Trường THPT Cẩm Khê
Đề số 001
1. Có 3 bình mỗi bình đựng một dung dịch sau :HCl ; H
2
SO
4
; H
2
SO
3
có thể phân biệt được dd trong mỗi bình bằng thuốc
thử nào sau đây:
A. Quỳ tím B. Dung dịch NaOH. C. Khí SO
2 D.
Dung dịch BaCl
2
2. Hòa tan 100ml dung dịch H
2
SO
4
45% (d= 1,45g/ml) thành dung dịch H
2
SO
4
20% cần khối lượng dung dịch H
2
SO
4
10%
là :
A. 275,5 gam B. 362,5 gam C. 355 gam D. 258 gam
3. Cho phương trình hóa học sau: H
2
SO
4(đặc)
+ KI → I
2
+ H
2
S + H
2
O .
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất các chất ?
A. H
2
SO
4
oxi hóa HI thành I
2
và nó bị khử thành H
2
S B. H
2
SO
4
là chất bị oxi hóa, HI là chất bị khử C. HI bị
oxi hóa thành I
2
H
2
SO
4
bị khử thành H
2
S D. H
2
SO
4
là chất oxi hóa, HI là chất khử
4. Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại Al & Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch H
2
SO
4
1M .Thể tích khí H
2
(đktc) thu
được ở thí nghiệm này là:
A. 5,6 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
5. Khi cho 0,56 lít khí HCl (đktc) hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO
3
8% (d= 1,1g/ml).Nồng độ % HNO
3
thu được là:
A. 3% B. 3,5875% C. 6,3% D. 1,575%
6. Sản phẩm của phản ứng: H
2
SO
4(đặc nóng)
+ H
2
S →
là: A. S & H
2
O B. S
& SO
2 C.
SO
2
& H
2
O D. S , SO
2
& H
2
O
7. Hòa tan 2 mol H
2
SO
4
vào 500 ml H
2
O ta thu được dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ là:
A. 19,6% B. 25,5% C. 39,20% D. 28,6%
8. Hấp thụ hoàn toàn 5,6lit khí SO
2
(đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 1M sản phẩm thu được là .
A. Hai muối có tổng khối lượng là 39,5gam. B. Một muối có khối lượng là 30 gam. C. Hai muối có
tổng khối lượng là 35,7gam. D. Một muối có khối lượng là 29,3gam.
9. Cho các chất hóa học sau Cu , Fe , Ba(NO
3
)
2
;CuO
Axit nào dưới đây tác dụng với tất cả các chất trên
A. HCl
(đặc)
B. H
2
SO
4(đặc nóng)
C. HNO
3(đặc)
D. HNO
3(loãng)
10. Pha loãng 50 ml H
2
SO
4
96% ( d= 1,839g/ml) với nước thành 0,5lit dung dịch có nồng độ mol là:
A. 1,2M B. 1,8M C. 0,9M D. 2,5M
11. Dung dịch H
2
SO
4(loãng)
tác dụng với chất nào sau đây.
A. MgO , BaCl
2
, SO
2
, Fe B. MgO , Ba(NO
3
)
2
, H
2
S ,Fe.
C. MgO , BaO , CaCO
3
,Fe . D. MgO , S , CaCO
3
,Fe
12. Hòa tan 45,9g kim loại M bằng dd HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3mol N
2
O và 0,9mol NO .Kim loại đó là.
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
13. Cho các hóa chất sau: Fe,S,H
2
SO
4
loãng và dụng cụ cần thiết có thể có
A. 4 phương pháp điều chế H
2
S. B. 1 phương pháp điều chế H
2
S.
C. 2 phương pháp điều chế H
2
S. D. 3 phương pháp điều chế H
2
S.
14. Khối lượng oleum (H
2
SO
4
.4H
2
O) cần để hòa tan với 200 gam nước cho dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 4,7% là .
A. 9,4g B. 8,36g C. 18,8g D. 12,45g
15. Các sản phẩm khí khi nung các chất sau KMnO
4
, Cu(NO
3
)
2
, MgCO
3
, BaSO
4
là:
A. O
2
,NO
2
,CO
2,
SO
2
B. O
2
,N
2
,CO
2
. C. O
2
,SO
2
,CO
2
D. O
2
,NO
2
,CO
2
16. Tổng hệ số trong phản ứng oxi hóa khử sau M + HNO
3
→ M(NO
3
)
n
+ NO + H
2
O ; là:
A. (4+7n) B. (4+5n) C. (6+7n) D. (6+4n)
17. Dung dịch HCl có thể hòa tan những muối nào sau đây.
A. Na
2
SO
3
,FeS , KNO
3
,SrSO
4
. B. CaSO
3
,CuS , KNO
3
,Na
2
SO
4
.
