Hãy tìm đáp án cho các câu hỏi sau:
1. Ubuntu là hệ điều hành nguồn mở dựa trên nền nào?
a. Linux
b. Windows
c. Firefox
d. Unix
2. Phát biểu nào sai về phần mềm mã nguồn mở?
a. Phần mềm nguồn mở phát hành kèm theo mã nguồn tạo ra nó.
b. Người dùng có thể sửa đổi, hoàn thiện nguồn mở rồi phân phối lại cho người dùng khác
c. Mọi người có thể sửa đổi nội dung phần mềm nguồn mở cho phù hợp với u cầu riêng của
mình mà khơng lo giới hạn về pháp lý.
d. Phần mềm nguồn mở giới hạn về pháp lý không cho phép kinh doanh trên phần mềm nguồn
mở.
3. Phát biểu nào sai về phần mềm mã nguồn mở?
a. Được đóng góp bởi rất nhiều lập trình viên.
b. Được sự tham gia bởi những người tình nguyện viên.
c. Khuyến khích tùy chỉnh phần mềm theo nhu cầu bản thân người dùng.
d. Dần dần phần mềm nguồn mở sẽ trỡ thành phần mềm sở hữu.
4. Phát biểu nào sai về phần mềm mã nguồn mở?
a. Phần mềm nguồn mở được đóng góp chỉ bởi những người lập trình.
b. Có sự tham gia của họa sĩ, nhạc sĩ.
c. Phần mềm nguồn mở có thể chỉnh sửa nội dung tùy theo yêu cầu người dùng.
d. Có thể tham gia cộng đồng nguồn mở bằng cách soạn tài liệu hướng dẫn.
5. Khái niệm: Phần mềm nguồn mở, phần mềm tự do và Linux?
a. Cả 3 khái niệm trên là như nhau.
b. Phần mềm nguồn mở giống với phần mềm tự do nhưng khơng liên quan gì với Linux.
c. Phần mềm tự do là Linux nhưng không phải là phần mềm nguồn mở.
d. Là 3 khái niệm khác nhau.
6. Thiết kế ban đầu của Linux giống với?
a. Hệ điều hành Unix, nhưng với mã nguồn mở.
b. Hệ điều hành Windows về giao diện đồ họa người dùng.
c. Hệ điều hành Minix về giao diện đồ họa người dùng.
d. Hệ điều hành Mac của Apple ngày nay, nhưng với nguồn mở.
7. Phần mềm tự do là?
a. Phần mềm cho phép người dùng chỉnh sửa theo yêu cầu riêng của từng người dùng.
b. Chỉ về hiện tượng xã hội, người dùng được sử dụng phần mềm một cách tự do.
c. Phần mềm chạy trên môi trường Linux và không ở đâu khác.
d. Chỉ về giá trị sản phẩm Linux là tự do.
8. Phần mềm nguồn mở khác với Linux?
a. Phần mềm nguồn mở phát triển bởi cộng đồng.
b. Linux chỉ là 1 hệ đều hành
c. Linux có thể lấy về và xem mã nguồn.
d. Phần mềm nguồn mở có thể phân phối lại cho người khác bằng bản đã chỉnh sửa.
9. Ai là người phát hành phiên bản đầu tiên của Linux?
a. Linus Torvalds
b. IBM
c. Richard Stallman
d. Minix
10. Ai là người sở hữu Linux?
a. Linus Torvalds
b. Không ai cả
c. Richard Stallman
d. Minix
11. Linux được có thể phát triển?
a. Với mục đích thương mại chỉ ở phương diện dịch vụ hỗ trợ.
b. Tất cả lĩnh vực đều miễn phí.
c. Có thể phát triển thành phiên bản thương mại.
d. Thu phí khi cập nhật tất cả phiên bản mới.
12. Ubuntu cam kết?
a. Cập nhật sẽ ln ln miễn phí.
b. Cập nhật miễn phí trừ các phần về bảo mật và mạng.
c. Chỉ cung cấp dịch vụ hỗ trợ tử cơng ty Canonical.
d. Chỉ khuyến khích dùng các phần mềm từ công ty Canonical.
13. Ubuntu khác với Windows?
a. Ubuntu chỉ phát hành 1 phiên bản mới duy nhất cho tất cả người dùng.
b. Ubuntu được phát triển bởi 1 nhóm nhỏ là Cơng ty Caninocal.
c. Ubuntu cập nhật phần mềm bảo mật phải trả phí.
d. Windows miễn phí cơng cụ soạn thảo văn bản và bộ gõ ngôn ngữ thông dụng.
14. Với Hệ điều hành Ubuntu thì?
a. Khơng thu phí bản quyền.
b. Thu phí với mỗi cá nhân.
c. Có phiên bản Professional bảo mật hơn bản Home.
d. Khi cài thêm ứng dụng phải trả thêm tiền.
15. Với Hệ điều hành Windows thì?
a. Phát hành phiên bản mới định kỳ mỗi 6 tháng.
b. Hệ điều hành đã được chuẩn hóa, rất ít tùy chọn theo ý người dùng.
c. Dễ dàng thiết kế và chỉnh sửa phần mềm theo ý người dùng.
d. Mỗi lần phát hành duy nhất một phiên bản cùng tính năng cho tất cả người dùng
16. Với Hệ điều hành Windows thì?
a. Phát hành phiên bản mới định kỳ mỗi 6 tháng.
b. Khơng mất phí bản quyền sử dụng.
c. Khi cài thêm ứng dụng phải trả thêm tiền.
d. Mỗi lần phát hành duy nhất một phiên bản cùng tính năng cho tất cả người dùng.
17. Ubuntu hoặc Linux ít nhiễm virus hơn Windows vì?
a. Các tác vụ quản trị của Linux đều do quyền root và mặc định bị khóa.
b. Windows khơng thường xuyên cập nhật phiên bản mới.
c. Linux miễn phí nên khơng có ai viết ra chương trình virus.
d. Ubuntu cập nhật định kỳ mỗi 6 tháng một lần.
18. Dữ liệu người dùng của Ubuntu thường được lưu trữ?
a. Tất cả dữ liệu cá nhân mỗi người dùng được lưu tại thư mục riêng.
b. Tất cả dữ liệu các nhân của tất cả người đều lưu chung thư mục
c. Không thể lưu dữ liệu trên Ubuntu do chạy trên CD.
d. Không thể lưu dữ liệu trên Ubuntu do khơng có khái niệm ổ đĩa.
19. Phát biểu nào sai khi nói về sự giống và khác nhau giữa Ubuntu và Windows?
a. Người dùng có thể tải bộ cài Ubuntu từ Internet bất kỳ khi nào.
b. Cả Ubuntu và Windows đều cài đặt dễ dàng bằng cách khởi động từ CD cài đặt.
c. Mọi phiên bản cài đặt Windows để yêu cầu người dùng trả phí.
d. Để sử dụng Ubuntu và Windows đều bắt buộc phải cài đặt lên máy tính.
20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh Ubuntu và Windows?
a. Chỉ có Ubuntu mới có thể sử dụng trình duyệt Firefox để truy cập web.
b. Chỉ có Ubuntu mới có thể sử dụng bộ cơng cụ văn phịng OpenOffice.Org.
c. Tương ứng bộ xử lý ảnh Grimp trong Ubuntu thì Windows chỉ có Paint.
d. Cả trong Windows và Ubuntu đều có sẵn Windows Media Player.
21. Hãy so khớp những phiên bản và tháng phát hành của Ubuntu trong hình sau:
a. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b.
b. 1-d, 2-a, 3-c, 4-b.
c. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c.
d. 1-a, 2-d, 3-b, 4-c.
22. Trình duyệt mặc định của Ubuntu là?
a. Firefox.
b. Internet Explorer.
c. Chrome.
d. Netscape.
23. Trình xem và quản lý thư điện tử trên Ubuntu mặc định là?
a. Firefox.
b. Chrome.
c. Evolution.
d. Evalue.
24. Hãy tìm ra phát biểu sai, trong các phát biểu về Ubuntu và Windows sau đây?
a. Bộ ứng dụng văn phòng OpenOffice.org được cài sẵn trên Ubuntu.
b. OpenOffice.org trên Ubuntu có tính năng tương tự Microsoft Office trên Windows.
c. Microsoft WordPad là ứng dụng văn phòng được cài sẵn trên Windows Vista.
d. Microsoft Office là bộ ứng dụng văn phịng được cài sẵn trên Windows Vista.
