Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BTN033 DE THTT 04 TRAC NGHIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 6 trang )

b2  c2 .

C.

2a 2  2b 2  c 2 .

D.

a 2  b 2  2c 2 .

Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , SA vuông góc với
mặt phẳng  ABCD  , AB  BC  a, AD  2a , góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 450 .
Góc giữa mặt phẳng  SAD  và  SCD  bằng :
A. 450 .

B. 300 .

C. 750 .

D. 600 .

Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều đáy có cạnh bằng a , góc tạo bởi các mặt bên và đáy bằng 600 .
Thể tích khối chóp là :
A. V 

a3 3
.
24

B. V 


a3 6
.
24

C. V 

a3 3
.
8

D. V 

a3
.
8

Câu 41. Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh 6a . Một mặt phẳng qua
đỉnh S của nón và cắt vòng tròn đáy tại A và B . Biết số đo góc 
ASB bằng 300 , diện

tích tam giác 
ASB bằng:
2
A. 18a .
B. 16a 2 .
Câu 42. Cho hình chop

C. 9a 2 .

D. 10a 2 .


có đáy ABC là tam giác vuông tại B với
AB  a , BC  a 2 , SA  2a và SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Biết  P  là

Đề thử sức số 4 – Báo THTT

S . ABC

Sưu tầm và trình bày

4 | THBTN


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
mặt phẳng qua A vuông góc với SB , diện tích thiết diện cắt bởi  P  và hình chóp
là:
4a 2 6
.
15



Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba vecto a(1;1;0) , b(1;1;0) , c (1;1;1) .

A.

4a 2 10
.

25

B.

4a 2 3
.
15

C.

8a 2 10
.
25

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?



A. a.b  0 .
B. c  3 .
C. a  2 .

D.



D. b.c  0 .

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng song song với hai đường thẳng
x  2  t

x  2 y 1 z

d1 :

 và d 2 :  y  3  2t có véctơ pháp tuyến là :
2
3
4
z  1 t




A. n  (5;6; 7) .
B. n  (5; 6; 7) .
C. n  (5; 6; 7) .



D. n  (5; 6; 7) .

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  tâm I 1; 2; 3  đi qua A 1;0; 4  có

phương trình là:
A. (x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3)2  53 .
C. (x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  53 .

B. (x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  53 .
D. (x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  53 .


Câu 46. Cho ba điểm A 1; 6; 2  , B  5;1; 3 , C  4; 0; 6  . Khi đó phương trình mặt phẳng  ABC  là
A. 14 x  13 y  9 z  110  0 .

B. 14 x  13 y  9 z  110  0 .

C. 14 x  13 y  9 z  110  0 .

D. 14 x  13 y  9 z  110  0 .

 x  1  2t

Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 :  y  2  3t và
 z  5  4t

 x  7  3m

d 2 :  y  2  2m là
 z  1  2m


A. chéo nhau.

B. cắt nhau.

C. song song.

D. trùng nhau.

Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A  2;1; 0  , B  3; 0; 4  , C  0; 7; 3 . Khi đó
 

cos AB, BC bằng



A.



14 118
.
354

B. 

7 118
.
177

C.

798
.
57

D. 

798
.
57


Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A  2; 3;1 , B  4;1;  2  ,
C  6; 3; 7  , D  5;  4; 8  . Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là

A. 11 .

Đề thử sức số 4 – Báo THTT

B.

45
.
7

C.

5
.
5

Sưu tầm và trình bày

D.

4 3
.
3

5 | THBTN



TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho bốn điểm A 1;1;1 , B 1; 2;1 , C 1;1; 2  , D  2; 2;1 .
Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có toạ độ là
3 3 3
3 3 3
A.  3; 3; 3 .
B.  ;  ;  .
C.  ; ;  .
2 2 2
2 2 2
----------HẾT----------

Đề thử sức số 4 – Báo THTT

Sưu tầm và trình bày

D.  3; 3; 3 .

6 | THBTN



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×