Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề cương vật lý đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.83 KB, 18 trang )

ĐỀ CƢƠNG ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn học : Vật Lý đại cƣơng
Kỳ 2 năm học 2012-2013

C

Câu 1: Trình bày về vận tốc và gia tốc? (Định nghĩa, ý nghĩa, biểu thức)
Câu 2. Trình bày về gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến?
Câu 3. Trình bày về động lƣợng, định lí và định luật bảo toàn ?
Câu 4: Trình bày về nguyên lí tƣơng đối Galile?
Câu 5: Trình bày về momen lực,thiết lập phƣơng trình cơ bản về chuyển động quay của vật rắn, phƣơng trình
quán tính?
Câu 6 Định nghĩa và phƣơng trình biểu diễn dao động điều hòa, ý nghĩa, các đại lƣợng đặc trƣng của dao động
điều hòa?
Câu 7: Thành lập biểu thức động năng và định lí về động năng?
Câu 8: Thiết lập hàm sóng cơ và tính chất của hàm song?
Câu 9: Khái niệm sự chảy dừng,đƣờng dòng, ống dòng, phƣơng trình liên ?
Câu 10: Thiết lập phƣơng trình Becnuli và phát biểu định luật Becnuli?
Câu 11: Thiết lập công thức của áp suất khí quyển lí tƣởng?
Câu 12: Khái niệm về áp suất phân tử và giải thích hiện tƣợng căng bề mặt chất lỏng?
Câu 13: Trình bày về áp suất phụ và hiện tƣợng mao dẫn. Tính chiều cao của cột chất lỏng trong ống mao dẫn?
Câu 14: Nêu và cho ví dụ minh họa về nguyên lí , hạn chế nguyên lý . Phát biểu nguyên lí 2?
Câu 15 : Trình bày nguyên lí I của nhiệt động học, nêu tính chất của nguyên lí I?
Câu 16: Chứng minh tính chất thế của điện trƣờng?
Câu 17: Khái niệm về điện thông và định lý OG?
Câu 18: Khái niệm về hiện tƣợng điện hƣởng, trạng thái cân bằng tĩnh điện của vật dẫn (t/c,dk) ?
Câu 19: Trình bày về phân cực điện môi ( hiện tƣợng, giải thích, viết biểu thức điện trƣờng trong chất điện
môi?
Câu 20: Khái niệm về từ trƣờng và định luật Biot – Savart – Laplace?
Câu 21: Trình bày về lực ampere và lực Loren?
Câu 22:Khái niệm về trƣờng điện từ và sóng điện từ hía niệm và tính chất của sóng điện từ?


Câu 23 Trình bày 2 quan điểm của Maxcell về trƣờng điện từ và khái niệm trƣờng điện từ?
Câu 24: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khái niệm, định nghĩa, điều kiện có vân sáng, vân tối?
Câu 25: Hãy trình bày thí nghiệm hiện tƣợng nhiễu xạ ánh sáng. Nguyên ?
Câu 26: Khái niệm ánh sáng tự nhiên, ánh sáng phân cực, tinh phân cực của ánh sáng Định luật Malus?
Câu 27: Bức xạ nhiệt định nghĩa, định luật, các đại lƣợng đặc trƣng?
Câu 28: Nêu giả thuyết Planhk về bức xạ nhiệt. Nghiệm lại định luật Bonltzman.?
Câu 29 Lƣỡng tính sóng hạt của ánh sáng và vi hạt Đại lƣợng đặc trƣng?
Câu 30: Nêu các hệ thức bất định eisenberg và ý nghĩa của các hệ thức bất định, cho ví dụ?

Đinh Công Trƣởng – TYD K55

Email:


B T
L
Câu 1: Trình bày về vận tốc và gia tốc? (Định nghĩa, ý nghĩa, biểu thức)
Trả lời
1.Vận tốc là đại lƣợng vật lý đặc trƣng cho trạng thái chuyển động hƣơng chiều và sự nhanh chậm của
chuyển động
a.Vận tốc trung bình
-Xét
M chuy n ộng trên
( C)
:
-t i thời gian t1: M1 có r 1 ∆t = t2 – t1
-t i thời gian t2: M2 có r 2 ∆ r = r 2 - r 1
∆r
+ Gọi
=

∆t v tb
y
ộ n
n

n
b.Vận tốc tức thời (vận tốc)
-Để biết đƣợc vận tốc tại từng thời điểm thì ∆

n n

x d x

v
t 0 t
dt

-Xé ∆ 0  lim

-Vận tố là
lượng xác nh bằn
ộng.
c.Vận tốc trong hệ Đêcac
dr
dx
dy
dz

i
j

k
dt
dt
dt
dt
 v  vx i  v y j  vz k

v 

o hàm c a vận tốc theo thời gian v 1 ó

ư n

p tuy n với chiều chuy n

vx 2  v y 2  vz 2

2.Gia tốc
-Gia tố là
lượn ặ ưn
y
a.Gia tốc trung bình
-Xét M chuy n ộn ên ường cong ( C )

ic

ận tốc

-t i t1: M1 ; v1
-t i t2: M2 ; v2

-S ∆ = 2 – t

ận ố

y

v  v2  v1

-Gọ tỷ số

v
 atb
t

b.Gia tốc tức thời (gia tốc)

v dv

a
t 0 t
dx

-Xé ∆  0  lim

-Gia tốc tức thờ là o hàm bậc nh t c
ận tốc theo thời gian hoặ là
thờ
n. Có ư n ướng về phía lõm c a chuy n ộng cong.
c.Gia tốc trong hệ Đêcac
Ta có: v = v  xi  y j  zk

a
a 

o hàm bậc 2 c



ộ theo

dx
dy
dz
i
j
k  ax i  a y j  az k
dt
dt
dt
ax 2  a y 2  az 2

c.Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến

Đinh Công Trƣởng – TYD K55

Email:


-Xét M chuy n ộng trên (C): a  at  an
-T n ó:
* at :

+ ư n
p tuy n với chiều chuy n ộng
+chiều: cùng chiều với chiều chuy n ộng n u chuy n ộng nhanh dần, n ược chiều với chiều chuy n ộng n u
chuy n ộng chậm dần.
* at :



ưn

y

ộ lớn c a

ận tốc

* an :
+ ư n
n ó ới chiều chuy n ộng
+chiề ướng vào tâm c a chuy n ộng cong
v2
an = R (R: án ín ường cong)
* an ặ ưn
y i về ư n
a vận tốc
Câu 2. Trình bày về gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến
Trả lời( có hình v
-Xét M chuy n ộng trên ( C ): a  at  an
-T n ó:
* at :

+ ư n
p tuy n với chiều chuy n ộng
+chiều: cùng chiều với chiều chuy n ộng n u chuy n ộng nhanh dần, n ược chiều với chiều chuy n ộng n u
chuy n ộng chậm dần.
+ at :