25. Hãy tìm ra phát biểu đúng, trong các phát biểu về Ubuntu và Windows sau đây?
a. Bộ ứng dụng văn phòng OpenOffice.org chỉ được sử dụng trên Ubuntu.
b. Evolution là công cụ có sẵn trên Windows để quản lý thư điện tử cho người dùng.
c. WordPad là ứng dụng văn phòng được cài sẵn trên Ubuntu để soạn thảo văn bản.
d. Bộ ứng dụng văn phịng OpenOffice.org có thể sử dụng miễn phí trên Windows.
26. Hãy tìm ra phát biểu sai, trong các phát biểu về Ubuntu và Windows sau đây?
a. Ubuntu có sẵn cơng cụ Gimp trong bộ cài đặt.
b. Cơng cụ Gimp là một công cụ ngang tầm Photoshop.
c. Windows Vista có sẵn Paint trong bộ cài đặt.
d. Windows Vista có sẵn Gimp trong bộ cài đặt.
27. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu về Ubuntu-Linux?
a. Nhất định phải được cài lên ổ cứng để sử dụng.
b. Rất ít phần mềm được cài mặc định.
c. Khi muốn cài thêm ứng dụng phải trả thêm tiền.
d. Dễ dàng thiết kế và chỉnh sửa hệ thống theo ý mình.
28. Microsoft Office là bộ ứng dụng văn phòng:
a. Được cài sẵn trên hệ điều hành Windows Vista.
b. Được cài sẵn trên hệ điều hành Ubuntu-Linux.
c. Là bộ phần mềm miễn phí có thể lựa chọn cài thêm trên Linux.
d. Là bộ phần mềm trả phí cho hệ điều hành Windows.
29. Nếu khơng cài đặt Ubuntu thì bạn có thể sử dụng được khơng? Tại sao?
a. Khơng sử dụng được vì Ubuntu bắt buộc phải cài vào ổ cứng.
b. Không sử dụng được vì Ubuntu là phần mềm trả phí.
c. Có thể sử dụng vì có chế độ dùng thử từ CD
d. Có thể sử dụng vì Ubuntu chỉ có thể chạy từ CD mà thơi.
30. Làm sao để bạn có được đĩa phiên bản Ubuntu để sử dụng?
a. Liên hệ với công ty Canonical mua trực tuyến.
b. Mua đĩa phần mềm bản quyền Ubuntu từ các công ty tin học.
c. Tải file ISO từ trang www.ubuntu.com rồi ghi ra đĩa.
d. Tải file ISO từ trang www.microsoft.com rồi ghi ra đĩa.
31. Yêu cầu phần cứng của Ubuntu đưa ra tối thiểu là như thế nào?
a. 256MB RAM, chiếm 3GB dung lượng đĩa trống sau khi cài.
b. 512MB RAM, chiếm 10GB dung lượng đĩa trống sau khi cài.
c. 128MB RAM, chiếm 2GB dung lượng đĩa trống sau khi cài.
d. Khơng có giới hạn hay yêu cầu nào về phần cứng đối với bộ cài Ubuntu.
32. Hãy tìm phát biểu sai về bộ cài đặt Ubuntu?
a. Đĩa CD Ubuntu có thể chạy và sử dụng trực tiếp mà khơng cần cài.
b. Bộ cài Ubuntu có thể cài đặt vào máy tính bằng cách Boot từ CD.
c. Bộ cài Ubuntu có thể cài đặt vào máy tính từ giao diện Windows.
d. Đĩa CD Ubuntu phải được đặt miễn phí từ cơng ty Canonical gửi về.
33. Hãy tìm phát biểu sai về bộ cài đặt Ubuntu?
a. Bộ cài Ubuntu có thể chạy và sử dụng trực tiếp mà khơng cần cài.
b. Bộ cài Ubuntu có thể cài đặt độc lập vào máy tính khơng cần Windows.
c. Bộ cài Ubuntu có thể cài đặt vào máy tính từ giao diện Windows.
d. Bộ cài Ubuntu phải được cài sau khi cài xong Windows trên máy tính.
34. Khi đưa đĩa Ubuntu vào khởi động bạn gặp dòng “Try Ubuntu without any change to
your computer” chức năng này dùng để làm gì?
a. Phục hồi dữ liệu cho hệ điều hành Ubuntu mà không ảnh hưởng dữ liệu trong máy tính.
b. Dùng thử hệ điều hành Ubuntu từ đĩa CD trước khi cài vào máy tính.
c. Xóa tồn bộ đĩa cứng để cài Ubuntu.
d. Cài đặt Ubuntu vào máy tính tự động, khơng cần thao tác gì thêm trên máy tính.
