SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
ĐỀ TÀI:
"PH N O I V PH
NG PHÁP GI I M T S
NG
IT P
H
HỌ VỀ HỢP H T H U
HỨ NIT "
. PHẦN MỞ ĐẦU
I- Ý O HỌN ĐỀ T I.
1-
.
P
T
-T
-T
-
”
II. THỰ TR NG TR Ớ KHI THỰ HIỆN Á GI I PHÁP Ủ ĐỀ T I.
1. Khó khăn: T
;
T e
túng
ác bài toán.
2. Thuận lợi:
e e
ử
ở
B –PH M VI ÁP ỤNG V GIỚI H N N I UNG Ủ SÁNG KIẾN KINH
NGHIỆM:
I . PH M VI ÁP ỤNG.
-C
C
-C
-C
ẳ
II. GIỚI H N N I UNG.
C
ò
T
12
T
c
:
I T P VỀ MU I NITR T ,
NO Đ N HỨ M H HỞ.
-
I T P VỀ TÍNH
ỠNG TÍNH Ủ
OXY
T,
ON T
Ủ
MIN
MINO XIT.
I T P VỀ MINO XIT TÁ
ỤNG VỚI UNG Ị H KIỀM ( HOẶ
DUNG Ị H XIT) S U Đ
Y S N PHẨM THU Đ Ợ
HO TÁ
ỤNG
VỚI UNG Ị H XIT( HOẶ DUNG Ị H KIỀM)
-
I T P VỀ PH N ỨNG THUỶ PH N PEPTIT.
III. N I UNG.
T
12
-T
CTPT
ằ
CxHyOzNt
PT
nhi u h c sinh
e
K
ò
q
ỏq
q
ạng 1: Muối cacboxylat của amin :
C
ử
: CnH2n+3NO2 (n≥1) . L
ở
ở
ỡ
CnH2n+3NO2 + H+
CxH2x+1COOH + CyH2y+3NH+
CnH2n+3NO2 + OH- CxH2x+1COO- + CyH2y+3N + H2O
(x+y+1=n)
(x+y+1=n)
Ví dụ 1 : Hai ch t h
A B
c CH5NO2 và C2H7NO2. H n h p X gồm A và
B cho tác d ng v N O
o ra 2,72 gam m t mu i duy nh t và bay ra m t h n h p
khí có M = 27,5. H n h p X có kh
ng
A. 1,47 gam
B. 2,94 gam
C.
4,42
gam
D. 3,32 gam
H ỚNG DẪN GI I:
Theo bài ra A có CTCT : HCOONH4 B có cơng th c c u t o: HCOOH3NCH3 (Vì
sau ph n ng ch t o ra m t mu i duy nh t là HCOONa )
n HCOONa = 0,04mol m khí =0,04.27,5 = 1,1 gam
mH2O = 0,04 . 18 =0,72 gam
mNaOH=0,04.40 = 1,6 gam.
T e ĐLBT
:
X=
2,72+ 1,1+ 0,72 - 1,6 =2,94 gam. C
B
Ví dụ 2 : C
ồ
NO
ồ
ử C2H7NO2
8
Z(
7 C
2 ằ
Y
(
q ỳẩ ) T
Z
Y
:
A. 16,5 gam
B. 14,3 gam
C. 8,9 gam
D.
15,7
)
gam
H ỚNG ẪN GI I:
CTPT : C2H7NO2.
PTHH : CH3COONH4 + NaOH CH3COO Na + NH3 + H2O (*)
(mol)
x
x
x
x
x
HCOOH3NCH3 + NaOH HCOO Na + CH3NH2 + H2O (2*)
(mol)
y
y
y
y
y
Theo (*),(2*) : nZ=0,2 ( mol ) =n NaOH = n H2O = n hhX
m
= 77.0,2 + 40.0,2 - 18.0,2-13,75.2.0,2 = 14,3 (gam). C
Ví dụ 3 :
N O
N O
ã
ồ N NO2
A. 14,32 g
C
C2H7NO2
Y
P C
Z
B
Z
:
B. 9,52 g
C. 8,75 g
D. 10,2 g
H ỚNG ẪN GI I:
C2H7NO2
HCOOH3NCH3
PTHH : HCOOH3NCH3+ NaOH HCOO Na + CH3NH2 + H2O
0,15 mol
0,15mol
:
m = 68.0,15 = 10,2 gam . C
Ví dụ 4 : L
N O
D
9
(
Y
ử C3H9O2N
Y(
q
CO2
Y
)
88
A. CH3COONH3CH3; CH3NH2
B. HCOONH3C2H3; C2H3NH2
C. CH2=CHCOONH4; NH3
D. HCOONH3C2H5; C2H5NH2
ẩ ) Đ
H ỚNG ẪN GI I:
: CxH2x+1COO-CyH2y+3NH+
Côn
PTHH: CxH2x+1COO-CyH2y+3NH+ +NaOH CxH2x+1COONa + CyH2y+3N +H2O (*)
0,1mol
T e ĐLBT
0,1 mol
cacbon ta có: 0,1.y=0,2 moly=2
: = + + x= 0 C
M
D
ạng 2 : Muối nitrat của amin
C
( CnH2n + 3N )
CnH2n+3NH+NO3-
ử
( NO3 )
+
+
z
+ NaOH CnH2n+3N + H2O + NaNO3
Ví dụ 1 : C
N O
C)
Y
A. 85.
: CnH2n+4 O3N2 ( ≥ ) . L
M
Y
B. 68.
ử C2H8O3N2
K
C. 45.
ử( e
D. 46.
H ỚNG DẪN GI I:
Theo bài ra công th c c a X có d ng C2H7NH+NO3PTHH : C2H7NH+NO3- + NaOH C2H7N + H2O + NaNO3
Y là C2H7N K
ử( e
Ví dụ 2 : M
Y (Y
T
C)
ử
C
C
N
C
Y
C
Đ
6O3N2
N O
q ỳ
ẩ )
?
A. 8,2 gam
B. 8,5 gam
C. 6,8 gam
D. 8,3 gam
H ỚNG ẪN GI I:
CH6O3N2 có cơng th c là: CH3NH3NO3
PTHH : CH3NH3NO3+ NaOH CH5N + H2O + NaNO3
Theo bài ra nY = 0,1 mol = n NaNO3 m NaNO3 = 85.0,1 =8,5 gam C
Ví dụ 3 : C
N O M
q
C
ẩ
S
C
A. 12,75 gam
00
6N2O3
Y
Y
B. 21,8 gam
C. 14,75 gam
D. 30,0 gam
H ỚNG DẪN GI I:
PTHH : CH3NH3NO3+ NaOH CH5N + H2O + NaNO3
0,15mol
m NaNO3 = 85.0,15 =12,75 gam C
0,15mol
A
B
Z
Ví dụ 4: M
KO
T
CTPT C3H10O3N2 L
M C
Y
00
I
G
A. 18,4 gam
9
:
B. 13,28 gam
C. 21,8 gam
D. 19,8 gam
H ỚNG DẪN GI I:
Theo bài ra ta có : S mol c a KOH =0,2 mol; c a mu i X=0,16 mol.
: C3H9NH+NO3-
C3H10O3N2
PTHH : C3H9NH+NO3- + KOH C3H9N +
0,16mol
KO
H2 O
0,16mol
T e ĐLBT
:
= 9
+
0,16mol
+0
0,16mol
6 - 0,16.59 - 0,16.18
= 18,4 gam C
Ví dụ 5:
00
A. 21,5 gam
KO
M
G
B. 38,8 gam
KNO3
A
ử C6H8N2O3 C
8 08
Y C
:
C. 30,5 gam
D. 18,1 gam
H ỚNG DẪN GI I:
Theo bài ra ta có : S mol c a KOH =0,4 mol; S mol c a X=0,18 mol.
: C6H5NH3+NO3-
C6H8N2O3
PTHH : C6H5NH3+NO3- + KOH C6H5NH2 +
0,18mol
KO
0,18mol
H2 O
0,18mol
+
KNO3
0,18mol
Y
T e ĐLBT
:
= 8 08 +0,4.56 - 0,18.93 - 0,18.18 =30,5 gamC
C
ạng 3: Muối cacbonat của amin :
a- C
ử
ở
: CnH2n+6 O3N2 (n≥ ) L
)
(
ỡ
tính.
