố : F, Cl, Br, I. Xếp theo chiều giảm dần là:
A. F > Cl > Br > I
B. I > Br > Cl > F
C. Cl > F > I > Br
D. I > Br > F > Cl
Câu 12: (II) Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. B < Be < Li < Na
B. Na < Li < Be < B
C. Li < Be < B < Na
D. Be < Li < Na < B
Câu 15: (II) Ion nào có bán kính nhỏ nhất trong các ion sau:
A. Li+
B. K+
C. Be2+
D. Mg2+
Câu 16: (II) Bán kính ion nào lớn nhất trong các ion sau :
A. S2B. ClC. K+
D. Ca2+
Câu 17: (II) Các ion có bán kính giảm dần là :

A. Na+ ; Mg2+ ; F- ; O2- B. F- ; O2- ; Mg2+ ; Na+ C. Mg2+ ; Na+ ; O2- ; F- D. O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+
Câu 18: (II) Dãy ion có bán kính nguyên tử tăng dần là :
A. Cl- ; K+ ; Ca2+ ; S2B. S2- ; Cl- ; Ca2+ ; K+
C. Ca2+ ; K+ ; Cl- ; S2D. K+ ; Ca2+ ; S2- ;ClCâu 19: (III) Tính phi kim giảm dần trong dãy :
A. C, O, Si, N
B. Si, C, O, N
C. O, N, C, Si
D. C, Si, N, O
Câu 21: (III) Tính axit tăng dần trong dãy :
A. H3PO4; H2SO4; H3AsO4
B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4


C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4
Câu 22: (III) Tính bazơ tăng dần trong dãy :
A. K2O; Al2O3; MgO; CaO
C. MgO; CaO; Al2O3; K2O
Câu 23: (III) Tính kim loại giảm dần trong dãy :
A. Al, B, Mg, C
B. Mg, Al, B, C
Câu 24: (III) Tính phi kim tăng dần trong dãy :
A. P, S, O, F
B. O, S, P, F

D. H3AsO4; H3PO4 ;H2SO4
B. Al2O3; MgO; CaO; K2O
D. CaO; Al2O3; K2O; MgO
C. B, Mg, Al, C

D. Mg, B, Al, C


C. O, F, P, S

D. F, O, S, P

Câu 25: (III) Tổng số hạt mang điện âm của hai nguyên tố đứng liên tiếp nhau trong cùng một chu kì là 31. Hai
nguyên tố đó là:
A. Mg; K.
B. Na; Ca.
C. Si; Cl.
D. P; S.
Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ( Số tiết PPCT: ………)
Câu 1: (I) Nguyên tố R có Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 4, phân nhóm VIIA
B. chu kì 4, phân nhóm VB
C. chu kì 4, phân nhóm IIA
D. chu kì 4, phân nhóm VIIB
Câu 3: (III) Nguyên tố X có hoá trị I trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8%
khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X là :
A. F2O7, HF
B. Cl2O7, HClO4
C. Br2O7, HBrO4
D. Cl2O7, HCl
Câu 4: (III) Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn, trong hợp chất của R với H (không có thêm
nguyên tố khác) có 5,882% hiđro về khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây?
A. Lưu huỳnh
B. Nitơ
C. Photpho
D. Oxi
Câu 5: (III) Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít

khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Hai kim loại là:
A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Mg, Ca
D. Sr, Ba
Câu 6: (III) Cho 34,25 gam một kim loại M (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,16 lít H2 (ở
27,3oC, 1atm). M là:
A. Be
B. Ca
C. Mg
D. Ba
Câu 7: (III) Hoà tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X và 336 ml khí H2
(điều kiện tiêu chuẩn). Cho HCl dư vào dung dịch X và cô cạn thu được 2,075 gam muối khan. Hai kim loại
kiềm là:
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Rb, Cs
Câu 8: (III) Hoà tan hoàn toàn 6,9081 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA
vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn). Hai kim loại là:
A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Mg, Ca
D. Sr, Ba
Câu 9: (III) Có hai nguyên tố X, Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của nguyên
tử X và Y bằng số khối của nguyên tử natri. Hiệu số điện tích hạt nhân của chúng bằng số điện tích hạt nhân của
nguyên tử nitơ. Vị trí của X, Y trong hệ thống tuần hoàn là
A. X và Y đều thuộc chu kỳ 3
B. X và Y đều thuộc chu kỳ 2
C. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA

D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA, Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA
Câu 10: (III) X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Oxit cao nhất của nó có phân tử khối là 183. X là:
A. Flo.
B. Clo.
C. Brom.
D. Iot.


Câu 11: (III) Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của
R là 17 : 71. Xác định tên R.
A. Photpho.
B. Nitơ
C. Lưu huỳnh.
D. Oxi.
Câu 12: (IV) Cho 46 gam kim loại này hoà tan hoàn trong nước thu được 22,4 lít khí H2 ( ở điều kiện tiêu
chuẩn). Vật kim loại đó là:
A. 64Cu
B. 24Mg
C. 23Na
D. 39K
Câu 13: (IV) Cho 0,64 gam hỗn hợp 2 kim loại X, Y (cùng thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kì kế tiếp) tác dụng với
dung dịch HCl dư, thu được 448 ml H2 (đktc). Xác định hai kim loại?
A. Be và Mg.
B. Sr và Ba.
C. Ca và Sr.
D. Mg và Ca.

