Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

4 đề kiểm tra Toán 10 Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.19 KB, 22 trang )

Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 7
Bài 1. (3,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a)f  x  

3x  2
4x  3x  7

d)f  x  

c)f  x  

2x  4
 3x  5
x 3

e)f  x   4x  1  2x  1

2

f )f  x  

c)f  x   x 5  7x  3

7x
x  2x  5
2

x9
x  8x  20


2

Bài 2. (1,0 điểm) Xác định các hệ số a và b để đồ thị hàm số y  ax  b đi qua các điểm sau

b)M  1; 2  , N  99; 2 

2

a) A  ; 2  , B  0;1
3


Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình x2 –2(m-1)x +4m – 8 = 0

( m là tham số )

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt . Khi đó tìm hệ thức
liên hệ giữa hai nghiệm x1 , x2 của phương trình không phụ thuộc vào tham số m.
Bài 4. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:

1

2
10
50


x  2 x  3 (2  x )( x  3)

x 2  3x  5

x2  4

 1

1)
Bài 5. (1,0 điểm) Cho 3 điểm A 3;2, B2;1, C 5;12 .2)
1) Tìm điểm M sao cho AM  3. AB  5. AC
2) Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng. Tìm điểm D sao cho ABDC là hình hình
hành.
Bài 6. (0,5 điểm) Chứng minh tứ giác ABCD với A 1;2, B2;3, C 6;1, D 6;3 là hình thang.
Bài 7. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB  6cm, AC  10cm, goc A  1200 . Tính BC, bán
kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC.

1
( x  y )(1  xy )  5

Bài 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau: 
1
( x 2  y 2 )(1 
)  49

x 2 y2

1


Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 7
Hướng dẫn & Đáp án
Bài 1. Tìm tập xác định

(Mỗi câu 0,5 điểm)



 7
1) D  R \ 1; 
 3

4) D  R \  1  6



 1 1
5) D   ; 
 4 2

5

2) D   ; \ 3
3


6) D  R 10;2

3) D  R
Bài 2. Xác định hàm số

2) y  2

9

1) y   x  1
2

Bài 3. Phương trình bậc hai: x 2  2m  1x  4m  8  0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
'  m  1  4m  8  m 2  6m  9
2

(0,5 điểm)

 m  3  0  m  3
2

 x1  x2  2m  2
 2x1  x2   x1 x2  4
Khi đó, 
 x1 x2  4m  8

(0,5 điểm)

Bài 4. Giải phương trình
1

2
10
50


; đk : x  2, x  3
x  2 x  3  2  x  x  3


 1

2
10
50


0
x  2 x  3  x  2  x  3

2


  x  2  x  3  2  x  3  10  x  2   50  0
 x 2  x  6  2 x  6  10 x  20  50  0

(0,5 điểm)

 x  10  tm 
 x 2  7 x  30  0  
 x  3  loai 
Vậy, phương trình có nghiệm x  10

x 2  3x  5
 1, đk : x  2
x2  4
x  1
tm 
 x  3x  5   x  4  2 x  3x  1  0  

x  1
2

2

2

(0,5 điểm)

2

Bài 5. Cho các điểm A 3;2, B2;1, C 5;12
 x M  x A  3.x B  x A   5xC  x A 
 x M  3  32  3  55  3


 y M  2  3. 1  2  512  2
 y M  y A  3 y B  y A   5 y C  y A 
 x  28
 M
 y M  57

(0,5 điểm)

Vậy M  28;57

AB  5;3, AC  8;10 . Hai vecto trên không cùng phương nên A, C, C không thẳng hàng.
ABDC là hình bình hành khi:

 x D  xC  5

x  5  5
 x  10
CD  AB  
 D
 D
 y D  12  3
 yD  9
 y D  yC  3
Vậy D10;9 .
Bài 6. Cho 4 điểm A 1;2, B2;3, C 6;1, D 6;3
Từ hình vẽ dễ thấy A, B, C, D là 4 đỉnh của tứ
giác ABCD

3

(0,5 điểm)


AB  3;1, CD   12;4  CD  4. AB
Hai vecto trên cùng phương,suy ra AB//CD hay ABCD là hình thang.

(0,5 điểm)

Bài 7. Cho tam giác ABC có AB  6cm, AC  10cm, goc A  1200 . Tính BC, bán kính đường
tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC.
BC 2  AB 2  AC 2  2. AB. AC. cos A  6 2  10 2  2.6.10. cos 120 0
 196  BC  14cm

(0,5 điểm)


R

BC
14
14
14 3



0
2 sin A 2 sin 120
3
3
2.
2

(0,5 điểm)

S

1
1
AB. AC. sin A  .6.10. sin 120 0  15 3
2
2

(0,5 điểm)




1 
x  y 1    5
xy 


; đk : xy  0
Bài 8. Giải hệ phương trình 
 x 2  y 2 1  1   49


x 2 y 2 







1
1

1
1

x


y

5

x


y


5


x
y
y
x




2
2
 x 2  1  y 2  1  49
 x 2  1  y 2  1  49   x  1   2   y  1   2  49






y2
x2
x

y
x2
y2




1 
1
 x     y    5
x 
y


2
2
1 
1

 x  x    y  y   53




1
1
Đặt a  x  ; y  y  với a , b  2 , hệ trên trở thành:
x
y
a  b  5

a  b  5
a  b  5
a  7, b  2



 2


a  2, b  7tm 
2
2
ab  14

a  b  53
a  b   2ab  53

4

(0,5 điểm)


1


73 5
 x  x  7
 x 2  7 x  1  0
x 
 2


Với a  7, b  2  
2
1

y

2
y

1

0
 y   2
 y  1



y
1

 x  1
 x  x  2
 x 2  2 x  1  0

 2

Với a  2, b  7  
73 5
1

 y  7 y  1  0
y   7
y 
2


y
73 5

73 5
.
Vậy, hệ có các nghiệm 
;1,   1;

2
2




5

(0,5 điểm)


Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 8
Bài 1. (2,5 điểm) Cho phương trình 2 x 2  3x  7  0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Không giải phương

trình, hãy tính:

1) A  x12  x22

3) C  x14  x24

2) B  x13  x23

4) D  x1  x2

5) E  2 x1  x2 2 x2  x1 
Bài 2. (1,0 điểm) Cho phương trình: 2 x 2  2 x sin   2 x  cos2  ( là tham số).

1) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi .
2) Tìm  để tổng bình phương các nghiệm của phương trình đạt GTLN, GTNN
Bài 3. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau

1) x 2  2 x  x  1  1  0
2) x 2  2 x  5 x  1  7  0
3) x 2  2 x  5 x  1  5  0
Bài 4. (2,0 điểm) Giải các phương trình

1)

x  3  6  x  3  ( x  3)(6  x )

2)

3x  2  x  1  4 x  9  2 3x 2  5x  2

Bài 5. (3,0 điểm) Giải các hệ phương trình


 x
y
2


 2
2
3

2)  x  1 y  1
( x  y )(1  1 )  6

xy

2 x 2 y  y 2 x  2 y  x  6 xy

1) 
1 y x
 xy  xy  x  y  4


6


Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 8
Hướng dẫn & Đáp án
Bài 1. Cho phương trình 2 x 2  3x  7  0 có 2 nghiệm x1 , x2 .

3


S  x1  x2  2
Theo hệ thức Vi-et, ta có: 
P  x x   7
1 2

2
1) x12  x22  S 2  2 P 

9
7 37
 2. 
4
2 4

(0,5 điểm)

3 9
7  153
2) x13  x23  x1  x2 x12  x22  x1 x2   S .S 2  3.P   .  3.  
2 4
2
8

(0,5 điểm)

3) x14  x24  x12  x22   2 x12 .x22 

(0,5 điểm)


2

x1  x2 2  4 x1 x2

37
49
61
 2.

4
4
4

 S 2  4P 

9
7
65
 4. 
4
2
2

4)

x1  x2 

5)

2 x1  x2 2 x2  x1   4 x1 x2  2 x12  2 x22  x1 x2  x12  x22   5x1 x2  37  5. 7   37


(0,5 điểm)

4

2

4

(0,5 điểm)
Bài 2. Cho phương trình 2 x 2  2 x sin a  2 x  cos 2 a

2 x 2  2 x sin a  2 x  cos 2 a  2 x 2  2sin a  1x  cos 2 a  0
Ta có '  sin a  1  2 cos 2 a  0 x nên phương trình luôn có nghiệm

