Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Lê Quý Đôn, Kon Tum năm 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.63 KB, 5 trang )

Phòng GD&ĐT Ia H’Drai
Trường TH Lê Quý Đôn
Khối I

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 1
THỜI GIAN: 40 phút
Năm học 2016 – 2017

A/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Xếp các số: 0, 9, 4, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 4, 9, 6, 0
B. 0, 4, 6, 9
C. 9, 6, 4, 0
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6
B. 4
C. 2

D. 5

Câu 3. Đoạn thẳng dài nhất là?
A. Đoạn thẳng CD

A•

B. Đoạn thẳng MN

C•


C. Đoạn thẳng AB

M •

•B
•D
•N

Câu 4. Hình bên có mấy hình tam giác?

A. 1 hình tam giác
B. 2 hình tam giác
C. 3 hình tam giác
Câu 5. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?

A. 6

B. 5

C. 8

D. 4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


B. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6: Tính
a)


3

6

+

b)

8 - 4 =

2

1

5 + 5 =

Câu 7: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Câu 8: Hình vẽ bên có:

- Có ............hình tam giác
- Có ............hình vuông

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp án và hướng dẫn chấm môn Tiếng Việt lớp 1
Câu 1:
B. 0, 4, 6, 9
Câu 2 :

A. 6
Câu 3:
C. Đoạn thẳng AB
Câu 4:
B. 2 hình tam giác
Câu 5:
D. 4
Câu 6: Tính:
a)

3

b)

8 - 4 = 4

2
1
5
5
Câu 7: Viết phép tính thích hợp vào chỗ trống:
5
2
=

5 + 5 = 10

+

6

-

3

Câu 8: Hình vẽ bên có:
Có 2 hình tam giác
Có 1 hình vuông
HƯỚNG DẪN CHẤM :
Bài 1: (1 điểm )
- Chọn đáp án đúng ghi 1 điểm.
- Chọn không đúng không ghi điểm.
Bài 2: (1 điểm)
- Chọn đúng đáp án ghi 1 điểm.
- Chọn không đúng không ghi điểm.
Bài 3: (1 điểm )
- Chọn đúng đáp án ghi 1 điểm.
- Chọn không đúng không ghi điểm.
Bài 4: (1 điểm)
- Chọn đúng đáp án ghi 1 điểm.
- Chọn không đúng không ghi điểm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 5: (1 điểm)
- Chọn đúng đáp án ghi 1 điểm.
- Chọn không đúng không ghi điểm.
Bài 6: (1 điểm)
Câu a, b
- Học sinh tính đúng kết quả, các phép tính viết thẳng cột mỗi phép tính ghi 0,25
điểm.

- Học sinh tính đúng kết quả, các phép tính viết thẳng cột ghi: 0,5 điểm.
- Học sinh tính đúng kết quả, các phép tính viết chưa thẳng cột ghi:
0,75 điểm.
Bài 7: (2 điểm)
- Học sinh viết phép tính đúng ghi 1 điểm. Viết không đúng không ghi điểm.
Bài 8:(1 điểm)
- Học sinh điền đúng 2 ý ghi 1 điểm, điền đúng 1 ý ghi 0,5 điểm
- Điền không đúng không ghi điểm.
* Lưu ý tùy vào từng đối tượng học sinh ghi điểm cho phù hợp.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


PHÒNG GD & ĐT HUYỆN IA H’DRAI
TRƯỜNG TH LÊ QUÝ ĐÔN

Mạch kiến
thức,kĩ
năng

Số câu
và số
điểm

Mức 1
TNKQ

SỐ HỌC

Số câu


1

Số điểm 1,0
ĐẠI
LƯỢNG

Mức 2
TL

Mức 3

TNKQ

TL

1

1

1,0

Số câu

TNKQ

1

TNKQ


TL

5

3

1

1,0
2

2

2,0

TL

2,0

Số điểm 1,0

Số điểm

TL

Tổng

1

1


Số câu

Mức 4

2,0

1,0

Số câu

TỔNG

TNKQ

1

Số điểm

HÌNH
HỌC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN – LỚP 1

2,0

1
2,0


1,0
1

1

1,0

1

2,0

1,0

5,0

Ma trận câu hỏi
TT

Chủ đề

1

SỐ HỌC

2

3
TS

Mức 1


Mức 2

Số câu

1

2

Câu số

1

2,6

Mức 3

Mức 4

3

ĐẠI
LƯỢNG VÀ
ĐO ĐẠI
LƯỢNG

Số câu

1


1

Câu số

3

7

HÌNH HỌC

Số câu

1

1

1

Câu số

4

5

8

2

1


TỔNG SỐ
CÂU

3

2

Cộng

2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

3
8

5,0



×