C. Na
2
SO
3
, KNO
3
, K
2
SO
4
,BaSO
4
. D. Na
2
SO
3
, KNO
3
,BaCO
3
,Na
2
SO
4
.
18. Trong phản ứng SO
2
+ H
2
O ↔ H
2
SO
3
A. SO
2
vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa B. SO
2
không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa C. SO
2
chỉ thể hiện tính khử D. SO
2
chỉ thể hiện tính oxi hóa
19. Cho phương trình hóa học sau: SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
→ 2HBr + H
2
SO
4
.Trong phản ứng này
A. H
2
O là chất oxi hóa . B. SO
2
là chất bị oxi hóa Br
2
là chất bị khử.
C. SO
2
là chất oxi hóa Br
2
là chất khử. D. SO
2
là không là chất khử .
20. Số oxi hóa của S trong oleum(H
2
SO
4
.nH
2
O) là :
A. +6 B. +4 C. +6 & 0 D. +4 & +6
GV:Nguyễn Huy Thành
1
Trường THPT Cẩm Khê
s : 002Đề ố
1. Số oxi hóa của S trong oleum(H
2
SO
4
.nH
2
O) là :
A. +6 B. +6 & 0 C. +4 & +6 D. +4
2. Các sản phẩm khí khi nung các chất sau KMnO
4
, Cu(NO
3
)
2
, MgCO
3
, BaSO
4
là:
A. O
2
,NO
2
,CO
2,
SO
2
B. O
2
,NO
2
,CO
2
C. O
2
,N
2
,CO
2
. D. O
2
,SO
2
,CO
2
3. Khi cho 0,56 lít khí HCl (đktc) hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO
3
8% (d= 1,1g/ml).Nồng độ % HNO
3
thu được là:
A. 3,5875% B. 6,3% C. 1,575% D. 3%
4. Cho phương trình hóa học sau: SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
→ 2HBr + H
2
SO
4
.Trong phản ứng này
A. SO
2
là chất bị oxi hóa Br
2
là chất bị khử. B. SO
2
là chất oxi hóa Br
2
là chất khử.
C. SO
2
là không là chất khử . D. H
2
O là chất oxi hóa .
5. Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại Al & Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch H
2
SO
4
1M .Thể tích khí H
2
(đktc) thu
được ở thí nghiệm này là:
A. 8,96 lít B. 5,6 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
6. Hòa tan 100ml dung dịch H
2
SO
4
45% (d= 1,45g/ml) thành dung dịch H
2
SO
4
20% cần khối lượng dung dịch H
2
SO
4
10%
là :
A. 275,5 gam B. 355 gam C. 362,5 gam D. 258 gam
7. Trong các phản ứng oxi hóa khử có H
2
S tham gia
A. H
2
S chỉ thể hiện tính oxi hóa B. H
2
S không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa
C. H
2
S chỉ thể hiện tính khử D. H
2
S vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
8. Pha loãng 50 ml H
2
SO
4
96% ( d= 1,839g/ml) với nước thành 0,5lit dung dịch có nồng độ mol là:
A. 0,9M B. 1,8M C. 2,5M D. 1,2M
9. Cho phương trình hóa học sau: H
2
SO
4(đặc)
+ KI → I
2
+ H
2
S + H
2
O .
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất các chất ?
A. HI bị oxi hóa thành I
2
H
2
SO
4
bị khử thành H
2
S B. H
2
SO
4
là chất oxi hóa, HI là chất khử
C. H
2
SO
4
là chất bị oxi hóa, HI là chất bị khử D. H
2
SO
4
oxi hóa HI thành I
2
và nó bị khử thành H
2
S
10. Hòa tan 45,9g kim loại M bằng dd HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3mol N
2
O và 0,9mol NO .Kim loại đó là.
A. Fe B. Zn C. Al D. Mg
11. Cho các hóa chất sau: Fe,S,H
2
SO
4
loãng và dụng cụ cần thiết có thể có
A. 4 phương pháp điều chế H
2
S. B. 1 phương pháp điều chế H
2
S.
C. 3 phương pháp điều chế H
2
S. D. 2 phương pháp điều chế H
2
S.
12. Tổng hệ số trong phản ứng oxi hóa khử sau M + HNO
3
→ M(NO
3
)
n
+ NO + H
2
O ; là:
A. (6+4n) B. (4+5n) C. (6+7n) D. (4+7n)
13. Dung dịch HCl có thể hòa tan những muối nào sau đây.
A. Na
2
SO
3
,FeS , KNO
3
,SrSO
4
. B. Na
2
SO
3
, KNO
3
,BaCO
3
,Na
2
SO
4
.