(0,25 điểm)

 x1  x 2  1  sin a

Gọi hai nghiệm là x1 , x2 thì 
1
2
 x1 x 2   2 cos a

(0,25 điểm)

2

Tổng bình phương hai nghiệm:
 1


2
2
x12  x 22  x1  x 2   2 x1 x 2  1  sin a   2.  cos 2 a 
2


2
2
 1  2 sin a  sin a  cos a  2  2 sin a

Dễ thấy 0  sin a  1  0  2  2 sin a  2
Như vậy, T  x12  x22 đạt GTLN là 2 khi sin a  0  a  0 0 , a  180 0 ;

7

(0,25 điểm)


đạt GTNN bằng 0 khi sin a  1  a  90 0 .

(0,25 điểm)

Bài 3. Giải các phương trình sau





x 2  2x  x  1  1  0  x 2  2x  1  x  1  2  0

1)  x  1  x  1  2  0
2

(0,5 điểm)

 x 1  1
x 1  1
x  2



 x  1  1
x  0
 x  1  2VN 





x 2  2x  5 x  1  7  0  x 2  2x  1  5 x  1  6  0
2)   x  1  5 x  1  6  0
2

(0,5 điểm)

x  1  2
x  3
 x  1  2
 x  1
 x 1  2




x  1  3
x  4
 x  1  3


 x  1  3
 x  2





x 2  2x  5 x  1  5  0  x 2  2x  1  5 x  1  6
3)  x  1  5 x  1  6  0
2

(0,5 điểm)

 x 1  6
x 1  6
x  7



 x  1  6
 x  5
 x  1  1VN 

Bài 4. Giải phương trình

1)

x 3  6 x  3

x  36  x, đk : 3  x  6

Đặt t  x  3  6  x  0  t 2  9  2

x  36  x ,

(0,25 điểm)

phương trình trở thành:

t  3


t  1loai 
t2 9
 t 2  2t  3  0  
2
t  3

x3  6 x 3 92

x  36  x   9

(0,25 điểm)


 x  3
tm 
 x  36  x   0  
x  6
(0,5 điểm)
2)

3x  2  x  1  4 x  9  2 3x 2  5x  2 , đk : x  1

Đặt t  3x  2  x  1  0

 t 2  4x  3  2

3x  2 x  1  4 x  3  2

3x 2  5 x  2 ,

phương trình trở thành:

8

(0,25 điểm)


t  3
t  t2  6  t2 t  6  
 3x  2  x  1  3
t  2loai 
 4 x  3  2 3x 2  5 x  2  9  2 3x 2  5 x  2  12  4 x

x  3
 3x 2  5 x  2  6  2 x   2
2
3 x  5 x  2  36  4 x  24 x
x  3
 2
x2
x

19
x

34

0


(0,25 điểm)

(0,5 điểm)
Bài 5. Giải hệ phương trình

2 x 2 y  y 2 x  2 y  x  6 xy

, đk : xy  0
1 y x

xy





4

xy x y

1)
 
1 
1
y 1

 y    6 1
2
x


2
x

y

2


6





x 
y
x y

 


 xy  1  x  y  4
 xy  1    x  y   4 2 


xy y x
xy   y x 


(0,5 điểm)

Từ PT (2) suy ra x, y cùng dấu, do nếu trái dấu, thì VT  0  4 .
Tiếp tục xét PT (1), suy ra x, y phải cùng dương, vì nếu cùng âm thì VT  0  6

 
1 
1
1
1
2 x     y    2.2 x.  2 y.  6
x 
y
x
y

 
Khi đó, ta có: 
,
 xy  1    x  y   2 xy. 1  2 x . y  4

xy   y x 
xy
y x


(0,5 điểm)

Nên hệ đã cho chỉ xảy ra khi:

1
1

 x  x , y  x
 x  y 1

 xy  1 ; x  y

xy y x

(0,5 điểm)

9


y

2
 x
 x2 1  y2 1  3

, đk : xy  0

 x  y 1  1   6


xy 

2)
y
2
y
2
 x
 x
 x2 1  y2 1  3
 x2 1  y2 1  3



 2
2
x  1  y  1  6
x 1  y 1  6

 x
x

y
y

Đặt a 

(0,5 điểm)

x
y
, hệ trở thành:
;b  2
x 1
y 1
2

2
2
2
2




a  b  3
a  b  3
a  b  3
a  b  3





1  1  6
a  b  6
 2 6
ab  1
 a b
 ab
 3ab

9
1

 x
3 5

x

2

1
x 1 3

2
ab 

3
 y 1
y  3  5
 y 2  1 3


2

(0,5 điểm)