Bài 12: Liên kết ion- Tinh thể ion (Số tiết PPCT: ………)
Câu 1: (I) Các nguyên tử liên kết với nhau tạo thành phân tử để :
A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn

B. có cấu hình electron của khí hiếm
C. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e
D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn
Câu 3: (I) Trong các phản ứng hóa học , nguyên tử kim loại có khuynh hướng :
A. Nhận thêm electron.
B. Nhường bớt electron.
C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 4: (I) Cho các ion : Na+, Al3+, SO24  , NO3 , Ca2+, NH 4 , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: (I) Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 6: (II) Trong phản ứng hóa học , nguyên tử Na không hình thành được :
A. ion Na.
B. cation Na.
C. anion Na.
D. ion đơn nguyên tử Na.
Câu 7: (II) Kết luận nào sau đây sai ?
A. Liên kết trong phân tử NH3 và H2O là liên kết cộng hóa trị có cực.
B. Liên kết trong phân tử CaF2 và CsCl là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử FeS và AlCl3 là liên kết ion.
D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hóa trị không cực
Câu 8: (II) Trong phản ứng : 2Na + Cl2  2NaCl, có sự hình thành
A. cation natri và clorua.

B. anion natri và clorua.
C. anion natri và cation clorua.
D. anion clorua và cation natri.
Câu 9 : (II) Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion :
A. Khó nóng chảy, khó bay hơi.
B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước.
C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện. D. Các hợp chất ion đều khá rắn.
Câu 11: (II) Hợp chất có liên kết ion là


A. H20.
B. NH3.
C. CCl4.
D. CsF
Câu 12: (II) Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH4Cl.
B. NH3.
C. HCl.
D. H2O.
Câu 13: (III) Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A. ion, cộng hóa trị không cực, cộng hóa trị không cực.
B. ion, cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị không cực.
C. ion, cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị có cực.
D. ion, cộng hóa trị không cực, cộng hóa trị có cực
Bài 13: Liên kết cộng hóa trị (Số tiết PPCT: ………)
Câu 2: (I) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực
B. ion
C. cộng hóa trị có cực
D. hiđro

Câu 3: (I) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực
B. ion
C. hiđro
D. cộng hóa trị không cực.
Câu 4: (I) Công thức cấu tạo của CO2 là
A. O=C→O
B. O→C=O
C. O=C=O.
D. O–C–O
Câu 5: (I) Cho 2 nguyên tố X và Y là 2 nguyên tố nhóm A. X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VA. Hợp chất
tạo bởi X và Y có công thức đơn giản nhất dạng :
A. X2Y3
B. X2Y5
C. X5Y2
D. X3Y2.
Câu 7: (I) Liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là :
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết kin loại.
D. Liên kết hiđro.
Câu 10: (I) Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực.
D. ion
Câu 12: (II) Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị phân cực.

D. ion
Câu 14: (II) Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm
A. có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực
B. có một cặp electron chung, là liên kết đơn không phân cực
C. có một cặp electron chung, là liên kết bội, phân cực
D. có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực
Câu 15: (II) Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong phân tử sau, phân tử có liên kết phân
cực nhất là:
A. F2O
B. Cl2O
C. ClF
D. O2
Câu 18: (II) Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ?
A. N2
B. O2
C. F2
D. CO2.
Câu 20: (II) Hợp chất có liên kết cộng hóa trị là
A. NaF.
B. KBr.
C. CaF2
D. CCl4.
Câu 21: (II) Trong công thức cấu tạo của NH3, số các cặp electron tự do chưa liên kết là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: (II) Các chất có phân tử không phân cực là
A. NH3, Br2, C2H4.
B. Cl2, CO2, C2H2.

C. HBr, CO2, CH4.
D. HCl, C2H2, Br2.


Câu 24: (II) Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. O 2 , H 2O , NH 3 .
B. H 2O , HF , H 2S .
C. HCl ,O 2 , H 2S .

D. HF, Cl2, H2O.

Câu 25: (II) Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, SO2, N2, F2
Câu 26: (II) Cho các phân tử: HCl, HBr, HI, HF. Phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất là
A. HBr.
B. HI.
C. HCl.
D. HF.
Câu 28: (III) Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp
chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NaF.
B. CH4.
C. H2O.
D. CO2.
Câu 29: (III) Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái
sang phải:
A. HBr, HI, HCl

B. HI, HBr, HCl
C. HCl , HBr, HI
D. HI, HCl , HBr
Câu 32: (III) Nguyên tử A có Z = 15. Trong hợp chất với hiđro, nguyên tử này có khả năng tạo số liên kết cộng
hóa trị là
A. 2 liên kết.
B. 3 liên kết.
C. 1 liên kết.
D. 5 liên kết.
Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa ( Số tiết PPCT: ………)
Câu 1: (I) Quy tắc nào sau đây sai khi xác định số oxi hóa?
A. Số oxi hóa của ion đơn chất luôn bằng không.
B. Tổng số oxi hóa của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion.
C. Trong phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng không.
D. Trong các hợp chất, số oxi hóa của F là –1.
Câu 2: (I) Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị:
A. –2 và –1.
B. 2– và 1–.
C. 6+ và 7+.
D. +6 và +7.
Câu 5: (III) Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất HCl, HClO, HClO3, HClO4 lần lượt là
A. –1; –3; –5; –7
B. +1; +3; +5; +7
C. –1; +3; +5; +7
D. –1; +1; +5; +7
2–
2–
Câu 6: (III) Số oxi hóa của S trong ion SO3 và SO4 lần lượt là
A. +2; +4
B. +4; +6

C. +6; +8
D. +3; +4
Câu 8: (III) Trong các hợp chất: MnO2, MnCl2, K2MnO4, Mn thì số oxi hóa cao nhất của Mn là
A. +2
B. +4
C. +7
D. +6
Câu 10: (III) Số oxi hóa của Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các chất và ion: FeS2, Cu2S, MnO4–, Cr2O72–, AlO2– lần
lượt là:
A. +3, +2, +7, +6, +3.
B. +2, +1, +7, +6, +3.
C. +2, +1, +7, +7, +3.
D. +2, +2, +7, +6, +3.
Câu 12: (II) Chỉ ra nội dung sai :
A. Số oxi hoá của nguyên tố trong các hợp chất bằng hoá trị của nguyên tố đó.
B. Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không.
C. Số oxi hoá của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
D. Tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
Câu 13: (III) Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là :
A. +1
B. –2
C. +6
D. +5.
Câu 14: (III) Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là :
A. NaClO
B. NaClO2
C. NaClO3
D. NaClO4
Bài 17: Phản ứng oxi hóa- khử ( Số tiết PPCT: ………)



