Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 7
Bài 1. (3,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)f x
3x 2
4x 3x 7
d)f x
c)f x
2x 4
3x 5
x 3
e)f x 4x 1 2x 1
2
f )f x
c)f x x 5 7x 3
7x
x 2x 5
2
x9
x 8x 20
2
Bài 2. (1,0 điểm) Xác định các hệ số a và b để đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm sau
b)M 1; 2 , N 99; 2
2
a) A ; 2 , B 0;1
3
Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình x2 –2(m-1)x +4m – 8 = 0
( m là tham số )
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt . Khi đó tìm hệ thức
liên hệ giữa hai nghiệm x1 , x2 của phương trình không phụ thuộc vào tham số m.
Bài 4. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1
2
10
50
x 2 x 3 (2 x )( x 3)
x 2 3x 5
x2 4
1
1)
Bài 5. (1,0 điểm) Cho 3 điểm A 3;2, B2;1, C 5;12 .2)
1) Tìm điểm M sao cho AM 3. AB 5. AC
2) Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng. Tìm điểm D sao cho ABDC là hình hình
hành.
Bài 6. (0,5 điểm) Chứng minh tứ giác ABCD với A 1;2, B2;3, C 6;1, D 6;3 là hình thang.
Bài 7. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB 6cm, AC 10cm, goc A 1200 . Tính BC, bán
kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC.
1
( x y )(1 xy ) 5
Bài 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:
1
( x 2 y 2 )(1
) 49
x 2 y2
1
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 7
Hướng dẫn & Đáp án
Bài 1. Tìm tập xác định
(Mỗi câu 0,5 điểm)
7
1) D R \ 1;
3
4) D R \ 1 6
1 1
5) D ;
4 2
5
2) D ; \ 3
3
6) D R 10;2
3) D R
Bài 2. Xác định hàm số
2) y 2
9
1) y x 1
2
Bài 3. Phương trình bậc hai: x 2 2m 1x 4m 8 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
' m 1 4m 8 m 2 6m 9
2
(0,5 điểm)
m 3 0 m 3
2
x1 x2 2m 2
2x1 x2 x1 x2 4
Khi đó,
x1 x2 4m 8
(0,5 điểm)
Bài 4. Giải phương trình
1
2
10
50
; đk : x 2, x 3
x 2 x 3 2 x x 3
1
2
10
50
0
x 2 x 3 x 2 x 3
2
x 2 x 3 2 x 3 10 x 2 50 0
x 2 x 6 2 x 6 10 x 20 50 0
(0,5 điểm)
x 10 tm
x 2 7 x 30 0
x 3 loai
Vậy, phương trình có nghiệm x 10
x 2 3x 5
1, đk : x 2
x2 4
x 1
tm
x 3x 5 x 4 2 x 3x 1 0
x 1
2
2
2
(0,5 điểm)
2
Bài 5. Cho các điểm A 3;2, B2;1, C 5;12
x M x A 3.x B x A 5xC x A
x M 3 32 3 55 3
y M 2 3. 1 2 512 2
y M y A 3 y B y A 5 y C y A
x 28
M
y M 57
(0,5 điểm)
Vậy M 28;57
AB 5;3, AC 8;10 . Hai vecto trên không cùng phương nên A, C, C không thẳng hàng.
ABDC là hình bình hành khi:
x D xC 5
x 5 5
x 10
CD AB
D
D
y D 12 3
yD 9
y D yC 3
Vậy D10;9 .
Bài 6. Cho 4 điểm A 1;2, B2;3, C 6;1, D 6;3
Từ hình vẽ dễ thấy A, B, C, D là 4 đỉnh của tứ
giác ABCD
3
(0,5 điểm)
AB 3;1, CD 12;4 CD 4. AB
Hai vecto trên cùng phương,suy ra AB//CD hay ABCD là hình thang.
(0,5 điểm)
Bài 7. Cho tam giác ABC có AB 6cm, AC 10cm, goc A 1200 . Tính BC, bán kính đường
tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC.
