ĐÊ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Bài 1: Khảo sát khối lượng của các HS lớp 7 tại 1 trường THCS ta có kết quả sau:
35 kg 30 kg 32 kg 33 kg 38 kg
8 10 5 4 9
Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau:
1. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A. 24 B. 35 C. 36 D. Một số
khác
2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 26 B. 5 C. 6 D. 7
3. Số trung bình cộng là:
A.
42,33
=
X
; B.
36
1214
=
X
; C. A và B đều đúng; D. A và B đều
sai
4. Mốt của dấu hiệu là:
A. M0 = 5 B. M0 = 10 C. M0 = 20 D. M0 = 30
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1. Giá trị của biểu thức A =
yx 3
5
1
−
tại x = 5 và y = 3 là:
A. 0 B. -8 C. 2 D.
2
1
2. Với x, y là biến biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức:
A.
( )
5224
3.
5
4
yxyx
−
−
B. (x
2
) (xy) (-1)
C. (- xy
2
) z
2
D.
xyx
yxx
+
−+
2
22
15
3. Tập hợp nghiệm của đa thức P (x) = x
2
– 3x +2 là:
A. {1; -2} B. {1; 2} C. {0; 2} D. {-1; 2}
4. Cho hàm số y = - 2x +
3
1
các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. (0;
3
1
) B. (
2
1
; - 2) C. (
6
1
; 0) D. ( 2;
3
1
)
5. Cho tam giác ABC có AB = 5 cm; AC = 10 cm; BC = 8 cm thì:
A.
ACB
ˆˆ
ˆ
<<
B.
BAC
ˆ
ˆˆ
<<
C.
ABC
ˆ
ˆ
ˆ
>>
D.
CAB
ˆˆ
ˆ
<<
6. Tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G phát biểu nào sau
đây đúng:
A. GM=GN B. GM=
3
1
GBC. GN=
2
1
GC D. GB = GC
7. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là số nguyên AB = 5cm, BC=4cm, chu vi của tam
giác ABC không thể có số đo nào sau đây:
A. 18 cm B. 15cm C. 12 cm D. 17 cm
8. Tam giác ABC có
00
50
ˆ
,60
ˆ
==
CB
thì :
A. AB>BC>AC; B. BC>AC>AB; C. AB>AC>BC; D.
BC>AB>AC
9. Tam giác ABC có
0
40
ˆ
ˆ
==
BA
thì:
A. AB=AC>BC B. CA+CB>AB C. AB>AC=BC D.
AB+AC<BC
10. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 110
0
. Mỗi góc ở đáy có số đo là:
A. 70
0
B. 35
0
C. 40
0
D. Một kết quả khác
11. Tam giác ABC vuông tại A biết AB = 18cm, AC=24cm, chu vi tam giác ABC là:
A. 80cm B. 92cm C. 72cm D. 82cm
12. Bộ ba nào sau đây không thể là 3 cạnh của 1 tam giác:
A.3cm,4cm,5cm; B.6cm,9cm,12cm; C.2cm,4cm,6cm;
D.5cm,8cm,10cm;
ĐỀ 2
1/ Cho đồ thị hàm số y=1,5x điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên :
a. M(1;1,5) b. N(0;1,5) c. P(2;1) d. số khác
2/ Chọn câu sai trong các câu sau :
a/ 0 là đơn thức
b/
yx
4
5
1
−
là đơn thức bậc 5
c/ 0 là đơn thức không và không có bậc
d/ Một dấu hiệu là giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng tần số
3/ Cho hai đa thức
355
2
−+=
xyxp
và
2
1
54
2
−+−=
xyxxyzq
có p+q là :
a.
xyx 10
2
+
b.
2
1
3
−
xyz
c.
2
1
310
2
−++
xyzxyx
d. số khác
4/ Cho
ABC
∆
có I là giao điểm 3 đường phân giác, số đo
0
135
ˆ
=
CIB
số đo
C
ˆ
là :
a. 45
0
b. 90
0
c. 70
0
d. số khác
5/Cho
ABC
∆
cân tại A có
0
100
ˆ
=
A
tính
B
ˆ
a.40
0
b.45
0
c.50
0
d.70
0
6/ Cho
ABC
∆
có
00
50
ˆ
,60
ˆ
==
CB
câu nào sau đây đúng
a. AB > AC b. AC < BC c. AB > BC D. đáp số khác
7/ Điền đơn thức thích hợp vào ô trống
+
yx
2
7
yx
2
3
=
8/ Cho đa thức :
72
22
++−=
yxyxA
32
22
−++=
yxyxB
Đa thức C = A – B là
a. -4xy b.4xy c. 10-4xy
9/ Cho
ABC
∆
cân AB=3,9cm; BC=7,9cm. Hỏi
ABC
∆
cân tại đâu ?
a. tại A b. tại B c.tại C
10/ Cho
ABC
∆
kẻ trung tuyến AM gọi G là trọng tâm. Chọn câu đúng :
a. AG=2GMb.AG=GM c.
