Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 1 năm 2015 - 2016
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Góc xOy có số đo bằng 60o; góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là:
A. 120o
B. 60o
C. 90o
D. 30o
Câu 2.2: Cho hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại điểm O. Biết số đo góc xOy bằng 4
lần số đo góc x'Oy. Số đo góc xOy là:
A. 140o
B. 136o
C. 128o
D. 144o
Câu 2.3: Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại điểm O tạo thành 4 góc, trong đó tổng
hai góc xOy và x'Oy' bằng 248o. Số đo góc xOy' là:
A. 78o
B. 56o
C. 68o
Câu 2.4: Giá trị của biểu thức:
1 7 2 3
6 − − − + − 4
4 9 9 4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
D. 48o
là:
A. 10
B. 12
C. 6
Câu 2.5: Giá trị của x thỏa mãn:là:
A. -2012
B. -2011
C. 2011
D. 8
1
1
1
= +
x( x + 1) x 2011
D. 2012
Bài 3: Điền số thích hợp
Câu 3.1: Kết quả của phép tính: 3/5 + (-2/3) - (-5/2) - 13/30 bằng: ...............
Câu 3.2: Cho x thỏa mãn -x - 3/4 = -8/11. Khi đó 11x = ..............
Câu 3.3: Cho số hữu tỉ x thỏa mãn: 6/7 - (x - 1/2) = 5/6. Khi đó 21x = ..............
Câu 3.4: Kết quả của phép tính: 12 − 8 − 7 13
5 +
−
−
bằng: ............
3
2 30
5
Câu 3.5: Cho hai góc kề bù AOB và BOC. Biết góc BOC = 5AOB. Khi đó góc đối đỉnh
với góc BOC có số đo bằng ...............o
Câu 3.6: Kết quả của phép tính: 5/8 - (-2/5) - 3/10 là: ................
Câu 3.7: Cho góc xOy = 30o. Biết x'Oy và xOy là hai góc kề bù, x'Oy' và x'Oy là hai góc
kề bù. Số đo góc x'Oy' là: .................o
Câu 3.8: Cho ba đường thẳng xx'; yy'; zz' đồng quy tại O sao cho góc xOy = 60 o và Ox là
tia phân giác của góc xOy'. Số góc có số đo bằng 120o trong hình vẽ là: ........... góc.
Câu 3.9: Cho a, b ∈ Z, a < 0, b > 0. So a + 2012
b + 2012
sánh hai số hữu tỉ a/b và
ta được a/b ..............
a + 2012
b + 2012
Câu 3.10: Cho 2 số hữu tỉ x = -17/23 và
y = -171717/232323. Kết quả so sánh x và y là: x ........... y
ĐÁP ÁN
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
(7) < (6) < (10) < (3) < (8) < (4) < (5) < (1) < (9) < (2)
Bài 2: Đi tìm kho báu
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 2.1: B
Câu 2.2: D
Câu 2.3: B
Câu 2.4: D
Câu 2.5: D
Bài 3: Điền số thích hợp
Câu 3.1: 2
Câu 3.2: 0,25
Câu 3.3: 11
Câu 3.4: 14
Câu 3.5: 150
Câu 3.6: 0,725
Câu 3.7: 30
Câu 3.8: 6
Câu 3.9: <
Câu 3.10: =
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí