Mụn: Hoa 10
Thi gian lm bi: 45 phỳt; 29 cõu trc nghim
Mó : 001
Cõu 1:
Phơng trình hóa học nào sau dây biểu diễn đúng phản ứng xẩy ra khi đa dây sắt nóng
đỏ vào bình chứa khí clo?
A.
Tất cả sai B.
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
C.
Fe + Cl
2
FeCl
2
D.
3Fe + 4Cl
2
FeCl
2
+ 2FeCl
3
Cõu 2:
Cho vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử khi phản ứng với :
A.
H
2
S B. dd NaBr C. dd NaOH D. SO
2
Cõu 3:
Sục khí SO
2
đến d vào dung dịch nớc Brom hiện tợng quan sát đợc là :
A.
Dung dịch có màu vàng B. Xuất hiện kết tủa trắng
C.
Dung dịch có màu nâu D. Dung dịch mất màu nâu
Cõu 4:
Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7g AlCl
3
?
A.
21,3g B. 13,2g C. 12,3g D. 23,1g
Cõu 5:
Flo không tác dụng với chất nào sau đây?
A.
Khí O
2
B. H
2
O C. Khí H
2
D. Kim loại vàng
Cõu 6:
Trong các dẫy chất dới đây, dẫy nào gồm các chất đề tác dụng với Clo
A.
dd NaOH, dd NaBr, dd NaI B. Na, H
2
, N
2
C.
Fe, K, O
2
D. dd KOH, H
2
O, dd KF
Cõu 7:
Cấu hình electron lớp ngoài cùng ns
2
np
5
là cấu hình của các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây:
A.
Nhóm halogen B. Nhóm nitơ C. Nhóm cácbon D. Nhóm oxi
Cõu 8:
Sợi dây đồng đã đợc đốt nóng rồi đa vào bình chứa khí A, thấy dây đồng cháy. A là khí
nào sau đây:
A.
Nitơ B. Clo C. Cacbon(II) oxit D. Hiđro
Cõu 9:
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl thể hiện tính khử :
A.
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + O
2
B.
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
C.
AgNO
3
+ HCl AgCl + HNO
3
D.
16HCl+2KMnO
4
5Cl
2
+ 2MnCl
2
+2KCl+8H
2
O
Cõu 10:
Đổ dung dịch AgNO
3
lần lợt vào 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI thì thấy:
A.
Có 2 dung dịch tạo kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa
B.
Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa.
C.
Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo ra kết tủa
D.
Có 1 dung dịch tạo kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa
Cõu 11:
Cho 15,8 g KMnO
4
tác dụng hết với dung dịch HCl đặc. Thể tích khí Cl
2
(đktc) thu đợc
là phơng án nào sau đây?
A.
0,28 lít B. 2,8 lít C. 0,56 lít D. 5,6 lít
Cõu 12:
Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh ?
A.
HCl B. HF C. HI D. HBr
Cõu 13:
Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các halogen
A.
Tạo ra với hiđro hợp chất có liên kết phân cực.
B.
Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với một e
C.
Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e
D.
Có số oxi hóa - 1 trong mọi hợp chất
Cõu 14:
Nớc Gia-ven là dung dịch hỗn hợp hai chất nào sau đây?
A.
NaCl và NaClO
3
B. NaCl và NaClO
C.
HCl và HClO D. NaCl và NaClO
4
Cõu 15:
Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hiđrô clorua trong phòng thí nghiệm?
A.
H
2
+ Cl
2
0
t
2HCl
B.
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
C.
Cl
2
+ SO
2
+ H
2
O 2HCl + H
2
SO
4
D.
NaCl + H
2
SO
4
0
t
HCl + NaHSO
4
(rắn) (dd đặc)
Cõu 16:
Cho MnO
2
tác dụng với dd HCl toàn bộ khí sinh ra đợc hấp thụ hết vào dung dịch kiềm
đun nóng tạo ra dung dịch X trong dung dịch X có những muối nào sau đây:
A.
NaOH, NaCl B. NaClO, NaOH C. NaCl, NaClO
3
D. NaCl, NaClO
Cõu 17:
Trong các tính chất sau, những tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen:
A.
Phân tử gồm một nguyên tử B. Có tính ôxi hóa
C.
Tác dụng mạnh với H
2
O D.
ở nhiệt độ thờng chất ở thể rắn
Cõu 18:
Phản ứng nào sau đây không thể xẩy ra?
A.
H
2
O + F
2
(hơi nớc nóng)
B.
NaI + Br
2
(dd)
C.
KBr + I
2
(dd)
D.
KBr + Cl
2
(dd)
Cõu 19:
Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, HNO
3
, KNO
3
ta có thể dùng :
A.
Một thuốc thử là dung dịch AgNO
3
B.
Hai thuốc thử quỳ tím và dung dịch AgNO
3
C.
Một thuốc thử là quỳ tím
D.
Thuốc thử là CaCO
3
do hiện tợng sủi bọt khí
Cõu 20:
Phân tử và ion nào thể hiện trạng thái oxi hóa tối đa mà Clo thực có?
A.
Cl
2
O
5
B.
4
ClO
C. ClO
-
D. Cl
2
O
3
Cõu 21:
Đặc điểm nào dới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A.
ở điều kiện thờng là chất khí B. Tác dụng mạnh với nớc
C.
Có tính oxi hóa mạnh D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Cõu 22:
Cho 20 g hỗm hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy có 1g khí H
2
bay ra.
Lợng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?
A.
60,5 g B. 55,5 g C. 45,5 g D. 40,5 g
Cõu 23:
Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Cõu 24:
Cho phản ứng : H
2
SO
3
+ Br
2
+ H
2
O H
2
SO
4
+ X ; X là chất nào sâu đây:
A.
HBrO
4
B. HBr C. HBrO D. HBrO
3
Cõu 25:
Trong dãy 4 dung dịch axi HF, HCl, HBr, HI:
A.
Tính axit biến đổi không theo quy luật
B.
Không thể hiện tính axit
C.
Tính axit giảm dần từ trái qua phải (HF HI)
D.
Tính axit tăng dần từ trái qua phải (HF HI)
Cõu 26:
Chất rắn nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđrô clorua?
A.
P
2
O
5
B. NaOH rắn C. H
2
SO
4
đặc D. CaCl
2
khan
Cõu 27:
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A.
MnO
2
+4HCl
0
t
MnCl
2
+Cl
2
+2H
2
O
B.
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
C.
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H2
D.
Mg(OH)
2
+ 2HCl MgCl
2
+ 2H2O
Cõu 28:
Trong các dẫy chất dới đây, dẫy nào gồm các chất đề tác dụng với dd HCl?
A.
CaCO
3
, H
2
SO
4
, Mg(OH)
2
B. AgNO
3
, MgCO
3
, BaSO
4
C.
Fe, CuO, Ba(OH)
2
D. Fe
2
O
3
. KMnO
4
, Cu
Cõu 29: Trong phản ứng Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
B.
Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
C.
Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
D.
Clo chỉ đóng vai trò chất khử