Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm SKKN vận dụng phương pháp dạy học hợp tác trong dạy học một số khái niệm toán học ở trường THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.14 KB, 20 trang )

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

ĐỀ TÀI:
"VẬN DỤNG PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC HỢP TÁC TRONG DẠY
HỌC MỘT SỐ KHÁI NIỆM TOÁN HỌC Ở TRƢỜNG THPT"

1


PHẦN I- ĐẶT VẤN ĐỀ
1- Lý do chọn đề tài

,



,
,



,
ố T

,
,

,

Đổ


đ
Mụ

đ

đ





để

,

ụ V
ĩ

đ
đ

ă

ã

D
đ

-


ă

đ


,



,





,


;




để

;

ảđ đ

-




:

ả ă


-

để
đ đ

- Đề

đ



đ

ỷ XXI “H để
,
để
ẳ đị
ì ”
U ESCO đã đề


,

đ

V

đ
ì
ò
ă
ã
S

Vì ,




-T

ò



đổ
đ
Bố



ă


ả ă

ụ ấ

ă

;
ĩ ă

ã


ả ă

ã

;

đ ,đ

đị

,

;
-T

đ



,



ò

ề ả



ụ ,
T


;



:

ầ đồ

đ




đ ,

ă ,


đố




ềT


2

,

ềT






V



đ
é


ă


ỏ để
, đố
đề đ


,đề







ì

à nó còn

,




đị

ì


ò




V




ấ đề
đ
đ

“Vận dụng phương pháp dạy học hợp tác trong
dạy học một số khái niệm toán học ở trường THPT ” đ
đề
2- Mục đích nghiên cứu

:T









T



3- Kết quả cần đạt đƣợc


K ẳ

đị








T



4- Đối tƣợng, phạm vi và kế hoạch nghiên cứu

:
;

-Đố
T
T

TH T

T

Q


DHHT;

:D
Đ .





-H
Q Đ

T

ì

TH T;

ồ :
:

-

;

.

: HS


C , 10C3;11B3, 11B6, 12A1, 12A5

TH T Lê

5. Nhiệm vụ nghiên cứu


-T

ố ì

để



đ





T đ đề

, ổ
-T








.
3

đề

đã đ




PHẦN II- NỘI DUNG
1- C

:

1.1. Phƣơng pháp dạy học hợp tác
1.1.1. Khái niệm về PPDH hợp tác
1.1.1.1. Khái niệm
“D
,
T

DH,

đ ,





DH

đ
,

,

ò
, ằ

V




,đề

để đ

,

ụ đ
ò

H
H




đ

ồ :

,





ác nhóm

-H


V

ồ :

C



T ả

đ





3) Trì
-H



H


-H







ồ : HĐ é
,


/

V



đồ




đ

đ


Thành tố 2: T



Thành tố 3: T

đố

Thành tố 4: Kĩ ă
Thành tố 5: S



,

1.1.1.2. Các thành tố cơ bản của PPDH hợp tác
Thành tố 1: S



ả ă


1.1.2. Tình huống dạy học hợp tác
1.1.2.1. Tình huống dạy học hợp tác là gì?


4

, ổ

,


T e


õ

,

ì




ì
T


Đ

M




để
:



ì





ấ đ

ì







ì

đ


ả đồ







ì



H

đị

đ




đ

,


đề





đ



ã



đề

:

ấ đề



,

đổ

đ



3 T

để
ò








ò



1.1.2.2. Quy trình thiết kế tình huống dạy học hợp tác trong dạy học khái niệm toán học
B

: X đị
, ầ

đ
B
đ
B

,




đ

:C

,

, ì



è

ĩ





ểđ



để



3: T

ì

- Đề




ì

B






ể,

:








, ữ

đ

, ử ụ
đ


để
,

4: Tổ

1.1.2.3 C
C


:
D

đ

B

: Tổ

B

:

B


đ

e

3: T ả

, ổ

ĩ ă

5

e


:


H
ả đ



ă

è


,
để

ĩ ă

để



ì









C 5

ĩ ă



ĩ ă
è

, ĩ ă

, ĩ ă
, ĩ ă
ã

ì ầ
đ

ĩ ă

phán .
1.2. Dạy học khái niệm toán học.
T
ĩ

T

,


ì


,

ồ :D



1.2.1. Vị trí của khái niệm và yêu cầu dạy học khái niệm.
“T

,





,đề


Q



ì

V



ì



ì


, đồ








T
ầ đ đ






đ

để

đ



:

