Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.54 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN

KỲ THI TỐT NGHIỆP TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ A
KHOÁ THI 83 – Ngày thi: 22-03-2009
MÔN THI: TIN HỌC (Phần lý thuyết)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 30 phút;
(Đề thi có 30 câu trắc nghiệm)

Lưu ý:
Mỗi câu chỉ có 1 phương án trả lời đúng.
Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm.

Mã đề thi 169

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Một Sheet bảng tính điện tử của MS-Excel bao gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24
cột tương ứng với 24 chữ cái, 10 dòng là 10 giá trị hiện có.
B. Một Sheet bảng tính điện tử của MS-Excel chỉ có 24 cột
C. Một Sheet bảng tính điện tử của MS-Excel có 256 cột
D. Một Sheet bảng tính điện tử của MS-Excel có thể lên đến 512 cột
Câu 2: Trong MS-Excel,công thức =MAX(2;3;9) - SUM(2;"3";TRUE;LEFT("10A")) +
COUNT(0;1;"ABC") cho kết quả:
A. 10
B. 7
C. 9
D. 4
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chức năng của hệ điều hành:
A. Tổ chức quản lí và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính


B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
D. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác
Câu 4: Chức năng Tools → Mail Merge có trong phần mềm:
A. Microsoft Power Point
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word
D. Windows Explorer
Câu 5: Trong Windows, những ký tự không được sử dung để đặt tên cho thư mục và tập
tin là:
A. Dấu B. Dấu hai chấm (:)
C. Ký tự trống (space)
D. Ký tự từ A Z
Câu 6: Trong khi thiết kế MS-PowerPoint, ta có thể định dạng hướng của khối văn bản
A. Theo một chiều bất kỳ
B. Theo chiều ngang trang in từ trái qua phải
C. Theo chiều ngang trang in từ phải qua trái
D. Theo chiều ngang trang in
Câu 7: Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in đậm, in nghiêng, kiểu chữ... trong
MS- Excel ?
A. Chọn Tools  Options  Font
B. Chọn File  Properties  Font
C. Chọn Format  Cells  Font
D. Chọn Insert  Font
Trang 1/4 - Mã đề thi 169


Câu 8: Công dụng tổ hợp phím ALT + F4
A. Tạo một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn

C. Đóng (Thoát) chương trình đang hoạt động trên HĐH Windows
D. Chuyển qua một cửa sổ mới.
Câu 9: Trong MS-Word, muốn thay đổi kích trang in , chúng ta dùng lệnh :
A. Format → Page
B. Format→Paragraph
C. File→Page Setup…
D. File →Setup
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
-Phát biểu 1: Lệnh Start → Programs → Microsoft Word dùng để khởi động Word
-Phát biểu 2: Để tạo một kiểu định dạng mới dùng lệnh Format → Style rồi nhấn
Modify
-Phát biểu 3: Muốn xóa một ô trong bảng, có thể dùng lệnh Table → Delete → Cell
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phát biểu 1 đúng; Phát biểu 2 sai; Phát biểu 3 đúng
B. Phát biểu 1; Phát biểu 2; Phát biểu 3 đều đúng
C. Phát biểu 2 đúng; Phát biểu 3 sai
D. Phát biểu 1 sai; Phát biểu 3 sai
Câu 11: Để sắp xếp lại tất cả các đối tượng (Folder và tập tin) trong cùng một thư mục
theo từng loại chương trình ta chọn lệnh nào sau đây trong Windows Explorer :
A. Bấm chọn lệnh View  Arrange Icons  By size
B. Bấm chọn lệnh View  Arrange Icons  By Date
C. Bấm chọn lệnh View  Arrange Icons  By Type
D. Bấm chọn lệnh View  Arrange Icons  By Name
Câu
12:
Trong
MS-Excel,
kết
quả
trả

về
khi
công
thức:
=ABS(AVERAGE(100;17;COUNT(3;5;9))) được thực hiện là:
A. 50
B. 3
C. 40
D. 60
Câu 13: Để ngắt trang văn bản trong MS-Word ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Enter
B. Alt + Enter
C. Shift + Enter
D. Ctrl + Alt
+ Enter
Câu 14: Khi đang nhập liệu trong MS-Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một
dòng ngay trong cùng một ô
A. Alt + Enter
B. Shift + Enter
C. Ctrl + Enter
D. Enter
Câu 15: Trong bảng tính MS-Excel, ô E1 chứa công thức: = A1 + $B$1 + C1. Sao chép
công thức trong ô E1 đến ô F3. Ô F3 sẽ chứa công thức:
A. B3+$C$1+D3
B. C3+$B$1+E3
C. A1 + $B$1 + C1
D. B3+$B$1+D3
Câu 16: Trong MS-Word, để đánh số thứ tự trang vào từng trang văn bản, ta thực hiện
lệnh nào:
A. Chọn Format→Page Numbers…