Vậy hệ có 4 nghiệm
3 5 3 5  3 5 3 5  3 5 3 5  3 5 3 5 





 2 ; 2 ,  2 ; 2 ,  2 ; 2 ,  2 ; 2 






10

(0,5 điểm)


Kiểm tra Tổng hợp – Tốn 10
Bài số 9
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:

b) x  1  3  x ;

a) x4  x2  2  0 ;


Bài 2. (1,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau:

3
x 

a). 
2 
 x

5
 2
y
3
5
y

 xy  2 x  2 y  8
b).  2
.
2
 x  3xy  y  1

;

3
2
Bài 3. (1,0 điểm) Xác định tham số m để phương trình x  x  (m  2) x  m  0 có ba nghiệm

thực phân biệt.

Bài 4. (1,0 điểm) Cho ABC và trọng tâm G. Đặt CA  a, CB  b. Phân tích vectơ AG, CG theo

hai vectơ a, b
Bài 5.

(1,0 điểm) Cho ABC , A

-3 , B 3 5 ,C - 4 .biết .

1) Tìm tọa độ điểm E là điểm đối xứng của A qua điểm B.
2) Gọi M là trung điểm cạnh BC của tam giác ABC. Tìm trên cạnh AC tọa độ điểm H
sao cho diện tích tam giác ABC gấp 8 lần diện tích tam giác MCH
Bài 6. (1,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:

1/. y 

3x  2
;
x 1

2/.

y  3  x  x  5.

Bài 7. ( 1,0 điểm)

1/. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: f  x   x3  3x.

khi x  0
3x

2/. Vẽ đồ thị hàm số: y  
 x  1 khi x  0.

11


Bài 8. (1,0 điểm)

1/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: y  x 2  4 x  3.
2/. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng  d  : y  x  9.
Bài 9.

(1,0 điểm) Xác định Parabol (P): y  ax 2  bx  c, biết (P) nhận đường thẳng x  3
làm trục đối xứng, đi qua M  5;6  và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.

Bài 10. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình







4
3

 x  8 y  4 x  1  16 3
 4
3


 y  8 x  4 y  1  16 3

Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 9
Hướng dẫn & Đáp án
Bài 1. Giải phương trình
2
2
1) Đặt t  x , với t  0 , ta được: t  t  2  0  t  1 .

Với t  1  x 2  1  x   1 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là : x  1 .

(0,5 điểm)

2) Với điều kiện x 1  0  x  1 , ta có:

3  x  0
x  3
x  3
x 1  3  x  

 2
x2
2
2
 x  1  (3  x)
 x 1  9  6x  x
 x  7 x  10  0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 2.

Bài 2. Giải các hệ phương trình

1) Với điều kiện : x  0, y  0 .

12

(0,5 điểm)


Đặt

1
1
 u,  v , ta có hệ :
x
y

3u  5v  2
u  1
.


2u  3v  5
v  1

1
1
u  1  x
x  1



Với 
.
v  1  1  1  y  1
 y
Vậy nghiệm của hệ phương trình là :

.

(0,5 điểm)

  S  13

 P  2S  8
x  y  S 2
 P  34
2) Đặt 

S  4 P ta có hệ:  2
S  3
 xy  P
S  5P  1

  P  2





S  13

Với 
thì x, y là nghiệm phương trình bậc hai X2+13X+34=0
 P  34
X1 

(

giải được

 13  33
 13  33
13  33 13  33
. Hệ đã cho có nghiệm (
) và
; X2 
;
2
2
2
2

13  33 13  33
).
;
2
2

S  3
Với 
thì x, y là nghiệm phương trình bậc hai Y2-3Y+2=0 giải được Y1=1, Y2=2, Hệ

P  2
đã cho có nghiệm (1;2) và (2;1).
Kết luận: Hệ đã cho có 4 nghiệm :(1;2) , (2;1), (

(

13  33 13  33
;
).
2
2

13  33 13  33
) và
;
2
2

(0,5 điểm)

Bài 3. Ta có x3  x2  (m  2) x  m  0  ( x  1)( x 2  x  m)  0

x 1  0
 x  1
 2
 2
.
x

x


m

0
x

x

m

0,
(2)



(0,5 điểm)

Để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt thì phương trình 2 phải có hai
nghiệm thực phân biệt x  1 .