ưn

y

ộ lớn c

ận tốc

* an :
+ ư n
n ó ới chiều chuy n ộng
+chiề ướng vào tâm c a chuy n ộng cong
v2
+an =
(R: án ín ường cong)
R
+ an ặ

ưn

y


ư n

i về

a vận tốc

Câu 3. Trình bày về động lƣợng, định lí và định luật bảo toàn
Trả lời
-Độn lượn là
lượng ặ ưn
ng thái chuy n ộng về mặ
chuy n ộng c a ch
m:

ộng họ , lượn



ưn

năn

P  mv
-Định lí động lƣợng:
+) từ

d v d (mv) dP


dt

dt
dt
ộn lượng c a ch
m theo thời gian bằng t ng hợp các l c tác dụng lên trên

nh luật II Newton: F  ma  m

+) phát biểu: o hàm c
ch
ó.
-Định luật bảo toàn động lƣợng:
+) xét hệ cô lập gồm 2 ch




à

’2

+) gọi F12 là l c tác dụng c a

’ lên

’2 ặt ở

’2

Gọ F21 là l c tác dụng c a


’2 lên





+) t
m F12 

ặt ở

nh luật III Newton: F12 + F21 = 0

d P2
dP
; F21  1
dt
dt

Đinh Công Trƣởng – TYD K55

Email:


d P1 d P2
d ( P1  P2 )

0
nên dt
dt

dt
 P1  P2  const
-Xét hệ cô lập có nhiều chất điểm:
P1  P2  P3  ....  Pn = const
-Phát biểu: T n ộn lượng c a một hệ ch
m cô lập là b o toàn
-Nhận xét: N u hệ ch
m không cô lậ n ưn
ng l c tác dụng lên hệ bằn 0
ộn lượng c a hệ ược b o
toàn.
Câu 4: Trình bày về nguyên lí tƣơng đối Galile
Trả lời ( có hình v
-Các hiện ượn
á
á n

ều x y n ư n
n á ệ quy chi u khác nhau.
+Vd: th mộ òn á x ống sân ga khi tàu ch y.
-Gọi mọi hệ quy chi u chuy n ộng thẳn ều với hệ quy chi
án ín ũn là ệ quy chi u quán tính.
-Không 1 hiện ượn
ọc nào x y ra trong hệ quy chi u quán tính cho ta bi
n ở hệ quy chi
ứng yên hay
chuy n ộng thẳn ều.
*Phép biến đổi Galile về tọa độ và thời gian:
-Xét 2 hệ quy chi u quán tính:
+Oxyz ứn yên à O’x’y’z’

y n ộng thẳn ều theo trục Ox
+Gọi M (x,y,z) trong Oxyz, M’ x’,y’,z’
n O’x’y’z’
-T
n mc
ọc c
n:
+) thời gian mang tính tuyệ ối
+) tọ ộ không g n n ín ư n ối phụ thuộc hệ quy chi u
= ’
x = x’ OO’= x ’ x’
y = y’
z = z’

hay

x’ = x - vxt
y’ = y
z’ = z
’=

Câu 5: Trình bày về momen lực,thiết lập phƣơng trình cơ bản về chuyển động quay của vật rắn, phƣơng trình
quán tính.
Trả lời
1.Momen lực ( có hình v
- Xét vật rắn ch u tác dụng c a l c F quay quanh trụ ∆:

F  F1  F2  F1  Ft  Fn
-Trong đó:
+ F1 : song song với trục quay, không gây ra chuy n ộng quay

+ Fn : vuông góc với trục quay, có giá vuông góc với trục quay  không gây ra
làm vật rắn rời xa trục quay.

chuy n ộng quay mà

+ Ft : làm cho vật rắn chuy n ộng quay
-Momen lực ( M ): là
ứ M  r.Ft
+) Có ư n
n

lượn



ưn

á

ộng c a l c trong chuy n ộng quay:

ới trục quay

+) Chiề là í
r và Ft
2. hƣơng trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn
-Xét vật rắn gồm nhiều ch
m:
-Xét ch


m i  vật rắn: khố lượng mi, ri, Fti quay xung quanh trụ ∆ ới gia tố

Đinh Công Trƣởng – TYD K55

ó β:

Email:


T

ó: M = I.β

 M  I :

ư n
n
n c a vật rắn trong chuy n ộng quay
-Trong chuy n ộng quay c a vật rắn xung quanh trục cố nh thì gia tố ó β a vật rắn
ược tỉ lệ thuận với
momen t ng hợp các lo i l c lên vật rắn và tỉ lệ ngh ch với momen quán tính c a vật rắn với trục quay.
Câu 6 Định nghĩa và phƣơng trình biểu diễn dao động điều hòa, ý nghĩa, các đại lƣợng đặc trƣng của dao động
điều hòa.
Trả lời ( có hình v
a.Định nghĩa d
ộn
ều hòa là chuy n ộn
ọc có tính ch t lặ
lặp l i trong không gian và theo thời gian.
b.Tính chất:

+) Hệ d
ộn ó VTC à d
ộng x n
n VTC ó
+) Khi con lắc d ch kh i VTCB thì luôn xu t hiện một l c kéo con lắc về VTCB
+) 1 hệ d
ộng thì sẽ có quán tính
- hƣơng trình dao động điều hòa
+) Xét con lắc lò xo nằm ngang có khố lượn
à ộ cứng K, lệch kh i v trí cân bằng là x: Fdh  ma . Mà F = m.a
= -k.x
 x” x = 0

k
x =0
m
 x’’ 2 x = 0

 x” +

+) Nghiệm c
ư n
n : x = Asin (  t +  )
+) D
ộn
ề ò ó ly ộ d
ộng bi n i tuần hoàn theo thời gian và theo hàm sin và cos.
-Cá
lượn ặ ưn
d

ộn
ều hòa:
+x: l ộ d
ộn , ộ dời c a vật (hệ) kh i VTCB
+A: l ộ c
i
+  : vận tốc góc (rad/s)
+  t +  : pha c d
ộng: tr n
á d
ộng c a hệ ở thờ
m t b t kì
+:
n ầu: tr ng thái d
ộng c a hệ ở thờ
n ầu t = 0
+T: chu kì (s): thời gian th c hiện ượ
1

f: tần số f = T =

d

ộng T =

2


2
+ = x’ = A  .cos(  t +  )

+ = x’’= -A 2 sin(t  )
Câu 7: Thành lập biểu thức động năng và định lí về động năng
Trả lời
- nghĩa Động năn là àn
ần năn lượn ư n ứn ớ
-Biểu thức động năng
-Xét M: ch u tác dụng c a l c F , chuy n ộng từ 1 2:
+V trí 1: v1

y n ờ



 dA  F .d s
+V trí 2: v2

Đinh Công Trƣởng – TYD K55

Email:


 A12 



.=






F .d s 

12

Fs ds 

12



ma.ds

12

dv
.ds
dt

m

1 2

2

 A12   ma.dv 
1

1
1

mv2 2  mv12
2
2

1
1
-Đặt 2 mv12 = W 1 ; 2 mv22 = W 2
-T ược: A12 = W 2 – W 1
-Độ bi n ên ộn năn
a một ch
m bằng công c a l c tác dụng lên ch
ó:
1
W = 2 mv2
Câu 8: Thiết lập hàm sóng cơ và tính chất của hàm song
Trả lời ( có hình v )
- Xét sóng ngang: nguồn O lan truyền với vận tốc u dọc theo trục Oy. Sau một thời gian  sóng truyền từ O M
+Gi sử ư n
n d
ộng t i O: x (0;t) = Asin  t
-D
ộng t i M giốn d
ộng t i O ở thờ
m t-  .
+ x (M; t) = x (0; t -  ) = Asin  (t -  ) = Asin (  t -  ) = Asin ( t 
+Gọ λ là ước sóng: λ = T.u  x (M,t) = Asin ( t 
++N u sóng truyền từ M  O: X(M; t) = Asin ( t 
++N

ón


n

ường th c: X (M; t) =

k



2 y

2 y





) là

2 y
 )
T u

ư n

n

à

ón


)

. A sin(t 

2 y



) , 

y
u

-Tính chất của hàm sóng:
*Hàm sóng tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T
+X(M; t) = Asin ( t 

2 y



)

+X(M; t + nT) = x (M; t) ?
+x (M; t + nT) = Asin   t  nT  2 y  

  
 
2 y


 2n )

2 y
 A sin(t 
)  x( M ; t )

 A sin(t 

* Hàm sóng tuần hoàn theo thời gian với bước sóng λ
- x (M; y) = Asin ( t 

2 y



)

- x M; y

nλ = x M; y

- x M; y

nλ) = A sin t 




?


2 ( y  n ) 



2 y


 A sin t 
 2n 



2 y
 A sin(t 
)  x( M ; y )



Câu 9: Khái niệm sự chảy dừng,đƣờng dòng, ống dòng, phƣơng trình liên tục
Trả lời

Đinh Công Trƣởng – TYD K55

Email:


a.Sự chảy dừng: Là s ch y c a các phần tử l ng khác nhau liên tụ
n á
m cố nh l n ư n . H y

vận tố
n
y
ư n , ề , ộ lớn t á
m cố nh.
b.Đƣờng dòng:
-Là nhữn ường t i ti p tuy n c a nó trùng vớ
ận tốc và chiều chuy n ộng c a ch t l ng. -Đặc điểm: không
cắt nhau

c.Ống dòng: là tập hợ

á

ường dòng d

ên

ưởn

ượng.

d. hƣơng trình liên tục:
*Lưu lượng chất lỏng Q: là phần th tích ch t l ng ch y qua 1 ti t diện nà

ó

n

*Phương trình liên tục

-Xét khối ch t l ng ch y ở tr ng thái dừng trong ống dòng từ V í  V í 2
-Gi sử khôi ch t l ng không ch u nén, ống dòng không có chỗ tích tụ ch t l ng
Q1 = Q2  S1.v1 = S2.v2
-Tổng quát: S.v = const
-Phát biểu: Trong s ch y dừng c a một ch t l n lư lượng ch t l ng là không thay
Câu 10: Thiết lập phƣơng trình Becnuli và phát biểu định luật Becnuli
Trả lời ( có hình v

n

thời gian Q = S.v

i.

-Xét ố ch t l n lí ưởng (không ch u nén, không ma sát nội) ch y ở tr ng thái dừng
- Trong trọn ường:
+T i S1: h1, P1; S1, v1
+T i S2: h2, P2, S2, v2
+S ∆ : S1S2 ch y xuống S1’S2’. Do S1’S2
n
i nên:
S
y
năn
a S1S2  s
y
năn i 1 và 2
-) ∆W = W2 – W1 = A ngo i
1
1

-) W = W + Wt = mv2 + mgh = D.∆v.v2 D.∆ . .
2
2
-) Q1 = Q2  S1.v1 = S2.v2 S1.v1.∆t = S2.v2.∆t S1.∆l1 = S2.∆l2 ∆ 1 = ∆v2 = ∆
- P1 t o ra F1 sinh công A1 = F1.∆ l1
Công A1 = P1.S1.∆l1
- P2 t o ra F2 sinh công A2 = F2.∆.l2
Công A2 = P2.S2.∆l2
A ngo i = A1 – A2

1
2

 1
 2




=  v2 D2v2 2  D2v2 gh2    v1D1v12  D1v1gh1 
= P1S1∆l1 – P2S2∆l2
1
1
2
2
 2 Dv1 + Dgh1 + P1 = 2 Dv2 + Dgh2 + P2
1
*Tổng quát: 2 Dv2 + Dgh + P = const
- Gọi
1

+ 2 Dv2 là áp su t ộn : ộn năn ên
+P: áp su ĩn
+Dgh: áp su t th y l c: th năn ên

Đinh Công Trƣởng – TYD K55

Email:


*Phát biểu: trong chuy n ộng ch y dừng c a ch t l ng thì t ng áp su
ộng, áp su ĩn à á
t th y l c là
n
i.
Câu 11: Thiết lập công thức của áp suất khí quyển lí tƣởng
Trả lời
-Áp su t c a 1 hệ í
ặ ưn
ức ép c a phân tử khí lên thành bình và có giá tr bằng l c tác dụng trung bình
c a các phân tử khí lên 1 n S thành bình
F
P=S
n Pa
a.Ấp suất của một hệ khí một loại phân tử

-Xét một khố
í lí ưởng trong bình lậ
ư n
-Gi sử mậ ộ phân tử í n là ồn ều và các phân tử chuy n ộng cùng vận tốc.
P = f (n: v)

-Ta xét một mặt c a hình lậ
ư n , xé d ện tích S trên một mặt:
*Nhận xét: Các phân tử ập vào S  thuộc hình trụ ó áy là d ện tích S, chiề
∆, á
1
∆n = 6 n.S. .∆
2

ân

ử ậ

à S là ∆n:

-Theo định lí về động lượng: ∆P = (-mv) – mv = -2mv
-Gọ F’ là l c tác dụng c a thành bình lên phân tử khí
F = F’  l c tác dụng c a phân tử khí lên thành bình:
-2mv
2mv
F’ = ∆ = -F  F = ∆
-Gọi l c tác dụng c ∆n ân ử lên thành bình là Fn:
1
2mv
1
F 1
Fn = ∆n. F = 6 n.S. .∆ . ∆  Fn = 3 n.m.Sv2  P = S = 3 n.m.v2
-Xét n phân tử có chuy n ộng v1, v2… n, thay v2 bằng V 2 ,
2
v 2  v12  ...  v 2 n
; P = 3 n.W

