MỤC LỤC
Trang
A.Đặt vấnđề .........................................................................................................2
I.Lời nói đầu...............................................................................................................2
II.thực trạng của vấn đề..............................................................................................2
B.Giải quyết vấn đề
I. h c ại
t
...........................................................................3
dạng t n ha đƣ c
d ng.........................................................3
II. C c dạng bài tập thƣờng gặp.................................................................................3
C.Kêt luận.........................................................................................................20
1
HƯỚNG DẪN HỌC SINH GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH LỚP 12
A.ĐẶT VẤN ĐỀ
I. Lời nói đầu
Tr ng chƣơng trình ình h c gi i t ch p
b n cạnh c c dạng t n uen
thu c nhƣ vi t phƣơng trình ặt ph ng phƣơng trình đƣờng th ng . Ta c n gặp
c c bài t n tì v tr của đi
đƣờng th ng ha
ặt ph ng i n uan đ n
t điều
i n cực tr .
à dạng T n hó, ch có tr ng chƣơng trình n ng ca và đề tu n
inh ại h c ca đ ng.
Tr ng u trình trực ti p gi ng dạ và nghi n c u t i thấ đ
à dạng t n
h ng ch hó à c n h ha
i cu n đƣ c c c e h c inh h gi i.
u ta
bi t d ng inh h ạt và h
i n th c của hình h c thuần t v ctơ phƣơng
ph p t a đ gi i t ch thì có th đƣa bài t n tr n về
t bài t n uen thu c.
II.Thực trạng vấn đề
Tr ng thƣc t gi ng dạ t i nhận thấy nhiều h c inh b ất i n th c cơ b n
tr ng hình h c h ng gian h ng n
v ng c c i n th c về hình h c vec tơ
phƣơng ph p đ tr ng h ng gian. ặc bi t hi nói đ n c c bài t n về cực tr
tr ng hình h c thì c c e rất “ S ”. Trƣ c hi à chu n đề nà t i đã h
tở
p A và B v i t ng 90 h c inh t u đạt đƣ c nhƣ au
S ƣ ng
T ( %)
Không
nhận
bi t
đƣ c
60
66,7
hận bi t
nhƣng không
bi t vận d ng
20
22,2
hận bi t và
bi t vận d ng
chƣa gi i đƣ c
h àn ch nh
9
9,9
hận bi t và
bi t vận d ng
gi i đƣ c bài
h àn ch nh
1
1.1
ng trƣ c thực trạng tr n v i tinh thần u th ch b
n nhằ gi p c c e
h ng th hơn tạ ch c c e niề đa
u th ch
n t n ở ra
t c ch
nhìn nhận vận d ng inh h ạt ng tạ c c i n th c đã h c tạ nền t ng ch c c
h c inh tự h c tự nghi n c u.T i đã ạnh dạn vi t chu n đề “
ng n h c
sinh giải
ts
i t n cực tr tr ng h nh h c giải t ch l
.
2
B. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
I. Nh c lại
t s ạng t n hay đ c s
ng.
1
lên
- i à hình chi u vu ng góc của
n (α).
- i t phƣơng trình đƣờng th ng
(qua M
và vu ng góc v i (α))
- Tì gia đi H của
và (α).
* u u cầu tì đi
đ i ng v i
ua
ặt ph ng (α) thì ta v n tì hình chi uH của M
n (α), d ng c ng th c trung đi
u ra t a đ
.
b.
- i t phƣơng trình tha
của d
- i d có t a đ the tha
t
à hình chi u vu ng góc của đi
(α)
n d hi
ud MH 0
-Tì t u ra t a đ của .
II. C c ạng i tậ th ờng gặ
1.Cac i t n cực tr liên qu n đến t
t đi
th
B i t n 1:
1, A2, ..An
1, k2,.,kn
(α).
k1 MA1 k2 MA2 ... kn MAn
(α)
-Tì
đi
điều i n ch tr
1+ k2+ ….+ n
c.
.
I th a k1 IA1 + k 2 IA 2 +...+ k n IA n 0
-Bi n đ i : k1 MA1 + k 2 MA 2 +...+ k n MA n = (k1 + k 2 +...+ k n )MI = k MI
Tì
V
v tr của
hi MI đạt gi tr nh nhất
: Ch
ặt ph ng (α)
B -2;1;2 , C 1;-7;0 . Tì đi
–
tr n
+ 3z + 0 = 0 và ba đi
ặt ph ng (α) a ch :
A 1;0;1 ,
1) MA + MB MC có gi tr nh nhất.
2) MA -2MB 3MC có gi tr nh nhất.
3
i đi
th a GA + GB +GC = 0 thì à tr ng t của ta gi c ABC và
G(0;-2;1)
1) Ta có MA + MB MC = MG + GA + MG GB MG GC = 3 MG có gi tr
:
nh nhất hi
à hình chi u vu ng góc của
n ặt ph ng (α)
nhận n = (2; -2; 1) à vect ch phƣơng
x = 2t
y = -2-2t
hƣơng trình tha
z = 1+3t
T ađ
ng v i t à nghi phƣơng trình
4t – 2(-2- 2t) + 3(1+3t)+ 10 = 0 17t 17 0 t 1
ậ v i (- 0 - ) thì MA + MB MC có gi tr nh nhất.