K
Na2CO3 +
z
( D: N O )
ẩ
:
+
K
( D: C )
N C +
ẩ
:
+
C
:C
ử
ễ
S
CnH2n+4 O3N2
q
b- C
: CnH2n+6O3N2 (n≥2)
G
ử
CnH2n+3 O3N (n≥ ) L
ở
(
)
ỡ
K
Na2CO3 +
z
( D: N O )
ẩ
+
K
( D: C )
N C +
ẩ
:
+
Ví dụ 1 :
Y ồ
C4H14O3N2 K
ở
N O
q ỳ
S CTCT
A. 3
:
B. 2
C. 4
D. 5
ẩ
H ỚNG DẪN GI I:
CTPT C4H14O3N2 có th
CH3NH3CO3H2N(CH3)2
có cơng th c là : CH3NH3CO3H3NCH2CH3
ho c
Ta có các PTHH:
CH3NH3CO3H3NCH2CH3 + 2NaOH CH3NH2 + CH3CH2NH2 + H2O + Na2CO3
CH3NH3CO3H2N(CH3)2
C
+ 2NaOH CH3NH2 + CH3NHCH3 + H2O + Na2CO3
B
Ví dụ 2 : C
M S
C ồ
A
CTPT C3H12N2O3
B
NaOH 0,15
C C
q ỳẩ
?
A. 14,6 gam
B. 17,4 gam
C.
24,4
gam
D. 16,2 gam
H ỚNG DẪN GI I:
Theo bài
:S
N O =0
A=0
: (CH3NH3)2CO3
CTPT C3H12N2O3 có
PTHH:
;
(CH3NH3)2CO3 +2 NaOH 2CH3NH2 + 2H2O + Na2CO3
0,1mol
0,2 mol
0,2mol
0,2mol
0,1mol
N O
T e ĐLBT
:
=
+0
0 - 0,2.31 - 0,2.18 =14,6 gam C
A
Ngoài ba dạng bài tập trên - ài tập về aminoaxit tuy khơng khó nhưng nếu biết
vận dụng tốt một số kỹ thật giải toán, các kỹ thuật này được xây dựng trên cơ sở các
định luật bảo tồn thì giúp cho HS đi đến kết quả nhanh hơn, chính xác hơn.
ạng 4: ài tốn về tính lưỡng tính của amino axit
P
Đ
:
ử
(
P
)
R(COO )x(NH2)y ta có :
N O :
R(COOH)x(NH2)y + xNaOH R(COONa)x(NH2)y + xH2O
maa + 22nNaOH = m
; x= nNaOH/naa
P
KO :
R(COOH)x(NH2)y + x KOH R(COOK)x(NH2)y + xH2O
maa + 38 nKOH = m
; x= nKOH/naa
` P
C:
R(COOH)x(NH2)y + y HCl R(COOH)x(NH3Cl)y + xH2O
maa + 35,5 nHCl= m
; y= nHCl/naa
Ví dụ 1 : H n h p X gồ alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác
hoàn toàn
v i dung d ch NaOH (d ), thu
c dung d ch Y
(m + 30,8) gam m
M khác,
n cho m gam X tác
hoàn toàn v dung d HCl, thu
c dung d ch Z ch a (m
+ 36,5) gam m i. Giá c m là
A. 112,2
B. 165,6
C. 123,8
D. 171,0
H ỚNG DẪN GI I:
Alanin : CH3 - CH(NH2) - COOH và axit glutamic : HOOC(CH2)2CH( NH2)COOH có s mol l
t là x và y
Á
:
aa
+ 22nNaOH = m
nNaOH =30,8/22 =1,4 mol
Á
T
:
aa
nHCl=36,5/36,5 = 1mol
+ 35,5 nHCl= m
ng trình : x+ y =1 (1) ; x +2y =1,4 (2)
G
: x = 0,6 mol ; y = 0,4 mol
m =89.0,6 +147.0,4 = 112,2
C
A
Ví dụ 2 : H h X ồm glyxin và Lysin. Cho m gam X tác d
hoàn toàn v i
dung d ch NaOH ( ) thu
dung d ch Y c
(m + 22) gam mu M khác, n
cho m gam X tác
hoàn toàn
dung d ch HCl, thu
dung d ch Z ch (m +
51,1) gam mu Giá c a m là :
A. 112,2 gam
B. 103,4 gam
C. 123,8 g am
D.171,0 gam
H ỚNG DẪN GI I:
G i s mol Glyxin : CH2(NH2)COOH và Lysin H2N -(CH2)4-CH(NH2)-COOH l n
t là x,y.
Á
:
aa
+ 22nNaOH = m
Á
:
aa
+ 35,5 nHCl= m
Ta c
G
: + = ( );
+
nNaOH =22/22 =1mol
nHCl=51,1/36,5 = 1,4 mol
=
( )
: x = 0,6 mol; y = 0,4 mol
m =146.0,4 +75.0,6 = 103,4 gam
C
B
Dạng 5: Bài tập về phản ứng của amịno axit với axit hoặc bazơ sau đó lấy tồn bộ
sản phẩm thu đựoc cho tác dụng với dung dịch bazơ hoặc axit.
