Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi tin học trình độ B - Đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.98 KB, 7 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
----oOo----
ĐỀ THI CHỨNG CHỈ B TIN HỌC
THỜI GIAN LÀM BÀI 120 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN PHÁT ĐỀ)
NGÀY THI 12/01/2009
Chú ý: Học viên tạo thư mục theo cấu trúc: Họ_Tên _SDB trong ổ đĩa mạng
theo sự hướng dẫn của giám thị, sau đó thực hiện lưu bài thi vào thư mục này.
Ví dụ: Ta có thể tạo thư mục trong ổ đĩa M như sau: Nguyen_Van_Anh_B001.
Ngày tháng nhập trong bài được định dạng theo dạng: Tháng/Ngày/Năm.
PHẦN I– ACCESS 1 (10 điểm) – THỜI GIAN LÀM BÀI 40 PHÚT
Câu 1 (5 điểm): Khởi động Microsoft Access và tạo cơ sở dữ liệu có tên là
QL_KINHDOANH.mdb có cấu trúc và mối quan hệ giữa các bảng cho dưới đây.
Ghi chú: Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
* Bảng HANGHOA (Hàng hóa)
Field Name Data Type Field Size Description
MAHANG Text 10 Mã hàng
TENHANG Text 100 Tên hàng
* Bảng DAILY (Đại lý)
Field Name Data Type Field Size Description
SOTTDL Text 10 Số thứ tự đại lý
TENDL Text 100 Tên đại ly
DCHIDL Text 100 Địa chỉ đại lý
* Bảng MUA (Mua hàng)
Field Name Data Type Field Size Description
SOTTDL Text 10 Số thứ tự đại lý
MAHANG Text 10 Mã hàng
NGAYMUA Date/Time Ngày mua hàng
SLMUA Number Long Integer Số lượng mua
TGMUA Number Long Integer Trị giá mua
* Bảng BAN (Bán hàng)


Field Name Data Type Field Size Description
SOTTDL Text 10 Số thứ tự đại lý
MAHANG Text 10 Mã hàng
NGAYBAN Date/Time Ngày bán hàng
SLBAN Number Long Integer Số lượng bán
TGBAN Number Long Integer Trị giá bán
1
* Mối quan hệ giữa các bảng như sau:
* Thực hiện nhập dữ liệu mẫu cho các bảng:
 Bảng HANGHOA (Hàng hóa)
 Bảng DAILY(Đại lý)
 Bảng MUA (Mua hàng)
2
 Bảng BAN (Bán hàng)
Câu 2 (1 điểm): Tạo query dùng để đưa ra danh mục các mặt hàng gồm mã hàng (MAHANG), tên
hàng (TENHANG). Thực hiện sắp xếp theo chiều tăng dần của tên hàng. Lưu query với tên là
qr_Cau2.
Câu 3 (1 điểm): Tạo query dùng để đưa ra danh mục các đại lý gồm các thông tin: Số thứ tự đại lý
(SOTTDL), tên đại lý (TENDL) của những đại lý có địa chỉ đại lý (DCHIDL) ở ĐỒNG NAI. Lưu
query với tên là qr_Cau3.
Câu 4 (1 điểm): Tạo query dùng để đưa ra các mặt hàng đã bán trong ngày 01/01/2008 ở đại lý số
DL001 gồm các thông tin: tên hàng (TENHANG), ngày bán (NGAYBAN), số lượng bán
(SLBAN), trị giá bán (TGBAN). Lưu query với tên là qr_Cau4.
Câu 5 (1 điểm): Tạo query để đưa ra tên đại lý (TENDL), địa chỉ đại lý (DCHIDL) đã mua hàng
có tên là BIA SÀI GÒN ĐỎ. Lưu query với tên là qr_Cau5.
Câu 6 (1 điểm): Tạo Total query dùng để đưa ra tên (TENDL) và địa chỉ đại lý (DCHIDL) có
tổng giá trị mua (TGMUA) trong một ngày >3000000. Lưu query với tên là qr_Cau6.
3
PHẦN II- ACCESS 2 (10 điểm) – THỜI GIAN LÀM BÀI 40 PHÚT
Câu 1 (4 điểm): Tạo form ở dụng Main/Sub sử dụng chức năng Wizard của Access để nhập và

hiển thị dữ liệu trên 2 bảng là DAILY và MUA. Sau đó thiết kế lại form sử dụng đối tượng
Command Button Wizard để thiết kế các nút lệnh có dạng như sau:
 Lưu form Main với tên là frm_DAILY và form sub với tên là frm_Mua Subform.
Câu 2 (2 điểm): Thiết Form dưới dạng Main/Sub để thực hiện lọc dữ liệu theo mẫu dưới đây:
Yêu cầu:
 Lưu form Main với tên frm_Hang và form sub với tên là frm_Hangban.
 Khi kích chọn một mặt hàng ở frm_Hang thì sẽ xuất hiện danh sách các đại lý cung cấp
tương ứng trong frm_Hangban.
4
Câu 3 (4 điểm): Thiết kế Report để in ra danh sách bán hàng ở các đại lý theo mẫu dưới đây:
Yêu cầu:
 Lưu report với tên là rp_Cau3.
 Tạo tiêu đề đầu báo cáo với tên là: DANH SÁCH CÁC MẶT HÀNG BÁN Ở CÁC ĐẠI LÝ.
 Thực hiện gộp nhóm theo Tên Hàng và tạo tiêu đề đầu các nhóm theo mẫu.
 Thực hiện tính tổng trị giá của các mặt hàng bán ở cuối mỗi nhóm.
 Thực hiện đánh số thứ tự tự động theo nhóm.
 Cuối mỗi trang thực hiện đánh số trang.
5

×