2)
i I(
z) à đi th a IA -2IB 3IC 0
Ta có (1- x; -y; 1-z) - 2(-2-x; 1-y; 2-z) + 3(1-x; -7-y; -z) = (0;0;0)
23
3
x = 4; y = - ; z = - vậ I(4; 23 ; 3 )
2
2
2
2
Ta có MA -2MB 3MC = MI+IA -2(MI IB) 3(MI IC) = 2MI có gi tr nh nhất
hi
à hình chi u vu ng góc của I n ặt ph ng (α)
x = 4+2t
23
hƣơng trình tha
I y = -2t
2
3
z
=
+3t
2
T ađ
ng v i t à nghi phƣơng trình
73
73
23
3
0t
2(4 2t) 2( 2t) 3( 3t) 10 0 17t
2
34
2
2
ậ v i M(
5 245 135
;
;
) thì MA -2MB 3MC đạt gi tr nh nhất.
17
34
17
B it n
kn = k .
k1MA12
k2 MA22
1
A2 ….An
1,
(
k2 ….
n
)
1+
k2+ ….+
... kn MAn2
:
- Tì đi I th a k1 IA1 + k 2 IA 2 +...+ k n IA n 0
-Bi n đ i : T = k1MA12 k 2MA 22 ... k nMA n2 =
4
= (k1 +...+ k n )MI2 + k1IA12 k 2IA 22 .. k nIA 2n + 2 MI(k1 IA1 +..+ k n IA n )
= kMI 2 + k1IA12 k 2IA 22 ... k nIA 2n
Do k1IA12 k 2IA 22 ... k nIA 2n h ng đ i Bi u th c T nh nhất h ặc n nhất hi
I nh nhất ha
à hình chi u vu ng góc của I n ặt ph ng ha đƣờng th ng.
-
1+
k2+ ….+
k1+ k2+ ….+
n
n
= k > 0,
T
= k < 0,
t.
V
Ch
ặt ph ng (α) + + z + = 0 và ba đi A(
-1),
B(3; 1; -2), C(1; -2; 1)
1) Tì
tr n ặt ph ng (α) a ch
A2 + MB2 có gi tr nh nhất.
2) Tì
tr n ặt ph ng (α) a ch
A2 - MB2 – MC2 có gi tr n
nhất.
Gi :1) G i đi
Ta có
I(
z) th a IA + IB = 0 thì I à trung đi
3 3
AB và I (2; ; )
2 2
A2 + MB2 = (MI + IA)2 +(MI + IB)2
IA2 + IB2 +2MI2 +2MI(IA + IB) = IA 2 + IB2 +2MI2
Do IA 2 + IB2 h ng đ i n n A2 + MB2 nh nhất hi I2 có gi tr nh nhất ha
à hình chi u vu ng góc của I n (α)
ƣờng th ng I
ua đi I và có vtcp nα (1;2;2)
x = 2+t
3
hƣơng trình tha
I y = + 2t
2
3
z = 2 +2t
T ađ
ng v i t à nghi phƣơng trình
3
3
2 t 2( 2t) 2( 2t) 7 0 9t 9 0 t 1
2
2
1 7
M (1; ; )
2 2
5
2
2
+ MB2
AB 2
+ MB = 2MI +
, do AB2
2
2
2
2
(α).
2) i (
z) à đi th a JA - JB -JB = 0
Hay (1 x;2 y; 1 z) (3 x;1 y; 2 z) (1 x; 2 y;1 z) (0;0;0)
3 x 0
3 y 0 J(3; 3;0)
z 0
A2 - MB2 – MC2 = (MJ + JA)2 - (MJ + JB)2 (MJ + JC)2
Ta có
J A2 JB2 JC2 MJ 2 + 2MJ(JA JB JC)
JA2 JB2 JC2 MJ 2
Do JA2 JB2 JC2 h ng đ i n n MA2 - MB2 – MC2 n nhất hi
ha
à hình chi u của tr n ặt ph ng (α).
nh nhất
I và có vtcp n α (1;2;2)
x = 3+t
Phƣơng trình tha
: y = -3+ 2t
z = 2t
T ađ
ng v i t à nghi phƣơng trình
ƣờng th ng
ua đi
3 t 2(3 2t) 2.2t 7 0 9t 4 0 t
23 35 8
; ; )
9
9 9
23 35 8
ậ v i M ( ; ; ) thì
9
9 9
4
9
M(
V
A(0;
A2 - MB2 – MC2 có gi tr
Cho đƣờng th ng d có phƣơng trình
- ) B( ) C( 3 3). ã tì đi
2
2
1) MA - 2MB có gi tr n nhất
2) MA2 + MB2 + MC2 có gi tr nh nhất.
n nhất.
