Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

BÀI THUYẾT TRÌNH báo cáo tốt NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 40 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT CẦN THƠ
……KHOA KẾ TOÁN……

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THÚY SƠN

GVHD: THẦY NGUYỄN VĂN THOẠI

SVTH : PHẠM QUỐC TUẤN
LỚP : CKTDN13
MSSV : 13CSXA0086
Cần Thơ, 08/2016


MỞ ĐẦU
Chi phí sản xuất

2 chỉ tiêu quan
trọng

Giá thành sản phẩm
Tiết kiệm
chi phí

Giảm giá thành
sản phẩm

Hiệu quả
kinh doanh
của DN


Nâng cao
lợi nhuận

Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm được coi là
khâu quan trọng của công tác kế toán trong các doanh nghiệp
Kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm
tại công ty CP Đầu Tư
Thúy Sơn

Không gian: Công ty CP Đầu Tư
Thúy Sơn
Thời gian: 01/06/2016 – 10/08/2016
Số liệu: 06/2016


NỘI DUNG BÁO CÁO
1

Phần I: Giới Thiệu Về Công Ty CP Đầu Tư Thúy
Sơn

2

Phần II: Cơ Sở Lý Luận Về CPSX Và Tính Giá
Thành Sản Phẩm

3

Phần III: Thực Trạng Kế Toán CPSX Và Tính

GTSP Tại Công Ty CP Đầu Tư Thúy Sơn

4

Phần IV: Phân Tích, Đánh Giá Và Kiến Nghị


PHẦN I:
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÚY SƠN


KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THÚY SƠN

 Tên công ty: Công ty CP Đầu Tư Thúy Sơn
 Địa chỉ: KV. Phú Thắng, P.Tân Phú, Q. Cái Răng, TP. CT
 Email:
 Website: thuysongroup.com.vn
 Mã số thuế: 1800 685 731
 Điện thoại: 07012.223.833 – 07103.917.771
 Chủ tịch HĐQT: Bà Trần Thị Ánh Nga
 Vốn đăng ký hoạt động kinh doanh: là 25.000.000.000
VNĐ được thành lập và hoạt động một cách độc lập với
nguồn vốn tư nhân.


SẢN PHẨM CHÍNH

Dăm gỗ - WoodchipsThan sinh thái


Cây giống


THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU

Nhật Bản

Trung Quốc

TaiWan

Brazil

Hàn Quốc

Tây Ban Nha


SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ
Hội Đồng Quản
Trị
Tổng Giám
Đốc

P.Tổng Giám
Đốc

P.Tổng Giám
Đốc
Khối Văn

Phòng

Khối Sản Xuất

Nhà
máy
sản
xuất

Bộ
phận
trồng
rừng

Phòng

CN
TT

Phòng

KH
kinh
doanh
XNK

Phòng
tài
chính
kế

toán

Khối Dự Án

Phòng
hành
chính
nhân
sự

Phòng
vật tư
kỹ
thuật
thu
mua

Trung
tâm
ứng
dụng
KH
CN

Dự án
Cồn
Khương


QUY TRÌNH SẢN XUẤT DĂM GỖ


Vật liệu thô

Máy lột vỏ

Máy băm,
máy sàn

Xuất hàng
Thành phẩm
Kho chứa


SƠ ĐỒ TỔ CHỨC TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN

Kế toán
trưởng
Kế toán tổng
hợp

Thủ
quỹ

Kế
toán
thanh
toán

Kế
toán

ngân
hàng

Kế
toán
công
nợ

Kế
toán
tiền
lương

Kế
toán
vật tư

Thủ
kho


QUY TRÌNH LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ THEO HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ

Chứng từ kế toán
Sổ quỹ

Sổ đăng
ký chứng
từ ghi sổ


Bảng tổng hợp
chứng từ kế
toán cùng loại

Chứng từ ghi sổ

Sổ cái
Bảng cân đối số
phát sinh
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH

Sổ thẻ, kế
toán chi tiết

Bảng tổng
hợp chi
tiết


CÁC CHÍNH SÁCH HẠCH TOÁN TẠI ĐƠN VỊ
 Chế độ kế toán áp dụng: theo Thông tư số 200/2014/TTBTC ngày 22/12/2014.
 Niên độ kế toán: bắt đầu từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 của
năm tài chính.
 Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng việt nam (VND).
 Phương pháp khấu hao tài sản cố định: khấu hao tài sản cố
định được tính theo đường thẳng.
 Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Doanh nghiệp hạch
toán HTK theo phương pháp kê khai thường xuyên.
 Phương pháp tính giá xuất kho: DN tính giá xuất kho theo

phương pháp bình quân gia quyền.
 Phương pháp tính thuế GTGT: DN tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ.
 Phần mềm kế toán: Metadata Accounting.


PHẦN II:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM


CHI PHÍ SẢN XUẤT
 Khái niệm: CPSX là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động
sống và lao động vật hóa mà DN bỏ ra trong 1 kỳ nhất định

NỘI DUNG CỦA CHI
PHÍ

 Phân loại chi phí sản xuất

QUAN HỆ
KHOẢN VỚI ĐỐI
MỤC TƯỢNG
CHỊU CHI
TÍNH GIÁ PHÍ

THÀNH

Hỗn
hợp


Bấtphí NVL
Chi
biến NVLTT
Chi phí

Chi phí trực tiếp

Chi phí NC

Chiphí
phí
Chi
KHNCTT
TSCĐ

ỨNG
Chi phí gián tiếp
XỬ CỦA
PHÍmua ngoài
ChiCHI
phí DV

Chi phí CPSXC

Khả
Chi phí bằng tiền khác
biến



GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Khái niệm: GTSP là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản
hao phí về lao động sống và lao động vật hoá liên quan đến khối
lượng công tác, sản phẩm lao vụ đã hoàn thành.
 Phân
loạihệgiá
thành
sản
Mối quan
giữa
CPSX
và phẩm
GTSP
khi bước
vào phí SX
tiêu được xác Chi phí SX GT kế Chi XĐ
Tổng Là
giáchỉ
thành
phítrước
SXtrước
Chi

khi
bước
hoạch
sảnsinh
đựơc
xâyxuất
dựng

trên
định sau khi kết
sản phẩm
= thúc dở dang
+
phát
- trên
dở dang
vào sản
cơkỳ
sở
địnhthành
mứccuối kỳ
xuất
trình sản xuất sản đầu kỳ Giá thành sản
hoànquá
thành
trong
cơcác
sở giá
bình
quân
tiến và
phẩm dựaPHẠM
trên cơVI
sở các
thực
tế tiên
kỳ trước


không
trong
chi phí thựcPHÁT
tế phát sinh
các biến
định đổi
mức,
các
suốtdựcảtoán
kỳ kếkinh
hoạch.
trong sảnSINH
xuất sản
phí.
THỜI
phẩm.
ĐIỂM
Giá
thành tiêu thụ
TÍNH VÀ
NGUỒN
SỐ LIỆU

GT
thực tế

GT
định
mức



TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
Bước 1: Tập hợp CP đầu vào
Bước 2: Tổng hợp, phân bổ và kết chuyển CP
Bước 3: Kiểm kê và đánh giá dở dang cuối kỳ
Bước 4: Tính giá thành


TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT

Chi phí SXKD
Chi
Chi
Chiphí
phí
phíNVLTT
NCTT
SXC
DD


PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ
 Đánh giá SP DD theo CPNVLTT
50%
chi phí
biến
sản
GT định
lượng
mức

HTchế

tương
GT đương
kế hoạch
Phương pháp này chỉ
phùthực
áp
hợp
dụng
hiện
với ở
với
những
khi
doanh
yếu
sảndoanh
tố
nghiệp
phẩm
chi nghiệp
phí
dở
vào
NCTT
dang
thời
màđồng
điểm

và chi
CPNVLTT
phí
cuối
đều
sản
giữa
kỳ,xuất
sản
các(hoặc
phẩm
chung,
kỳ sản
nguyên
dở
còn
xuất
dang
chi

vật
thực
phí
mức
liệu
NVLTT
hiện
độ
chính)
hoàn

50%
được
chiếm
thành
quytính
trình
tỷ
từtrọng
cho
80%
công
sản
đến
lớn
nghệ
trongbiến.
phẩm
chế
90%
quy
giá
dỡ dang
thành
trình cũng
công
sản phẩm.
như
nghệsản
sảnphẩm
xuất. hoàn thành.

