Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra Công nghệ 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.43 KB, 3 trang )

Kiểm tra 1 tiêt
Môn : Công Nghệ 11






I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm )
Hãy điền :A, B, C, hoặc
D vào các câu sau :
1/ … lỗ lắp chốt pittông
2/ … bạc lót đầu to
3/ … cò mỗ
4/ … đủa đẩy
5/ … bầu lọc dầu
6/ …. Bơm dầu
7/ … van hằng nhiệt
8/ … ống nước nối tắc
9/ … tụ điện
10/ … cuộn nguồn
C
A
B
D
Tên:
Lớp:


Chọn câu đúng , đánh dấu (x)
Câu 11 : Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm có các chi tiết nào


A. Cacte, thân máy B. Xupap , Trục Cam , trục khuỷu
C. Bơm dầu, bầu lọc dầu, nắp xilanh, xilanh
D. Trục khuỷu, thanh truyền, piptong, xéc măng khí, xéc măng dầu
Câu 12 : Bộ phận nào dẫn hướng pitong chuyển động tịnh tiến trong xilanh
A. Trục khuỷu B, Thanh Truyền C.Thân pitông D. Nắp pitong
Câu 13 : Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ gì ?
A. Cung cấp không khí vào xilanh của động cơ đốt trong
B. Cung cấp nhiên liệu để động cơ hoạt động bình thường
C. Cung cấp dầu bôi trơn để làm giảm ma sát giữa các chi tiết chuyển động
D. Đóng mở các cửa nạp, cửa thải đúng lúc để động cơ làm việc ở các chế độ
Câu 14 : Tại sao lại gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức
A. Dầu được vung té để bôi trơn các bề mặt ma sát của động cơ
B. Dầu được bơm dầu đẩy đi bôi trơn các bề mặt ma sát của động cơ
C. Dầu được pha vào nhiên liệu để đến bôi trơn động cơ khi làm việc
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 15 : Nhiên liệu được phun vào xilanh ở kỳ nào ?
A. Đầu kì nạp B, Đầu kỳ nén C. Cuối kì nạp D. Cuối kì nén
Câu 16 : Nhiên liệu phun vào xilanh phải có áp suất như thế nào ?
A Cao hơn áp suất khí trong xilanh B. Bằng áp suất khí trong xilanh
C. Nhỏ hơn áp suất khí trong xilanh
Câu 17 : Chế độ làm việc của động cơ diêzen phụ thuộc vào bộ phận nào ?
A. Bơm nhiên liệu B. Bơm cao áp C. Vòi Phun
Câu 18 Yêu cầu đối với động cơ điện dùng để khởi động động cơ:
A: Động cơ điện một chiều có công suất lớn, tốc độ trung bình
B: Động cơ điện xoay chiều có công suất lớn ,tốc độ trung bình
C: Động điện một chiều có công suất nhỏ, tốc độ cao
D: Động cơ xoay chiều có chỉnh lưu ,công suất lớn, tốc độ trung bình
A
B
D

C
Chọn câu sai, đánh dấu (X)
Câu 19 : Trục khuỷu có nhiệm vụ :
A. Nhận lực từ thanh truyền để sinh công
B. Dẫn hướng các cơ cấu và hệ thống của động cơ
C. Duy trì hướng chuyển động của pitông
D. Biển chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến của pitông
Câu 20 : Thanh truyền là chi tiết dùng để :
A. Liên kết giữa pitông với trục khuỷu
B. Truyền lực giữa pitông vào trục khuỷu
C. Dẫn hướng cho pitông
D. Liên kết và truyền lực giữa pitong và trục khuỷu
II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM )
1/ Trình bày nguyên lí làm việc của cơ cấu phân phối khí xupap treo ?
2/ Trình bày nguyên lí làm việc của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm ?









Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×