x-1 y-2 z-3
=
=
và c c đi
1
2
1
tr n d a ch
:
1)
i đi
I(
z) à đi
th a IA -2 IB = 0
6
Hay: (x;1 y; 2 z) 2(2 x; 1 y; 2 z) (0;0;0)
4 x 0
3 y 0 I(4; 3;6)
- 6+z 0
Ta có
A2 - 2MB2 = (MI + IA)2 2(MI + IB)2
IA2 2IB2 MI2 + 2MI(IA 2 IB) IA 2 2IB2 MI 2
Do IA 2 - 2 IB2 h ng đ i n n A2 -2 MB2 n nhất hi I2 có gi tr nh nhất
ha
à hình chi u vu ng góc của I n d.
x = 1+t
d y = 2+ 2t
z = 3+ t
ƣờng th ng d có vtcp u (1;2;1) , phƣơng trình tha
M d M(1 t; 2 2t; 3 t) , IM = ( t-3; 2t + 5 ; t - 3)
hi
vu ng góc của I n d n n IM.u 0 6t 4 0 t
1 2 7
3 3 3
ậ v i M ( ; ; ) thì
A2 - 2MB2 có gi tr
à hình chi u
2
1 2 7
M( ; ; )
3
3 3 3
n nhất
2)
i đi
(
z) à đi th a GA + GB +GC = 0 thì
à tr ng t ta
ABC và (
).
2
Ta có A + MB2 + MC2 = (MG + GA)2 + (MG + GB)2 +(MG + GC)2
2
2
2
2
= GA GB GC +3MG + 2MG(GA GB GC)
= GA2 GB2 GC2 +3MG 2
Do GA2 GB2 GC2 h ng đ i n n A2 + MB2 + MC2 nh nhất hi
nhất ha
à hình chi u vu ng góc của
n đƣờng th ng d.
M d M(1 t; 2 2t; 3 t) , GM = ( t-1; 2t +1 ; t +2)
Khi
à hình chi u vu ng góc của I
n đƣờng th ng
gi c
nh
d
thì
1
1 5
GM .u 0 6t 3 0 t M ( ;1; )
2
2 2
1 5
ậ v i M ( ;1; ) thì A2 + MB2 + MC2 có gi tr nh nhất.
2 2
B i t n 3: Cho
A,B
(α) .
.
(α)
+
(α)
+
+
+
7
u (a A+byA+ czA + d)(axB+byB+ czB+ d) < 0 thì A B nằ về hai ph a v i (α).
A + B nh nhất hi thu c AB ha
à gia đi của (α) và AB.
2. u (a A+byA+ czA + d)(axB+ byB+ czB+ d) >0 thì A B nằ về
t ph a v i (α).
hi đó ta tì đi A đ i ng v i A ua (α). Do A + B = A + B à đạt
gi tr nh nhất hi thu c A B ha
à gia đi của (α) và A B.
1.
V
Tr ng h ng gian v i h t a đ
z ch
ặt ph ng (α) có phƣơng
trình – 2y – 2z + 4 = 0 và hai đi A(
) B( 0 ). Tì đi
tr n ặt
ph ng (α) a ch
A + B có gi tr nh nhất
:
Tha t a đ của A và B và phƣơng trình (α) ta thấ hai đi nằ về hai ph a của
(α).
Ta có A + B có gi tr nh nhất hi
à gia đi của AB và (α).
ƣờng th ng AB ua đi B nhận AB (1; 1;0) à vect ch phƣơng
hƣơng trình tha
T ađ
x 2 t
của AB y t
z 2
ng v i t à nghi
phƣơng trình 2 + t – 2(-t)- 2.2 + 4 = 0
3t 2 0 t
4 2
3 3
Hay M ( ; ;2) à đi
V
2
3
cần tì .
Ch
ặt ph ng (α) có phƣơng trình x – y + z = 0 và ba đi
A(1; 2;-1), B(3; 1; -2), C(1; -2; -2). ã tì đi
tr n d sao cho
1) A + B có gi tr nh nhất
2) MA - MC có gi tr n nhất.
:
1) Tha t a đ của A và B và phƣơng trình (α) ta thấ hai đi nằ về
t ph a
của (α).
i A à đi đ i ng v i A ua (α) đ
A + B có gi tr nh nhất hi
à
gia đi của A B v i (α).
ƣờng th ng AA đi ua A và vu ng góc v i (α) AA nhận n (1; 1;2) à
vect ch phƣơng
8
x 1 t
AA y 2 t
z 1 2t
hƣơng trình tha
T a đ hình chi u vu ng góc
của A tr n (α) ng v i t của phƣơng trình
1
3 3
1 + t – (2 – t) + 2(-1 + 2t) = 0 6t – 3 = 0 hay t = H( ; ; 0)
2
2 2
à trung đi
Do
x A ' = 2x H x A 2
AA n n y A ' =2y H y A 1 A '(2; 1; 1)
z = 2z z 1
H
A
A'
A B có vtcp A'B (1;0; 3)
x 2 t
A B y 1
z 1 3t
hƣơng trình tha
T ađ
ng v i t à nghi
phƣơng trình
2 + t – 1 + 2(1 – 3t) = 0 5t 3 0 t
13
4
;1; ) thì
5
5
ậ v i M(
A+
13
4
3
hay M ( ;1; )
5
5
5
B có gi tr nh nhất.