35. Trong q trình cài đặt Ubuntu, bạn gặp cửa sổ “Who are you?” để nhập thông tin tài khoản và
mật khẩu, thì mật khẩu này cũng là mật khẩu của tài khoản nào?
a. Root.
b. Adminstrator.
c. Demo.
d. ext3.
36. Trong quá trình cài đặt Ubuntu bạn có thể?
a. Tùy chỉnh dung lượng của phân vùng cài đặt Ubuntu.
b. Bỏ đi phân vùng swap.
c. Bỏ đi thư mục “/” (root).
d. Tùy chỉnh phân vùng swap chung với phân vùng ext3.
37. Các ổ đĩa mà ta phân vùng trên mơi trường Windows thì đối với Ubuntu-Linux các ổ đĩa này là
gì? Được đặt ở đâu?
a. Được xem là file đặt trong thư mục /dev.
b. Được xem là thư mục đặt trong thư mục/root.
c. Được xem là đĩa mềm đặt trong thư mục /dev.
d. Đươc xem là image đặt trong thư mục /dev.
38. Các 3 ổ đĩa IDE mà ta phân vùng trên môi trường Windows mỗi ổ đĩa 2 phân vùng thì đối với
Ubuntu-Linux các phân vùng trên các ổ đĩa này lần lược sẽ là?
a. sda1, sda2, sdb1, sdb2, sdc1, sdc2.
b. hda1, hda2, hdb1, hdb2, hdc1, hdc2.
c. fda1, fda2, fdb1, fdb2, fdc1, fdc2.
d. cda1, cda2, cdb1, cdb2, cdc1, cdc2.
39. Các 1 ổ đĩa IDE và 1 ổ đĩa SCSI mà ta phân vùng trên môi trường Windows mỗi ổ đĩa 2 phân
vùng thì đối với Ubuntu-Linux các phân vùng trên các ổ đĩa này lần lược sẽ là?
a. sda1, sda2, sdb1, sdb2.
b. hda1, hda2, sdb1, sdb2
c. hda1, hda2, sda1, sda2.
d. hdb1, hdb2, sda1, sda2
40. Nhân của Linux được đặt ở đâu trong các thư mục của Linux?
a. /root.
b. /bin.
c. /boot.
d. /media
41. Khi tạo mới một tài khoản người dùng, Ubuntu sẽ tạo ra 1 thư mục cùng tên với tài khoản và đặt
trong thư mục?
a. /dev.
b. /usr.
c. /home.
d. /media.
42. Các phần mềm khởi động của hệ thống Ubuntu được đặt trong thư mục?
a. /boot.
b. /usr.
c. /home.
d. /bin.
43. Cấu hình tồn cục của hệ thống Ubuntu được đặt trong thư mục?
a. /boot.
b. /usr.
c. /dev.
d. /etc.
44. Trên hệ thống Ubuntu thư mục nào có chức năng tương tự như thư mục SYSTEM32 trong
Windows?
a. /lib.
b. /usr.
c. /dev.
d. /tmp.
45. Trên hệ thống Ubuntu thư mục nào có chức năng tương tự như thư mục C:\Program Files trong
Windows?
a. /usr.
b. /var.
c. /dev.
d. /tmp.
46. Tài liệu hướng dẫn của Ubuntu đặt trong thư mục nào?
a. /usr/man.
b. /usr/bin.
c. /mnt.
d. /var.
47. Khi cài đặt phần mềm mới vào hệ thống Ubuntu, phần mềm này sẽ cài vào đâu?
a. /usr.
b. /mnt.
c. /var.
d. /home.
48. Đối với quản lý tập tin thì điểm khác biệt của Linux và Windows là gì?
a. Tên tập tin trong Ubuntu phân biệt chữ hoa và chữ thường.
b. Tên tập tin trong Ubuntu không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
c. Tên tập tin trong Ubuntu khơng có phần mở rộng.
d. Tên tập tin trong Ubuntu chỉ có 8 ký tự tất cả.
49. Thư mục dev trong Ubuntu-Linux nằm trong thư mục nào và dùng để làm gì?
a. dev nằm trong “/” và chứa các file thiết bị.
b. dev nằm trong home và chứa các file thiết bị.
c. dev nằm trong user và chứa các chương trình người dùng cài đặt thêm.
d. dev nằm trong var và chứa các file kích thước thay đổi thường xuyên.