C. CaSO
3
,CuS , KNO
3
,Na
2
SO
4
. D. Na
2
SO
3
, KNO
3
, K
2
SO
4
,BaSO
4
.
14. Khối lượng oleum (H
2
SO
4
.4H
2
O) cần để hòa tan với 200 gam nước cho dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 4,7% là .
A. 12,45g B. 9,4g C. 8,36g D. 18,8g
15. Sản phẩm của phản ứng: H
2
SO
4(đặc nóng)
+ H
2
S →
là: A. S
& SO
2
B
.
SO
2
& H
2
O C. S , SO
2
& H
2
O D. S & H
2
O
16. Trong phản ứng SO
2
+ H
2
O ↔ H
2
SO
3
A. SO
2
chỉ thể hiện tính oxi hóa B. SO
2
chỉ thể hiện tính khử
C. SO
2
vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa D. SO
2
không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa
17. Dung dịch H
2
SO
4(loãng)
tác dụng với chất nào sau đây.
A. MgO , Ba(NO
3
)
2
, H
2
S ,Fe. B. MgO , S , CaCO
3
,Fe
C. MgO , BaCl
2
, SO
2
, Fe D. MgO , BaO , CaCO
3
,Fe .
18. Có 3 bình mỗi bình đựng một dung dịch sau :HCl ; H
2
SO
4
; H
2
SO
3
có thể phân biệt được dd trong mỗi bình bằng thuốc
thử nào sau đây:
A. Dung dịch BaCl
2
B
.
Khí SO
2
C.
Quỳ tím D. Dung dịch NaOH.
19. Cho các chất hóa học sau Cu , Fe , Ba(NO
3
)
2
;CuO . Axit nào dưới đây tác dụng với tất cả các chất trên
A. HNO
3(đặc)
B. H
2
SO
4(đặc nóng)
C. HCl
(đặc)
D. HNO
3(loãng)
20. Hòa tan 2 mol H
2
SO
4
vào 500 ml H
2
O ta thu được dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ là:
A. 28,6% B. 19,6% C. 39,20% D. 25,5%
GV:Nguyễn Huy Thành
2
Trường THPT Cẩm Khê
s : 003Đề ố
1. Tổng hệ số trong phản ứng oxi hóa khử sau: M + HNO
3
→ M(NO
3
)
n
+ NO + H
2
O ; là:
A. (4+7n) B. (4+5n) C. (6+7n) D. (6+4n)
2. Khi cho 0,56 lít khí HCl (đktc) hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO
3
8% (d= 1,1g/ml).Nồng độ % HNO
3
thu được là:
A. 6,3% B. 3,5875% C. 3% D. 1,575%
3. Dung dịch H
2
SO
4(loãng)
tác dụng với chất nào sau đây.
A. MgO , Ba(NO
3
)
2
, H
2
S ,Fe. B. MgO , S , CaCO
3
,Fe
C. MgO , BaCl
2
, SO
2
, Fe D. MgO , BaO , CaCO
3
,Fe .
4. Cho phương trình hóa học sau: H
2
SO
4(đặc)
+ KI → I
2
+ H
2
S + H
2
O .
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất các chất ?
A. HI bị oxi hóa thành I
2
H
2
SO
4
bị khử thành H
2
S B. H
2
SO
4
oxi hóa HI thành I
2
và nó bị khử thành H
2
S
C. H
2
SO
4
là chất oxi hóa, HI là chất khử D. H
2
SO
4
là chất bị oxi hóa, HI là chất bị khử
5. Khối lượng oleum (H
2
SO
4
.4H
2
O) cần để hòa tan với 200 gam nước cho dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 4,7% là .
A. 12,45g B. 18,8g C. 8,36g D. 9,4g
6. Số oxi hóa của S trong oleum(H
2
SO
4
.nH
2
O) là :
A. +4 B. +6 & 0 C. +4 & +6 D. +6
7. Hòa tan 100ml dung dịch H
2
SO
4
45% (d= 1,45g/ml) thành dung dịch H
2
SO
4
20% cần khối lượng dung dịch H
2
SO
4
10%
là :
A. 362,5 gam B. 355 gam C. 258 gam D. 275,5 gam
8. Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại Al & Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch H
2
SO
4
1M .Thể tích khí H
2
(đktc) thu
được ở thí nghiệm này là:
A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
9. Hấp thụ hoàn toàn 5,6lit khí SO
2
(đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 1M sản phẩm thu được là .