V2  1
n
1
2
P = n.m. v
3
b.Áp suất của hỗn hợp khí
-Xét hệ có m lo i khí, mậ ộ n1; n2….nm:
 n= n1 + n2 … nm ;
2
P = 3 (n1 + n2 … nm). Wd
 P = P1 + P2 … Pm

ược:

Câu 12: Khái niệm về áp suất phân tử và giải thích hiện tƣợng căng bề mặt chất lỏng?
Trả lời
a.Áp suất phân tử
-Xét chất lỏng trong bình:
-Xét A, B:
+Phân tử A ở trên bề mặt ch t l ng
+ Phân tử B nằm trong bề mặt ch t l ng
-S ư n á
a phân tử A khác với s ư n á
a phân tử B:
Phân tử A ch u l c t ng hợ ướng vào trong lòng ch t l ng
 Các phân tử trên bề mặt ch t l n ều ch u những l c kéo vào trong lòng ch t l ng áp su t phân tử.
- Áp su t phân tử có tr số r t lớn,
n
ược vì là áp l c nén c a ch t l ng .

2. Trạng thái căng bề mặt chất lỏng
*Hiện tượng co bề mặt chất lỏng: Xé năn lượng bề mặt có d ng th năn ó x ướng gi
n c c ti u  S bề
mặt gi
n c c ti u  bề mặt ch t l ng co l i hiện ượng co bề mặt ch t l ng.

Đinh Công Trƣởng – TYD K55

Email:


*Trạng thái căng bề mặt chất lỏng:
-Khung kim lo i hình trụ tròn chứa ch t l ng
-Do xu ướng co bề mặt ch t l ng  l c tác dụng lên khung kim lo

n l ậ III- các phân tử khung kim lo i

tác dụng F2  phân tử ch t l ng.
-L
ăn ề mặt ch t l n ướng theo ti p tuy n c a bề mặt ch t l ng và vuông góc chu vi giới
h n bề mặt ch t l ng  é ăn ề mặt ch t l ng ra : F =  l
Câu 13: Trình bày về áp suất phụ và hiện tƣợng mao dẫn. Tính chiều cao của cột chất lỏng trong ống mao dẫn
Trả lời
a. Áp suất phụ
-Xét khối ch t l ng trong ống nh  toàn bộ bề mặt ch t l n ề
n d x ướng co bề mặ n nh nh t.

-Có một l c bi n mặt cong thành mặt phẳng, t o ra áp su t phụ: ∆P =

2

R

+N u  P  là cong lồi (b)
+N ∆ P  là cong lõm (a)
b. Hiện tƣợng mao dẫn
-Định nghĩa: Là hiện ượng ch t l ng dâng lên hay h xuống trong ống dẫn nh trong bề mặt ch t l ng.
-Giải thích:
+Do hiện ượn là ướt hoặ
n là ướt mà khi nhúng một ốn ó ường kính bé vào trong ch t l ng thì mặt
cong c a ch t l ng chi m gần n ư àn ộ bề mặt thoáng và t o ra áp su t phụ r t lớn, chính áp su t phụ này kéo theo
ch t l ng dâng lên hoặc h xuống trong ống
+Cột ch t l ng trong ống sẽ dừng l i khi áp su t phụ thuộc cân bằng với áp su t th y l c gây ra bởi chiều cao c a cột
ch t l ng y : ∆P =  gh

- Gọi r là bán kính ống, ta có: R =

r
2 cos 
 ∆P =
cos 
 gr


thì cos > 0 : ch t l ng dâng lên
2

+N u Q >
thì cos < 0 : ch t l ng h xuống
2
+N u Q <


+N u cos   1 thì ch t l n là

ướt hoàn toàn ống: h =

2
 gr

Câu 14: Nêu và cho ví dụ minh họa về nguyên lí 1. Phát biểu nguyên lí 2
Trả lời
*Nguyên lí 1: Độ bi n thiên nộ năn
a một hệ bằng t ng công và nhiệ lượng mà hệ nhận ược trong thờ
ó:
∆u = u2 – u1 = A + G
-A và G lần lượt là công và nhiệ lượng mà hệ nhận ược trong quá trình ó.
+A’ = -A  công hệ sinh ra
+Q’ = -Q  nhiệ lượng hệ sinh ra
 Q=∆
A’
-N u hệ bi n i trong quá trình vô cùng nh : dU =  A   Q
*Hệ quả:
-N u một hệ cô lập không nhận nhiệ lượng c a bên ngoài mà liên tục sinh công thì nộ năn àn
m (Q = 0, A< 0)
 ∆ <0  u2 < u1.
-Đối với một hệ cô lập thì nộ năn
a hệ ược b o toàn: U = const (A = Q = 0)
-Đối với hệ bi n i theo chu trình khép kín
A = Q’
∆u = 0  A = -Q 


Đinh Công Trƣởng – TYD K55

Email:


A’ = Q
* nghĩa Không th ch t
ộn
ĩn ửu lo I là ộn
n
n l ên ục và không nhận năn lượng từ bên
ngoài, hoặc sinh công lớn n năn lượng mà nó nhận ược.
+Ví dụ: Khi có một hệ gồm một vật nóng và một vật l nh ti p xúc với nhau, n u theo nguyên lí I thì nhiệ lượng
truyền từ vật nóng sang vật l nh hay vật l nh sang vậ nón là n ư n . N ưn
n
c t quá trình truyền nhiệt từ
vật l nh sang vật nóng không diễn ra.
Nguyên lí I: ư
t chiều diễn bi n c a quá trình nhiệt
-Theo nguyên lí I: quá trình hệ khí dãn nở sẽ sinh công và gi m nộ năn , à á n n ược l i hệ t thu l i th tích
n ầ à ăn nộ năn . N ưn
n
c t quá trình hệ khí giãn nở sẽ không t co l i th í
n ầu Nguyên
lí I: ư nê ược s khác biệt giữa Q và công A.
N u theo nguyên lí I thì khi th mộ òn á ử trên cao xuốn
t, toàn bộ công và l c h p dẫn bi n thành nhiệt, sau
ó
òn á ó
thu l năn lượng từ mặ t bi n thành công chống l i l c h p dẫn bay lên cao 