50. Trong Ubuntu tổ hợp phím nào dùng để kết thúc một yêu cầu nhập liệu? Bạn gặp nó kết hợp với
lệnh nào?
a. F6, kết hợp với lệnh less để kết thúc đọc file.
b. Ctrl + D, kết hợp với lệnh cat > khi tạo tập tin.
c. Ctrl + Q, kết hợp với lệnh cat > khi tạo tập tin.
d. ENTER, kết hợp với tất cả các lệnh tạo tập tin.
51. Lệnh chuyển vào thư mục /bin và liệt kê nội dung trong thư mục này?
a. ls /bin và ls.
b. cd / và cd bin.
c. cd /bin và ls.
d. ls / và ls bin.
52. Lệnh chuyển nhanh về thư mục home của user đang dùng.
a. cd~
b. cd home
c. cd /home
d. cd ~
53. Lệnh tạo các thư mục tuan1, tuan2, tuan3, tuan4, tuan5, tuan6.
a. rmdir tuan1 tuan2 tuan3 tuan4 tuan5 tuan6.
b. rm tuan1 tuan2 tuan3 tuan4 tuan5 tuan6.
c. md tuan1 tuan2 tuan3 tuan4 tuan5 tuan6.
d. mkdir tuan1 tuan2 tuan3 tuan4 tuan5 tuan6.
54. Lệnh Tạo tập tin tiet1, tiet2, tiet3, tiet4, tiet5, tiet6.
a. cat tiet1 tiet2 tiet3 tiet4 tiet5 tiet6.
b. touch tiet1 tiet2 tiet3 tiet4 tiet5 tiet6.
c. cat > tiet1 tiet2 tiet3 tiet4 tiet5 tiet6.
d. copy con tiet1 tiet2 tiet3 tiet4 tiet5 tiet6.
55. Lệnh Sao chép tất cả tập tin tiet1, tiet2, tiet3, tiet4, tiet5, tiet6 trong thư mục tuan1 vào thư mục
tuan2 (tuan1, tuan2 nằm trong thư mục home của user và đang hiện hành ở thư mục home của
user)
a. cp tuan1/tiet1 tuan1/tiet2 tuan1/tiet3 tuan1/tiet4 tuan1/tiet5 tuan1/tiet6 tuan2
b. cp tuan1/*.* tuan2
c. copy tuan1/tiet1 tuan1/tiet2 tuan1/tiet3 tuan1/tiet4 tuan1/tiet5 tuan1/tiet6 tuan2
d. copy * tuan2
56. Lệnh Sao chép tất cả tập tin tiet1, tiet2, tiet3, tiet4, tiet5, tiet6 trong thư mục tuan1 vào thư mục
tuan2 (tuan1, tuan2 nằm trong thư mục home của user và đang hiện hành ở thư mục home của
user)
a. cp tiet1 tiet2 tiet3 tiet4 tiet5 tiet6 tuan2
b. cp tuan1/* tuan2
c. copy tiet1 tiet2 tiet3 tiet4 tiet5 tiet6 tuan2
d. copy * tuan2
57. Lệnh Tạo thư mục kiemtra trong home rồi di chuyển tuan2 và tuan4 vào kiemtra (đang hiện hành
ở thư mục home của user).
a. mkdir kiemtra ------> mv tuan2 tuan4 kiemtra
b. md kiemtra ------> move tuan2 tuan4 kiemtra
c. mkdir kiemtra ------> move tuan2 tuan4 kiemtra
d. rmdir kiemtra ------> mv tuan2 tuan4 kiemtra
58. Cho biết lệnh liệt kê tất cả file trong thư mục /etc có tên chứa chuỗi “conf”?
a. grep -ir “conf” /etc.
b. find -ir “conf” /etc.
c. ls *conf* /etc.
d. script “conf” /etc.