A. Một muối có khối lượng là 30 gam. B. Hai muối có tổng khối lượng là 35,7gam.
C. Một muối có khối lượng là 29,3gam. D. Hai muối có tổng khối lượng là 39,5gam.
10. Cho các chất hóa học sau Cu , Fe , Ba(NO
3
)
2
;CuO
Axit nào dưới đây tác dụng với tất cả các chất trên
A. H
2
SO
4(đặc nóng)
B. HNO
3(đặc)
C. HNO
3(loãng)
D. HCl
(đặc)
11. Cho các hóa chất sau: Fe,S,H
2
SO
4
loãng và dụng cụ cần thiết có thể có
A. 2 phương pháp điều chế H
2
S. B. 1 phương pháp điều chế H
2
S.
C. 4 phương pháp điều chế H
2
S. D. 3 phương pháp điều chế H
2
S.
12. Pha loãng 50 ml H
2
SO
4
96% ( d= 1,839g/ml) với nước thành 0,5lit dung dịch có nồng độ mol là:
A. 0,9M B. 1,8M C. 1,2M D. 2,5M
13. Sản phẩm của phản ứng: H
2
SO
4(đặc nóng)
+ H
2
S →
là: A. SO
2
& H
2
O B. S & H
2
O C. S , SO
2
& H
2
O D. S
& SO
2
14. Dung dịch HCl có thể hòa tan những muối nào sau đây.
A. CaSO
3
,CuS , KNO
3
,Na
2
SO
4
. B. Na
2
SO
3
, KNO
3
, K
2
SO
4
,BaSO
4
.
C. Na
2
SO
3
, KNO
3
,BaCO
3
,Na
2
SO
4
. D. Na
2
SO
3
,FeS , KNO
3
,SrSO
4
.
15. Các sản phẩm khí khi nung các chất sau KMnO
4
, Cu(NO
3
)
2
, MgCO
3
, BaSO
4
là:
A. O
2
,NO
2
,CO
2,
SO
2
B. O
2
,SO
2
,CO
2
C. O
2
,NO
2
,CO
2
D. O
2
,N
2
,CO
2
.
16. Hòa tan 2 mol H
2
SO
4
vào 500 ml H
2
O ta thu được dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ là:
A. 19,6% B. 28,6% C. 39,20% D. 25,5%
17. Trong phản ứng SO
2
+ H
2
O ↔ H
2
SO
3
A. SO
2
vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa B. SO
2
chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. SO
2
chỉ thể hiện tính khử D. SO
2
không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa
18. Hòa tan 45,9g kim loại M bằng dd HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3mol N
2
O và 0,9mol NO .Kim loại đó là.
A. Al B. Zn C. Fe D. Mg
19. Trong các phản ứng oxi hóa khử có H
2
S tham gia
A. H
2
S chỉ thể hiện tính khử B. H
2
S vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
C. H
2
S chỉ thể hiện tính oxi hóa D. H
2
S không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa
20. Cho phương trình hóa học sau: SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
→ 2HBr + H
2
SO
4
.Trong phản ứng này
A. SO
2
là không là chất khử . B. H
2
O là chất oxi hóa .
C. SO
2
là chất oxi hóa Br
2
là chất khử. D. SO
2
là chất bị oxi hóa Br
2
là chất bị khử.
GV:Nguyễn Huy Thành
3
Trường THPT Cẩm Khê
s 004Đề ố
1. Hòa tan 45,9g kim loại M bằng dd HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3mol N
2
O và 0,9mol NO .Kim loại đó là.
A. Fe B. Zn C. Mg D. Al
2. Có 3 bình mỗi bình đựng một dung dịch sau :HCl ; H
2
SO
4
; H
2
SO
3
có thể phân biệt được dd trong mỗi bình bằng thuốc
thử nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH. B. Khí SO
2
C
.
Dung dịch BaCl
2
D.
Quỳ tím
3. Khối lượng oleum (H
2
SO
4
.4H
2
O) cần để hòa tan với 200 gam nước cho dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 4,7% là .
A. 18,8g B. 12,45g C. 8,36g D. 9,4g
4. Cho phương trình hóa học sau: H
2
SO
4(đặc)
+ KI → I
2
+ H
2
S + H
2
O .
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất các chất ?