2) Tha t a đ của A và C và phƣơng trình (α) ta thấ hai đi
nằ về hai ph a
của (α). ậ n n A và C nằ c ng
t ph a đ i v i (α).
Ta thấ MA - MC MA' - MC A'C .Nên MA - MC đạt gi tr
n nhất khi
thu c A C nhƣng ở ph a ng ài đ ạn A C t c
à gia đi của A C và (α).
ƣờng th ng A C có vtcp A'C (1; 3; 3)
x 2 t
A C y 1 3t
z 1 3t
hƣơng trình tha
T ađ
ng v i t à nghi
phƣơng trình
2 - t - (1 – 3t) + 2(1 - 3t) = 0 4t 3 0 t
5
4
5
4
5
4
ậ v i M ( ; ; ) thì MA - MC có gi tr
5 5 5
3
hay M ( ; ; )
4
4 4 4
n nhất.
B i t n 4:
.
+
- ƣa phƣơng trình của d về dạng tha
vi t t a đ của
- T nh bi u th c A + B the t t hà
f(t) = A +
.
the tha
B
t
9
- T nh gi tr nh nhất của hà
- T nh t a đ của và t uận
Ch đƣờng th ng d :
V
-3). ã tì
đi
f(t) t đó u ra t
x-1 y + 2 z-3
=
=
và hai đi
2
2
1
tr n d a ch
C+
C(-
) D(3
D đạt gi tr nh nhất.
:
ƣờng th ng d có phƣơng trình tha
x 1 2t
y 2 2t
z 3 t
ua đi
( - 3) có vtcp u (2; 2;1) và CD (7;5; 4)
Ta có u . CD = 14 -10 – 4 = 0 d CD
t ặt ph ng ( ) ua CD và vu ng góc v i d
( ) ua đi C() và nhận u (2; 2;1) à vect ph p tu n
hƣơng trình ( ) ( + ) – 2(y -1) + 1(z -1) = 0 hay 2x – 2y + z + 9 = 0
i
thu c d th a C + D đạt gi tr nh nhất hi
à gia đi
của d và
mp(P).
T ađ
ng v i t à nghi của phƣơng trình
2 + 4t + 4 + 4t + 3 + t + 9 = 0 9t + 18 0 t 2
ậ
(-3; 2; 1) thì C + D đạt gi tr nh nhất bằng: 2 2 17
B i t n 5:
.
d1, N d2
1,d2
trên.
d1 và d2 ( t a đ the tha
- Lấ
).
i i h phƣơng trình MN.u1 0 và MN.u2 0 ( u1 , u2 à c c v ctơ ch
phƣơng của d1 và d2 ).
- Tì t a đ
và t uận.
-
V
Ch hai đƣờng th ng
d1 :
x-5 y+1 z -11
x+ 4 y-3 z - 4
=
=
=
=
, d2 :
1
2
-1
7
2
3
1) Ch ng inh d1, d2 ch nhau
d1 và d 2 a ch đ dài
2) Tì đi
1) d1 qua M1(
-
ng n nhất.
) có vtcp u1 (1;2; 1)
10
d2 qua M2(-4; 3; 4) có vtcp u2 (7;2;3)
Ta có u1, u2 ] M1M 2 = (8; 4; 16)(-9;4; -7) = -72 +16 – 112 = -168 0
Hay d1 và d2 ch nhau.
2). M d1 và d 2 a ch đ dài
ng n nhất hi và ch hi
đ ạn vu ng góc chung của d1 và d2.
hƣơng trình tha
của hai đƣờng th ng
à đ dài
x 5 t
x 4 7t
d1: y 1 2t , d2: y 3 2t
z 11 t
z 4 3t
M d1 nên M(5 + t; -1 + 2t; 11- t), N d 2 nên N(-4 – t 3 + t
+ 3t )
MN ( - t - t – 9 t – t + 3t + t – 7)
6t ' 6t 6 0
t 2
MN.u1 0
Ta có
62
t
'
6
t
50
0
MN
.
u
0
t ' 1
2
D đó
ậ v i
(
3 9) và (3; 1; 1)
(
3 9) và (3
) thì đ dài
ng n nhất bằng 2 21 .
x 2 t
Ch đƣờng th ng d: y 4 t và hai đi
z 2
V
đi
tr n d a ch ta
gi c
AB có di n t ch nh nhất
- Lấ đi
góc của
tr n d
n AB
- Ta
AB có di n t ch S =
gi c
i
A(1;2; 3),B(1; 0; 1). Tì
à hình chi u vu ng
1
AB.MH đạt
2
gi tr nh nhất hi
nh nhất ha
đ ạn vu ng góc chung của AB và d.