ều này không bao giờ x y ra  n yên lí I ư ề cậ
n ch lượng nguồn nhiệt.
*Nguyên lí 2:
-Nhiệ lượng không th truyền t ộng từ vật l nh sang vậ nón
n
-Không th ch t
ượ ộn
ĩn ửu lo 2 là ộn
ộng tuần hoàn, bi n i liên tục nhiệ lượng thành
công mà chỉ ti p xúc với một nguồn nhiệt.
Câu 15 : Trình bày nguyên lí I của nhiệt động học, nêu tính chất của nguyên lí I.
Trả lời
*Phát biểu: Độ bi n thiên nộ năn
a một hệ bằng t ng công và nhiệ lượng mà hệ nhận ược trong thờ
ó:
∆u = u2 – u1 = A + Q
- A, Q lần lượt là công và nhiệ lượng mà hệ nhận ượ
n
á n ó
- A’ = -A  Công hệ sinh ra
- Q’ = -Q  Nhiệ lượng hệ t a ra
Q=∆
A’
- N u hệ bi n i trong quá trình vô cùng nh du =  A   Q
*Hệ quả:
-N u hệ không nhận nhiệ lượng c a bên ngoài mà liên tục sinh công thì nộ năn
m
Q = 0 ; A < 0 : ∆ < 0  u2 < u1
-Đối với một hệ cô lập thì nộ năn
a hệ ược b o toàn: U = const ( A = Q = 0)

-Đối với hệ bi n i theo chu trình khép kín
A = Q’
∆u = 0  A = -Q 
A’ = Q
ạn chế
* nghĩa: Không th ch t
ộn
ĩn ửu lo I là ộn
n
n l ên tục và không nhận năn lượng c a bên
ngoài hoặc sinh công lớn n năn lượng mà nó nhận ược.
Câu 16: Chứng minh tính chất thế của điện trƣờng
Trả lời ( có hình v

-Đặ

ện í

MN: AM –N =



m qo

à

ện ường c

ện í


m Q, l c tác dụng lên qo d ch chuy n

ường cong

Fds.cos 

M N

Qqo
; ds.cos  = dr
4or 2
Qqo
dr
nên AM N  
4or 2
M N
mà F =

=

Qqo
Qqo
4orM 4orN

Công c a l c ện ường F d ch chuy n ện tích qo n
ện ường c a Q chỉ phục thuộc vào v í ầu và v trí
cuối c a quá trình mà không phụ thuộc quá trình d ch chuy n. Đ ều này chứng t
ện ườn là ường l c th .
Câu 17: Khái niệm về điện thông và định lý OG?
Trả lời

a.Điện thông:

Đinh Công Trƣởng – TYD K55

Email:


-Gi sử ó

ện í

S

n

ện ường, chia S thành các diện tích dS r t nh

ó: dN = E.d s  Eds.cos   Đ ện
-T n ó:
+ds :

ện í

n

á

y n

-Đ ện thông qua diện tích S là: NS =


n

dS là ều.

ện tích ds

ó ướng theo pháp tuy n c

+  : góc hợp bở

ện ườn E

d

à ó ộ lớn bằng ds

là n c a diện tích ds vớ

ện ường E

 dN   Eds.cos
s

*Chú ý: Với mặ n S
á
b.Định lí O-G:
-Xét một mặt kín S bao quanh diện í
-D ín ối xứng c a mặt cầ nên á
ư n


n

Nmặt cầu =

ó

n

n l n ướng ra phía lồi c a mặt cong.

m Q, vẽ một mặt cầu tâm Q bán kính R.
ện ường E t i mọ
m trên mặt cầ

ới mặt cầu tức là trùng vớ

ư n

ó ộ lớn bằng nhau và có

n:

 E.d s  E  ds
MC

Q
với E 
;
4oR 2

Nmặt cầu =
-Xé

y n

MC

 ds  4 R

2

MC

Q
o

ường hợp có nhiều diện tích nằm trong S:

Nmặt kín =

 qi
Ed
s


o

 Đ nh lí O-G

- Định lí O-G: Đ ện thông gửi qua mặt kín b

n á
ện tích bằng t n
i số á
ện tích mặt kín bao
quanh chia cho hằng số ện và hằng số ện môi c
ường.
Câu 18: Khái niệm về hiện tƣợng điện hƣởng, trạng thái cân bằng tĩnh điện của vật dẫn (t/c,dk) ?
Trả lời
*Điện hƣởng:
ặt một vật dẫn bằng kim lo i AB gồm một vậ
n
ện Q
ện ường c a Q (+) tác
dụng lên các e t do trong vật dẫn BA làm chúng chuy n ộn n ược chiề
ện ường 
ầu vật dẫn n
ện
trái d u  hiện ượn
ện ưởn à ện tích trái d u xu t hiện trong vật dẫn ện là ện tích c m ứng. n ẽ
*Vật dẫn cân bằng tĩnh điện:
-Điều kiện:
+V
ườn ộ ện ường t i mọ
m trong vật dẫn ph i bằng 0
+V
ườn ộ ện ường t i mọ
m trên bề mặt vật dẫn ph i vuông góc với bề mặt.
-Tính chất:
+Mọ
m trên vật dẫn ề ó ện th bằng nhau

+N u vậ
n
ện
ện tích chỉ phân bố ở bề mặt vật dẫn
+N u vật dẫn có hình d n
n ề
ện tích tập trung ch y u ở những chỗ lồi.
Có n ẽ

Câu 19: Trình bày về phân cực điện môi ( hiện tƣợng, giải thích, viết biểu thức điện trƣờng trong chất điện môi
Trả lời( có hình v
iện tƣợng
-Th c nghiệm chứng t ,
ặt mộ
n
ện trong mộ ện ường c a một vậ
ũn x t hiện á ện tích trái d u hiện ượng phân c c ch
ện môi.
- ền à
ện ượn
ện
ốn ệ ện ượn
ện ưởn n ưn
ên í
í l ên
ó n ẽ
*Giải thích:

Đinh Công Trƣởng – TYD K55


n
á d

ện
2 ầ


ện

n

ện



ện

Email:


-Đối với các ch
ện môi mà có phân tử ư
ân c (N2, H2…
ở ều kiện n
ườn
â
ện tích âm
à dư n
n n ,
ó ện ường tác dụn à , â

ện í dư n à â d ch chuy n  phân tử lưỡng c c,
các phân tử lưỡng c c sắp x p dọ
ường sứ ện ường.  x
ện ện í
á d ở 2 ầ c h nh v
-Đối với ch
ện mà có phân tử ã ân c (NH3, H2O… ở ều kiện
lo n nên
ó ện ường
ớ ắ x
ó ậ
nằ dọ ườn ứ
Biểu thức điện trƣờng trong chất điện môi

n
ườn
ện ườn

ã

ân

Câu 20: Khái niệm về từ trƣờng và định luật Biot – Savart – Laplace?
Trả lời
a.Từ trƣờng:
-Là
ường vật ch
ặc biệt tồn t i xung qu n á
ện tích chuy n ộng và là nhân tố
ư n á ữ á ện tích chuy n ộng.

b.Vectơ cảm ứng từ - Định luật Biot- avart- Laplace, quy tắc văn đinh ốc
-Xá n
m ứng từ do mộ
n dòn
ện I. dl t
M á dòn
ện 1 kho n
-Vectơ d B :
+P ư n
n ó ới mặt phẳng chứ
+Chiề xá nh theo quy tắc vặn n ốc
+Độ lớn: dB 

n dòn

ện à

n ưn

ắp x p hỗn

n

truyền l c

n



dB.


mM

o Idl.sin 
.
4
r2

-Với :
+ o  4 .107.