Câu 1: (I) Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Câu 3: (I) Cho quá trình Fe2+  Fe 3++ 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa.
B. khử .
C. nhận proton.
D. tự oxi hóa – khử.
Câu 4: (I) Trong phản ứng oxi hóa – khử
A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử.
B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 5: (I) Chất khử là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 6: (I) Trong phản ứng: Zn  CuCl 2  ZnCl 2  Cu , ion Cu2+ trong đồng(II) clorua
A. bị oxi hóa.
B. bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 7: (I) Chọn câu trả lời sai:
A. Nguyên tố Mn có số oxi hóa +7 trong hợp chất KMnO4
B. Nguyên tố Mn có số oxi hóa +2 trong hợp chất MnO2
C. Nguyên tố Cl có số oxi hóa +3 trong hợp chất NaClO2

D. Nguyên tố N có số oxi hóa -3 trong hợp chất NH4+
Câu 8: (I) Trong một phản ứng oxi hóa- khử, chất bị oxi hóa là:
A. chất nhận electron.
B. chất nhường electron.
C. chất nhận proton.
D. chất nhường proton.
2+
3+
Câu 9: (I) Cho quá trình Fe  Fe + 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa.
B. khử .
C. nhận proton.
D. tự oxi hóa – khử.
Câu 10: (I) Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa .
B. chất khử.
C. Axit.
D. vừa axit vừa khử.
Câu 11: (I) Trong phản ứng MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. oxi hóa.
B. khử.
C. tạo môi trường.
D. khử và môi trường.
Câu 12: (I) Theo quan niệm mới, quá trình khử là quá trình
A. thu electron.
B. Nhường electron.
C. kết hợp với oxi.
D. Khử bỏ oxi.
Câu 16: (II) Trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử kim loại
A. chỉ thể hiện tính khử.

B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. có thể thể hiện tính oxi hóa hoặc thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa.
Câu 17: (II) Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.


14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 18: (II) Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?
A. 4Na  O 2  2Na2O
B. Na2O  H 2O  2NaOH
C. NaCl  AgNO3  AgCl  NaNO3
D. Na2CO3  2HCl  2NaCl  CO 2  H 2O
Câu 19: (II) Phản ứng không phải là oxi hóa- khử:
0

t
A. 3Fe  2O 2 
 Fe 3O 4

B. 2KBr  Cl 2  2KCl  Br2


C. NH 3  HCl  NH 4Cl

t
D. Ca(NO3 )2 
Ca(NO3 )2  O 2

0

Câu 21: (II) Xét phản ứng MxOy + HNO3  M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản ứng này
là phản ứng oxi hóa khử ?
A. x = y = 1.
B. x = 2, y = 1.
C. x = 2, y = 3.
D. x = 1 hoặc 2, y = 1.
Câu 22: (II) Cho phản ứng sau: Zn  CuCl 2  ZnCl 2  Cu
Trong phản ứng này, 1mol ion Cu2+
A. đã nhận 1 mol electron.
B. đã nhận 2 mol electron.
C. đã nhường 1 mol electron.
D. đã nhường 2 mol electron
Câu 25: (II) Tìm định nghĩa sai:
A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.
B. Chất khử ứng với quá trình nhận electron.
C. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.
D. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
Câu 28: (II) Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 31: (III) Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân
tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7.
B. 3, 28, 9, 1, 14.
C. 3, 26, 9, 2, 13.
D. 2, 28, 6, 1, 14.

Câu 32: (III) KMnO4 + FeSO4 + H2SO4
Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa và
chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2.
B. 1 và 5.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.
Câu 34: (III) Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò
chất oxi hóa là
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 35: (III) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 11.
B. 10.
C. 8.
D. 9.

Câu 36: (III) Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hóa?


A. 2NH 3  2Na  2NaNH 2  H 2
B. 2NH 3  3Cl 2  N 2  6HCl
C. 2NH 3  H 2O2  MnSO 4  MnO 2  (NH 4 )2 SO 4
D. 2NH 3  5O2  4NO  6H 2O
Câu 37: (III) Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa .
B. chất khử.
C. Axit.
D. vừa axit vừa khử.
0

t
Câu 38: (III) Trong phản ứng: K 2Cr2O 7  HCl 
CrCl 3  Cl 2  KCl  H 2O

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

3
4
1
3
.
B. .
C. .
D. .
14
7

7
7
Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ (Số tiết PPCT: ………)
Câu 1: (I) Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng trao đổi
Câu 3: (II) Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
A. oxi hóa – khử.
B. không oxi hóa – khử.
C. oxi hóa – khử hoặc không.
D. thuận nghịch.
Câu 4: (II) Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì
A. không xảy ra phản ứng.
B. xảy ra phản ứng thế.
C. xảy ra phản ứng trao đổi.
D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 5: (III) Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng oxi hóa- khử là:
A.

0

t
A. Cu (OH )2 
CuO  H 2O
0

t
 2KCl  3O 2

C. 2KClO3 

0

t
B. MgCO3 
 MgO  CO 2
0

t
 2NH 3  CO 2  H 2O
D. (NH 4 )2CO3 

Câu 6: (III) Hòa tan hoàn toàn 2 gam thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta
thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là:
A. Be.
B. Ba.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 7: (III) Cho 20 gam hỗn hợp Fe, Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 11,2 lít
H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Mg trong hỗn hợp là
A. 60%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 70%.
Câu 8: (III) Cho 5,1 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 3,136
lít khí (điều kiện tiêu chuẩn). Tính tổng khối lượng muối thu được?
A. 15,84 gam.
B. 15,48 gam.
C. 18,45 gam.