BC 2 AB 2 AC 2 2. AB. AC. cos A 6 2 10 2 2.6.10. cos 120 0
196 BC 14cm
(0,5 điểm)
R
BC
14
14
14 3
0
2 sin A 2 sin 120
3
3
2.
2
(0,5 điểm)
S
1
1
AB. AC. sin A .6.10. sin 120 0 15 3
2
2
(0,5 điểm)
1
x y 1 5
xy
; đk : xy 0
Bài 8. Giải hệ phương trình
x 2 y 2 1 1 49
x 2 y 2
1
1
1
1
x
y
5
x
y
5
x
y
y
x
2
2
x 2 1 y 2 1 49
x 2 1 y 2 1 49 x 1 2 y 1 2 49
y2
x2
x
y
x2
y2
1
1
x y 5
x
y
2
2
1
1
x x y y 53
1
1
Đặt a x ; y y với a , b 2 , hệ trên trở thành:
x
y
a b 5
a b 5
a b 5
a 7, b 2
2
a 2, b 7tm
2
2
ab 14
a b 53
a b 2ab 53
4
(0,5 điểm)
1
73 5
x x 7
x 2 7 x 1 0
x
2
Với a 7, b 2
2
1
y
2
y
1
0
y 2
y 1
y
1
x 1
x x 2
x 2 2 x 1 0
2
Với a 2, b 7
73 5
1
y 7 y 1 0
y 7
y
2
y
73 5
73 5
.
Vậy, hệ có các nghiệm
;1, 1;
2
2
5
(0,5 điểm)
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 8
Bài 1. (2,5 điểm) Cho phương trình 2 x 2 3x 7 0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Không giải phương
trình, hãy tính:
1) A x12 x22
3) C x14 x24
2) B x13 x23
4) D x1 x2
5) E 2 x1 x2 2 x2 x1
Bài 2. (1,0 điểm) Cho phương trình: 2 x 2 2 x sin 2 x cos2 ( là tham số).
1) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi .
2) Tìm để tổng bình phương các nghiệm của phương trình đạt GTLN, GTNN
Bài 3. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau
1) x 2 2 x x 1 1 0
2) x 2 2 x 5 x 1 7 0
3) x 2 2 x 5 x 1 5 0
Bài 4. (2,0 điểm) Giải các phương trình
1)
x 3 6 x 3 ( x 3)(6 x )
2)
3x 2 x 1 4 x 9 2 3x 2 5x 2
Bài 5. (3,0 điểm) Giải các hệ phương trình
x
y
2
2
2
3
2) x 1 y 1
( x y )(1 1 ) 6
xy
2 x 2 y y 2 x 2 y x 6 xy
1)
1 y x
xy xy x y 4
6
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 8
Hướng dẫn & Đáp án
Bài 1. Cho phương trình 2 x 2 3x 7 0 có 2 nghiệm x1 , x2 .
3
S x1 x2 2
Theo hệ thức Vi-et, ta có:
P x x 7
1 2
2
1) x12 x22 S 2 2 P
9
7 37
2.
4
2 4
(0,5 điểm)
3 9
7 153
2) x13 x23 x1 x2 x12 x22 x1 x2 S .S 2 3.P . 3.
2 4
2
8
(0,5 điểm)
3) x14 x24 x12 x22 2 x12 .x22
(0,5 điểm)
2
x1 x2 2 4 x1 x2
37
49
61
2.
4
4
4
S 2 4P
9
7
65
4.
4
2
2
4)
x1 x2
5)
2 x1 x2 2 x2 x1 4 x1 x2 2 x12 2 x22 x1 x2 x12 x22 5x1 x2 37 5. 7 37
(0,5 điểm)
4
2
4
(0,5 điểm)
Bài 2. Cho phương trình 2 x 2 2 x sin a 2 x cos 2 a
2 x 2 2 x sin a 2 x cos 2 a 2 x 2 2sin a 1x cos 2 a 0
Ta có ' sin a 1 2 cos 2 a 0 x nên phương trình luôn có nghiệm
(0,25 điểm)
x1 x 2 1 sin a
Gọi hai nghiệm là x1 , x2 thì
1
2
x1 x 2 2 cos a
(0,25 điểm)
2
Tổng bình phương hai nghiệm:
1
2
2
x12 x 22 x1 x 2 2 x1 x 2 1 sin a 2. cos 2 a
2
2
2
1 2 sin a sin a cos a 2 2 sin a
Dễ thấy 0 sin a 1 0 2 2 sin a 2
Như vậy, T x12 x22 đạt GTLN là 2 khi sin a 0 a 0 0 , a 180 0 ;
7
(0,25 điểm)
đạt GTNN bằng 0 khi sin a 1 a 90 0 .