H
: hằng số từ
m

+  : Độ từ thẩm c

ường

+  : Góc hợp bởi I dl và r ,

n

là Tesla (T)

  Idl.sin 
 dB  o .
4
r2


quy tắc văn đinh ốc Q y á n ố
n ố là ề é
ứn D .
ó n ẽ)

ó

én



n dòn

ện I. dl

n

é



r

n

á

Câu 21: Trình bày về lực ampere và lực Loren?
Trả lời
a.Lực Ampere: có hình v


-Xét mộ dòn
ện I.d. l ặt trong từ ườn ều B Từ ường tác dụn lên
+P ư n
n ó ới mặt phẳng chứ
n dòn
ện
+Chiề xá nh theo quy tắc bàn tay trái

n dòn

ện một l c F có:

+Độ lớn xá nh theo công thức: F = Idl.B.sin (Id l . B ) hay F  Idl.B  L c ampere
quy tắc bàn tay trái: Đặ àn y á
ườn ứ x yên à lòn àn y,
ề ừ
ề dòn
ện. C ề n n y á
ã
là ề
l
b.Lực Loren: có hình v

-Xét h

ện tích (+) q chuy n ộng với vận tốc v trong từ ường B , h

n dòn
ện th a mãn hệ thức: Idl  qv H

ện í
ũn
á
+P ư n
n ó ới mặt phẳng chứa vận tố ện í
à ện ường
+ Chiề xá nh theo quy tác bàn tay trái

dòn
ện là ề
+Độ lớn xá

y

ện tích chuy n ộn

n n ón y

ư n

ư n

ộng c a từ ường một l c F có:
y n ờ

ện í

dư n

nh bằng công thức: FL = qv. Bsin ( v, B ) Hay FL  qv.B


Đinh Công Trƣởng – TYD K55

Email:

ới


-V l
y

l

n
ư n

ó ớ
ận ố

ận ố
y n ộn
y n ộn .

ện í

nên

n là

o chuy n ộn là ường tròn có bán kính R thì: qvB =


*Chú ý: N u qu

y

ộ lớn

ận ố

à

ỉ là

mv 2
R

Câu 22:Khái niệm về trƣờng điện từ và sóng điện từ. hía niệm và tính chất của sóng điện từ?
Trả lời
*Luận điểm của Maxwell về trƣờng điện từ :
-Lu n điể : Một từ ườn
y i theo thời gian sẽ sinh ra mộ ện ườn x áy ũn
y i theo thời gian.
-Lu n điể
:Mỗ
ó ện ườn
y i theo thời gian sẽ sinh ra một từ ườn ũn
y i theo thời gian.
Điện trƣờng:
á
n

M x ll ện ườn
y ừ ườn
y

n ẽ ồn
ờ ồn
à n
l lẫn n
àn
ườn d y n
ọ là ườn
ện ừ
* óng điện từ:
- hái niệm Són
ện từ là quá trinh lan truyền ườn
ện từ trong không gian không cần
ường vật ch t lan
truyền.
-Tính chất của sóng điện từ :
+Són
ện từ lan truyền ược trong mọ
ường :
n
ân
n à n á
ườn ậ
n
ườn
++Chân không : v = C =
++Vật ch t:


v=

1
= 3.108 m/s
 o o

C
1
=

 o o

+Són
ện từ là sóng ngang E và B vuông góc vớ
ư n
yền sóng.
+Trong quá trình lan truyền, E và B l n d
ộng cùng pha.
-Són

ện từ

-B ng phân lo

n năn lượng khi lan truyền: w = wE + wB =
ón

ện từ


ước sóng gọi là thang són

1
1
o E 2 
.B 2
2
o
ện từ.

Câu 23 Trình bày 2 quan điểm của Maxcell về trƣờng điện từ và khái niệm trƣờng điện từ
Trả lời
* ai quan điểm của Maxcell :
-Lu n điể : Một từ ườn
y i theo thời gian sẽ sinh ra mộ ện ườn x áy ũn
y i theo thời gian
-Lu n điể : Mỗ
ó ện ườn
y i theo thời gian sẽ sinh ra một từ ườn ũn
y i theo thời gian.
Hn ẽ

*Khái niệm điện trƣờng :
-Đ ện ường:
á
n
M x ll ện ườn
y ừ ườn
y


n ẽ ồn
ờ ồn
à n
l lẫn n
àn
ườn d y n
ọ là ườn
ện ừ
-T n
n
n
ườn
ện ừ ó năn lượn ớ ậ ộ
……………………………………………..
Câu 24: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khái niệm, định nghĩa, điều kiện có vân sáng, vân tối?
Trả lời
*Thí nghiệm khe Yong:
-Mộ ón èn S
u sáng qua khe hẹ F. S F ặt 2 màn chắn F1 và F2 n
n à á
ều F. Sau F1, F2 ặt một
t m kính mờ E kho n á D quan sát.
- ơ đồ Yong : (hình v )

-Hai sóng k t hợp cùng tần số, hiệu số
n
i theo thời gian
-Kết quả: Màn E xu t hiện các v ch sóng sáng tối xen kẽ à á
ều nhau hay gọi là vân giao thoa.


Đinh Công Trƣởng – TYD K55

Email:


*Khảo sá hiện tƣợng giao thoa :
-Điều kiện vân sáng, vân tối :
Gỉ ử ư n
n ón i 2 khe F1, F2 là: S1 = S2 = a cos t
-Tại điểm M:

2 d1

+ S1M = a cos(t 

)


2 d 2
+ S2M = a cos(t 
)

+SM = S1M + S2M=
= 2a cos

 (d2  d1 )
 (d 2  d1 ) 

cos t 






 ên ộ d

ộng c

m M : A = 2a cos

 (d 2  d1 )
phụ thuộc vào kho ng cách (d2 – d1)


€ Z  T i M : A = ± 2a  Vân sáng

+N u d2 – d1 = λ

(2k  1)
+N u d2 – d1 =
2

€ Z  T i M: A = 0  Vân tối

Câu 25: Hãy trình bày thí nghiệm hiện tƣợng nhiễu xạ ánh sáng. Nguyên lí Huygens – Fresnel? Định luật
kisshop
Trả lời
a.Hiện tƣợng nhiễu xạ ánh sáng:
*Thí nghiệm: ó n ẽ