A. H
2
SO
4
là chất bị oxi hóa, HI là chất bị khử B. HI bị oxi hóa thành I
2
H
2
SO
4
bị khử thành H
2
S
C. H
2
SO
4
là chất oxi hóa, HI là chất khử D. H
2
SO
4
oxi hóa HI thành I
2
và nó bị khử thành H
2
S
5. Trong phản ứng SO
2
+ H
2
O ↔ H
2
SO
3
A. SO
2
không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa B. SO
2
chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. SO
2
chỉ thể hiện tính khử D. SO
2
vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
6. Hấp thụ hoàn toàn 5,6lit khí SO
2
(đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 1M sản phẩm thu được là .
A. Một muối có khối lượng là 30 gam. B. Hai muối có tổng khối lượng là 39,5gam.
C. Hai muối có tổng khối lượng là 35,7gam. D. Một muối có khối lượng là 29,3gam.
7. Số oxi hóa của S trong oleum(H
2
SO
4
.nH
2
O) là :
A. +4 B. +6 C. +6 & 0 D. +4 & +6
8. Cho các hóa chất sau: Fe,S,H
2
SO
4
loãng và dụng cụ cần thiết có thể có
A. 1 phương pháp điều chế H
2
S. B. 3 phương pháp điều chế H
2
S.
C. 2 phương pháp điều chế H
2
S. D. 4 phương pháp điều chế H
2
S.
9. Các sản phẩm khí khi nung các chất sau KMnO
4
, Cu(NO
3
)
2
, MgCO
3
, BaSO
4
là:
A. O
2
,SO
2
,CO
2
B. O
2
,NO
2
,CO
2
C. O
2
,NO
2
,CO
2,
SO
2
D. O
2
,N
2
,CO
2
.
10. Trong các phản ứng oxi hóa khử có H
2
S tham gia
A. H
2
S không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa B. H
2
S vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
C. H
2
S chỉ thể hiện tính khử D. H
2
S chỉ thể hiện tính oxi hóa
11. Cho phương trình hóa học sau: SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
→ 2HBr + H
2
SO
4
.Trong phản ứng này
A. SO
2
là chất bị oxi hóa Br
2
là chất bị khử. B. SO
2
là không là chất khử .
C. SO
2
là chất oxi hóa Br
2
là chất khử. D. H
2
O là chất oxi hóa .
12. Khi cho 0,56 lít khí HCl (đktc) hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO
3
8% (d= 1,1g/ml).Nồng độ % HNO
3
thu được là:
A. 3,5875% B. 1,575% C. 3% D. 6,3%
13. Pha loãng 50 ml H
2
SO
4
96% ( d= 1,839g/ml) với nước thành 0,5lit dung dịch có nồng độ mol là:
A. 0,9M B. 2,5M C. 1,2M D. 1,8M
14. Dung dịch H
2
SO
4(loãng)
tác dụng với chất nào sau đây.
A. MgO , S , CaCO
3
,Fe B. MgO , BaCl
2
, SO
2
, Fe
C. MgO , BaO , CaCO
3
,Fe . D. MgO , Ba(NO
3
)
2
, H
2
S
,Fe.
15. Cho các chất hóa học sau Cu , Fe , Ba(NO
3
)
2
;CuO
Axit nào dưới đây tác dụng với tất cả các chất trên
A. HCl
(đặc)
B. HNO
3(loãng)
C. HNO
3(đặc)
D. H
2
SO
4(đặc nóng)
16. Hòa tan 100ml dung dịch H
2
SO
4
45% (d= 1,45g/ml) thành dung dịch H
2
SO
4
20% cần khối lượng dung dịch H
2
SO
4
10%
là :
A. 355 gam B. 362,5 gam C. 258 gam D. 275,5 gam
17. Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại Al & Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch H
2
SO
4
1M .Thể tích khí H
2
(đktc) thu
được ở thí nghiệm này là:
A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 5,6 lít
18. Dung dịch HCl có thể hòa tan những muối nào sau đây.
A. Na
2
SO
3
,FeS , KNO
3
,SrSO
4
. B. Na
2
SO
3
, KNO
3
, K
2
SO
4
,BaSO
4
.
C. CaSO
3
,CuS , KNO
3
,Na
2
SO
4
. D. Na
2
SO
3
, KNO
3
,BaCO
3
,Na
2
SO
4
.
19. Hòa tan 2 mol H
2
SO
4
vào 500 ml H
2
O ta thu được dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ là:
A. 25,5% B. 39,20% C. 19,6% D. 28,6%
20. Tổng hệ số trong phản ứng oxi hóa khử sau M + HNO
3
→ M(NO
3
)
n
+ NO + H
2
O ; là:
A. (6+7n) B. (4+7n) C. (6+4n) D. (4+5n)
GV:Nguyễn Huy Thành
4
Trường THPT Cẩm Khê
GV:Nguyễn Huy Thành
5