Ta thấ d ua 1(2; 4 - ) có vtcp u (1;1;0)
à
AB qua A(1; 2; 3) và AB (0; -2;-2) = 2u1
v i u1 (0;1;1) à v c tơ ch phƣơng của AB
11
x 1
AB y 2 t '
z 3 t '
hƣơng trình tha
M(2 + t; 4+ t; -2) d ,H(1; 2+ t ;3+t ) AB , MH ( -t -1 t – t -2 t +5)
t ' 2t 3
t ' 3
MH.u 0
Ta có
2t ' t 3
t 3
MH.u1 0
ậ
(-1; 1; -2), H(1; -1; 0) hi đó
= 2 3 , AB = 2 2
1
Di n t ch SMAB AB.MH 6
2
V
x 0
3: Ch đƣờng th ng d: y t . Tr ng c c
z 2 t
v i c hai đƣờng th ng d và tr c
có b n nh nh nhất.
i
ặt cầu (S) có t I
Ta thấ
=I +I ≥
MN hi và ch hi
nh
ƣờng th ng d ua (0 0
ua (0 0
hã vi t phƣơng trình
c
ặt cầu (S)
b n nh ti p c v i d tại
ti p c v i
tại
d đó ặt cầu (S) có đƣờng nh nh nhất à 2R =
nhất ha
à đ ạn vu ng góc chung của d và .
) có vtcp u (0;1; 1)
0) có vtcp i (1;0;0)
[ u, i ] OM = (0; 0; -1)(0; 0; 2) = -2 0 n n d và
i M(0; t; 2- t) d
ặt cầu ti p
ch
nhau.
(t 0 0) Ox và MN ( t -t; t – 2)
t t 2 0
t 1
MN.u 0
Ta có
t
'
0
MN
.
i
0
t ' 0
ậ
(0
)
(0 0 0)
MN
2
1
1
ặt cầu (S) x 2 ( y )2 ( z )2
2
2
ặt cầu (S) có t
hƣơng trình
2. C c
1 1
2 2
I (0 ; ; ) b n
nh
=
i t n cực tr liên qu n đến v tr c
2
2
1
2
đ ờng th ng
ặt h ng.
12
B i t n 1:
.
(α)
.
:
à hình chi u vu ng góc của B n ặt ph ng
(α) hi đó ta gi c AB vu ng tại
và h ng
c ch d(B (α)) = B
AB. ậ d(B (α)) n nhất
bằng AB hi A
hi đó (α) à ặt ph ng đi ua
A và vu ng góc v i AB.
i
V
1: i t phƣơng trình ặt ph ng (α) đi ua đi
I(3 - - )
t h ng n nhất.
D(
-
3) và c ch đi
G i:
t h ng n nhất hi (α) à
(α) c ch đi
I(3 - - )
ặt ph ng đi ua D và
vu ng góc v i DI.
(α) nhận DI (2; 1; -5) à vect ph p tu n
hƣơng trình ặt ph ng(α) ( -1) + 1(y +2) – 5(z -3 ) = 0 2x + y – 5z + 15 = 0
V
Ch
Tr ng c c
(S) có b n
hai đi
A(
3) B( ) g i (α) à ặt ph ng ua B.
ặt cầu t
A và ti p c v i (α) hã vi t phƣơng trình ặt cầu
nh n nhất.
ặt cầu (S) có b n nh = d(A (α)) n nhất hi (α) ua B và vu ng góc v i AB
BA (1; 2; 2) à v ctơ ph p tu n của (α)
R = AB=3
hƣơng trình ặt cầu (S) ( -2)2 + (y -1)2 + (z – 3)2 = 9.
B i t n 2:
.
(α)
(α)
i
:
à hình chi u vu ng góc của A n
ặt ph ng
(α)
à hình chi u vu ng góc của A lên ∆
Ta có d(A (α)) = A
A
n nhất thì H
hi đó (α) à ặt ph ng đi ua ∆ và vu ng góc
v i A . Hay (α) ua ∆ và vu ng góc v i p( A).
V
1 Ch ba đi
A(
3) B(3 0 ) C(0 trình ặt ph ng (α) đi ua hai đi
A B và c ch C
nhất.
).
i t phƣơng
t h ng n
13
:
ặt ph ng (α) đi ua hai đi A B và c ch C
t h ng
hai đi A B và vu ng góc v i p(ABC).
AB (1; 1; 1) , AC (2; 3; 2)
(ABC) có v ctơ ph p tu n n [AB, AC] (1;4; 5)
(α)cóv ctơph ptu n n [n, AB] (9 6; 3) 3(3;2;1)
hƣơng trình (α) 3( – 2) + 2(y – 1) + 1(z – 3) = 0
3x + 2y + z – 11 = 0
B i t n 3:
(α)
(α)
(α)
.
i
à hình chi u của B n ∆ ta thấ d(B ∆) = B
ậ h ng c ch t B đ n ∆ n nhất hi
A
ha
à đƣờng th ng nằ tr ng
(α) và vu ng góc v i AB.
i à hình chi u vu ng góc của
B n (α) hi đó d(B (α)) = B ≥ B
ậ h ng c ch t B đ n ∆ nh nhất hi
ha
à đƣờng th ng đi ua hai
đi A .
n nhất hi (α) đi ua
(α).