D. 18,54 gam.
Câu 9: (III) Cho 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 448ml
khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn). Thành phần phần trăm số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
Câu 10: (III) Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2
duy nhất (điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 6,72lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 11: (III) Cho một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng với V lít dung dịch H2SO4 loãng 0,2M. Cô cạn dung
dịch thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). V có giá trị là:
A. 1M.
B. 0,2M.
C. 0,05M.
D. 0,3M.


Câu 12: (IV) Cho 4 gam hỗn hợp MCO3 và NCO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít khí ở điều kiện tiêu
chuẩn. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 5,1 gam muối khan. Xác định giá trị của V?
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 13: (IV) Đem m gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít khí thoát ra ở đktc.
Cô cạn sản phẩm thu được 11,7 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 4,6 gam.

B. 2,2 gam.
C. 8,8 gam.
D. 1,2 gam.


TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN CHÍ THANH
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI MÔN HÓA
LỚP 10 KIỂM TRA: HỌC KỲ I (BAN NÂNG CAO)
Bài 1: Thành phần nguyên tử ( Số tiết PPCT: ………)
Câu 1: (I) Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 2: (II) Khối lượng của electron tính bằng kilogam là
A. me = 1,67.10–27.
B. me = 1,6.10–19.
C. me = 1,67.10–24.
Câu 3: (II) Xác định số nguyên tử nitơ có trong 0,2 mol khí nitơ:
A. 2,4088.1023
B. 2,4092.1023
C. 1,2046.1023
Câu 4: (II) Phát biểu nào dưới đây là đúng?
1
A. Hạt nhân nguyên tử : 1 H không chứa nơtron

D. 4
D. me = 9,1.10–31.
D. 12,046.1023

7

B. Hạt nhân nguyên tử 3 X có 3 electron và 3 nơtron

C. Không có nguyên tố nào mà hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron
7
D. Nguyên tử : 3 X có tổng các hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4
Câu 5: (III) Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 122 hạt. Số hạt mang điện
trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. A = 122
B. A = 96
C. A = 85
D. A = 74
3
Câu 6: (IV) Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên
tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo
lí thuyết là
A. 0,185 nm.
B. 0,196 nm.
C. 0,155 nm.
D. 0,168 nm.
Bài 2: Hạt nhân nguyên tử- Nguyên tố hóa học ( Số tiết PPCT: ………)
Câu 1: (I) Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số proton và nơtron
B. số proton và electron
C. số nơtron và electron
D. tổng số nơtron, electron, proton.
Câu 2: (I) Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì cho biết
A. số A và số Z.
B. số A.
C. số electron và proton.
D. số Z.

Câu 3: (I) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số nơtron và proton B. số nơtron
C. số proton
D. số khối.
Câu 4: (I) Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 1327A l ) lần lượt là
A. 13 và 14
B. 13 và 15
C. 12 và 14
26
X,
Câu 5: (II) Nhận đị nh nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử : 13
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
C. X và Y có cùng số nơtron
Câu 6: (III) Nguyên tử
A. 20

19
9F

55
26

Y,

D. 13 và 13
Z?

B. X và Z có cùng số khối
D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học


có tổng số hạt proton, nơtron, electron là
B. 9

C. 28

Câu 7: (III) Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số nơtron: (1)
A. 1; 2; 3; 4

26
12

B. 3; 2; 1; 4

C. 2; 3; 1; 4

D. 19
23
11 Na;

(2)

13
6 C;

(3)

D. 4; 3; 2; 1

19
9 F;


(4)

35
17 Cl;


Câu 8: (III) Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 58. Biết số hạt
proton ít hơn số hạt notron là 1 hạt. Kí hiệu của A là
A.

38
19 K.

B.

39
19 K.

C.

39
20 K.

D.

38
20 K.

Câu 9: (III) Số proton, nơtron và electron trong ion Fe3+ (Z = 26) lần lượt là

A. 26, 30, 29
B. 23, 30, 23
C. 26, 30, 23
D. 26, 27, 26
Câu 10: (III) Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X b ằng 10. Nguyên tố X là
A. Li (Z = 3)
B. Be (Z = 4)
C. N (Z = 7)
D. C (Z = 6)
52

Câu 11: (III) Có bao nhiêu electron trong một ion 24 Cr3+ ?
A. 21 electron.
B. 28 electron.
C. 24 electron.
D. 52 electron

+

+
2–
Câu 12: (III) Số electron của các ion NO3 , NH4 , HCO3 , H , SO4 theo thứ tự là
A. 32, 12, 32, 1, 50
B. 31,11, 31, 2, 48
C. 32, 10, 32, 2, 46
D. 32, 10, 32, 0, 50.
Câu 13: (III) Ion nào có tổng số electron bằng 50?
A. PO43–.
B. NH4+.
C. SO32–.

D. NO3–.
Câu 14: (III) Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại
phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 3.
B. 16.
C. 18.
D. 9.
Câu 15: (III) Kí hiệu nào sau đây là của khí trơ
A.

19
19 X.

B.

21
10 X.

Câu 16: (III) Số nơtron trong nguyên tử

C.

17
8 X.

D.

13
6 X.


39
19 K là

A. 19
B. 20
C. 39
D. 58
Câu 17: (III) Nguyên tử F có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử F là
A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
Câu 18: (III) Lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử 16, oxy có số hiệu nguyên tử bằng 8. Tổng số electron trong ion
SO32– là
A. 40
B. 38
C. 44
D. 42
Câu 19: (III) Số hiệu nguyên tử nitơ bằng 7, hiđro bằng 1. Tổng số hạt mang điện trong ion NH4+ là
A. 18
B. 20
C. 22
D. 21
Câu 20: (III) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng
53,125% số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là
A. 18
B. 17
C. 15
D. 16
Câu 21: (III) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của

X là
A. 17
B. 18
C. 34
D. 52
Câu 22: (III) Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nào sau đây là của R.
A.

