Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh năm học 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.18 KB, 2 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC NINH

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I NĂM HỌC 2016 - 2017

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1

Môn: Vật lí 10

(Đề gồm 01 trang)

(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (3 điểm)
- Phát biểu định luật 3 Newton. Viết biểu thức, giải thích các đại lượng có trong biểu
thức?
- Nêu đặc điểm lực và phản lực?
- Một vật khối lượng m đặt đứng yên trên sàn nằm ngang. Biểu diễn lực tác dụng lên
vật và sàn? Chỉ rõ cặp lực cân bằng và cặp lực trực đối?
Câu 2: (3 điểm)
Một vật thả rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m/s2.
a, Tính thời gian vật rơi cho tới khi chạm đất.
b, Tính vận tốc của vật khi chạm đất.
c, Tính quãng đường vật rơi trong 1 giây cuối trước khi chạm đất.
Câu 3: (4 điểm)
Một vật khối lượng m = 10kg bắt đầu chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới
tác dụng của lực kéo có giá song song với mặt sàn và có độ lớn bằng 10N. Cho biết hệ
số ma sát giữa vật với mặt sàn là μ = 0,05. Lấy g = 10m/s2.
a, Tìm gia tốc?
b, Tìm thời gian và vận tốc của vật sau khi đi được 4m?
c, Sau 4m chuyển động ở trên lực kéo đột ngột mất tác dụng. Tìm quãng đường
lớn nhất mà vật đi được kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động cho tới khi dừng lại?


------------------------------Hết ---------------------------------Thí sinh được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh : ……………………......

Số báo danh: …………………….


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: VẬT LÝ 10
Câu

Nội dung

Điểm

1

-Nêu đúng định luật 3 Newton……………………………………

0,5

- Viết đúng biểu thức và giải thích đại lượng……………………

0,5

- Nêu đúng đặc điểm lực và phản lực……………………………

1,0

- Biểu diễn được lực (Trọng lực tác dụng lên vật, phản lực và áp


2

lực)……………………………………………………………….

0,5

- Chỉ được cặp lực cân bằng, cặp lực trực đối……………………

0,5

a, Tính được thời gian: t = 4s……………………………………

1,0

b, Tính được vận tốc khi chạm đất: vcđ = 40m/s…………………

1,0

c,

3

- Tính được quãng đường rơi trong 3s đầu: s1 = 45m……………

0,5

- Tính được quãng đường rơi trong 1s cuối: s2 = 35m…………

0,5


a,
- Chọn hệ trục tọa độ + Vẽ hình biểu diễn lực……………………

0,5

- Viết được định luật 2 Newton dạng độ lớn………………………

0,5

- Tính được gia tốc: a = 0,5m/s2…………………………………

1,0

b,
- Tìm được thời gian đi được 4m: t = 4s………………………

0,5

- Tìm được vận tốc: v = 2m/s…………………………………

0,5

c,
- Tìm được gia tốc: a’ = - 0,5m/s2………………………………

0,5

- Tìm được quãng đường vật đi được kể từ lúc lực kéo mất tác
dụng đến khi dừng s2 = 4m………………………………………


0,25

- Tìm được quãng đường tổng cộng: s = 8m……………………

0,25

Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà cho kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa.



×