Giúp học sinh tự ôn tập môn Toán
MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ
TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH
Bài toán 1: Cho đường thẳng
( )
:
1 1 1
x y z
d = =
và hai điểm
( )
0;0;3A
,
( )
0;3;3B
.
Tìm tọa độ điểm
( )
M d∈
sao cho:
1)
MA MB+
nhỏ nhất.
2)
2 2
2MA MB+
nhỏ nhất.
3)
3MA MB−
uuur uuur
nhỏ nhất.
4)
MA MB−
lớn nhất.
Hướng dẫn – Phương pháp giải:
1) Chuyển p/trình của
( )
d
sang dạng tham số
( )
:
x t
d y t
z t
=
=
=
Gọi tọa độ của
( )
M d∈
có dạng
( )
; ;M t t t
,
t ∈ ¡
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
0 0 3 0 3 3P MA MB t t t t t t= + = − + − + − + − + − + −
2 2
3 6 9 3 12 18P t t t t= − + + − +
(
)
2 2
3 2 3 4 6t t t t= − + + − +
( ) ( )
2 2
3 1 2 2 2P t t
= − + + − +
÷
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
3 1 0 2 2 0 2P t t
= − + − + − + −
÷
Trong mặt phẳng Oxy xét các điểm
( )
;0N t Ox∈
;
( ) ( )
1; 2 ; 2; 2H K
Gọi
( )
1; 2H
′
−
là điểm đối xứng của điểm
( )
1; 2H
qua trục Ox.
• Ta có
( )
3P NH NK= +
=
( )
3 NH NK
′
+
3H K
′
≥
.
Dấu “=” xảy ra
, ,H N K
′
⇔
thẳng hàng
N H K Ox
′
⇔ = ∩
.
Đường thẳng
H K
′
có vecto chỉ phương
( )
1;2 2H K
′
=
uuuur
nên có vecto pháp tuyến
( )
2 2; 1n = −
r
và đi qua
( )
1; 2H
′
−
nên có phương trình tổng quát
( )
( )
2 2 1 1 2 0 2 2 3 2 0x y x y− − + = ⇔ − − =
.
Tọa độ giao điểm
N
của đường thẳng
H K
′
và trục Ox là nghiệm của hệ
3
2 2 3 2 0
2
0
0
x
x y
y
y
=
− − =
⇔
=
=
. Vậy
3
;0
2
N
−
÷
.
Vậy
( )
2
2
min 3 3. 1 2 2 3 3P H K
′
= = + =
.
Đạt được khi
( )
3 3
;0 ;0
2 2
N t N t
≡ ⇔ =
÷
.
Soạn: Đỗ Cao Long 1
Giúp học sinh tự ôn tập môn Toán
Suy ra
MA MB+
nhỏ nhất bằng
3 3
khi
3 3 3
; ;
2 2 2
M
÷
Cách 2:
• Làm như cách 1, đến đoạn
( ) ( )
2 2
3 1 2 2 2P t t
= − + + − +
÷
.
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
2 2
1 2 2 2f t t t= − + + − +
Ta có
( )
( ) ( )
2 2
1 2
1 2 2 2
t t
f t
t t
− −
′
= +
− + − +
( )
( ) ( )
2 2
1 2
0
1 2 2 2
t t
f t
t t
− −
′
= ⇔ = −
− + − +
( )
( )
( )
2 2
2
1
1 2
2 2
t
t
t
t
− −
−
⇔ =
− +
− − +
(*)
• Xét hàm số
( )
2
2
u
g u
u
=
+
,
Ta có
( )
( )
2
2
2 3
2
1 2
2 . . 0
2
2
2
u
g u u u
u
u
u
′
= + − = >
÷
÷
+
+
+
nên hàm số g đồng
biến trên
¡
.
• Do đó từ (*) ta có
( ) ( )
3
1 2 1 2
2
g t g t t t t− = − − ⇔ − = − + ⇔ =
Bảng biến thiên của hàm số f :
t
−∞
3
2
+∞
( )
f t
′
−
0
+
( )
f t
+∞
3
+∞
Từ bảng biến thiên suy ra
( )
3
min 3
2
f t f
= =
÷
.
Vậy
( )
min 3 3MA MB+ =
đạt được tại
3
2
t =
, tức là
3 3 3
; ;
2 2 2
M
÷
.
2). Làm tương tự câu 1), ta tính được
( )
2 2 2 2
2 3 6 9 2 3 12 18Q MA MB t t t t= + = − + + − +
2
9 30 45t t= − +
.
Biểu thức này là tam thức bậc hai với hệ số
9 0a
= >
nên đạt giá trị nhỏ nhất khi
30 5
2.9 3
t
−
= − =
. Tức là
5 5 5
; ;
2 2 2
M
÷
.