56
81 R.

B.

137
81 R.

C.

81
56 R.

D.

137
56 R.

Câu 23: (IV) Hợp chất M được tạo ra từ 3 nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện
tích hạt nhân của X và Y là 1, tổng số electron trong ion YX3- là 32. Công thức phân tử của M là công thức nào
sau đây:
A. HNO3

B. HNO2
C. NaNO3
D. H3PO4
Câu 24: (IV) Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn
số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl3
B. AlCl3
C. FeF3
D. AlBr3


Câu 25: (IV) Cấu hình electron ngoài cùng của nguyên tố X là 5p5. Tỉ số nơtron và điện tích hạt nhân là 1,3962.
Số nơtron của X bằng 3,7 lần số nơtron của nguyên tử thuộc nguyên tố Y. Khi cho 4,29 gam Y phản ứng với
lượng dư X thì thu được 18,26 gam sản phẩm có công thức là XY. Nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. K và Cl
B. Ca và I
C. K và I
D. Ca và Cl
Câu 26: (IV) Nguyên tử của nguyên tố X có lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp
ngoài cùng là 3s. Tổng số electron của 2 phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ dàng phản
ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử X và Y tương ứng là
A. 13 và 15
B. 18 và 11
C. 17 và 12
D. 11 và 16
Câu 27: (IV) Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công
thức XY là
A. NaF.
B. AlN.

C. MgO.
D. LiF.
Bài 3: Đồng vị - Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình ( Số tiết PPCT: ………)
Câu 1: (I) Đồng vị là những nguyên tử có cùng
A. số proton nhưng khác nhau số nơtron.
B. số khối nhưng khác nhau số nơtron.
C. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
D. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
Câu 2: (II) Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
C. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
D. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
Câu 3: (III) X và Y là hai đồng vị của nguyên tố M (có số thứ tự 17) có tổng số khối là 72. Hiệu số số nơtron
của X, Y bằng 1/8 số hạt mang điện dương của B (có số thứ tự 16). Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 32,75:
98,25. Khối lượng mol trung bình của M là:
A. 36
B.36,5
C. 35,5
D. 40
Câu 4: (III) Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 18, và tổng số hạt không
mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: (III) Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Brom có 2 đồng vị là 79Br và ABr. Trong đó 79Br
chiếm 54,5 %. Giá trị của A là
A. 80
B. 81

C. 82
D. 83
63
65
65
Câu 6: (III) Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị Cu và Cu , trong đó đồng vị Cu chiếm 27% về số nguyên tử.
Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là giá trị nào dưới đây ?
A. 64,29%
B. 35,71%
C. 49,22%
D. 43,75%
2Câu 7: (III) Trong anion AB3 có 42 electron. Trong nguyên tử A cũng như B số proton bằng số nơtron. Số
khối của A và B lần lượt là giá trị nào sau đây:
A. 32 và 16
B. 12 và 16
C. 28 và 16
D. 28 và 16.
63
Câu 8: (III) Một thanh đồng chứa 2 mol Cu trong đó có hai đồng vị Cu (75%), 65Cu (25%). Thanh đồng có
khối lượng gần đúng là
A. 128 gam
B. 126 gam
C. 129 gam
D. 127 gam
Câu 9: (IV) Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng.
Nguyên tố X có hai đồng vị 35X (x1%) và 37X (x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là:


A. 25% và 75%
B. 75% và 25%

C. 65% và 35%
D. 35% và 65%
Câu 10: (IV) Magie trong thiên nhiên gồm hai loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có khối lượng nguyên tử là 24.
Đồng vị Y hơn X một nơtron. Biết số nguyên tử của hai đồng vị X và Y có tỉ lệ là 3 : 2. Khối lượng nguyên tử
trung bình của Mg là
A. 24,0.
B. 24,4.
C. 24,2.
D. 24,3.
Bài 4: Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Obitan nguyên tử ( Số tiết PPCT: ………)
Câu 1: (I) Obitan py có dạng hình số tám nổi
A. được định hướng theo trục z.
B. được định hướng theo trục y.
C. được định hướng theo trục x.
D. không định hướng theo trục nào.
Câu 2: (I) Đáp án nào đúng trong các đáp án dưới đây ?
Trong nguyên tử hiđro electron thường được tìm thấy
A. trong hạt nhân nguyên tử.
B. bên ngoài hạt nhân, song ở gần hạt nhân vì electron bị hút bởi hạt proton.
C. bên ngoài hạt nhân và thường ở xa hạt nhân, vì thể tích nguyên tử là mây electron của nguyên tử đó.
D. cả bên trong và bên ngoài hạt nhân, vì electron luôn được tìm thấy ở bất kì chỗ nào trong nguyên tử.
Câu 3: (II) Luận điểm nào sau đây đúng ?
A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh trong không gian xung quanh hạt nhân và theo các
quỹ đạo xác định.
B. Trong nguyên tử, các electron không chuyển động mà phân bố luôn vào các khu vực không gian xác định.
C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh trong không gian xung quanh hạt nhân và không
theo một quỹ đạo xác định.
D. Trong nguyên tử, các electron chỉ chuyển động khi có sự kích thích từ bên ngoài.
Câu 4: (II) Obitan nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản có dạng hình cầu và có bán kính trung bình là
A. 0,045 nm.

B. 0,053 nm.
C. 0,098 nm.
D. 0,058 nm.
Bài 5: Lớp và phân lớp electron ( Số tiết PPCT: ………)
Câu 1: (I) Số phân lớp e của của lớp M (n = 3) là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 2: (I) Nguyên tử Kali (Z = 19) có số lớp e là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 3: (I) Lớp thứ 4 (n = 4) có số electron tối đa là
A. 32
B. 16
C. 8
D. 50
Câu 4: (I) Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của R là
A. 15
B. 16
C. 14
D. 19
Câu 5: (I) Số e tối đa trong phân lớp d là
A. 2
B. 10
C. 6
D. 14
Câu 6: (I) Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. A là

A. P
B. S
C. Si
D. Cl
Câu 7: (I) Mệnh đề nào sau đây sai ? Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có
A. 8 proton
B. 8 notron
C. số p bằng số e.
D. số p bằng số n
Câu 8: (I) Dãy nào sau đây chứa các phân lớp electron đã bão hòa
A. s1, p4, d10, f14.
B. s2, p6, d10, f10.
C. s2, p5, d9, f14.
D. s2, p6, d10, f14.
Câu 9: (I) Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K
B. Lớp L
C. Lớp M
D. Lớp N.