13


Giải phương trình 2 ta có:   1  4m ,
Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi   0  m 

1
;
4


và phương trình 2 có nghiệm x  1 khi và chỉ khi

(1)2  (1)  m  0  m  2 .
Vậy m 

1
và m  2
4

(0,5 điểm)

Bài 4. Phân tích vecto

1
1
1
1
1) CG  CA  CB  a  b
3
3
3
3

(0,5 điểm)

1
1
2
1
2) AG  AC  CG  a  a  b   a  b

3
3
3
3

(0,5 điểm)

Bài 5. Cho ABC , A( 1;-3) , B( 3;5) ,C(-1;4).

1) E đối xứng A qua B suy ra B là trung điểm AE  E 5;13

(0,5 điểm)

S
1
1
CM CH 1 CH
.
 .
2) S CAB  .CB.CA. sin C; S CMH  .CM .CH . sin C  CMH 
2
2
S CBA
CB CA 2 CA
Để S ABC  8.S MCH thì

CH 1
1
 1 9
  CH  CA  H   ; 

CA 4
4
 2 4

14

(0,5 điểm)


Bài 6. Tìm tập xác định

1) D  R \ 1

(0,5 điểm)

2) D   5;3

(0,5 điểm)

Bài 7.
3
1) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: y  x  3x.

DR

x  D,  x  D và f   x     x   3   x    x3  3x   f  x 
3

Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ


(0,5 điểm)

khi x  0
3x
y
 x  1 khi x  0.
Vẽ đồ thị hàm số:
2)
y

3
2
1
-2

-1 O

1

2

x

(0,5 điểm)

15


Bài 8.
2

1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: y  x  4 x  3.



Đồ thị
Đỉnh I(2; -1)
Trục đối xứng là đường thẳng: x = 2
Giao điểm của đồ thị và trục tung: (0; 3)
Giao điểm của đồ thị và trục hoành: (1; 0) và (3; 0)
y

3
2
1
-2 -1 O

1

2 3 4

x

(0,5 điểm)
2)

Tìm tọa độ giao điểm của P và đường thẳng  d  : y  x  9.

Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình:

 x  1

x2  4 x  3  x  9  x2  5x  6  0  
x  6
Vậy có hai giao điểm có tọa độ là: (-1; 8) và (6; 15).

(0,5 điểm)

2
Bài 9. Xác định Parabol (P): y  ax  bx  c, biết (P) nhận đường thẳng x  3 làm trục đối xứng,

qua M  5;6  và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.

16


(P) nhận đường thẳng x  3 làm trục đối xứng nên:

b
 3  b  6a
2a

(P) qua M  5;6  nên: 6  a  5  b  5  c  25a  5b  c  6
2

1

 2

(P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 nên 2  a.02  b.0  c  c  2

8


a

6 a  b  0

55
Từ (1), (2), (3) ta có: 

25a  5b  8 b   48

55
Vậy (P): y 

8 2 48
x  x  2.
55
55

 3

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

Bài 10. Giải hệ phương trình








4
3

 x  8 y  4 x  1  16 3
 4
3

 y  8 x  4 y  1  16 3

Cộng theo vế 2 phương trình của hệ, ta được:

x 4  4 x 3  8 x  y 4  4 y 3  8 y  8  32 3  0
 x 4  4 x 3  4 x 2  4 x 2  8 x  4  y 4  4 y 3  4 y 2  4 y 2  8 y  4  32 3  0


 x






 

 2 x  2   y  2 y  2  32 3  0voli 
2




2

 x 2  2 x  4 x 2  2 x  4  y 2  2 y  4 y 2  2 y  4  32 3  0
2

2

2

2

Hệ phương trình vô nghiệm.

(1,0 điểm)

17


Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 10
Câu 1. (1,0 điểm) Cho các vecto a  2;3, b   5;1, c   4;11 .
1) Tính toạ độ vecto u  a  b
2) Tính toạ độ vecto v  c  5a
3) Phân tích vecto c theo vecto a và b
Câu 2. (2,0 điểm)Cho tam giác ABC có A(-1;3) , B(2;1) , C( 4;-3).
1) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
2) Tìm toạ độ điểm E đối xứng với điểm A qua điểm C.
3) Tìm toạ độ điểm M trên Oy sao cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng.
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi O là trung điểm đoạn AB .