Bài toán 1 : a mol R(COOH)x(NH2)y + b mol dd HCl dung d ch X, dung d ch X tác
d ng v
v i c mol dung d ch NaOH dung d ch Y . Tính kh
ng mu i khan
c khi cô c n dung d ch Y.
Phương pháp giải :
Cách 1: Theo bài ra ta có PTHH :
R(COOH)x(NH2)y + y HCl R(COOH)x(NH3Cl)y (1)
Sau (1): Dung d ch X ch a R(COOH)x(NH3Cl)y. và R(COOH)x(NH2)y
ò
c c hai ch t tham gia ph n ng u h t .
Vì v y khi cho dung d ch X v i dung d ch NaOH sẽ ph
c HCl
ng h p :
Trường hợp 1 : Dung d ch X ch ch a R(COOH)x(NH3Cl)y ta có PTHH x y ra:
R(COOH)x(NH3Cl)y + ( y + x) NaOH R(COONa)x(NH2)y +y NaCl +x H2O
Dung d ch Y sau ph n ng ch ch a các mu i : R(COONa)x(NH2)y a mol ; và NaCl b
mol .Áp d
nh lu t b o toàn nguyên t v i Na ta có :
n NaOH ph n
ng
= x. naa+ nHCl
Trường hợp 2: Dung d ch X ch a R(COOH)x(NH3Cl)yvà R(COOH)x(NH2)y
Ta có PTHH x y ra :
R(COOH)x(NH3Cl)y + ( y + x) NaOH R(COONa)x(NH2)y +y NaCl +x H2O
R(COOH)x(NH2)y
+
x NaOH
R(COONa)x(NH2)y +x H2O
Dung d ch Y sau ph n ng ch ch a các mu i : R(COONa)x(NH2)y a mol ; và NaCl b
mol . Áp d
nh lu t b o toàn nguyên t v i Na ta có :
n NaOH ph n
ng
= x. naa+ nHCl
Trường hợp 3 : Dung d ch X ch a R(COOH)x(NH3Cl)y. và HCl
Ta có PTHH x y ra :
R(COOH)x(NH3Cl)y + ( y + x) NaOH R(COONa)x(NH2)y +y NaCl +x H2O
HCl + NaOH NaCl + H2O
Dung d ch Y sau ph n ng ch ch a các mu i : R(COONa)x(NH2)y a mol ; và NaCl b
mol . Áp d
nh lu t b o toàn nguyên t v i Na ta có :
n NaOH ph n
ng
= x. naa+ nHCl
T cách gi i trên tôi nh n th y c
nhau và có th gi
e
khơng ph
ng h p và k t qu
Cách 2: B
d ch HCl tác d ng v
ng mu
PTHH:
ng h
u cho cùng m t k t qu gi ng
q
i v i PTHH dễ vi
c hoàn toàn chính xác
c quy i thành : a mol R(COOH)x(NH2)y và b mol dung
v i c mol mol dung d ch NaOH dung d ch Y. Tính kh i
c khi cô c n dung d ch Y.
R(COOH)x(NH2)y + xNaOH R(COONa)x(NH2)y + xH2O (1)
maa + 22nN O
( )
=m
HCl + NaOH NaCl + H2O (2)
mNaCl = 58,5 .nHCl .
m mu
iY
= maa + 22nN O
( )
+ 58,5 .nHCl
= maa + 22(nNaOH - nHCl ) + 58,5 .nHCl
ài toán ngược của bài tốn 1 có dạng : a mol R(COOH)x(NH2)y tác d ng v i b
mol dung d ch NaOH dung d ch X, dung d ch X tác d ng v
v i c mol dung
d ch HCl dung d ch Y . Tính kh
ng mu
c khi cơ c n dung d ch Y.
Phương pháp giải : T
c chuy
i thành :
R(COOH)x(NH2)y và a mol dung d ch NaOH tác d ng v
v i b mol dung d ch HCl
dung d ch Y . Tính kh
ng mu
c khi cô c n dung d ch Y.