(0,25 điểm)
Bài 3. Giải các phương trình sau
x 2 2x x 1 1 0 x 2 2x 1 x 1 2 0
1) x 1 x 1 2 0
2
(0,5 điểm)
x 1 1
x 1 1
x 2
x 1 1
x 0
x 1 2VN
x 2 2x 5 x 1 7 0 x 2 2x 1 5 x 1 6 0
2) x 1 5 x 1 6 0
2
(0,5 điểm)
x 1 2
x 3
x 1 2
x 1
x 1 2
x 1 3
x 4
x 1 3
x 1 3
x 2
x 2 2x 5 x 1 5 0 x 2 2x 1 5 x 1 6
3) x 1 5 x 1 6 0
2
(0,5 điểm)
x 1 6
x 1 6
x 7
x 1 6
x 5
x 1 1VN
Bài 4. Giải phương trình
1)
x 3 6 x 3
x 36 x, đk : 3 x 6
Đặt t x 3 6 x 0 t 2 9 2
x 36 x ,
(0,25 điểm)
phương trình trở thành:
t 3
t 1loai
t2 9
t 2 2t 3 0
2
t 3
x3 6 x 3 92
x 36 x 9
(0,25 điểm)
x 3
tm
x 36 x 0
x 6
(0,5 điểm)
2)
3x 2 x 1 4 x 9 2 3x 2 5x 2 , đk : x 1
Đặt t 3x 2 x 1 0
t 2 4x 3 2
3x 2 x 1 4 x 3 2
3x 2 5 x 2 ,
phương trình trở thành:
8
(0,25 điểm)
t 3
t t2 6 t2 t 6
3x 2 x 1 3
t 2loai
4 x 3 2 3x 2 5 x 2 9 2 3x 2 5 x 2 12 4 x
x 3
3x 2 5 x 2 6 2 x 2
2
3 x 5 x 2 36 4 x 24 x
x 3
2
x2
x
19
x
34
0
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
Bài 5. Giải hệ phương trình
2 x 2 y y 2 x 2 y x 6 xy
, đk : xy 0
1 y x
xy
4
xy x y
1)
1
1
y 1
y 6 1
2
x
2
x
y
2
6
x
y
x y
xy 1 x y 4
xy 1 x y 4 2
xy y x
xy y x
(0,5 điểm)
Từ PT (2) suy ra x, y cùng dấu, do nếu trái dấu, thì VT 0 4 .
Tiếp tục xét PT (1), suy ra x, y phải cùng dương, vì nếu cùng âm thì VT 0 6
1
1
1
1
2 x y 2.2 x. 2 y. 6
x
y
x
y
Khi đó, ta có:
,
xy 1 x y 2 xy. 1 2 x . y 4
xy y x
xy
y x
(0,5 điểm)
Nên hệ đã cho chỉ xảy ra khi:
1
1
x x , y x
x y 1
xy 1 ; x y
xy y x
(0,5 điểm)
9
y
2
x
x2 1 y2 1 3
, đk : xy 0
x y 1 1 6
xy
2)
y
2
y
2
x
x
x2 1 y2 1 3
x2 1 y2 1 3
2
2
x 1 y 1 6
x 1 y 1 6
x
x
y
y
Đặt a
(0,5 điểm)
x
y
, hệ trở thành:
;b 2
x 1
y 1
2
2
2
2
2
a b 3
a b 3
a b 3
a b 3
1 1 6
a b 6
2 6
ab 1
a b
ab
3ab
9
1
x
3 5
x
2
1
x 1 3
2
ab
3
y 1
y 3 5
y 2 1 3
2
(0,5 điểm)
Vậy hệ có 4 nghiệm
3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5
2 ; 2 , 2 ; 2 , 2 ; 2 , 2 ; 2
10
(0,5 điểm)
Kiểm tra Tổng hợp – Tốn 10
Bài số 9
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
b) x 1 3 x ;
a) x4 x2 2 0 ;
Bài 2. (1,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau:
3
x
a).