đ

B

,
đ

e

đố

, đồ



,

ĩ

đố
B



B



õ

,

đị



ĩ



ì







đ





e B

đ







1.2.2. Các bƣớc dạy học khái niệm Toán học
1.2.2.1. Dạy học tiếp cận khái niệm Toán học
T

,

-

C

đ

-

C

đ

đ


6

:



C

-

đ

1.2.2.2. Những hoạt động củng cố khái niệm.
Q
M

đ

ì

ể đ




đ

;

ĩ


đ :



-H

đị
đ

đ

;
ữ;

-K



2- T





đã

ấ đề

- Đố

V:

+V





T

ò

ử ụ

T



C



ì

+ ầ


đề
ì ,

- Đố

đề



: HS ả
V ổ

ố đ



ì


DH






ò
đ

DH

V ổ
,

e

õ

ă

*Một số thuận lợi và khó khăn trong dạy học khái niệm Toán học ở trường THPT.




ì



ò

è

ả ă


c ấ

M


,

B



đ , ề



,





đ

ả ă
đ





ò

ì





D đ


đ


ả ă



để
ả ă
ò đ
,

ấ đề Vì


ì
,





ò




,

ì


ă
7





T





ă






H


ì

,

,đề
đ

V

ă



đ


đ
,







đ

đ

ì

đ

đ




đố
ề ì

đ




,



ỏ,

ì














3- T



D
ấ , ữ

đ



đề

để

đ

S

ì

,


:

,
đổ d Số d đ

đ



đị

ĩ




đị
: Cấ
ỗ ố


C

e

đ


đ

ễ ,


ì




Kĩ ă : B

đầ

*


ả,

(bằng con đường quy nạp)

:

K

*



ì

Tình huống 1: T
* Mụ

TH T





e



ã
đề











ố ữ
đ

,

đ





:


đầ

ã



a) -1, 2, 5, 8, ...


b) 0, 2, 4, 6, .....

c) 1, 3, 5, 7,.....

d) -5, -1, 3, 7,....

e) 5, 2, -1, -4,......

f) 1,

8



3
5
, 2 , ,...
2
2


C
?





: “Các dãy số trên có cùng một quy luật” B

đ
ì? C
ụ ề ã ố

ì

ã



đ





V









?
* H

đ




B

:H

,

B

:T ả

Mỗ
, đố


e,




* D

ì
C



Ý


:

ì

ì




4 ố

e

ã
ốđ

ã
ụ đ
V







ữ V
e



4 ố

đ

đ



: Xé

K





S

ì

ể đ









ì



,

V

S K

Tình huống 2: T

ố y = sinx



đ

:

1)
C

x



0

y = sinx ã đ ề


6


4


3




2
3


2

sinx
9

3
4

5
6



đị



ấ đề

*) Ph

đ



, ì


* K

,
,



đ đ

ĩ
sang trái.



:

:K


Tu

ì





Ý

đầ

ĩ

:






Bể
:



để

ì


(x;sinx)

đ



đ đ

Oxy theo

y

B

3

M

A'

A

2

-3

-

-


4

2

4

1

1

2
2

3

2

-5

-2

-

-

6

3


3

6



4

O

   x 
1

2

5

6

3

6

2

4 3

x

-1


B'

ả ử ốđ

đ

AM

x1,

đị



sinx1

ễ để

(x1;sinx1)

3 C

ằ : “Với mọi giá trị của x  ta luôn tìm được duy nhất một giá trị
đồ
?T
?
: đã
y  sao cho y = sinx” B
  ta luôn

ì đ
ấ để M ằ
đ
ò
ốđ
AM
ằ α

4 Mố








?



đị
* H



đ






ốđ đ

đị

? Hãy

ốđ



B

:H

B

:T ả

ĩ
e,

khác




* D


ì

H

T đị

ì

y = sinx







ì

ì


,
,

đ






đ


ĩ

Mỗ
, đố


ì


sin  đã
10


đị




đ

sinx1 ằ

đ

đị

M


đ

để

3 Q



x1; sinx1

,

4 H
đị



MK




đ
:

e

ì


đ

sinx1 t

đ
đ

đ
đ

ốđ đ


y  sin x

đị






x

đ

OK =

đ
đ



sin:

đ



, đố





:


:T





:T



[-1;1].