Câu 10: (II) Nguyên tử Fe (Z = 26). Số lớp electron trong nguyên tử Fe là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: (II) Lớp thứ 3 của nguyên tử nguyên tố X có 3 electron. Số hiệu nguyên tử đúng của X là
A. 12
B. 13
C. 14

D. 15
10
18
36
Câu 12: (II) Cấu hình electron của các nguyên tử sau: Ne, Ar, Kr có đặc điểm chung là
A. số lớp electron bằng nhau
B. số phân lớp electron bằng nhau
C. số electron nguyên tử bằng nhau
D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau
Câu 13: (II) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton
có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 14: (II) Phân lớp electron ngoài cùng của 2 nguyên tử A, B lần lượt là 3p và 4s, có tổng electron ở 2 phân
lớp này là 7 và hiệu là 3. Hai nguyên tử đó thuộc hai nguyên tố nào?
A. Cl và Na
B. Cl và K
C. Cl và Ca
D. Br và Ca
Câu 15: (III) Nguyên tử X có 20 hạt nơtron. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử đó là 4s². Số khối của X là
A. 39
B. 40
C. 41
D. 42
+
Câu 16: (III) Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R + (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10.

B. 11.
C. 22.
D. 23.
Câu 17: (III) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số
electron lớp ngoài cùng lần lượt là
A. 3 và 1
B. 2 và 1
C. 4 và 1
D. 1 và 3
Câu 18: (IV) Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là những nguyên tố nào sau
đây:
A. Na và Cl
B. Fe và P
C. Al và Cl
D. Fe và Cl
Bài 6: Năng lượng của các electron trong nguyển tử. Cấu hình electron nguyên tử ( Số tiết PPCT:
………)
Câu 1: (I) Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 8
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 2: (I) Dựa vào nguyên lí vững bền, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai ?
A. 4s > 3s.
B. 3d < 4s.
C. 1s < 2s.
D. 3p < 3d.
Câu 3: (I) Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại.
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p1.

B. 1s² 2s²2p6 3s²3p5.
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p4.
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p3.
Câu 4: (I) Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, F-, Ne.
D. K+, Cl-, Ar.
Câu 5: (I) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p43s1
Câu 6: (II) Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình e như sau
X1. 1s²2s²2p63s²
X2. 1s²2s²2p63s²3p64s1.
X3. 1s²2s²2p63s²3p64s².
X4. 1s²2s²2p63s²3p5. X5. 1s²2s²2p63s²3p63d64s²
X6. 1s²2s²2p63s²3p4.
Các nguyên tố cùng phân nhóm chính là
A. X1, X2 và X6.
B. X1, X2.
C. X1, X3.
D. X1, X3 và X5.
Câu 7: (II) Cấu hình electron chưa đúng là
A. Na+ (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s².
B. Na (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s1.


C. F (Z = 9): 1s² 2s²2p5.

D. F– (Z = 9): 1s² 2s²2p6.
Câu 8: (II) Xét các nguyên tử 1H, 3Li, 11Na, 8O, 19F, 2He, 10Ne. Các nguyên tử không có e độc thân là
A. H, Li, Na, F.
B. O, F, He.
C. Na, Ne.
D. He, Ne
5
Câu 9: (III) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là 2s²2p , số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó

A. 5
B. 3
C. 9
D. 7
2+
Câu 10: (III) Cấu hình electron của Mg (Z = 12) là
A. 1s² 2s²2p6 3s²
B. 1s² 2s²2p6.
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p6.
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p².
Câu 11: (III) Cấu hình e của một ion X2+ là 1s² 2s²2p6 3s²3p6. Cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p6.
B. 1s² 2s²2p6 3s²3p5.
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s².
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p4.
Câu 12: (III) Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình e của R là
A. 1s²2s²2p5.
B. 1s²2s²2p4.
C. 1s²2s²2p3.
D. 1s²2s²2p63s1.
Câu 13: (III) Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe2+ có cấu hình electron là

A. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d5.
B. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d6.
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d4 4s².
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d5 4s1.
Câu 14: (III) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên
tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA.
B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 15: (III) Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là
A. 1s²2s²2p63s²3p².
B. 1s²2s²2p63s²3p5.
C. 1s²2s²2p63s²3p4.
D. 1s²2s²2p63s²3p6.
Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ( Số tiết PPCT: ………)
Câu 1: (I) Điều khẳng định sau đây không đúng :
A. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của số hiệu nguyên tử
C. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng khối lượng nguyên tử
D. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của số electron
Câu 2: (I) Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau về qui luật biến thiên tuần hoàn trong một chu kì đi từ
trái sang phải
A. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7
B. Hoá trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 xuống 1
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần
Câu 3: (I) Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.

B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 4: (II) Các nguyên tố hoá học trong nhóm VIIIA có đặc điểm chung nào về cấu tạo nguyên tử trong các liệt
kê sau đây ?
A. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử.
B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np6.


C. Hầu như trơ, không tham gia các phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường.
D. Lớp electron ngoài cùng đã bão hoà, bền vững.
Câu 5: (II) Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns1, ns2 np1,
ns2 np5. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn.
B. A, M, X đều thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn.
C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA của bảng tuần hoàn.
D. Trong ba nguyên tố, chỉ có X tạo được hợp chất với hiđro.
Câu 6: (III) Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA
B. ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA
C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA
D. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB
2+
2 2
6
Câu 7: (III) Ion X có cấu hình electron 1s 2s 2p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là
A. Chu kì 3, nhóm IIA
B. Chu kì 2, nhóm VIA
C. Chu kì 2, nhóm VIIA
D. Chu kì 3, nhóm IA


2 2
6 2
Câu 8: (III) Ion Y có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là
A. Chu kì 3, nhóm VIIA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm IA
D. Chu kì 4, nhóm IIA
+
2Câu 9: (III) Cation X và anion Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn là:
A. X có số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA
B. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA
C. X có số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có số thứ tự 16, chu kì 3, nhóm VIA
D. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có số thứ tự 16, chu kì 3, nhóm VIA
Câu 10: (III) A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây?
A. Li và Na
B. Na và K
C. Mg và Ca
D. Be và Mg
Câu 11: (III) Hai nguyên tố A và B cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton của hai nguyên
tử thuộc hai nguyên tố đó là 32. Hai nguyên tố A và B là:
A. N và Mn.
B. Mg và Ca.
C. Na và K.
D. F và Cl.
Câu 12: (III) Hai nguyên tố C và D đứng kế tiếp nhau trong một chu kì, tổng số khối của chúng là 51, số nơtron
của D lớn hơn số nơtron C là 2, số electron của C bằng số nơtron của nó. Hai nguyên tố C và D là:
A. Na và Mg.

B. Mg và Al.
C. Al và Si.
D. K và Ca.
Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học ( Số tiết PPCT:
………)
Câu 1: (I) Cho nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình e như sau :
A : 1s22s22p63s1
B : 1s22s22p63s23p64s2
C : 1s22s22p63s23p64s1
D : 1s22s22p63s23p5
E : 1s22s22p63s23p63d64s2
F : 1s22s22p6
Các nguyên tố kim loại gồm:
A. A, D, F
B. B, C, E
C. C, E
D. A, B, C, E
Câu 2: (I) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ
thống tuần hoàn là:
A. X có số thứ tự 14, chu kì 3. nhóm IVA (phân nhóm chính nhóm IV).
B. X có số thứ tự 12, chu kì 3. nhóm IIA(phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 13, chu kì 3. nhóm IIIA (phân nhóm chính nhóm III).
D. X có số thứ tự 15, chu kì 3. nhóm VA (phân nhóm chính nhóm V).


Câu 3: (II) Các nguyên tử là : 6X ; 7Y ; 20M ; 19Q. Nhận xét nào đúng ?
A. Q thuộc chu kỳ 3
B. Cả 4 nguyên tố thuộc chu kỳ 1
C. Y, M thuộc chu kì 3
D. M, Q thuộc chu kì 4

Câu 4: (II) Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Nhận định nào sai khi nói về X
A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 6 electron
C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3
D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA
Câu 5: (II) Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np3, khi tham gia phản ứng hóa
học tạo ra ion có điện tích:
A. 2+
B. 5+
C. 3D. 3+
2+
2 2 6
Câu 6: (II) Nguyên tố X, cation Y , anion Z đều có cấu hình electron 1s 2s 2p . X, Y, Z lần lượt là
A. X là phi kim, Y là khí hiếm, Z là kim loại
B. X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loại
C. X là kim loại, Y là kim loại, Z là phi kim
D. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim
2+
Câu 7: (II) Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm
IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm
IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm
IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm
IIA (phân nhóm chính nhóm II).
Câu 8: (III) Một nguyên tố có oxit cao nhất là R2O7, nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro
chiếm 0,78% về khối lượng. Cấu hình lớp ngoài cùng của R là :

A. 4s24p6
B. 3s23p5
C. 5s25p5
D. 5s25p1
Câu 9: (III) Nguyên tố X có các tính chất: nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là lớp M, hợp chất khí với hiđro
dạng XH4, oxit cao nhất có dạng XO2. Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 14
B. 15
C. 16
D. 6
Câu 10: (III) Nguyên tố R có hợp chất với hiđro là H2R2O7. Trong hợp chất oxit cao nhất của R thì R chiếm
52% khối lượng. Cấu hình electron của R là
A. [Ar]3d5 4s2
B. [Ar]3d6 4s1
C. [Ar]3d6 4s2
D. [Ar]3d5 4s1
Bài 9: Sự biến đổi một số đại lượng vật lí của các nguyên tố hóa học ( Số tiết PPCT: ………)
Câu 1: (I) Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, bán kính nguyên tử:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Tăng rồi giảm
Câu 2: (I) Độ âm điện của các nguyên tố : F, Cl, Br, I. Xếp theo chiều giảm dần là:
A. F > Cl > Br > I
B. I > Br > Cl > F
C. Cl > F > I > Br
D. I > Br > F > Cl
Câu 3: (II) Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. B < Be < Li < Na
B. Na < Li < Be < B

C. Li < Be < B < Na
D. Be < Li < Na < B
Câu 4: (II) Độ âm điện của các nguyên tố : Na, Mg, Al, Si. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. Na < Mg < Al < Si B. Si < Al < Mg < Na
C. Si < Mg < Al < Na D. Al < Na < Si < Mg
Câu 5: (II) Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được
sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:


A. K, Mg, N, Si.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, Si, N.
D. N, Si, Mg, K.
Câu 6: (II) Ion nào có bán kính nhỏ nhất trong các ion sau:
A. Li+
B. K+
C. Be2+
D. Mg2+
Câu 7: (II) Bán kính ion nào lớn nhất trong các ion sau :
A. S2B. ClC. K+
D. Ca2+
Câu 8: (II) Các ion có bán kính giảm dần là :
A. Na+ ; Mg2+ ; F- ; O2- B. F- ; O2- ; Mg2+ ; Na+ C. Mg2+ ; Na+ ; O2- ; F- D. O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+
Câu 9: (II) Dãy ion có bán kính nguyên tử tăng dần là :
A. Cl- ; K+ ; Ca2+ ; S2B. S2- ; Cl- ; Ca2+ ; K+
C. Ca2+ ; K+ ; Cl- ; S2D. K+ ; Ca2+ ; S2- ;ClCâu 10: (III) Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên
tố tăng dần theo thứ tự.
A. R < M < X < Y.
B. M < X < R < Y.
C. Y < M < X < R.