PTHH:
R(COOH)x(NH2)y + yHCl R(COOH)x(NH3Cl)y (1)
maa + 36,5n
C
( )
=m
HCl + NaOH NaCl + H2O (2)
mNaCl = 58,5 .nNaOH . m mu
iY
= maa + 36,5n
C
( )
+ 58,5 .nNaOH
= maa + 36,5 (nHCl - nNaOH ) + 58,5 .nNaOH
Hai bài tốn này cịn có thể khai thác ở các tình huống khác nhau như: có thể là
hỗn hợp các aminoaxit, tìm số mol NaOH hoặc số mol H l cần dùng cho phản ứng
... Vì vậy tuỳ tình huống mà giáo viên phân tích để học sinh sáng tạo trong cách vận
dụng dạng bài tập này.
Ví dụ 1 : Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung d ch HCl
2M, thu
dung d ch X. Cho NaOH d vào dung d ch X. Sau khi các ph n ng x y
ra hoàn toàn, s mol NaOH ã
ng là :
A. 0,50.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,55.
H ỚNG DẪN GI I:
PTHH: H2NC3H5(COOH)2 + 2NaOH H2NC3H5(COONa)2 + xH2O (1)
0,15 mol
HCl
+
0,35 mol
S mol NaOH ã
0,3 mol
NaOH NaCl + H2O (2)
0,35 mol
ng là: 0,65 mol.
C
B
Ví dụ 2: Cho 0,2 mol α – amino axit X ph n
v
v i 100 ml dung d ch HCl
2M thu
dung d ch A. Cho dung d ch A ph
ng v a
v i dung d ch NaOH,
sau ph n
cô c n s n phẩ thu
33,9g mu i. X có tên g i là:
A. glixin
B. alanin
H ỚNG DẪN GI I:
nHCl = y.0,2 mol = 0,2 y = 1
C. valin
D. axit glutamic
R(COOH)x(NH2)y + xNaOH R(COONa)x(NH2)y + xH2O (1)
PTHH:
0,2 mol
HCl
+
x 0,2 mol
NaOH NaCl
0,2mol
33,9
+ H2O (2)
0,2 mol
= maa + 22(nNaOH - nHCl ) + 58,5 .nHCl
33,9 = MX .0,2 + 22 x . 0,2 + 36,5 .0,2 MX = 133 - 22x
T e
ra x= 1 ho c x=2
x = 1 MX = 133 - 22 = 111 lo i
x = 2 MX = 133 - 22.2 = 89 alanin Ch n B
Ví dụ 3 : A là
t α-amino axit m ch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào
dung d ch ch a 0,25 mol HCl (d ),
dung d ch B. Đ ph n
h t
dd B, c n
v
300 ml dd NaOH 1,5 M un nóng. N cơ
dung d ch sau cùng, thì
c
33,725 g ch r khan. A là:
A. Glixin
B. Alanin
C. axit glutamic
D. axit α-amino butiric
H ỚNG DẪN GI I:
PTHH:
R(COOH)x(NH2)y + xNaOH R(COONa)x(NH2)y + xH2O (1)
0,1
0,1x
HCl + NaOH NaCl + H2O (2)
0,25mol 0,25mol
0,25mol
theo (1) ,(2): 0,1x + 0,25 = nNaOH = 0,45 x =2
m mu i = maa + 22nN O
( )
+ 58,5 .nHCl
=0,1MA + 22.0,2 + 0,25 .58,5 =33,725
MA = 147 A là: axit glutamic
C
C
Ví dụ 4 : X là m t α-amino axit có ch a vịng th m và m t nhóm –NH2 trong phân tử. Bi t
50 ml dung d ch X ph n ng v a
v i 80 ml dung d ch HCl 0,5M, dung d ch thu
c
ph n ng v
v i 50 ml dung d ch NaOH 1,6M. M t khác n u trung hòa 250 ml dung
d ch X bằng l ng v a KOH rồi em cô c n thu
c 40,6 gam m i. CTCT c a X là:
A. C6H5-CH(CH3)-CH(NH2)COOH
B. C6H5-CH(NH2)-CH2COOH
C. C6H5-CH(NH2)-COOH
D. C6H5-CH2CH(NH2)COOH
H ỚNG DẪN GI I:
nX = n HCl = 0,5.0,08 = 0,04 mol; nNaOH = 0.05.1,6 = 0,08 mol.
R(COOH)xNH2 + xNaOH R(COONa)xNH2 + xH2O (1)
PTHH:
0,04 mol
0,04x mol
HCl + NaOH NaCl + H2O (2)
0,04mol 0,04mol
0,04mol
theo (1) ,(2): 0,04x + 0,04 = nNaOH = 0,08 x =1
M
:
2NRCOOH
+ KOH H2NRCOOK + xH2O (1)
0,2 mol
m
= maa + 38nKO
0,2mol
= 0,2 MX + 38.0,2 = 40,6 MX = 165.