Tình huống 3: T

gian (bằng con đường kiến thiết).

ì

*) Gợi vấn đề: T
+B +C= ,

?T





ì

O

đ
Oxyz
ể đề đ




ì


ì

A





:

*


Trong không gian Oxyz
n( A, B, C ) .
C

C

é

đ

đ

(P) đ
?T

để

M0(x0,y0,z0)

e


?

“ Điểm M nằm trên mặt phẳng (P) khi và chỉ khi

M0M  n ”

“Điểm M(x,y,z) nằm trên mặt phẳng (P) thì các số x,y,z phải thoả mãn phương
trình A(x - x0) + B(y - y0) + C(z - z0) = 0”
3 “
- z0) = 0 (1)

đ
ìđể

x,y,z
M ằ

C
B
D = 0 (2)” T e
C



ã

ì

A(x - x0) + B(y - y0) + C(z


ằ : “Ta có thể biến đổi phương trình (1) về dạng Ax + By + Cz +
đ đ
?T
?

3 T

é


để M
P”

ã

ềđề

(P).

11



đ để đ ể

M(x,y,z)


T
M(x;y;z)

đồ


ả ã

đ

ằ :
Oxyz
Ax + By + Cz + D = 0

e

ì



Qua cá


?

* H

ì

ã

ì


đ
:H

B

:T ả

đ

để
ố A, B, C

n( A; B; C ) .

để



ì

,
,



đ !
ĩ

e,





* D

ì

Mỗ
, đố






óm







ì

ì

đ

ì

đ
đ
đề
(P) là Ax + By + Cz + D = 0
đị
ĩ
ì


ể đ
* K





đ





ì

ì



H
3 Đ






B

Đ

đ



đ

đ

đ

D = -(Ax0 + By0 + Cz0

ì


đ để đ ể M(x;y;z) ằ
đ A, B,C
đồ




ấ đề
-S

ì



ì

,




Tình huống 4: T

é

e

e

đ

*
C

e
K


AB  a , BC  b

K

a

đ

:
é

*







b

e

để

AC

A

đ


đ



đị
e



a

để
và b .

A, B, C

AC  a  b .



e

đ

é

e

ấ đề





đ

đ

“ị



đ
để

e

e

A’, M’,



để

AA '  MM ' =

AA ' .

12


K

đ

A, M,
ằ :V đ

, V


A'
A
M'
M

T

ì
e

e
để đ

,



H.1


ể đ

AB để đ

đ
II

đ




đ

:T




I,


đ
e e


BC

III
C


A

(III)

(I)

B
(II)

H.2

V

ểđ
e e


3




e





III


?

có thì

: Tị

e

e

“ ằ ” ị

AC

e

e

AB

BC .

T

T

Ve

AC




e

đ

,



đề
e

ì

đ

AB

đị



BC

V

?T


*
C

I đ

?

,
e



e

a



b

ì

:

a
b

A

13


:


ì

e


ì? Tổ
:

ồ ị


X

đị

để

B

C

để

B




ã

đ

e

đ
X

đị

e

K

AC

e

AB  a

AB  a

đ

AC

e


BC  b ,

để

C








e

đị

BC  b ?

a



:

b

AC  a  b .

3 Hã


để

Tình huống 5: C
hiện khái niệm).
* Mụ

đị

e



e



e

:Hể đ

Kĩ ă
T

:X

đị

:


*

đị

C
AB

AC,

C

C

1)

BC  2 MN

ĩ

đ

ố (bằng nhận dạng và thể

e


ốk

b  ka


7)

2
CM
3
MC  NB

A M,
đ


ABC

đ

để

?T

6)

D

C

3 D
đ

G


1
MN   CB
2
1
4) BM  CA
2

CM  3MG .

8)
e

BK  3MN

e

x

.

sao cho x  4 BM

14

N

M

?
2)


CG 

C

a.

A

3) AB  2MB
CA  2 AN

e

:

ABC

5)

e

,



* H

và b .