AB
V
: Cho ặt ph ng (α)
– +z+
= 0 và đi
i t phƣơng trình đƣờng th ng nằ tr n (α) ua đi
)
t h ng
) h nhất .
) L n nhất.
A (-3; 3; -3).
A và c ch đi
B( 3
:
Ta thấ (α)có v ctơ ph p tu n n (2; 2;1)
1) i à hình chi u vu ng góc của B n (α)
hƣơng trình B
T a đ đi
x 2 2 t
y 3 2t
z 5 t
ng v i t à nghi
của phƣơng trình
14
2(2 + 2t) - 2(3 – 2t) + 5 + t + 15= 0 t 2 hay H(-2; 7; 3)
Ta thấ d(B ) nh nhất hi đi ua hai đi A H d vậ AH (1;4;6) à v c tơ
ch phƣơng của .
x+3 y-3 z +3
1
4
6
hƣơng trình của
2) Ta thấ d(B ) n nhất hi
à đƣờng th ng nằ
góc v i AB.
có v ctơ ch phƣơng u [AB, n ] (16;11; 10)
x+3 y-3 z +3
16
11 10
hƣơng trình của
V
: Ch hai đi
i
i
h
3) i
h
1)
2)
tr ng (α), qua A và vu ng
A(
- ) B(-
t phƣơng trình
t phƣơng trình
ng c ch t A đ
t phƣơng trình
ng c ch t A đ
1) ƣờng th ng d ua đi
(
x 1 t
0) và đƣờng th ng d y 0
z t
ặt ph ng (α) đi ua d và B.
đƣờng th ng 1 đi ua B c t d a
n 1 n nhất.
đƣờng th ng 2 đi ua B c t d a
n 2 nh nhất.
ch
ch
0 0) có vtcp ud (1;0; -1) , MB (2;2;0)
[ud , MB] (2;2;2) 2(1;1;1) 2n
(α) đi ua B nhận n (1;1;1) à v ctơ ph p tu n
hƣơng trình (α) + + z – 1 = 0
2)
i
à hình chi u của A n (α) đ d(A 1) nh nhất hi
B,H.
hƣơng trình tha
T ađ
ng v i t à nghi
A
x 2 t
y 1 t
z 1 t
phƣơng trình
2 + t + 1 + t -1 + t – 1 = 0 3t 1 0 t
8 4 4
BH ( ; ; )
3 3 3
Ta thấ u1 và ud
4
4
(2; 1; 1) u1
3
3
1
đi ua hai đi
5 2 4
1
H( ; ; )
3 3 3
3
nhận u1 à
h ng c ng phƣơng n n d và
1
1
v c tơ ch phƣơng
c t nhau (d c ng thu c
ặt
ph ng (α))
15
ậ phƣơng trình
1:
x+1 y-2 z
2
1 1
3)
i
à hình chi u của A n 2 ta có d(A 2 ) = A
AB đ d(A 2 ) n
nhất hi
B ha 2 nằ tr ng (α)và vu ng góc v i AB.
Ta có [n , AB] (0; 4;4) 4(0;1; 1) 4u2 2 nhận u2 à v c tơ ch phƣơng
ặt h c u2 và ud h ng c ng phƣơng n n d và 2 c t nhau (d c ng thu c ặt
ph ng (α))
x 1
hƣơng trình 2: y 2 t
z t
B i t n 4:
(α)
(α)
(α)
.
(α)
.
:
i d1 à đƣờng th ng ua A và ng
ng v i d B à gia đi của d v i (α).
t ( ) à ặt ph ng (d1 )
và I à hình
chi u vu ng góc của B n ( ) và d1.
Ta thấ h ng c ch gi a và d à B và
B
BI n n B
n nhất hi I
hi đó có vtcp u [BI , n ] .
V
1: Ch đƣờng th ng d
x-1 y-2 z -3
1
2
1
ặt ph ng (α)
và đi A( -1; 1; 1). i t phƣơng trình đƣờng th ng
ch h ng c ch gi a và d à n nhất.