-Chi u ánh sáng qua một lỗ nh O, O trở thành nguồn sáng chi u lên màn E. Giữa O và E có t m kính chắn hình tròn
M. N
nh luật truyền thẳng thì trên màn E sẽ xu t hiện một bóng tối hình tròn, sắc nét c a M. Song th c t khi
quan sát bằng kính lúp ta th y trong tâm bóng tối có mộ
m sáng.
-N M àn é
án này àn án , ồng thời ranh giới giữa vùng sáng và tối không rõ nét mà gồm nhiều
vòng tròn sáng và tối xen kẽ.
-N u thay M bằng một màn chắn có lỗ nh
y
í
ước lỗ và kho ng cách giữa O, M, E mà tâm hình tròn
sáng có th là mộ
m sáng hay tối.
-Vậy án án
n
ân
nh luật truyền thẳng khi gặp các vật c n nh hiện ượng nhiễu x ánh sáng.
b.Nguyên lí Huygens – Fresnel:
-Mộ
m c a mặt kín mà ánh sáng truyền n l i trở thành một tâm phát sáng cầu thứ c p. Pha c a sóng thứ c p là
pha c a sóng tớ . D
ộng sóng t i mộ
nà ó n à mặt kín là t ng hợp t t c các sóng cầu thứ c
á

mọ
m c a mặt kín gửi tớ
y.
-Xé d

ộng do nguồn sáng S gây ra t
m M:
+Một mặt kín b t kì bao quanh S, mỗi y u tố dv c a mặt kín là một nguồn phát sóng cầu tới M
+Sóng t i S có d ng: S = Acos t
+Sóng t i d cách S : r1
S1 = A1 (t 

2 r1



)

+Sóng thứ c p phát ra từ d :
ds = A2cos (t 
+Sóng thứ c

2 r2



n M:

dSM = AM cos (t 
-T n

ó : AM =

)


2 r1



2 r2



A(1 , 2 )d

)

r1r2

-T i M sóng có d ng:

Đinh Công Trƣởng – TYD K55

Email:




S = dSM 



A(1, 2 )
2 r 2 r2 


cos t  1 
d
r1r2

 


Có n ẽ
Câu 26: Khái niệm ánh sáng tự nhiên, ánh sáng phân cực, tinh phân cực của ánh sáng Định luật Malus?
Trả lời
*Ánh sáng tự nhiên:
- Là án án ó
ón E d
ộn
ư n
n ó ớ
ư n
yền n ưn d
y n ộng hỗn lo n
bên trong mỗi nguyên tử, phân tử á án nên d
ộng c a E c a ánh sáng phát ra không có mộ
ư n xá nh
à
mọ
ư n
n
ư n
yền. n ẽ

*Ánh sáng phân cực:

-Ánh sáng phân c c toàn phần (thẳn

là án

án

ó

-Ánh sáng phân c c một phần giống ánh sáng t n ên n ưn

*Định luật Malus:

n

án E d
ó

ộng theo mộ

ư n ư

ên

n

ư n d y n t.

n








-Gọi Eo, Io là
d
ộn án à ườn ộ sáng sau khi ra kh i b n T1
-E, I là
d
ộn án à ườn ộ sáng sau khi ra kh i b n T2
*Phân tích:
- E = E song song + E vuông góc
- E song song = Eo nα chặn l i h t
- E vuông góc = Eo α
E = Esong song
*Kết quả: I = E2 = Eo2cos2α = Iocos2α I = Iocos2α  Đ nh luật Malus
Câu 27: Bức xạ nhiệt định nghĩa, định luật, các đại lƣợng đặc trƣng? Định luật Kirchhoff về bức xạ nhiệt?
Trả lời
*Bức xạ nhiệt :
a.Khái niệm: là quá trình bức x à n ó ật bức x d ượ ố nón năn lượng nhiệt)
b, Các đại lƣợng đặc trƣng
-Năn
t bức x x a vật ở ướ ón λ à n ệ ộ T. Kí hiệu rλ; T Năn lượn d
ện tích ds trên mặt vật phát ra
n
n thời gian là: dEλ = rλ; T. dλ.d
-Năng suất bức xạ toàn phần R: là năn lượn d
n diện tích c a bề mặt ứng với mọ ước sóng có th có c a
bức x .



R=

 r

;T

.d 

0

-Hệ số hấp thụ : a ;T
0 ≤ a ;T =

dE ' ,T
1 .
dE ,T

-Tron ó:
+ dE ' ,T : năn lượng vật h p phụ
+ dE ,T : năn lượng chi

n

Đinh Công Trƣởng – TYD K55

Email:



-N u a ,T  1  h p thụ mọ năn lượng chi u lên vật  vậ
-N u a ,T  0  không h

n

yệ

ối

năn lượng chi u lên vật  vật bức x toàn phần

*Định luật Kirchhoff về bức xạ nhiệt : có hình v
-Gi sử có một bình kín cách nhiệ ược hút chân không . Vậ A, , C n
n ược có nhiệ ộ bằn n
b n ch t khác nhau. C n ườn
năn lượng duy nh t giữ
ún là àn năn lượng bức x nhiệt.
- Ở nhiệ ộ n ư n
ới mỗ ướ ón xá
nh, tỷ số giữ năn
t bức x và hệ số h p thụ là n ư n
mọi vật.

 r ,T

 a ,T


 1 =



 r ,T

 a ,T

- T n ó:
+eλ là năn


 2 = ……=


 r ,T

 a ,T

t bức x c a vậ

n

yệ

ối Hay: r ,T  a ,T .e
p thu

+Vậ n yệ ối bức x m nh nh t
Câu 28: Nêu giả thuyết Planhk về bức xạ nhiệt. Nghiệm lại định luật Bonltzman.
Trả lời
a.Phổ bức xạ của vật đen tuyệt đối :
*Khái niệm : Ph bức x là tập hợp t t c các bức x ó ước sóng khác nhau mà vật phát ra.

-Bằng th c nghiệm cho th y ph bức x c a vậ
n yệ ối là liên tục và có 1 c
i. e ,T là mộ
Hn

ối với


e
 n =   Đ nh luật
1


*Nhận xét:
+Một vật chỉ có kh năn
á
ức x nào mà nó có kh năn
+ rλ, T càng cao thì a ;T càng m nh  Bức x m nh

i. e ,T max  λ

λ ồn t i 1 c

n ưn

ường liên tục

x





-Năn

t bức x toàn phần c a vậ

n

yệ

ối: R

n=

 e

,T

.d 

0

*Giả thuyết Plank :
-Plank cho rằng các nguyên tử, phân tử, vật ch t bức x hay h p thụ thành từng phần nh
năn lượng có tần số , ướ

ón λ:   hv 

án


n gọ là lượng tử

hc



- với:
+h là hằng số Plank = 6,625.10-34 Js
+c là vận tốc ánh sáng trong chân không
*Công thức Plank:

e ,T 

2 hc 2



5

.

1
e

hc / kT 

1

với k là hằng số Bonltzman


*Nghiệm lại một số định luật:
-Định lu t Steffan – Bonltzman:


RT =

 e
0

,T

.dT  2 hc


2

  (e
5

d
hc / kT 

0

 1)

hc
kT 

2 k 4T 4 x3dx

  .T 4
 RT =
2 3
x

c h 0 e 1
+Đặt x =

+Năn
t bức x toàn phần c a vậ
-Định luật Wein :

Đinh Công Trƣởng – TYD K55

n

yệ

ối tỉ lệ vớ lũy

ừa bậc 4 c a nhiệ

ộ tuyệ

ối c a vật

Email:


eλ, T = 0  λm =


b
với b = 0,28987. 10-2 moK, hằng số Wein
To

-Đ nh luật Steffan- l z n à W n
é xá
nh nhiệ ộ c a vậ
bức x c a chúng. Việc tìm l i
ượ á nh luật giúp chúng ta khẳng n ín ún ắn c a gi thuy t và công thức Plank.
Câu 29 Lƣỡng tính sóng hạt của ánh sáng và vi hạt Đại lƣợng đặc trƣng
Trả lời
Lƣỡng tính sóng hạt của ánh sáng :
-Tính chất sóng của ánh sáng : các hiện ượng giao thoa, nhiễu x , phân c c ánh sáng.
-Các đại lượng đặc trưng cho tính chất sóng: tần số , ướ

ón λ, ố sóng k =

2



, vecto sóng k

-Tính chất hạt của ánh sáng: hiện ượng bức x nhiệ ,
n
ện, h p thụ phát quang
-Các đại lượng đặc trưng cho tính chất hạt: năn lượn W, ộn lượng P :
W=
+P =


= ’

’=

h
;   2 v )
2

mv 2 hv h


c
c 

P = ’ ; P  h'k ( k 

2



;k 

2



.n)

*Lƣỡng tính sóng hạt của vi hạt: Sóng De Broglie

-Giả thuyết De Broglie: Mỗi vi h t chuy n ộng t d
sóng phẳn

n ắc có tần số góc  , số ón

lượn ặ ưn
+W = ’  = hv ;
h
+P = ’ = ;
λ

ón

ư n ứng (  , k


ũn

ó năn lượn W à ộn lượng P xá
á

nh. Giữ

ó á

lượn



n , ư n ứng với 1


ưn

N xá
th xá n



i

ệ thức:

+ P = ’. k
Sóng De Broglie là sóng c a các vi h t t do
-Vi h t có hiện ượng nhiễu x  có tính ch t sóng
Câu 30: Nêu các hệ thức bất định eisenberg và ý nghĩa của các hệ thức bất định, cho ví dụ?
Trả lời
*Hệ thức: giữa tọ ộ x và thành phần ộn lượng Px
∆x. ∆Px  ; ∆y. ∆Py  h ; ∆z. ∆Pz  h
-T n ó:
+ ∆x, ∆y, ∆z là ộ b
nh về tọ ộ trên 3 trục Ox, Oy, Oz
+∆Px, ∆Py, ∆Pz là ộ b
nh về các hình chi
ộn lượng P: Px, Py, Pz
-Độ b
nh là một kho ng không gian mà t ó
n xá n ược v trí chính xác c a vật.
-Cho một chùm vi h t chuy n ộn
n

n ó ộn lượng P , chi u vào một khe hẹ ó ộ rộn
về tọ ộ ∆x = : 0 ≤ Px ≤ P n 
∆x = 0  ∆Px =  =

t (W, P

, ó ộb

nh

h
0

nh chính xác x thì hoàn toàn không xá
ín xá ồng thời. n ẽ

n

ược Px nên tọ

*Hệ thức bất định Heisenberg : ∆w .∆  h
-T n ó:
+ ∆w: ộ b
nh về năn lượng
+∆ : ộ b
nh về thời gian
-Khi tr n
á ∆w lớn  ∆ n thời gian tồn t i c a h t t
h t t ó t lớn


Đinh Công Trƣởng – TYD K55

ó

ộ à ộn lượn là

t nh . ∆w n

lượng không

∆t lớn  thời gian tồn t i c a

Email:


*Ví dụ: xét e nguyên tử, do e chuy n ộng trong ph
về tọa ộ c
là ∆x  10-10
ộb
nh là nh .

í
ó ộb

ước nguyên tử cỡ 10-10m nên có th l y ộ b
nh về ộn lượng :

nh

h

;
x
Px
h
+ Vx 

 7.106 m / s
m
mVx

+ ∆Px 

Độ b
nh về vận tốc lớn  n xá n ược vận tốc c a e trong nguyên tử  n xá n ược qu
o.
∆w lớn  ∆ a e nh  thời gian tồn t i ở tr n
á ón
à n ược l i.
Câu 31: Hàm song của vi hạt , ý nghĩa thống kê, điều kiện về hàm sóng?
Trả lời
a.Hàm sóng:
- Một sóng ánh sáng phẳn
n ắ ư n ứng với h t proton) có th mô t bằn à ón dưới d ng hàm phức:

  A.ei (t k r )
-Theo phép tính về số phức 

2

  . *  A2 là n


ư n

ên ộ hàm sóng

-Hàm sóng c a vi h t t do có d ng:
1
(t  Pr )

   .ei (t k r ) hay    o .e h '
- Với  o là

ên ộ à

ón

nh theo hệ thức : 

ượ xá

2

  . *   2o

với i2 = -1

-Đối với vi h t chuy n ộn
n ường hợp l c th vẫn là hàm c a tọ ộ và thời gian:    (r , t )   ( x, y, z, t )
* nghĩa thống kê của hàm sóng:
-Ánh sáng: I tỉ lệ với A2 : tính ch t sóng

- Tính ch t h lượng tử) : I tỉ lệ với mậ ộ proton A tỉ lệ thuận với mậ ộ proton
- Đối với vi h t:  2 tỉ lệ với mậ ộ vi h t
+ 2 o = 

i

+ 2 o = 

2

tỉ lệ với mậ
bằng mậ

ộ xác su t tìm th y vi h t

ộ xác su t tìm th y vi h t  có tính thống kê.

*Điều kiện hàm sóng :
- Xét t i mộ
m M : hàm sóng xét trong th tích dV bao quanh M
xác su t tìm th y vi h t thuộc dV:

 .dV

xác su t tìm h t trong toàn không gian:

2

 


- Đ à ón ó ý n ĩ

i th a mãn á
+Hàm sóng ph i giới nội
+Hàm sóng ph
n
+Hàm sóng ph i liên tục
+ Đ o hàm bậc nh t c a hàm sóng ph i liên tục

2

dV  1 là ều kiện chuẩn hóa hàm sóng
ều kiện:

THE END

Đinh Công Trƣởng – TYD K55

Email:



×