Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi tin học trình độ B - Đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.76 KB, 4 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
----oOo----
ĐỀ THI CHỨNG CHỈ B TIN HỌC – LẦN 1
THỜI GIAN LÀM BÀI 120 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN PHÁT ĐỀ)
NGÀY THI 27/04/2008
PHẦN I– ACCESS 1 (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Khởi động Microsoft Access và tạo cơ sở dữ liệu có tên là QLSinhvien có cấu trúc
và mối quan hệ giữa các bảng cho dưới đây.
Ghi chú: Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
* Bảng tbl_Khoahoc (khoa học)
Field Name Data Type Field Size Description
MAK H Text 2 Mã khoa
TENKH Text 50 Tên khoa
* Bảng tbl_Monhoc (Môn học)
Field Name Data Type Field Size Description
MAMH Text 2 Mã môn học
TENMH Text 25 Tên môn học
SOTIET Number Byte Số tiết
* Bảng tbl_Sinhvien (sinh viên)
Field Name Data Type Field Size Description
MASV Text 3 Mã sinh viên
HOSV Text 15 Họ sinh viên
TENSV Text 7 Tên sinh viên
PHAI Yes/No Yes: Là nữ, No: Là nam
NGAYSINH Date/time dd/mm/yyyy
NOISINH Text 15 Nơi sinh
MAKH Text 2 Mã khoa
HOCBONG Number Double Học bổng
* Bảng tbl_Ketqua (kết quả thi)
Field Name Data Type Field Size Description


MASV Text 3 Mã sinh viên
MAMH Text 2 Mã môn học
DIEM Number Single Điểm thi
* Mối quan hệ giữa các bảng như sau:
* Thực hiện nhập dữ liệu mẫu cho các bảng:
1
Câu 2 (0.5 điểm): Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên,
Tên sinh viên, Học bổng. Danh sách được sắp xếp thứ tự Mã sinh viên tăng dần. Lưu query với tên
là qr_Cau2.
Câu 3 (0.5 điểm): Liệt kê bảng điểm của sinh viên khoa Tin học, gồm các thông tin: Tên khoa, Họ
tên sinh viên, Tên môn học, Số tiết, Điểm. Lưu query với tên là qr_Cau3.
Câu 4 (0.5 điểm): Liệt kê những sinh viên có giới tính là Nữ và Tên kết thúc bởi chữ cái N. Lưu
query với tên là qr_Cau4.
Câu 5 (0.5 điểm): Liệt kê danh sách sinh viên có học bổng từ 80000 đến 150000 gồm các thông tin
sau: Mã sinh viên, Ngày sinh, Phái và Mã khoa. Lưu query với tên là qr_Cau5.
PHẦN II- ACCESS 2 (3 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Tạo form ở dụng Main/Sub sử dụng chức năng Wizard của Access để nhập và hiển
thị dữ liệu trên 2 bảng là tbl_Khoahoc và tbl_Sinhvien, sau đó thiết kế lại form có dạng như sau:
2
Câu 7 ( 1 điểm): Sử dụng chức năng Design của Access để thiết kế form hiển thị và nhập dữ liệu
cho bảng tbl_Sinhvien theo mẫu dưới đây.
Câu 8 (1 điểm): Thiết kế Report có nguồn dữ liệu lấy từ query đã thiết kế ở câu 3 để in ra danh sách
bảng điểm của sinh viên thuộc khoa tin học như sau.
Ghi chú: Để tính điểm trung bình ta sử dụng hàm: Avg(tên field cần tính) và sử dụng hàm
Round(số) để làm tròn số.
PHẦN III- ACCESS 3 (3 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Thiết kế Form theo mẫu sau:
3
Yếu cầu:
• Tạo 2 Textbox có tên là txtsoa và txtsob để cho phép người sử dụng nhập số vào từ bàn

phím.
• Tạo 1 Textbox có tên là txtKetqua để hiển thị kết quả tương ứng với từng phép tính.
• Tạo 2 CommandButton có tên là cmdTong và cmdThuong để cho phép người sử dụng khi
nhấn vào một trong 2 nút đó thì nó thực hiện phép toán tương ứng.
• Tạo 1 CommandButton có tên là cmdThoat để khi người dùng nhấn vào đó thì form được
đóng lại.
Câu 10 (1 điểm): Thiết kế form có dạng sau:
Yêu cầu:
• Tạo 1 Combo box có tên là cmbkhoa lấy dữ liệu trong bảng tbl_Khoahoc để cho phép
người sử dụng chọn khoa cần xem (tạo bằng chức năng control wizard).
• Tạo 1 CommandButton có tên là cmdXem để cho phép người sử dụng kích vào thì nó sẽ
mở Report đã thiết kế ở câu 8.
• Tạo 1 CommandButton có tên là cmdThoat để cho phép người sử dụng kích vào đó để thoát
khỏi form.
• Thêm mới một field có tên là MAKH trong bảng tbl_Khoahoc vào query đã thiết kế ở câu 3
và thiết lập điều kiện ở field này (truyền tham số từ form vào query ở field này).
4

×