1) CMR : OD + OC = AD + BC
2) Các điểm I, K lần lượt thuộc đoạn AD và BC sao cho
Chứng minh rằng IK 

IA KB m


ID KC n

n AB  m DC
mn

Câu 4. (1,0 điểm) Giải và biện luận phương trình  m  2  x2  2mx  m  4  0
Câu 5. (1,0 điểm) Giải và biện luận phương trình mx  3  x  2m
Câu 6. (1,0 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm

 2m  1 x  3   2m  1 x  m
16  x 2

16  x 2

Câu 7. (1,0 điểm) Giải phương trình x3  1  23 2 x  1

 x 2  y 2  xy  2  3x

Câu 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  x  4  x 3  x  2 4  3x
4  6x
1
   2     
2

y
y4
 y  y
 y 

18


Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 10
Hướng dẫn & Đáp án
Câu 1. (1,0 điểm) Cho các vecto a  2;3, b   5;1, c   4;11 .
1) Tính toạ độ vecto u  a  b
2) Tính toạ độ vecto v  c  5a
3) Phân tích vecto c theo vecto a và b
Hướng dẫn

u   3;4; v   14;4
c  3a  2b
Câu 2. (2,0 điểm)Cho tam giác ABC có A(-1;3) , B(2;1) , C( 4;-3).
1) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
2) Tìm toạ độ điểm E đối xứng với điểm A qua điểm C.
3) Tìm toạ độ điểm M trên Oy sao cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng.
Hướng dẫn
1)

AB  DC  D1;1

2)


E 9;9

3)

 7
M  0; 
 3

Câu 3. (2,0 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi O là trung điểm đoạn AB .
1) CMR : OD + OC = AD + BC
2) Các điểm I, K lần lượt thuộc đoạn AD và BC sao cho
Chứng minh rằng IK 

n AB  m DC
mn

Hướng dẫn

OD  OC  OA  AD  OB  BC  AD  BC

19

IA KB m


ID KC n


1
k


OI 
OA 
OD


m
 IA  k .ID 
1 k
1 k
Đặt k    

n
 IB  k .IC OK  1 OB  k OC
1 k
1 k

Từ đó,







1
k
OB  OA 
OC  OD
1 k

1 k
m

1
k
1
n DC

AB 
DC 
AB 
m
m
1 k
1 k
1
1
n
n
IK  OK  OI 





n
m
n AB  m DC
AB 
DC 

mn
mn
mn

Câu 4. (1,0 điểm) Giải và biện luận phương trình  m  2  x2  2mx  m  4  0
Hướng dẫn
m  2  4 x  6  0  x 

3
2

m  2  '  m2  m  2m  4  2m  8
Dễ thấy ta được:

m  4 , vô nghiệm
m  4, m  2 , 1 nghiệm

m  4, m  2 , 2 nghiệm phân biệt

Câu 5. (1,0 điểm) Giải và biện luận phương trình mx  3  x  2m
Hướng dẫn
mx  3  x  2m  m 2 x 2  6mx  9  x 2  4mx  4m 2





 m 2  1 x  10mx  9  4m 2  0
m  1  10 x  5  0  x 


1
2

m  1  10 x  5  0  x  





1
2







2

m  1  '  25m2  m2  1 9  4m2  4m4  12m2  9  2m2  3  0
trình luôn có 2 nghiệm
Câu 6. (1,0 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm

20

nên

phương



 2m  1 x  3   2m  1 x  m
16  x 2

16  x 2

Hướng dẫn
Điều kiện: x 2  16
Phương trình tương đương: 2m  1x  3  2m  1x  m  2 x  m  3  x 
Đề nghiệm này thỏa mãn thì
 m3
2

  16  m  3  64  8  m  3  8  11  m  5
 2 
2

Câu 7. (1,0 điểm) Giải phương trình x3  1  23 2 x  1
Hướng dẫn

 x 2  y 2  xy  2  3x

Câu 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  x  4  x 3  x  2 4  3x
4  6x
1
   2     
2
y
y4
 y  y

 y 
Hướng dẫn
21

m3
2


22



×