2
x
5
2
y
3
5
y
xy 2 x 2 y 8
b). 2
.
2
x 3xy y 1
;
3
2
Bài 3. (1,0 điểm) Xác định tham số m để phương trình x x (m 2) x m 0 có ba nghiệm
thực phân biệt.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho ABC và trọng tâm G. Đặt CA a, CB b. Phân tích vectơ AG, CG theo
hai vectơ a, b
Bài 5.
(1,0 điểm) Cho ABC , A
-3 , B 3 5 ,C - 4 .biết .
1) Tìm tọa độ điểm E là điểm đối xứng của A qua điểm B.
2) Gọi M là trung điểm cạnh BC của tam giác ABC. Tìm trên cạnh AC tọa độ điểm H
sao cho diện tích tam giác ABC gấp 8 lần diện tích tam giác MCH
Bài 6. (1,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1/. y
3x 2
;
x 1
2/.
y 3 x x 5.
Bài 7. ( 1,0 điểm)
1/. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: f x x3 3x.
khi x 0
3x
2/. Vẽ đồ thị hàm số: y
x 1 khi x 0.
11
Bài 8. (1,0 điểm)
1/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: y x 2 4 x 3.
2/. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d : y x 9.
Bài 9.
(1,0 điểm) Xác định Parabol (P): y ax 2 bx c, biết (P) nhận đường thẳng x 3
làm trục đối xứng, đi qua M 5;6 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
Bài 10. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
4
3
x 8 y 4 x 1 16 3
4
3
y 8 x 4 y 1 16 3
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 9
Hướng dẫn & Đáp án
Bài 1. Giải phương trình
2
2
1) Đặt t x , với t 0 , ta được: t t 2 0 t 1 .
Với t 1 x 2 1 x 1 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là : x 1 .
(0,5 điểm)
2) Với điều kiện x 1 0 x 1 , ta có:
3 x 0
x 3
x 3
x 1 3 x
2
x2
2
2
x 1 (3 x)
x 1 9 6x x
x 7 x 10 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 2.
Bài 2. Giải các hệ phương trình
1) Với điều kiện : x 0, y 0 .
12
(0,5 điểm)
Đặt
1
1
u, v , ta có hệ :
x
y
3u 5v 2
u 1
.
2u 3v 5
v 1
1
1
u 1 x
x 1
Với
.
v 1 1 1 y 1
y
Vậy nghiệm của hệ phương trình là :
.
(0,5 điểm)
S 13
P 2S 8
x y S 2
P 34
2) Đặt
S 4 P ta có hệ: 2
S 3
xy P
S 5P 1
P 2
S 13
Với
thì x, y là nghiệm phương trình bậc hai X2+13X+34=0
P 34
X1
(
giải được
13 33
13 33
13 33 13 33
. Hệ đã cho có nghiệm (
) và
; X2
;
2
2
2
2
13 33 13 33
).
;
2
2
S 3
Với
thì x, y là nghiệm phương trình bậc hai Y2-3Y+2=0 giải được Y1=1, Y2=2, Hệ
P 2
đã cho có nghiệm (1;2) và (2;1).
Kết luận: Hệ đã cho có 4 nghiệm :(1;2) , (2;1), (
(
13 33 13 33
;
).
2
2
13 33 13 33
) và
;
2
2
(0,5 điểm)
Bài 3. Ta có x3 x2 (m 2) x m 0 ( x 1)( x 2 x m) 0
x 1 0
x 1
2
2
.
x
x
m
0
x
x
m
0,
(2)
(0,5 điểm)
Để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt thì phương trình 2 phải có hai
nghiệm thực phân biệt x 1 .
13
Giải phương trình 2 ta có: 1 4m ,
Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 m
1
;
4
và phương trình 2 có nghiệm x 1 khi và chỉ khi
(1)2 (1) m 0 m 2 .
Vậy m
1
và m 2
4
(0,5 điểm)
Bài 4. Phân tích vecto
1
1
1
1
1) CG CA CB a b
3
3
3
3
(0,5 điểm)
1
1
2
1
2) AG AC CG a a b a b
3
3
3
3
(0,5 điểm)
Bài 5. Cho ABC , A( 1;-3) , B( 3;5) ,C(-1;4).
1) E đối xứng A qua B suy ra B là trung điểm AE E 5;13
(0,5 điểm)
S
1
1
CM CH 1 CH
.
.
2) S CAB .CB.CA. sin C; S CMH .CM .CH . sin C CMH
2
2
S CBA
CB CA 2 CA
Để S ABC 8.S MCH thì
CH 1
1
1 9
CH CA H ;
CA 4
4
2 4
14
(0,5 điểm)
Bài 6. Tìm tập xác định
1) D R \ 1
(0,5 điểm)
2) D 5;3
(0,5 điểm)
Bài 7.
3
1) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: y x 3x.
DR
x D, x D và f x x 3 x x3 3x f x
3
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ
(0,5 điểm)
khi x 0
3x
y
x 1 khi x 0.
Vẽ đồ thị hàm số:
2)
y
3
2
1
-2
-1 O
1
2
x
(0,5 điểm)
15
Bài 8.
2
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: y x 4 x 3.
Đồ thị
Đỉnh I(2; -1)
Trục đối xứng là đường thẳng: x = 2
Giao điểm của đồ thị và trục tung: (0; 3)
Giao điểm của đồ thị và trục hoành: (1; 0) và (3; 0)
y
3
2
1
-2 -1 O
1
2 3 4
x
(0,5 điểm)
2)
Tìm tọa độ giao điểm của P và đường thẳng d : y x 9.
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình:
x 1
x2 4 x 3 x 9 x2 5x 6 0
x 6
Vậy có hai giao điểm có tọa độ là: (-1; 8) và (6; 15).
(0,5 điểm)
2
Bài 9. Xác định Parabol (P): y ax bx c, biết (P) nhận đường thẳng x 3 làm trục đối xứng,
qua M 5;6 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
16
(P) nhận đường thẳng x 3 làm trục đối xứng nên:
b
3 b 6a
2a
(P) qua M 5;6 nên: 6 a 5 b 5 c 25a 5b c 6
2
1
2
(P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 nên 2 a.02 b.0 c c 2
8
a
6 a b 0
55
Từ (1), (2), (3) ta có:
25a 5b 8 b 48
55
Vậy (P): y
8 2 48
x x 2.
55
55
3
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Bài 10. Giải hệ phương trình
4
3
x 8 y 4 x 1 16 3
4
3
y 8 x 4 y 1 16 3
Cộng theo vế 2 phương trình của hệ, ta được:
x 4 4 x 3 8 x y 4 4 y 3 8 y 8 32 3 0
x 4 4 x 3 4 x 2 4 x 2 8 x 4 y 4 4 y 3 4 y 2 4 y 2 8 y 4 32 3 0
x
2 x 2 y 2 y 2 32 3 0voli
2
2
x 2 2 x 4 x 2 2 x 4 y 2 2 y 4 y 2 2 y 4 32 3 0
2
2
2
2
Hệ phương trình vô nghiệm.
(1,0 điểm)
17
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 10
Câu 1. (1,0 điểm) Cho các vecto a 2;3, b 5;1, c 4;11 .
1) Tính toạ độ vecto u a b
2) Tính toạ độ vecto v c 5a
3) Phân tích vecto c theo vecto a và b
Câu 2. (2,0 điểm)Cho tam giác ABC có A(-1;3) , B(2;1) , C( 4;-3).
1) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
2) Tìm toạ độ điểm E đối xứng với điểm A qua điểm C.
3) Tìm toạ độ điểm M trên Oy sao cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng.
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi O là trung điểm đoạn AB .
1) CMR : OD + OC = AD + BC
2) Các điểm I, K lần lượt thuộc đoạn AD và BC sao cho
Chứng minh rằng IK
IA KB m
ID KC n
n AB m DC
mn
Câu 4. (1,0 điểm) Giải và biện luận phương trình m 2 x2 2mx m 4 0
Câu 5. (1,0 điểm) Giải và biện luận phương trình mx 3 x 2m
Câu 6. (1,0 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm
2m 1 x 3 2m 1 x m
16 x 2
16 x 2
Câu 7. (1,0 điểm) Giải phương trình x3 1 23 2 x 1
x 2 y 2 xy 2 3x
Câu 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình x 4 x 3 x 2 4 3x
4 6x
1
2
2
y
y4
y y
y
18
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 10
Hướng dẫn & Đáp án
Câu 1. (1,0 điểm) Cho các vecto a 2;3, b 5;1, c 4;11 .
1) Tính toạ độ vecto u a b
2) Tính toạ độ vecto v c 5a
3) Phân tích vecto c theo vecto a và b
Hướng dẫn
u 3;4; v 14;4
c 3a 2b
Câu 2. (2,0 điểm)Cho tam giác ABC có A(-1;3) , B(2;1) , C( 4;-3).
1) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
2) Tìm toạ độ điểm E đối xứng với điểm A qua điểm C.
3) Tìm toạ độ điểm M trên Oy sao cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng.
Hướng dẫn
1)
AB DC D1;1
2)
E 9;9
3)
7
M 0;
3
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi O là trung điểm đoạn AB .
1) CMR : OD + OC = AD + BC
2) Các điểm I, K lần lượt thuộc đoạn AD và BC sao cho
Chứng minh rằng IK
n AB m DC
mn
Hướng dẫn
OD OC OA AD OB BC AD BC
19
IA KB m
ID KC n
1
k
OI
OA
OD
m
IA k .ID
1 k
1 k
Đặt k
n
IB k .IC OK 1 OB k OC
1 k
1 k
Từ đó,
1
k
OB OA
OC OD
1 k
1 k
m
1
k
1
n DC
AB
DC
AB
m
m
1 k
1 k
1
1
n
n
IK OK OI
n
m
n AB m DC
AB
DC
mn
mn
mn
Câu 4. (1,0 điểm) Giải và biện luận phương trình m 2 x2 2mx m 4 0
Hướng dẫn
m 2 4 x 6 0 x
3
2
m 2 ' m2 m 2m 4 2m 8
Dễ thấy ta được:
m 4 , vô nghiệm
m 4, m 2 , 1 nghiệm
m 4, m 2 , 2 nghiệm phân biệt
Câu 5. (1,0 điểm) Giải và biện luận phương trình mx 3 x 2m
Hướng dẫn
mx 3 x 2m m 2 x 2 6mx 9 x 2 4mx 4m 2
m 2 1 x 10mx 9 4m 2 0
m 1 10 x 5 0 x
1
2
m 1 10 x 5 0 x
1
2
2
m 1 ' 25m2 m2 1 9 4m2 4m4 12m2 9 2m2 3 0
trình luôn có 2 nghiệm
Câu 6. (1,0 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm
20
nên
phương
2m 1 x 3 2m 1 x m
16 x 2
16 x 2
Hướng dẫn
Điều kiện: x 2 16
Phương trình tương đương: 2m 1x 3 2m 1x m 2 x m 3 x
Đề nghiệm này thỏa mãn thì
m3
2
16 m 3 64 8 m 3 8 11 m 5
2
2
Câu 7. (1,0 điểm) Giải phương trình x3 1 23 2 x 1
Hướng dẫn
x 2 y 2 xy 2 3x
Câu 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình x 4 x 3 x 2 4 3x
4 6x
1
2
2
y
y4
y y
y
Hướng dẫn
21
m3
2
22