PHềNG GD& T CM KHấ
K thi chn hc sinh gii lp 9 nm hc 2007-2008
THI MễN HểA HC
(Thi gian lm bi: 150 phỳt)
Cõu 1(2,0): Hon thnh dóy bin húa sau :
+ M + N
A B C
t
0
cao
X X X X
+P + Q
D G H
Xỏc nh cỏc cht ng vi cỏc ch cỏi X ,A ,B, C,...Vit cỏc phng trỡnh phn ng minh ha.(Cho bit
cỏc ch cỏi khỏc nhau ng vi cỏc cht khỏc nhau).
Cõu 2(1,5): Cú mt l húa cht ang s dng d mt np v lõu ngy trong phũng thớ nghim
nờn trờn t nhón hiu ghi l b m ch cũn li ch cỏi cn bn l: (Na.) Bit rng hp cht trong l l
cú th mt trong cỏc hp cht sau: Hidro cỏcbonat; Hiroxit; Hirosunfat; hoc mui pht phỏt (Na
3
PO
4
).
Mt bn hc sinh ó lm thớ nghim nh sau: Ly mt mu húa cht trong l cho tỏc dng vi axit
HCl v quan sỏt thy l cú khớ CO
2
thoỏt ra da vo c s ú bn hc sinh ó kt lun. Húa cht cú trong
l l cht NaHCO
3
.
a/ Em hóy cho bit xem bn hc sinh ú kt lun cú n tr khụng. Hóy gii thớch v vit phng
trỡnh phn ng.
b/ Em hóy ch ra cht no trong s cỏc cht m u bi a ra chc chn khụng phi l cht cú
trong l.Gii thớch.
Cõu 3(1,0): Hũa tan mui cacbonat ca kim loi M bng mt lng va dung dch H
2
SO
4
9,8% (loóng) ta thu c dung dch mui sunphat 14,45%. Hi M l kim loi gỡ?
Cõu 4(2,0): t m gam bt st trong khớ oxi thu c 7,36 gam cht rn X gm Fe
;Fe
2
O
3
;FeO;
Fe
3
O
4
. hũa tan hon ton hn hp X cn va ht 120 ml dung dch H
2
SO
4
1M. to thnh 0,224 lớt khớ
H
2
ktc.Vit cỏc phng trỡnh húa hc xy ra. Tớnh m.
Cõu 5(1,0): Thờm 200 gam nc vo dd cha 40 gam CuSO
4
thỡ thy nng ca nú gim i
10% .xỏc nh nng % ca dung dch ban u .
Cõu 6(1,5): Trn 1/3 lớt dung dch HCl th nht (dung dch A)vi 2/3 lớt dung dch HCl th 2
(dung dch B)c 1 lớt dung dch HCl mi (dung dch C) ly 1/10 dung dch C cho tỏc dng vi dung
dch AgNO
3
(va ) thỡ thu c 8,61 gam kt ta .
a/ Tớnh nng mol/lớt ca dung dch C.
b/ Tớnh nng mol/lớt ca cỏc dung dch A & B bit nng ca dunh dch A gp 4 ln nng
ca dung dch B? (N =14, Ag = 108 ,Cl = 35,5).
Cõu 7(1,0): Hũa tan hon ton 2,81 gam Fe
2
O
3
,MgO,ZnO trong 500 ml dung dch axit H
2
SO
4
0,1M(va ).Tớnh khi lng mui khan thu c sau khi cụ cn dung dch.
Cho: H=1, O=16, Mg =24, Ca=40, C=12, Ba=137, Fe=56, S=32, Na=23, Cu=64, Zn=65
N =14, Ag = 108 , Cl = 35,5
Ht
*Ghi chỳ: Giỏm th coi thi khụng gii thớch gi thờm./.
Phòng GD&ĐT Cẩm Khê
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 Năm học 2007-2008
Hớng dẫn chấm môn Hóa học
Nội dung Số
điểm
Câu 1
X: CaCO
3
; A: CO
2
; C: NaHCO
3
; C: Na
2
CO
3
; D: CaO; G: Ca(OH)
2
;
H: CaCl
2
; M :NaOH; M: KOH; P: H
2
O; Q: HCl
0,75đ
Các phơng trình phản ứng:
CaCO
3
CaO + CO
2
CO
2
+ NaOH
NaHCO
3
2 NaHCO
3
+ 2KOH
Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
CaO + H
2
O
Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
+ 2HCl
CaCL
2
+ 2 H
2
O
CaO + CO
2
CaCO
3
Ca(OH)
2
+ 2 NaHCO
3
CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2 H
2
O
CaCL
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2NaCl
1,25đ
Câu 2
Kết luận của đầu bài là không chính xác vì hóa chất để lâu có thể biến đổi do tác
dụng của không khí .
Ví dụ:
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ 2HCl
2NaCl + H
2
O + CO
2
Trong các chất giả định không thể có NaHSO
4
vì nó là muối của axit mạnh. Có tính axit không
có phản ứng với HCl còn 3 chất còn lại đều có tính bazơ đều có khả năng tạo muối với cácbonat
do tác dụng của CO
2
không khí.
1,5đ
Câu 3
Gọi muối các bonat kim loại M. M
2
(CO
3
)
n
hóa trị n
Ta có phơng trình phản ứng:
M
2
(CO
3
)
n
+ n H
2
SO
4
M
2
(SO
4
)
n
+ nH
2
O + nCO
2
0,25đ
Giả sử có 1mol muối phản ứng suy ra :
Khối lợng dung dịch H
2
SO
4
9,8% là 980n(g)
Khối lợng khí CO
2
thoát ra khỏi dung dịch là 44n
Khối lợng muối tan trong dung dịch sau phản ứng là: 2M + 96n
Khối lợng dung dịch sau phản ứng: (980n + 2M + 60n - 44n)
C% dung dịch sau phản ứng là:
2 96
*100% 14,45%
996 2
M n
n M
+
=
+
M = 28n
Xét với n = 2
M =56 là phù hợp.
Vậy M là Fe, công thức muối là FeSO
4
0,75
Câu 4
Ta có nH
2
SO
4
= 0,12mol
nH
2
= 0,01mol 0,25đ
Phơng trình phản ứng:
2Fe + O
2
2FeO (1)
4Fe + 3O
2
2Fe
2
O
3
(2)
3Fe + 2O
2
2Fe
3
O
4
(3)
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
(4)
0,01mol 0,01mol 0,01mol
FeO + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
O (5)
2Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (6)
Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
FeSO
4
+ 2Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O (7)
m
Fe(b
t)
+ m
O(p
)
= 7,36g = m
X
0,75đ
n
Fe
không phản ứng với oxi là 0,01mol
Ta nhận thấy số mol nguyên tử oxi trong các ôxít của sắt phản ứng bằng số mol H
2
SO
4
phản ứng.
Tổng số mol axit H
2
SO
4
phản ứng với oxit của sắt là:
0,12 - 0,01 = 0,11mol
n
O(ng/t
)
= 0,11mol
m
O
= 0,11.16 = 1,76g
m
Fe
= 7,36 - 1,76 = 5,6g
vậy m = 5,6g
1,0đ
Câu 5
Gọi nồng độ % dung dịch CuSO
4
ban đầu là C% khối lợng m(g)
nồng độ % dung dịch CuSO
4
sau khi pha làC
1
% khối lợng(m + 200)(g)
(m>0)
C% =
40
.100%
m
C
1
% =
40
.100%
200m +
C% - C
1
% =
40
.100%
m
-
40
.100%
200m +
= 10%
m
2
+ 200m - 80000 = 0
m
1
= 200, m
2
= -400 (loại)
Với m = 200
C% = 20%
Vậy nồng độ % dung dịch trớc khi pha là 20%
1đ
Câu 6
nAgCl =
8,61
143,5
= 0,06mol
Phơng trình phản ứng:
HCl + AgNO
3
AgCl + HNO
3
nHCl = nAgCl = 0,06mol
0,5đ
nHCl trong dung dịch C = 0,06.10 = 0,6mol
C
M
(c) =
0,6
1
= 0,6mol/l
0,25
Gọi nồng độ mol dung dịch A là x, nồng độ mol dung dịch B là y
1 2
0,6
3 3
x y+ =
Ta lại có x = 4y
1 2
0,6
3 3
4
x y
x y
+ =
=
1,2
0,3
x
y
=
=
C
M
(A) = 1,2M
C
M
(B) = 0,3M
C
M
(C) = 0,6M
0,75
Câu 7
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (1)
MgO + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
O (2)
ZnO + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
O (3)
0,5đ
nO = nH
2
SO
4
= nSO
4
2-
Khi thay thế 1mol nguyên tử ôxi bằng 1 mol gốc SO
4
2-
m
(t
ng)
= 80g
nSO
4
2-
= n H
2
SO
4
= 0,05mol
Từ ôxit
muối
m
(t
ng)
= 0,05.80g = 4(g)
m muối khan thu đợc là: 2,81 + 4 = 6,81 (g)
0,5
*Ghi chú: Học sinh làm cách khác mà kết quả vẫn đúng thì cho điểm tối đa. Chú ý những phản ứng có
điều kiện phải ghi điều kiện mới cho điểm tối đa, nếu thiếu điều kiện thì trừ
1
2
điểm của mỗi phơng trình