Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 7
Bài 1. (3,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)f ( x ) =
3x − 2
4x + 3x − 7
d)f ( x ) =
c)f ( x ) =
2x + 4
+ 3x − 5
x−3
e)f ( x ) = 4x + 1 − −2x + 1
2
f )f ( x ) =
c)f ( x ) = − x 5 + 7x − 3
7+x
x + 2x − 5
2
x +9
x + 8x − 20
2
y = ax + b
Bài 2. (1,0 điểm) Xác định các hệ số a và b để đồ thị hàm số
đi qua các điểm sau
b) M ( −1; −2 ) , N ( 99; −2 )
2
a)A ; −2 ÷, B ( 0;1)
3
Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình x2 –2(m-1)x +4m – 8 = 0
Bài 4.
( m là tham số )
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt . Khi
đó tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x 1 , x2 của phương trình không phụ thuộc vào
tham số m.
Bài 5. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1+
1)
x 2 − 3x + 5
2
10
50
=
−
x − 2 x + 3 (2 − x )( x + 3)
2)
x2 − 4
= −1
Bài 6. (1,0 điểm) Cho 3 điểm
.
AM = 3. AB − 5. AC
1) Tìm điểm M sao cho
2) Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng. Tìm điểm D sao cho ABDC là hình hình
hành.
Bài 7. (0,5 điểm) Chứng minh tứ giác ABCD với
thang.
A( − 1;2) , B ( 2;3) , C ( 6;1) , D( − 6;−3)
là hình
AB = 6cm, AC = 10cm, goc( A) = 120 0
Bài 8. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có
. Tính BC, bán
kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC.
1
( x + y )(1 + xy ) = 5
1
( x 2 + y 2 )(1 +
) = 49
x 2 y2
Bài 9. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:
Bài 10.
Bài 11.
Bài 12.
•
•
•
•
Hết
Lưu ý.
Thời gian làm bài: Không cụ thể, tính từ lúc phát đề đến đầu giờ học chính thức.
Yêu cầu về bài làm: Trình bày đầy đủ, chi tiết bằng bút mực ra giấy kiểm tra hoặc giấy A4.
Tài liệu: Được phép sử dụng bất cứ tài liệu, công cụ nào, bao gồm cả sách, vở, Internet,…
Nguyên tắc chấm: Rất chặt. Người ra đề có quyền yêu cầu giải thích lại bất cứ phần nào trong bài
làm, không giải thích được sẽ không tính điểm phần đó.
Bài 13.