:

K

9)

a

3
MC  CG
2

B

C


B

:




B

ĩ

B
3: T ả

khác chú ý l


Mỗ
, đố


e,


ì

Đ ố
đị
C



:H

* D








ì


ì

,
,



đ




đ

ĩ





ì

đ



đ

e


:



:T

đ



BC ấ đ ể

K

BK = 3M



:T

đ



BC ấ đ ể

K

BK = 3M


e

BK



MN

3 C





:

* K

để

để

ì

V

é

đầ


* Mụ



x,

B



ì

,



,



ữ đ





:

K


:K

Kĩ ă
T

:

đị

ữ đ

đị
, ổ


đ

ĩ



:

*



ữ đ







,
:

: H

đ






ữ đ



HS:
V: Hã

e
để



Tình huống 6: C


GV: Y

ì

đầ

ấ đề

-S

-H



đị đ ể
x
e

đị

ữ đ



HS:
15






đ


-H

đ

:


đ
ì

Cho hình chóp SABCD
SA  ( ABCD) . M, N ầ
lên SB và SC
C

C



SD và

3
ữ đ
(ABCD) là SDA .




SD và



SC

X

C

3 X đị
(AMN), ì

đị
ữ đ
để

đ
B

:H

B

:T ả

ì




ABCD) là SAD .


SC


Mỗ
, đố


ABCD).
:C

AMN

SC


V




ì

ì



,
,

đ



SC

ì



SD lên (ABCD)


,



ấ đề
16

đ

ABCD) là góc SCA và SCA = 45o.


ể ả


để

ì



Ý
3 đ
ì AD
SD và AD là góc SDA
3 Dụ

* K



C

ẳ SA
SC và (AMN))



ữ đ

C

B

ĩ




C



A







ẳng
D



ữ đ

e,

C

N

SD và
M


ữ đ

C

? Ý

?

ữ đ
(ABCD) là ASD .

4


A

2

đ



* D

, SA =

S

ữ đ

(ABCD) là SDC .

* H



đ ,
?T



ì

ABCD

đ



ỏ T
, ì

V ầ


-S

ì
é




ì

,



,

V



4- K



:
:T

-Tổ

đ

T

ì
:
đố


:

C ;

B3;

C3;

Đị đ ể

B6;

ả tính
đ

TH T

A
A5

:T

Để đả

T



TH T


Q

Đ



đố
đ

-Q
đố
-S
viên



,





đề








TH T

-C





i

đề



,

ụ đ

đố
ằ :








ầ đồ


đ

è

ă

.

4.1.Đánh giá về mặt nắm kiến thức.
S


đ





,

đã



,

:

Bảng 3.2. Bảng thống kê các điểm số (Xi) của bài kiểm tra

SỐ
NHÓM
HS
ĐC

SỐ
BÀI
KT

132 132

SỐ BÀI KIỂM TRA ĐẠT ĐIỂM Xi
1

2

3

0

5

11 21
17

4

5

6


7

8

9

10

32

30

16

13

4

0


TN

130 130

0

2


6

15

26

27

22

21

9

2

Đồ thị 3.1. Biểu đồ phân bố điểm của hai nhóm ĐC và TN
Biểu đồ phân bố điểm

Số bài kiểm tra

35
30
25

Đố
T

20
15

10
5
0
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Điểm số Xi

4.2. Đánh giá về mặt tinh thần đồng đội và rèn luyện kĩ năng hợp tác
T e





,

đ
Q



ì

,

đề

ă

đ

ò

đ

- K
ổ,
Đề đ
V ,
đề ỏ

đ


9 ,4%



ố C

ò

V đố

T

đ
đ

ă

đ

ĩ ă

h
đổ ,


đ

đ

T

,

ả:

e

ĩ ă

đ
Q

Hầ



ì





ă
9 V

18

đ

:



- C 85, %

ĩ ă

đ



DH



đị

đ

- C 88,9
T


,



đ
ĩ




ấ đề


ĩ ă


ã

PHẦN III- KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
Những đánh giá cơ bản nhất

1-

ì

Qu

SKK đã

đ





ố ấ đề ề

1.
đã


:







DH

đố




V

2.
T

đ
D



Để

3.

ì


ì



T



ă để đổ


,

ì



, đồ

V

DH





đã
T


ố ì

tác trong DH



đ

TH T

Tổ

4.
Q


Bằ

S


,


DH
đ
,
đ




è
,
TH T

đã
ụ ể,

ò
ĩ ă



đ



đị

để ổ
ằ :

T

đ
, ĩ ă


DH






19

DH


...

,


5.
B

Tôi ấ

đ

2-

Các khuyến nghị đƣợc đề xuất từ SKKN.



đồ


2.

T




3.







đ

.



1.














V ề

DH

.

,

để

ă

,

20

ầ đ

,…

đề




×