CPNVLTT
CP
chế biến
CPNVLTT
CP
chế
biến
CPNVLTT
Giá trị sản CPNVLTT
phát
sinh
Tỷ lệsinh
Định
Giádang
trị NVLC
50%
CP
+
phát
Chi phí sản
dở
+
Số
lượng
SL
SPDD
dang +
pháttrong
sinh
=dở dang

Chi
phí
Số lượng
lượngchi
phẩm
dở SP
+hoàn
kỳchế biến
dở
Chi
phí
mức
nằm
trong
trong
kỳ
Số
đầu
kỳ
dở
X
X
Giáxuất
trị
vật
SPDD
trong kỳ
cuối kỳ
=đầu=kỳ
X SPDD

sản
xuất= đầu
cuối
dang
kỳ SPDD
X
chế
biến
thành
phí
SPDD
cuối
= kỳ
X
liệudang
chính
cuối
cuối (quy
kỳ
dở
dang
kỳ
nằm
trong
kỳ (không
Số lượng
Số lượng
lượng
nằmcuối
trong

Số
lượng
SP
Số
kỳ
đổi)đổi)
SPDD
Số
lượng
SP
Số
lượng
+
quy
SP
hoàn
SPDDCK
SPDD
+
hoànthành
thành
SPDDCK
+
hoàn
SPDDCK
thành
(quy đổi)


PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH

 Phương
Phương
Phương
Phươngpháp
pháp
pháp
hệ
trực
cộng
tỷđơn
số
lệtiếp
tổng
phí

pháp
đặtchi
hàng
Áp
Áp
Ápdụng
dụng
dụngtrong
ởđối
DN
cácvới
sản
trường
doanh
một

xuất
nghiệp
số
hợp
sửdoanh
dụng
trong
cónghiệp
1quy
cùng
NVL,
trình
một
sản
nhưng
sản
quy
xuất
xuất
trình
sản
, khi
công
xuất
sản
tiến
ra
nghệ
xuất
hành

nhiều
Áp
dụng
đối
với
doanh
nghiệp
sản
xuất
thuộc
loại
đơn
đồng
sản
loạigiản,
xuất
sản
thờivừa
sản
tạo thu
ra
xuất

nhiều
được
chủng
ít mặt
loại
sản
hàng,

loại
sản
phẩm
qui
phẩm
cóchính,
cách
khối
chính
khác
lượng
vừavà
nhau.
thu
sản
không
được
xuấtthể
sản
lớn,
tổphẩm
chu
hình
sảnphẩm
xuất
đơn
chiếc
hoặc
sản
xuất

ít
mặt
hàng,
với
Tổng
giá
thành
thực
tế
của
nhóm
SP
kỳ
chức
phụ.
ngắn.
theo dõi chi tiết chi phí của từng loại sản phẩm .
Tỷ lệ tính giá thành
Tổng khối lượng
Chi phínhỏ. Chi
Chi phí
Giá trị các
Giá trị ước
= phí

của nhóm
SPsản
Tổng
giá
Chixuất

phí
Chiđơn
phísản
sản
Chikhoản
phí sảnđiều
Giá
trịsản
- Giá
Quithành
định

số cho
từng
đặt
hàng.
giá
thành
sản
sản xuất
xuất
tính
Tổngphát
giá giá
thành
thực
tế
SP
Tổng
thành

KH
củanhóm
nhóm
SP điều
thành
xuất
dở
xuất
xuất
dở
khoản
=
+
Số
lượng
SP
i
thực tế- Tổng
=
dở
dang
+
phát
sinh
dở
dang
chỉnh
giảm
phẩm
phụ