AGGM
3
1
=
11/ Cho
22
xyyxA
+=
22
xyyxB
−=
Tính A-B ta được đơn thức sau :
a.2x
2
yb.-2xy
2
c.2xy
2
12/ Cho
243
7 zyxA
=
zxyB
2
14
1
=
A.B là :
a.
zyx
22
2
1
b.
zxy
2
2
1
c.
zyx
23
14
7
13/ Cho
ABC
∆
vng tại B chọn câu đúng
a.BC
2
= AB
2
+ AC
2
b. AB
2
= AC
2
+ BC
2
c. AC
2
= BC
2
+ AB
2
14/ Độ dài 3 đoạn : 1,5cm; 1,5cm; 3,2cm khơng thể lập thành 1 tam giác. Các giải
thích sau cách giải thích nào là hợp lý nhất
a. vì 3,2
2
≠
1,5
2
+ 1,5
2
b.vì 1,5 + 1,5 < 3,2 c.vì dùng thước ta vẽ
khơng được
15/ Cho
ABC
∆
có độ dài các cạnh là AB = 5cm; AB = 3cm; AC = 4cm. Chọn câu
đúng :
a.
ABC
∆
vng tại A b.
ABC
∆
vng tại B c.
ABC
∆
vng tại
C
16/ Cho
ABC
∆
vng tại A biết AB = 1cm, AC = 3cm cạnh huyền BC có độ dài
là :
a.BC = 10cm b.
10
cm c. BC = 10
2
cm
ĐỀ 3
C©u 1 :
Chọn câu trả lời đúng. Kết quả thống kê từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được
cho trong bảng sau :
Số từ sai
của một
bài
0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số bài
có từ sai
6 12 0 6 5 4 2 0 5
a/ Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là :
A.
36
B.
40
C.
28
D.
Một kết quả khác
b/ Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu thông kê là :
A.
8
B.
40
C.
9
D.
Cả A; B; C đều sai
c/ Tỉ lệ số bài có 4 từ viết sai là :
A.
10%
B.
12,5%
C.
20%
D.
25%
A
C©u 2 :
d/Tần suất của số bài có 5 từ sai là :
5% B 10% C 15% D Cả A ; B ; C đều đúng
Đơn thức (a
2
b
3
c)
2
bằng :
A.
a
0
bc
B.
a
4
b
5
c
2
C.
a
4
b
6
c
2
D.
a
4
b
6
c
0
C©u 3 :
Trong các cặp đơn thức sau đây, cặp nào là hai đơn thức đồng dạng ?
A.
3 2
3
4
x y
và
3 2
2
9
x y t
B.
3xy
2
z
4
và 5xyz
C.
-4xt
2
và x
2
t
D.
ax
3
và -4ax
3
C©u 4 :
Cho đa thức f(x) = 3-2x+5x
2
và g(x) = 5x
2
+3x-7. Nghiệm của đa thức hiệu f(x)- g(x) là :
A.
2
B.
4
5
C.
4
5
−
D.
-2
C©u 5 :
Cho tam giác ABC vuông tại A, có
µ
0
50C =
thì số đo
µ
B
là ?
A.
0
40
B.
0
45
C.
Một kết quả khác
D.
0
30
C©u 6 :
Cho tam giác ABC có
µ µ
0 0
70 ; 80A B= = .tia phân giác trong của góc A cắt BC ở D. Số đo của
·
ADB
là :
A.
30
0
B.
150
0
C.
65
0
D.
Một kết quả khác
C©u 7 :
Cho tam giác ABC cân tại B,
µ
0
70B =
thì số đo
µ
A
là :
A.
50
0
B.
55
0
C.
70
0
D.
Cả3câu trên đều sai
C©u 8 :
Cho tam giác PQR vuông (theo hình vẽ). Mệnh đề nào đúng ?
q
r
p
P R
Q
A.
r
2
= q
2
-p
2
B.
p
2
+q
2
= r
2
C.
q
2
= p
2
-r
2
D.
q
2
-r
2
= p
2
C©u 9 :
Trọng tâm của một tam giác là điểm cắt nhau của :
A.
Ba đường trung trực của các cạnh
B.
Ba đường cao
C.
Ba đường trung tuyến
D.
Ba đường phân giác của ba góc
C©u 10 :
Trong tam giác MNP, điểm I được gọi là :
I
M
P
N
A.
Trọng tâm tam giác
B.
Tâm đường tròn ngoại tiếp
C.
Trực tâm tam giác
D.
Tâm đường tròn nội tiếp
C©u 11 :
Tìm x trên hình :
x x
x
A.
2
B.
4
C.
6
D.
3
Câu 12: Điền vào chổ trống(…)
a. Đồ thò của hàm số y= ax là…
b. Trực tâm của tam giác là giao điểm của …
ĐỀ 4
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 4 điểm ).
A- BÀI 1 : Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất.