Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Số học 6 tiêt91

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.27 KB, 2 trang )

Giáo viên : Trần Đình Bình Số học 6
Ngày soạn : 10 – 04 – 08
Tiết : 91
LUYỆN TẬP.
A. MỤC TIÊU
• Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập. HS được rèn kỹ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân
• Kỹ năng : HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.HS biết vận dụng linh hoạt,
sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trò biểu thức một các nhanh nhất
• Thái độ: Có óc quan sát các đặc điểm của đề bài và có ý thức cân nhắc , lựa chọn các phương pháp hợp lí để giải
thích
B. CHUẨN BỊ
• GV : Bảng phụ ,phấn mầu.
• HS :Bảng phụ và bút viết .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn đònh :
II/ Kiểm tra bài cũ : 7ph
(kiểm tra trong lúc luyện tập)
III/ Luyện tập : 26ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt Động1: Luyện tập các phép
tính về phân số
- GV treo bảng phụ ghi đề bài.
- Gọi HS lên bảng hoàn thành phân
tích bài tập .
? Trong một dãy các phép tính
cộng ,trừta thực hiện như thế nào?
? Em hãy nêu cách giải bài tập 106.
1 3 7 3 5 1
) ; )
3 8 12 14 8 2
1 2 11 1 5 1 7
) ; )


4 3 18 4 12 13 8
a b
c d

+ − + −
− − + − −
? Theo em để làm bài tập này trước
hết em phải làm như thế nào?
-Cho HS họat động nhóm .
? Theo em để giải bài tập này ta đã
có những cách làm nào?
a)Tính tổng :
3 5
1 3
4 9
+
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập .
? Theo em để giải những bài này ta
làm như thế nào?
4 1
)2 1
9 6
a +
1 3 6
)7 5 ; )4 2
8 4 7
b c
− −
-HS lên bảng giải bài tập 106.
-Cả lớp nhận xét và đánh giá.

-Gọi đồng thời 4 HS lên bảng.
1 2 11 9 24 22 37 1
) 1
4 3 18 36 36 36
c
− − −
− − = = = −
1 5 1 7 78 130 24 273 89
)
4 12 13 8 312 312
d
+ − − −
+ − − = =
-Có 2 cách:
+C1: Đổi hỗn số ra phân số rồi tính
+C2: Quy đồng phần phân số và thực hiện
phép trừ hỗn số .
.
-3 HS lên bảng làm bài tập .
+C1:Đổi hỗn số ra phân số rồi tính .
+C2:giữ phần nguyên, quy đồng 2 phân
số rồi tính
Cách 1:
4 1 22 7 44 21 65 11
)2 1 3
9 6 9 6 18 18 18 18
a
+ = + = + = =
-HS làm tương tự bài a
Bài tập 106/48

7 5 3 7.4 5.2 3.9
9 12 4 36 36 36
28 15 27 16 4
6 36 6
+ − = + −
+ −
= = =
Bài tập 107/48
1 3 7 8 9 14 3 1
)
3 8 12 24 24 8
3 5 1 12 35 28 5
)
14 8 2 36 56
a
b
+ −
+ − = = =
− − + − −
+ − = =
Bài tập 108/48: Hoàn thành các
phép tính
b)Tính hiệu:
5 9
3 1
6 10

Bài tập 109/49:Tính bằng 2
cách:
4 1

)2 1
9 6
8 3 11
2 1 3
18 18 18
a +
= + + =
IV/ Củng cố: 10ph
2 7
)0,5
3 12
a x x
− =
Bài tập 114: Tìm x biết
? Em hãy nêu lại cách làm ?
-GV ghi lại bài lên bảng .
-Câu d gọi HS lên bảng trình bày
2 7
)0,5
3 12
1 2 7
( )
2 3 3
1 7
6 3
7 1
:
3 6
7
.( 6)

3
14
a x x
x
x
x
x
x
− =
− =

=

=
= −
=−
-HS lên bảng , các HS khác làm bài vào vở.
V/ Hướng dẫn về nhà : 2ph
Xem lại các bài tập đã chữa với các phép tính về phân số.
SGK: làm bài 111 (trang 49).
SBT: 116,118, 119 (trang 23).
GV hướng dẫn bài 119 (c).
Nhân cả tử và mẫu của biểu thức với (2. 11. 13) rồi nhân phân phối.
Tính hợp lý:
5 3 1
5 3 1
.2.11.13
22 13 2
22 13 2
4 2 3

4 2 3
.2.11.13
13 11 2
13 11 2
 
+ −
+ −
 ÷
 
=
 
− +
− +
 ÷
 
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×