MR = 104 R: C8H8
Vì X là m t α-amino axit CTCT c a X là: C6H5-CH2CH(NH2)COOH C
D
Ví dụ 5 : Cho 20,15 gam n h p X gồm glyxin và alanin p
v 200 ml dung
d ch HCl 1M, thu
c dung d ch Y. Dung d ch Y ph
ng v a
v 450 ml dung
d ch NaOH 1M. Thành ph n %
k
c glyxin trong h h X là
A. 55,83%.
B. 53,58%.
C. 44,17%.
D. 47,41%.
H ỚNG ẪN GI I:
CH2(NH2)COOH
+ NaOH
x
x
CH2(NH2)COONa
+ NaOH
CH3CH(NH2)COOH
y
+ H2O (1)
CH3CH(NH2)COONa
+ H2O (2)
y
+ NaOH NaCl + H2O (3)
HCl
0,2
0,2
Theo (1),(2),(3) nNaOH = x +y + 0,2 =0,45 x +y =0,25
L
%
:7
k
+ 89
c
= 0
G
glyxin trong h
=0
h
(0,15.75 .100%) / 20,15 =55,83%. C
B
e
ng em h c sinh
ỏ M
e
h c sinh và h c sinh
q
e
; =0
X là :
A
c sinh
axit khó
q
ỹ
h c sinh
ã
e
e
:
ạng 6: Phản ứng thuỷ phân peptit tạo ra các amino axit và các aminoaxit tác dụng
với dung dịch axit .
Phương pháp giải: Đ
:
C 2
V y
v α – amino axit thì tách 1 phân ử H2O
α – amino axit thì tách (x - 1) phân tử H2O
x
M t phân tử ipepit ẽ c ng 1 phân ử H2O
V y
v α – amino axit ẽ c ng (x-1) phân ử H2O
1peptit có x
n H2O = (x-1) .n peptit .
m aa = mpeptit + mH2O
T e ĐLBT
Mpeptit = T
ử
α-
e
- 8
e
Aminoaxit + HCl M
T e ĐLBT
: m mí = maa + m HCl
: P
α-
e
N
các
ử
2
Ví dụ 1 : Thuỷ phân hồn tồn 150 gam h n h p các ipeptit thu
c 159 gam các
aminoaxit. Bi t rằng các ipeptit
c t bởi các aminoaxit ch ch a m t nguyên tử N
trong phân tử. N u l y 1/10 kh i l ng aminoaxit thu
c tác d ng v i HCl d thì l ng
mu i thu
c là:
A. 19,55 gam
B. 20,375 gam
C. 23,2 gam
D. 20,735 gam
H ỚNG ẪN GI I:
m aa = mpeptit + mH2O mH2O = 9 gam n H2O = (2-1) .n peptit =0,5 mol
T
1 mol.
C =
Aminoaxit thu
c tác d ng v i HCl d thì l
159 + 36,5 = 195,5
ng mu i thu
c:
1/10 kh i l ng aminoaxit thu
195,5/10 =19,55 gam C
A
c tác d ng v i HCl d thì l
ng mu i thu
c:
Ví dụ 2: Th y phân hồn tồn 60 gam h n h hai ipetit thu
63,6 gam
h
X ồ các amino axit (các amino axit ch có
t nhóm amino và
t nhóm cacboxyl
trong phân ử). N cho 1/10 h h X tác
v dung d ch HCl (d ), cô c n cẩn
th n dung d ch, thì l ng mu i khan thu
là :
A. 7,09 gam.
B. 16,30 gam
C. 8,15 gam
D. 7,82 gam.
H ỚNG ẪN GI I:
m aa = mpeptit + mH2O mH2O = 3,6 gam n
0
H2O
= (2-1) .n peptit =0,2 mol T
C =0
Aminoaxit thu
c tác d ng v i HCl d thì l
ng mu i thu
c:
ng mu i thu
c:
63,6 + 14,6 = 78,2gam
1/10 hh X thu
c tác d ng v i HCl d thì l
78,2/10 =7,82 gam C
D
Ví dụ 3 : Th phân hồn tồn 143,45 gam
h p A gồ hai tetrapeptit thu
c
159,74 gam h n h p X gồ các Aminoaxit(các Aminoaxit ch ch 1nhóm COOH và 1
nhóm NH2). Cho tồn b X tác d ng v i dung d ch HCl d
ó cơ
dung d ch thì
nh
c m(gam) m
khan. Kh i
n c ph n
và giá
m
t
ằng?