B. Chọn View→Page Numbers…
C. Chọn Insert→Page Numbers…
D. Chọn Edit→Page Numbers…
Trang 2/4 - Mã đề thi 169


Câu 17: Trong MS-Excel, muốn hiện lại một Sheet đã ẩn, ta thực hiện lệnh:
A. Chọn Insert→Sheet→ Hide, sau đó chọn tên Sheet→ bấm OK
B. Chọn Format→ Sheet→ Unhide, sau đó chọn tên Sheet→ bấm OK
C. Chọn Insert→ Sheet→ Unhide, sau đó chọn tên Sheet→ bấm OK
D. Chọn Format→ Sheet→ Hide, sau đó chọn tên Sheet→ bấm OK
Câu 18: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?
A. =SUM(A1);SUM(A7)
B. =SUM(A1):SUM(A7)
C. =SUM(A1-A7)
D. =SUM(A1:A7)
Câu 19: Trong MS-Word, để tạo bảng ta thực hiện lệnh:
A. Chọn Insert  Table
B. Chọn Table  Insert  Table…
C. Chọn Table  Insert
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + T
Câu 20: Trong MS-Excel để thay đổi độ rộng của các cột đã chọn, ta thực hiện:
A. Chọn Format → Column → Width
B. Chọn Format → Row → Width
C. Chọn Format → Row → Height
D. Chọn Format → Column → Height
Câu 21: Chức năng Data → Filter có trong phần mềm nào:
A. Microsoft word
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Power point

D. Windows Explorer
Câu 22: Trong MS-Word, để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm
(Clipboard), ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
B. Chọn Edit → Copy
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
D. Chọn Edit → Paste
Câu 23: Muốn bật hoặc tắt thanh công cụ Drawing trên màn hình PowerPoint, người sử
dụng phải
A. Chọn View -> Drawing
B. Chọn View -> Toolbar -> Drawing
C. Chọn Insert -> Toolbar -> Drawing
D. Chọn Insert -> Drawing
Câu 24: Có thể tạo biểu đồ trong MS-Word như thế nào:
A. MS-Word có thể giúp bạn tạo các biểu đồ đường thẳng, cột và biểu đồ hình tròn.
B. MS-Word Chỉ tạo được biểu đồ đường thẳng
C. MS-Word không có chức năng biểu đồ.
D. MS-Word hỗ trợ duy nhất 2 loại là biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cột
Câu 25: Khi thực hiện thao tác chèn một hình ảnh vào slide hiện tại (có Slide Layout là
Blank) của MS-PowerPoint thì hình ảnh được chèn sẽ xuất hiện tại
A. Một vị trí bất kỳ trên slide
B. Vị trí con trỏ chuột
C. Vị trí con trỏ văn bản
D. Chính giữa slide hiện tại
Câu 26: Để định dạng màu nền cho tất cả các slide trong MS-PowerPoint, sau khi chọn
Format  Background  Fill Effects và chọn cách tô màu, sau đó ta phải
A. Kích chuột vào nút lệnh Cancel
B. Kích chuột vào nút lệnh Preview
C. Kích chuột vào nút lệnh Apply
Trang 3/4 - Mã đề thi 169



D. Kích chuột vào nút lệnh Apply to All
Câu 27: Trong Windows để thay đổi ngày giờ hệ thống ta thực hiện:
A. Start→Programs→Accessoreis→Date and Time
B. Start→Settings→Control Panel→Date and Time
C. Start→Programs→Control Panel→Date and Time
D. Start→ Programs→Date and Time
Câu 28: Trong MS-Word, để thay đổi hướng của văn bản trong ô ta chọn:
A. Format → Drop Cap
B. Format → Style
C. Format → Text Direction
D. Table → Merge Cells
Câu 29: Các ký hiệu nào sau đây không phải là đơn vị đo lượng thông tin
A. KB
B. MB
C. Byte
D. BP
Câu 30: Trong thẻ View của hộp thoại Folder Option.Mục nào sau đây cho phép thay đổi
cách thể hiện đường dẫn thư mục trên thanh địa chỉ của cửa sổ:
A. Mục Hide protected operating system file.
B. Mục Show hidden files and folders.
C. Mục Show My Document on Desktop
D. Mục Display the full path in the address bar.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 169




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×