Nhận xét: nếu không nhớ tính chất về đồ thị bậc hai thì có thể khảo sát hàm số
( )
2
9 30 45f t t t= − +
để tìm giá trị hỏ nhất.
3). Theo câu 1) , gọi
( )
; ;M t t t
.
Ta có
( )
; ;3MA t t t= − − −
uuur
,
( )
;3 ;3MB t t t= − − −
uuur
.
Soạn: Đỗ Cao Long 2
Giúp học sinh tự ôn tập môn Toán
Suy ra
( ) ( ) ( )
( )
2 2 ; 2 3 ;3 2 3MA MB t t t t t t− = − − − − − − − − −
uuur uuur
( )
; 6; 3t t t= − −
.
( ) ( )
2 2
2 2
2 6 3 3 18 45MA MB t t t t t⇒ − = + − + − = − +
uuur uuur
( )
2
2 3 3 18 18 3 2MA MB t⇒ − = − + ≥ =
uuur uuur
.
Dấu “=” xảy ra
3 0 3t t
⇔ − = ⇔ =
hay
( )
3;3;3M
.
Vậy
min 2 3 2MA MB− =
uuur uuur
đạt được tại
( )
3;3;3M
.
Nhận xét: nếu không phân tích được
( )
2
2 3 3 18MA MB t− = − +
uuur uuur
thì có thể khảo
sát hàm số
( )
2
3 18 45f t t t= − +
để tìm giá trị nhỏ nhất.
4). Tương tự câu 1), ta tính được
(
)
2 2
3 2 3 4 6MA MB t t t t− = − + − − +
( ) ( )
2 2
3 1 2 2 2MA MB t t
− = − + − − +
÷
Trong mặt phẳng Oxy xét các điểm
( )
;0N t Ox∈
;
( ) ( )
1; 2 ; 2; 2H K
.
Khi đó
3MA MB NH NK− = −
Nhận thấy H, K nằm cùng phía so với trục Ox.
Suy ra
3 3MA MB NH NK HK− = − ≤
.
Bài toán này vô nghiệm vì
||KH Ox
.
Cách 2: Khảo sát hàm số như cách 2 ở câu 1 → Hàm số không có GTLN.
Bài toán 2: Cho mặt phẳng
( )
: 4 0P x y z+ + − =
. Tìm điểm
( )
M P∈
sao cho:
1).
MA MB+
nhỏ nhất, biết
( )
1;0;0A
,
( )
1;2;0B
.
2).
MA MB−
lớn nhất, biết
( )
1;2;1A
,
( )
0;1;2B
.
3).
2 2
3MA MB+
nhỏ nhất, biết
( )
1;2;1A
,
( )
0;1;2B
.
4).
2 2 2
3 2MA MB MC+ +
nhỏ nhất, biết
( )
1;2;1A
,
( )
0;1;2B
,
( )
0;0;3C
.
5).
3 4MA MB MC+ +
uuur uuur uuuur
nhỏ nhất, biết
( )
1;2;1A
,
( )
0;1;2B
,
( )
0;0;3C
.
Hướng dẫn – Cách giải:
1). Cách giải
• Xét vị trí tương đối của A, B so với (P).
Đặt
( )
; ; 4f x y z x y z= + + −
.
Thay tọa độ của A, B vào và tính
( ) ( )
; ; . ; ;
A A A B B B
f x y z f x y z
.
- Nếu
( ) ( )
; ; . ; ; 0
A A A B B B
f x y z f x y z <
thì A, B ở hai phần không gian khác nhau ngăn
cách bởi (P).
- Nếu
( ) ( )
; ; . ; ; 0
A A A B B B
f x y z f x y z >
thì A, B ở cùng phía so với (P).
• Nếu A, B ở khác phía so với (P) thì với
( )
M P∈
tùy ý ta có
MA MB AB+ ≥
. Suy ra
( )
min MA MB AB+ =
đạt được khi
( )
M AB P= ∩
.
- Viết p/trình đường thẳng AB.
Soạn: Đỗ Cao Long 3
Giúp học sinh tự ôn tập môn Toán
- Tìm giao điểm M của
( )
AB P∩
. (Giải hệ p/trình của AB và (P))
- Kết luận.
• Nếu A, B ở trong cùng phía so với (P) , ta lấy điểm
A
′
đối xứng với A qua (P).
Khi đó
MA MA MA MB MA MB A B
′ ′ ′
= ⇒ + = + ≥
( )
min MA MB A B
′
⇒ + =
đạt được khi
( )
M A B P
′
= ∩
♣ Tính tọa độ
A
′
:
- Viết phương trình đường thẳng
( )
d
qua
A
và
( ) ( )
d P⊥
- Giải hệ
( ) ( )
{ }
;d P
tìm được tọa độ của
( ) ( )
H d P= ∩
là hình chiếu vuông góc của A
trên (P).