A. 8,145(g) và 203,78(g).
C. 16,2(g) và 203,78(g)
B. 32,58(g) và 10,15(g).
D. 16,29(g) và 203,78(g).
H ỚNG ẪN GI I:
m aa = mpeptit + mH2O mH2O = 16,29 gam n H2O = (4-1) .n peptit =0,905 mol
T
aminoaxit là (4.0,905)/3 mol= 1,2067mol
C =
H n h p X tác d ng v i HCl d thì l
ng mu i thu
159,74 + 1,2067.36,5 = 203,78 gam C
067
c:
D
ạng 7: ài toán thuỷ phân peptit bằng dung dịch kiềm
Phương pháp giải: Đ
M
peptit
:
ử
=T
v α – amino axit)
e
- 18 (x-1) (x là
M t phân tử ipetit ẽ c ng 2 phân ử NaOH t o ra 1 phân tử H2O
v α–amino axit ẽ c ng x phân ử NaOH t o ra 1 phân tử H2O
V y
1peptit có x
+ Mu i
nNaOH=x.npeptit ; n H2O = n peptit .
T e ĐLBT
:
Ví dụ 1 : X là tetrapeptit
gam h h X và Y có
(dùng d g p 2
ng
Cô c n dung d ch thu
A. 68,1 gam
= mpeptit + m NaOH - mH2O
Ala–Gly–Val–Ala, Y là tripeptit Val–Gly–Val. Đun nóng m
l
mol nX : nY = 1:3
1560 ml dung d ch NaOH 1M
c thi t), sau khi ph n
k t thúc thu
dung d ch Z.
126,18 gam ch r n khan. m có giá t là :
B. 75,6 gam
C. 66,7 gam
D. 78,4 gam
H ỚNG ẪN GI I:
MX = 2.89 + 75 + 117-3.18 = 316; MY =2.117 + 75 -2.18 = 273;
nX = a mol ; n Y = 3a mol
T
ồ
:
Ala–Gly–Val–Ala + 4 NaOH
+
a
4a
Val–Gly–Val + 3 NaOH
+
3a
T e ĐLBT
2O
a
2O
9a
3a
ng : 316a +273.3a +40.1,56 =126,18 + 18.4a
a = 0.06 m= 68,1 g C
A
Ví dụ 2 : X là tetrapeptit có cơng th Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có cơng th
Gly – Val – Ala. Đun m gam n h p A gồm X, Y có
mol t ng ng là 4:3 v i dung
d ch KOH v a
sau khi ph
ng x y ra hồn tồn cơ c dung d ch thu
c 257,36g
ch t r n khan. Giá tr c a m là:
A. 167,38 gam
B. 150,88 gam
C. 212,12 gam
D. 155,44 gam
H ỚNG ẪN GI I:
MX = 2.75+ 89 + 117-3.18 = 302; MY =117 + 75+ 89 -2.18 = 245;
nX = 4a mol ; nY = 3a mol
T
ồ
:
Gly – Ala – Val – Gly + 4 KOH
+
4a
16a
Gly – Val– Ala + 3 KOH
: 0
4a
i + 1H2O
3a
T e ĐLBT
2O
9a
+
a = 0.08 m= 155,44 gam C
3a
+ 6
D
=257,36g + 18.7a
Ví dụ 3 : Khi th ỷ phân hồn tồn 0,1 mol peptit A m ch hở (A t bởi các amino axit
có m t nhóm amino và m t nhóm cacboxylic) bằng l ng dung d ch NaOH g p ôi
l ng c n ph n ng, cô c n dung d ch thu
h n h p ch t r n t ng so v i kh i l ng
A là 78,2gam. S liên k t peptit trong A là:
A. 10
B. 20
C. 9
D. 18
H ỚNG ẪN GI I:
CTCT
e
T
A
n
:
n
+ n NaOH Mí + 1 H2O
0,1 n.0,1
T e ĐLBT
n=10 C
:
A+
0,1
0
0=
A + 78,2 + 0,1 .18
A
ạng 8: ài tập về phản ứng thuỷ phân khơng hồn tồn peptit tạo ra hỗn hợp các
peptit và amino axit .