: ƣờng th ng d có vtcp u (
hƣơng trình tha
nằ
– –z+ =0
tr n (α) đi ua A a
- ) (α) có vtpt n (2; -1; 1)
x 1 t
d y 2 2t
z 3 t
i B à gia đi của d và (α) t a đ B ng v i t à nghi
2+ 2t – 2 – 2t – 3+ t + 4 = 0 t = -1 B(0; 0; 4)
t d1 à đƣờng th ng ua A và ng ng v i d
phƣơng trình
16
hƣơng trình tha
x 1 t
đƣờng th ng d1: y 1 2t
z 1 t
i I à hình chi u vu ng góc của B n d1
I(-1 + t; 1 + 2t; 1 – t), BI (-1 + t; 1 + 2t;-5– t)
Ta có BI.u 0 -1 + t + 2(1 + 2t) –(-5– t) = 0 t = -1 I(-2; -1; 2)
ƣờng th ng có vtcp u [BI , n ] = (-5; -10; 4)
x+1 y-1 z -1
5 10
4
hƣơng trình
V
:
2: Ch
ặt ph ng ( )
+
– z + = 0 đi
x+1 y
z-4
= =
. Tr ng c c đƣờng th ng đi ua A và
2
1
3
hã vi t phƣơng trình đƣờng th ng d a ch
:
ặt ph ng (α) ua A và
= d nằ tr n (α).
ƣờng th ng
ng
có vtcp u (
i B à gia đi
của
i
ng
+
ng v i (P)
n nhất.
– z + 2= 0
-3) (α) có vtpt n (1;1;-1)
và (α) t a đ B ng v i t à nghi
à đƣờng th ng ua A và
hƣơng trình tha
ng
h ng c ch gi a d và
ng v i ( ) có phƣơng trình
-1+ 2t + t – (4- 3t) + 2 = 0 t =
1
) và đƣờng th ng
-
x 1 2t
y t
z 4 3t
hƣơng trình tha
t
A(
phƣơng trình
1
1 5
B(0; ; )
2
2 2
ng
ng v i
x 1 2 t
đƣờng th ng 1: y 1 t
z 2 3t
à hình chi u vu ng góc của B n
H(1 + 2t; -1 + t; 2 – 3t)
3
3
1
BH (1 + 2t; t - ; -3t).Ta có BI .u 0 2 + 4t + t - + 9t = 0 t =
2
2
28
13
43 3
1
1
) = (26; -43; 3) = u1
BH =( ; ;
14
28 28
28
28
1
ƣờng th ng d có vtcp ud [u1, n ] = (40; 29; 69)
17
hƣơng trình d :
x-1 y+1 z -2
40
29
69
.
B it n :
(α)
(α).
(α)
(α)
.
đƣờng th ng d1 ua A và ng ng v i d.
Trên d1 ấ đi
B h c A à đi
c đ nh g i
à hình chi u vu ng góc của B n (α) và .
BH BK
Ta có in(d ) =
≥
. D vậ góc (d ) nh nhất hi
AB AB
đƣờng th ng A .
óc (d ) n nhất bằng 900 hi d và có vtcp u [ud , n ]
V
Ch
th ng d
ặt ph ng (α)
+
–z–
= 0 đi
A(
ha
à
- ) và đƣờng
x+2 y-1 z -3
.
1
1
1
i t phƣơng trình đƣờng th ng
góc n nhất.
2) i t phƣơng trình đƣờng th ng
góc nh nhất.
1)
1
nằ
tr n (α) đi ua A và tạ v i d
t
2
nằ
tr n (α) đi ua A và tạ v i d
t
(α) có vectơ ph p tu n n (2;2; -1) d có vectơ ud (1;1;1) ua đi
(3). Ta thấ A (α) ặt h c n ud 0 n n d h ng ng ng h ặc
nằ tr n (α).
1) 1 tạ v i d
t góc n nhất hi 1 d
D đó 1 có vectơ ch phƣơng u1 [ud , n ] = (-3; 3; 0 ) = -3(1; -1; 0)
hƣơng trình tha
x 1 t
của 1: y 2 t
z 2
t đƣờng th ng d1 qua A và
2)
hƣơng trình d1:
i
x-1 y-2 z +2
1
1
1
ng
ấ đi
ng v i d
B(
3 -1) d1.
à hình chi u vu ng góc của B n (α)
18
hƣơng trình tha
phƣơng trình
của B
x 2 2 t
y 3 2t t a đ
z 1 t
tạ v i d
2
ua A(
của
4
10 19 5
K( ; ; )
9
9 9 9
t góc nh nhất hi nó đi ua hai đi
A và
1 1 13
AK ( ; ; )
9 9 9
- ) có vectơ ch phƣơng u2 9.AK (1;1;13)
x-1 y-2 z +2
1
1
13
hƣơng trình
2
V
Ch
d:
ng v i t à nghi
( + t) + (3 + t) – (- 1 – t) – 7 = 0
9t + 4 = 0 hay t =
2
của
:
x-1 y-2 z -3
.