SP
chuẩn
= được căn cứ vào chứng
Chi
phí
phát
sinh
từ
kế
toán
để
=
X
Hệ
số
qui
đổi
thực
tế
đơn
vị
thực
tế
dang
ĐK trong kỳ
sinh
dang
CK
chỉnh giảm
hoànTK

thành
sản
phẩm
đầu
kỳ
cuối
kỳ
giá
thành
Tổng SP
tập
hợp
.
SPchuẩn
i
Tỷ lệ giá thành
sản phẩm
SP
chuẩn
Giá
thành định GT
Giá
thành
thực
- Cuối kỳ nếu đơn
= đặt hàng
của
nhómhoàn
SP thành
chưa

thì toàn bộ
X
mức SP (từng
tế đơn vị SP
(từngsản
khoản
Tổngchi
giáphí được coiSốnhư
chi
phí
xuất dở dang.
khoản mục
lượng
SP
i
mục
CPSX)
=
Giá
thành
thực tế
thành
thực
=> Khi
đơn
đặt
hàng
thì
mới
tính

giá
thành
CPSX)
X
Giá nào
thànhhoàn thành
Tổng
giá
thành
thực
tế
hoàn thành
đơn vị SP i
thực
đơn lao
tế
i tế hoặc
sảnSPphẩm
= vụ của đơn đặt hàng đó.
Tổng
giá
vị SP
Số lượng
Số SP
lượng SP hoànGiá
thành
=
thành thực
X
thành

hoàn thành
tế đơn vị SP
thực tế
SP


PHẦN III:
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN ĐẦU TƯ THÚY SƠN


Đối tượng tập hợp CPSX: PXSX

Những vấn đề
chung về kế toán
chi phí sản xuất
và tính giá thành
SP tại công ty

Đối tượng tính Z: dăm gỗ tràm, keo
Kỳ tính giá thành: theo tháng
Trực tiếp

Phương thức tập hợp chi phí

Phương pháp tính giá thành: trực tiếp

Gián tiếp



KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Đặc điểm NVL tại công ty: chiếm tỷ trọng lớn
Nguyên liệu: gỗ nguyên liệu (tràm, keo lai,…)
Tài khoản sử dụng:
TK 621: Chi phí NVLTT (mở chi tiết cho từng sản phẩm)
+ TK 6211: CP NVLTT SX dăm tràm
+ TK 6213: CP NVLTT SX dăm keo
Chứng từ sử dụng:
Xuất kho sản xuất
Phiếu yêu cầu vật tư, Phiếu xuất kho
Hóa đơn mua NPL, phiếu chi,…
Mua NPL chuyển
thẳng sản xuất


KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Ví dụ: Tính giá kho xuất kho tràm nguyên liệu
Trong tháng 6, tình hình nhập xuất của tràm nguyên liệu như sau:

Tồn

600.000 kg x 780 đồng/kg= 468.000.000 đ

Nhập

3.000.000 kg x 820 đồng/kg= 2.460.000.000 đ
468.000.000 + 2.460.000.000
Xuất =
=800đ/kg

600.000 + 3.000.000
kho
Giá

Xuất

500.000 kg
Theo phiếu xuất
kho 011/16


KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP


Kế toán tổng
chi tiết
hợp
NVL
NVL


KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
 CPNCTT bao gồm: chi phí về lương chính, phụ cấp của công nhân trực
tiếp sản xuất, và các khoản trích theo lương gồm KPCĐ, BHXH, BHYT
và BHTN.
• Công nhân thuê ngoài
Khoán
Hình thức
tính lương


Add Title

Thời gian

• Công nhân chính
• Công nhân phụ
• Nhân viên quản lý PX

 Các khoản trích theo lương tính
vào chi phí DN
 BHXH = Tổng quỹ lươngx 18%
cơ bản x 3 %
 BHYT =
 BHTN =
 KPCĐ =

x 1%
Tổng quỹ lương
thực tế
x 2%

 Tài khoản sử dụng:
TK 334 – Lương phải trả CNV
TK 338 – Các khoản phải trả, phải nộp
khác

TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
Chứng từ sử dụng
 Bảng thanh toán tiền lương


 Bảng phân bổ tiền lương vàBHXH


×