59. Cho biết lệnh liệt kê tất cả file trong thư mục /etc có tên bắt đầu bằng b, k hoặc n?
a. ls [bkn]* /etc
b. find -i [bkn] /etc
c. ls [!bkn]* /etc
d. ls *[bkn]* /etc
60. Cho biết lệnh liệt kê tất cả file trong thư mục /etc có tên khơng bắt đầu bằng các ký tự từ k đến n?
a. ls [k-n]* /etc
b. ls ?[k-n]* /etc
c. ls [!K-N]* /etc
d. ls [!k-n]* /etc
61. Cho biết liệnh liệt kê tất cả các file trong thư mục /etc có ký tự thứ 3 là “q”?
a. ls *q* /etc.
b. ls ??q* /etc.
c. ls ???q* /etc.
d. ls *q??? /etc
62. Lệnh liệt kê tất cả các file trong thư mục /etc có ký tự kế ký tự đầu tiên là “s”?
a. ls *s? /etc.
b. ls ?s? /etc.
c. ls ?s* /etc.
d. ls *s?? /etc
80. Trên màn hình làm việc của Ubuntu, có 2 thanh ngang bên trên và bên dưới được gọi là?
a. Thanh taskbar.
b. Thanh trạng thái.
c. Bảng.
d. Khai hệ thống.
81. Để thêm người dùng (User) mới ta khởi động cửa sổ User setting bằng cách?
a. Menu Application --> Add/Remove --> User setting.
b. Menu Application --> Add/Remove… --> User and Group.
c. Menu System --> Administrator --> User setting.
d. Menu System --> Administrator --> User and Group.
82. Trong các biểu tượng lối tắt mặc định trên thanh ngang bên trên màn hình làm việc của Ubuntu
có biểu tượng?
a. Firefox.
b. Pidgin.
c. Terminal.
d. Games
83. Trong các biểu tượng lối tắt mặc định trên thanh ngang bên trên màn hình làm việc của Ubuntu
có biểu tượng?
a. Evaluetion.
b. Evolution.
c. Terminal.
d. Games
97. Có một số phát biểu về Mozilla Firefox, hãy tìm ra phát biểu đúng nhất?
a. Firefox là trình truy cập email chun dụng.
b. Firefox có thể khởi động trong Ubuntu từ Menu Application --> Firefox.
c. Firefox là trình duyệt web mã nguồn mở.
d. Firefox được phát triển độc quyền bởi 1 nhóm kỹ sư của Mozilla.
98. Có một số phát biểu về Mozilla Firefox, hãy tìm ra phát biểu sai trong các phát biểu sau?
a. Firefox khơng có mục lưu địa chỉ ưa thích giống Internet Explorer.
b. Để khởi động Firefox bạn có thể click vào biểu tượng Firefox ở thanh ngang bên trên cửa sổ
làm việc.
c. Firefox là trình duyệt web mã nguồn mở.
d. Firefox được phát triển bởi công ty Mozilla và rất nhiều người tình nguyện trong cộng đồng.
99. Để khởi động trình gửi và nhận thư điện tử (email) trên Ubuntu bạn thực hiện?
a. Applications --> Evaluetion Mail.
b. Applications --> Internet --> Evolution Mail.
c. Applications --> Office --> Evaluetion Mail.
d. Applications --> Accessories --> Evolution Mail.
100.
Giao thức được WengoPhone hỗ trợ là giao thức nào?
a. Transmission Control Protocol (TCP).
b. User Datagram Protocol(UDP).
c. Session Initiation Protocol(SIP).
d. Internet Protocol version 6(Ipv6).
101. Trong Ubuntu chương trình Writer dùng để làm gì?
a. Chuyên dùng để chỉnh sửa hình ảnh giống như Paint trong Windows.
b. Chuyên dùng để ký chữ ký điện tử.
c. Chuyên dùng để làm mọi thao tác xử lý văn bản.
d. Chuyên dùng để người dùng soạn sẵn chữ ký để chèn vào văn bản khi cần.
102.
Trong Ubuntu chương trình Calc dùng để làm gì?
a. Chuyên dùng để sử dụng tương tự máy tính điện tử - Calculator trong Windows.
b. Chuyên dùng để phát những bản nhạc số ví dụ như: mp3, wav.
c. Chuyên dùng để làm phép tốn, phân tích, tổng hợp và trình bày dữ liệu ở dạng bảng.
d. Chuyên dùng để đọc văn bản dưới dạng hình ảnh mã hóa bảo mật.
103. Để khởi động Writer trong Ubuntu, bạn chọn?
a. Applications --> Office --> Presentation.
b. Applications --> Office --> Speadsheet.
c. Applications --> Office --> Word Processor.
d. Applications --> Accessories --> Calc Processor.