Phương pháp giải : Đ
:
M
e
A
ỷ
thành các peptit B,C,D,E ... và amino axit X (Aminoaxit ch ch 1 nhóm COOH và 1
nhóm NH2). N
ử
ABCDE
Xa,Xb,Xc,Xd,Xe
(
e
A,nB,nC,nD,nE
α – amino axit trong các peptit A,B,C,D,E...) thì :
MA = a Mx- 18(a-1)
MB = b Mx- 18(b-1)
MC = c Mx- 18(c-1)
MD = dMx- 18(d-1)
ME = eMx- 18(e-1)....
T e
ó:
a.nA= bnB + cnC + dnD + enE + ...+ nX
Ví dụ 1 : Th y phân h t m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (m
ở) thu
h gồ 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá c
A. 90,6.
B. 111,74.
C. 81,54.
h n
m là
D. 66,44.
H ỚNG ẪN GI I:
M (Ala)4 = 4.89-3.18 = 302; M
n
(Ala)4
(Ala)3
= 3.89- 2.18 = 231 ; M (Ala)2 = 2.89-18 = 160
= a mol; n (Ala)3 = 0,12 mol; n (Ala)2 = 0,2 mol ; n
T e
N
:
=
a = 0,27 mol m =0,27.302 =81,54 gam C
Ala
= 0,32 mol.
0
+
0
+0
C
Ví dụ 2 : X là
t tetrapeptit c u
Aminoaxit A, trong phân ử A có 1 nhóm -NH2
và 1 nhóm -COOH no, m ch hở T ong A Oxi chi
42,67% kh i
. Th y phân m
gam X trong mơi tr ng acid thì thu
28,35g tripeptit; 79,2g ipeptit và 101,25g
A. Giá tr c a m là?
A. 184,5.
B. 258,3.
H ỚNG ẪN GI I:
C. 405,9.
D.
202,95.
A có CTPT là CnH2n +1O2N MA = (32.100) / 42,67 =75 A là H2NCH2COOH
(glyxin) X là Gly-Gly-Gly-Gly.
M (Gly)4 = 4.75-3.18 = 246; M
n
(Gly)4
(Gly)3
= 3.75- 2.18 = 189 ; M (gly)2 = 2.75-18 = 132
= a mol; n (Gly )3 = 0,15 mol; n (Gly )2 = 0,6 mol ; n
T e
N
4a = 3.0,137 + 2.0,6+ 1,35 a = 0, 75 mol
m =0,75 . 246 =184,5 gam C
A
:
gly
= 1,35 mol.
Ví dụ 3 : X là m t hexapeptit c t o t
t Aminoaxit H2N-CnH2n-COOH (Y). Trong
Y có
% kh i l ng Oxi và Nit là 61,33%. Th phân h t m(g) X trong môi
tr ng acid thu
c 30,3(g) petapeptit, 19,8(g) eptit và 37,5(g) Y. Giá tr c a m là :
A. 69 gam.
B. 84 gam.
C. 100 gam.
D. 78 gam.
H ỚNG ẪN GI I:
Y là Aminoaxit
H2N-CnH2n-COOH MY = (32+14).100 / 61,33 =75A là
H2NCH2COOH (glyxin) X là Gly-Gly-Gly-Gly-Gly-Gly.
M (Gly)6 = 6.75-5.18 = 360; M
n
(Gly)6
(Gly)5
= 5.75- 4.18 = 303 ; M (gly)2 = 2.75-18 = 132
= a mol; n (Gly )5 = 0,1 mol; n (Gly )2 = 0,15 mol ; n
T e
N
:6 =
a = 13/60 mol m =13.360/ . 60 =78 gam C
Ví dụ 4 : Khi th
alanin. X là:
phân hoàn toàn 55,95 gam
A. tripeptit.
B. tetrapeptit.
gly
0
= 0,5 mol.
+
0
+0
D
t peptit X
C. pentapeptit.
thu
66,75 gam
D. ipeptit.
H ỚNG ẪN GI I:
G
(A ) n .Ta có PTHH : (Ala) n + (n-1) H2O n Ala
n Ala = 66,75/89 = 0,75 mol.
T e
: m H2O = 66,75-55,95 =10,8 gam
n H2O = 0,6 mol (n-1)/n = 0,6/0,75 = 4/5 n=5 C
Ví dụ 5 : Khi th y phân hồn toàn 65 gam
56,25 gam glyxin. X là :
A. tripeptit.
B. tetrapeptit.
H ỚNG ẪN GI I:
G
(A )x (Gly) y .
t peptit X thu
C. pentapeptit.
C
22,25 gam alanin và
D. ipeptit.