Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi violympic toan lop 7 vong 2 nam 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.03 KB, 3 trang )

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 2 năm 2015 - 2016
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: Kết quả của phép tính:  40 32 17  75
. .
− .
bằng: ...............
 51 100 20  64
Câu 2.2: Giá trị của x thỏa mãn 3x - 5.2.4 + 2.23 = 0 là x = ............
Câu 2.3: Giá trị của biểu thức: (3x2 + 3) - 2(x2 + 2x) + 2015 tại x = 1 là ..............
Câu 2.4: Giá trị của biểu thức A = (-3333)4 : (-1111)4 + (2 : 3981)5.(-3981)5
bằng: ..............

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 2.5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức I20092007x + 2010I là: ...............
Câu 2.6: Giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 19,5 - I1,5 - xI đạt được khi x = ...............
Câu 2.7: 216 chia cho 17 có số dư là .............
Câu 2.8: Các phần tử của tập hợp các số x thỏa mãn Ix - 2,5I + I3,5 - xI = 0 là: {.........}
Câu 2.9: Số cặp số dương a và b thỏa 1 1
1
− =
a b a −b
mãn là: .................
Câu 2.10: Hãy điền dấu >, = thích hợp vào chỗ chấm:
Cho M = x(x - 3). Nếu 0 < x < 3 thì M ............ 0
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Tính: -4,117 + 0,363 = ................
Câu 3.2: Tìm x thỏa mãn: 2x + 1 = I4 - 7I


Câu 3.3: Giá trị của x < 0 thỏa mãn Ix2 + 1I = 5 là: x = ...............
Câu 3.4: Tìm x thỏa mãn: 2x - 0,35 + 85/100 = 0
Câu 3.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức B = 12 - I3x + 2015I - I-3I là: ..............
Câu 3.6: Cho góc xOy = 60o. Số đo của góc đối đỉnh với góc xOy là: ...............o
Câu 3.7: Giá trị của x thỏa mãn:  12  x 9  3  4
− 
  =
là: x = ...............
25  5 
 25 
Câu 3.8: Giá trị của x thỏa mãn:là x 2 x + 3 4 x + 5
=
5 x + 2 10 x + 2
= ...............
Câu 3.9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = I2x + 2015I - 3 là: .................
ĐÁP ÁN
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (18); (2) = (5); (3) = (20); (4) = (9); (6) = (11); (7) = (16); (8) = (14); (10) = (19);
(12) = (15); (13) = (17)
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: -0,25

Câu 2.2: 8

Câu 2.3: 2015

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.4: 49


Câu 2.5: 0


Câu 2.6: 1,5

Câu 2.7: 1

Câu 2.8: 0

Câu 2.9: 0

Câu 2.10: <

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: -3,754

Câu 3.2: 1

Câu 3.3: -2

Câu 3.4: -0,25

Câu 3.6: 60

Câu 3.7: 2

Câu 3.8: 4

Câu 3.9: -3


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.5: 9



×