2
1
1
tạ v i AB
hai đi
A(
0 0)
B( 0 -
i t phƣơng trình đƣờng th ng
0) và đƣờng th ng
ua A vu ng góc v i d và
t góc nh nhất.
i:
ƣờng th ng d có vectơ ud (2;1;1)
t ặt ph ng (α) ua A và vu ng góc v i d nằ tr n (α)
(α) nhận ud (2;1;1) à vectơ ph p tu n.
hƣơng trình (α)
+ + z – 2 = 0.
i à hình chi u vu ng góc của B n (α) B có vectơ ud (2;1;1)
hƣơng trình tha
phƣơng trình
tạ v i AB
ua A(
của B
x 2 t
y 2 t t a đ
z t
của
t -2 + t + t – 2 = 0 6t – 4 = 0 t
t góc nh nhất hi nó đi ua hai đi
ng v i t à nghi
của
2
4 4 2
hay H( ; ; )
3
3 3 3
A và
1 4 2
AH ( ; ; )
3 3 3
0 0) có vectơ ch phƣơng u 3.AH (1; 4;2)
hƣơng trình
x-1 y z
1
4 2
19
C. KẾT LUẬN
T thực t gi ng dạ chu n đề nà
t inh nghi
đƣ c r t ra à trƣ c h t
h c inh ph i n ch c c c i n th c cơ b n bi t vận d ng inh h ạt c c i n th c
nà t đó
i dạ c c chu n đề ở r ng n ng ca
h c u i n th c
t c ch
h p v i c c đ i tƣ ng h c inh nhằ b i dƣ ng n ng hi u r n n ng ch h c
sinh.
Nh ng điều tôi đã thực hi n nhƣ nêu ở trên đã có m t s tác d ng đ i v i h c
sinh,c th là : C c e t ra rất a
h ng th v i dạng toán này. đó có th c i
à
t thành c ng của ngƣời gi vi n. t th c đề tài nà t i đã kh sát lạicho
c c e h c inh p A,12B. K t qu nhƣ sau:
S ƣ ng
T ( %)
Không
nhận
bi t
đƣ c
0
0.0
hận bi t
nhƣng h ng
bi t vận d ng
3
3.3
hận bi t và
bi t vận d ng
chƣa gi i đƣ c
h àn ch nh
27
30
hận bi t và
bi t vận d ng
gi i đƣ c bài
h àn ch nh
60
66,7
Rõ ràng là các em đã có sự ti n b . hƣ vậ ch c ch n phƣơng ph p à t i n u
ra tr ng đề tài đã gi p c c e phận ại đƣ c bài tập và n
h v ng phƣơng
ph p à và trình bầ bài gi p c c e tự tin hơn tr ng h c tập cũng nhƣ hi đi thi.
Tu
t ủa chƣa thật nhƣ
ng đ i nhƣng v i tr ch nhi
của
t ngƣời thầ
tr ng
t ch ng ực nà đó t i có th b t b n h n hi h c tr của ình có th
làm t t các bài toán “ Cực tr trong hình h c gi i tích l p
”
T i u n nghĩ rằng ự ti n b và thành đạt của h c inh u n à
c đ ch ca c
à ngu n đ ng vi n t ch cực của ngƣời thầ . D vậ t i
ng ƣ c đƣ c chia ẻ v i
u đ ng nghi p
t
u nghĩ nhƣ au
t bài t n có th có rất nhiều c ch gi i ng vi c tì ra
t ời gi i h p
ng n g n th v và đ c đ
à
t vi c h ng dễ. D đó đ ch à
t chu n đề
trong rất nhiều chu n đề
t phƣơng ph p tr ng hàng vạn phƣơng ph p đ gi p
ph t tri n tƣ du ự ng tạ của h c inh. i vi n trƣ c h t ph i cung cấp ch
h c inh n ch c c c i n th c cơ b n au đó à cung cấp ch h c inh c ch nhận
dạng bài t n th hi n bài t n t đó h c inh có th v n d ng inh h ạt c c i n
thƣc cơ b n ph n t ch tì ra hƣ ng gi i b t đầu t đ u và b t đầu nhƣ th nà à
rất uan tr ng đ h c inh h ng
hi đ ng trƣ c
t bài t n hó à dần tạgây
h ng th a
n t n t đó tạ ch h c inh t c ph ng tự h c tự nghi n c u.
20
Tu n i dung của chu n đề h r ng
ng tr ng hu n h thời gian có hạn
ngƣời vi t cũng ch ra đƣ c c c v d bài t n đi n hình.
ất
ng ự đóng góp
i n của c c bạn uan t
chu n đề nà đƣ c đầ đủ h àn thi n hơn./.
ÁC
Ậ CỦA T Ủ T ƢỞ
Ơ
Ị
và đ ng nghi p đ
Thanh Hóa, ngày 10 tháng5 năm 2013
T i in ca đ an đ à S
của
ình vi t h ng a ch p n i dung của
ngƣời h c.
Nguyễn V n Tân
H Th Mai
ÁNH GIÁ CỦA HỘI Ồ
KHOA HỌC CƠ SỞ
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
..............................................
Vĩnh L c, Ngày 14 tháng 5 n m
2013
Thay mặt H KH cơ sở
Chủ T ch
Nguyễn V n Tân
21
VII. TÀI LIỆU T AM K ẢO
1. ình h c
Bài tập hình h c
– nhà B D n
00
2. ình h c n ng ca Bài tập hình h c
n ng ca – nhà B D n
3. Tạp ch T n h c và tu i trẻ n
0 0.
4. C c dạng T n LT
của han u h iB à in
00
00 .
22