D. M < X < Y < R.
Câu 11: (III) Các nguyên tố C, Si, Na, Mg được xếp theo thứ tự năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần là :
A. C, Mg, Si, Na
B. Si, C, Na, Mg
C. Si, C, Mg, Na
D. C, Si, Mg, Na
Bài 10: Sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn ( Số tiết
PPCT: ………)
Câu 1: (I) Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân
tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều nào sau đây?
A. tăng dần
B. giảm dần
C. tăng rồi giảm
D. giảm rồi tăng
Câu 2: (I) Trong bảng tuần hoàn, nhóm nào sau đây có hóa trị cao nhất với oxi bằng 1?
A. Nhóm IA
B. Nhóm IIA
C. Nhóm IIIA
D. Nhóm IVA
Câu 3: (I) Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3 ?
A. Mg
B. Al
C. Si
D. P
Câu 4: (I) R thuộc nhóm IIIA, Y thuộc nhóm VIA, hợp chất tạo thành từ R và Y có dạng
A. R2Y3
B. RY2
C. R3Y2
D. R2Y
Câu 5: (I) Tìm câu đúng:

A. Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr)
B. Kim loại mạnh nhất là Liti (Li)
C. Phi kim mạnh nhất là Flo (F)
D. Phi kim mạnh nhất là Iot (I)
2 2 6 2 4
Câu 6: (I) Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit
cao nhất là:
A. RH3, R2O3
B. RH4, RO2
C. RH5, R2O5
D. RH2, RO3
Câu 7: (I) Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 8: (III) Tính phi kim giảm dần trong dãy :
A. C, O, Si, N
B. Si, C, O, N
C. O, N, C, Si
D. C, Si, N, O
Câu 9: (III) Tính bazơ tăng dần trong dãy :
A. Al(OH)3 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2
B. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3
C. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
D. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2
Câu 10: (III) Tính axit tăng dần trong dãy :
A. H3PO4; H2SO4; H3AsO4
B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4
C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4

D. H3AsO4; H3PO4 ;H2SO4
Câu 11: (III) Tính bazơ tăng dần trong dãy :
A. K2O; Al2O3; MgO; CaO
B. Al2O3; MgO; CaO; K2O


C. MgO; CaO; Al2O3; K2O
D. CaO; Al2O3; K2O; MgO
Câu 12: (III) Tính kim loại giảm dần trong dãy :
A. Al, B, Mg, C
B. Mg, Al, B, C
C. B, Mg, Al, C
D. Mg, B, Al, C
Câu 13: (III) Tính kim loại tăng dần trong dãy :
A. Ca, K, Al, Mg
B. Al, Mg, Ca, K
C. K, Mg, Al, Ca
D. Al, Mg, K, Ca
Câu 14: (III) Tính phi kim tăng dần trong dãy :
A. P, S, O, F
B. O, S, P, F
C. O, F, P, S
D. F, O, S, P
Câu 15: (III) Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên
tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. khí hiếm và kim loại. B. kim loại và kim loại. C. phi kim và kim loại. D. kim loại và khí hiếm.
Câu 16: (III) Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ?
A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4
B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3

C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2
D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2
Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ( Số tiết PPCT: ………)
Câu 1: (I) Nguyên tố R có Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 4, phân nhóm VIIA
B. chu kì 4, phân nhóm VB
C. chu kì 4, phân nhóm IIA
D. chu kì 4, phân nhóm VIIB
Câu 2: (II) Cho biết trong các nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z có electron ở mức năng lượng cao nhất
được xếp vào các phân lớp để có cấu hình electron là: 2p3 (X); 4s1 (Y); 3d1 (Z). Vị trí các nguyên tố trên trong
BTH các nguyên tố hóa học là:
A. X ở chu kì 2, nhóm IIIA; Y ở chu kì 4, nhóm IA ; Z ở chu kì 4, nhóm IIIB.
B. X ở chu kì 2, nhóm VA; Y ở chu kì 4, nhóm IA; Z ở chu kì 3, nhóm IIIA.
C. X ở chu kì 2, nhóm VA; Y ở chu kì 4, nhóm IA; Z ở chu kì 4 , nhóm IIIB.
D. X ở chu kì 3, nhóm VA; Y ở chu kì 4, nhóm IA; Z ở chu kì 4 , nhóm IIIB.
Câu 3: (III) Nguyên tố X có hoá trị I trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm
38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X là :
A. F2O7, HF
B. Cl2O7, HClO4
C. Br2O7, HBrO4
D. Cl2O7, HCl
Câu 4: (III) Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn, trong hợp chất của R với H (không có thêm
nguyên tố khác) có 5,882% hiđro về khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây?
A. Lưu huỳnh
B. Nitơ
C. Photpho
D. Oxi
Câu 5: (III) Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít
khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Hai kim loại là:
A. Ca, Sr

B. Be, Mg
C. Mg, Ca
D. Sr, Ba
Câu 6: (III) Cho 34,25 gam một kim loại M (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,16 lít H2 (ở
27,3oC, 1atm). M là:
A. Be
B. Ca
C. Mg
D. Ba
Câu 7: (III) Hoà tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X và 336 ml khí H2
(điều kiện tiêu chuẩn). Cho HCl dư vào dung dịch X và cô cạn thu được 2,075 gam muối khan. Hai kim loại
kiềm là:
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Rb, Cs
Câu 8: (III) Hoà tan hoàn toàn 6,9081 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA
vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn). Hai kim loại là:
A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Mg, Ca
D. Sr, Ba


×