-
H
là trung điểm của
A A
′
. Biết tọa độ của
,A H
suy ra tọa độ của
A
′
.
♣ Viết p/trình đường thẳng
A B
′
.
♣ Giải hệ
( )
{ }
;A B P
′
tìm được tọa độ của
( )
M A B P
′
= ∩
.
2). Làm ngược lại của hai trường hợp trên câu 1.
• Nếu A, B ở trong cùng phía so với (P) thì
MA MB AB− ≤
• Nếu A, B ở trong cùng phía so với (P), ta lấy điểm
A
′
đối xứng với A qua (P).
Khi đó
MA MA MA MB MA MB A B
′ ′ ′
= ⇒ − = − ≤
Cách làm mỗi trường hợp như câu 1.
3). Xét điểm I tùy ý, ta có
( )
2
2 2 2
2
2 .MA MA MI IA MI IA MI IA= = + = + +
uuur uuur uur uuur uur uuur uur
( )
2
2 2 2
2
2 .MB MB MI IB MI IB MI IB= = + = + +
uuur uuur uur uuur uur uuur uur
Suy ra
( )
2 2 2 2
2 2
2 2 . 2 2 .MA MB MI IA MI IA MI IB MI IB+ = + + + + +
uuur uur uuur uur uuur uur uuur uur
( )
2 2 2
2 2
2 3 2 2 2MA MB MI IA IB MI IA IB⇒ + = + + + +
uuur uur uur uuur uur uur
( )
2 2 2 2 2
2 3 2 2 2MA MB MI IA IB MI IA IB⇒ + = + + + +
uuur uur uur
Giả sử
2 0 2IA IB IA IB+ = ⇔ = −
uur uur r uur uur
, ta có tọa độ của I là:
2 1 2.0 1
1 2 3 3
2 2 2.1 4
1 2 3 3
2 1 2.2 5
1 2 3 3
A B
A B
A B
x x
x
y y
I y
z z
z
+ +
= = =
+
+ +
= = =
+
+ +
= = =
+
. Hay
1 4 5
; ;
3 3 3
I
÷
Soạn: Đỗ Cao Long
A
B
M
A’
B
M
A
H
Tr.Hợp 1
Tr.Hợp 2
4
Giúp học sinh tự ôn tập môn Toán
Vậy, với
1 4 5
; ;
3 3 3
I
÷
, ta có
2 0IA IB+ =
uur uur r
nên
2 2 2 2 2
2 3 2MA MB MI IA IB+ = + +
.
Do I cố định nên
2 2
,IA IB
không đổi. Vậy
2 2
2MA MB+
nhỏ nhất
2
MI⇔
nhỏ nhất
MI⇔
nhỏ nhất
M⇔
là hình chiếu của I trên (P).
• Đường thẳng
( )
d
qua
1 4 5
; ;
3 3 3
I
÷
và vuông góc với (P) nhận vecto pháp tuyến
( )
1;1;1n =
r
của (P) làm vecto chỉ phương nên có p/trình
( )
1
3
4
:
3
5
3
x t
d y t
z t
= +
= +
= +
- Tọa độ giao điểm H của
( ) ( )
d P∩
là:
5 14 17
; ;
9 9 9
H
÷
.
- H là hình chiếu của I trên (P).
• Vậy M là hình chiếu của I trên (P) nên
M H≡
Kết luận:
2 2
2MA MB+
nhỏ nhất khi
5 14 17
; ;
9 9 9
M
÷
4). Làm tương tự câu 3)
5). Cần rút gọn tổng
3 4MA MB MC+ +
uuur uuur uuuur
thành một vecto
MH
uuuur
.
Khi đó
3 4MA MB MC MH MH+ + = =
uuur uuur uuuur uuuur
nhỏ nhất
M
⇔
là hình chiếu của H trên (P).
Làm như câu 3).
Bằng cách phân tích
( ) ( )
3 4 3 4MA MB MC MI IA MI IB MI IC+ + = + + + + +
uuur uuur uuuur uuur uur uuur uur uuur uur
8 3 4MI IA IB IC= + + +
uuur uur uur uur
Đến đây chỉ việc tìm tọa độ điểm
I
sao cho
3 4 0IA IB IC+ + =
uur uur uur r
rồi làm tiếp theo hướng
dẫn trên.
Chú ý:
( )
1
3 4 0 3 4
8
IA IB IC OI OA OB OC+ + = ⇔ = + +
uur uur uur r uur uuur uuur uuur
Suy ra tọa độ của I là
( )
( )
( )
1
3 4
8
1
3 4
8
1
3 4
8
I A B C
I A B C
I A B C
x x x x
y y y y
z z z z
= + +
= + +
= + +
.
Soạn: Đỗ Cao Long 5