Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

300 bài tập trắc nghiệm nguyên hàm tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.12 KB, 19 trang )

GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG – GIAI ĐOẠN 3 – PHẦN 1

C©u 1 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y

A. 5

B.

x2

9
2

1;y

là:

x3

C. 4

D. 3

C©u 2 : Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có biểu thức có biểu
π
thức cường độ là i = Io cos(ωt − )A . Biết i = q ' với q là điện tích tức thời ở tụ điện.
2


Tính từ lúc t = 0, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch
π
đó trong thời gian bằng là
ω

A.

2Io
.

C©u 3
:

B.

 2Io
.
ω

πIo

C.

ω

D.

0

.ω2


Cho:

π

L = ∫ x sin xdx =kπ. Giá trị của k là:
0

A. 0

B. 1

C. 2

D. -1

C©u 4 : Nhờ ý nghĩa hình học của tích phân, hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định
sau:
1

A.

1

x −1

∫ln(1+ x)dx > ∫ e −1
0

0


1

B.

dx
1

C.

∫e

dx
0

2

−x

1

dx > ∫ e

1

 1− x 2
e
dx
>


∫ 1+x dx

0
0
−x

π
4

−x 3

D.

∫ sin
0

π
4
2

xdx < ∫ sin 2xdx
0

0

1


C©u 5 : Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay
hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 1


và trục Ox quay quanh trục Ox biết

2


đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm, khi đó thể tích của lọ là
A.


dm2

B.

14

π

C.

D.

15

15

2

dm
3


2

π dm3

2

dm
2

C©u 6 : Với f (x), g(x) là 2 hàm số liên tục trên K và k ≠ 0 thì mệnh đề nào sau đây à sai:
A.

B. ∫  f (x) ± g(x)dx = ∫ f (x)dx ± ∫ g(x)dx.

∫  f (x).g(x)dx = ∫ f (x)dx.∫ g(x)dx.

D. ∫ k ⋅ f (x) ⋅ dx = k ⋅ ∫ f (x) ⋅ dx.

C. ∫ f ′(x) ⋅dx = f (x) + C.

C©u 7 : Trong số các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng
1. Cho hàm
số
của f

(x)

f
(x)


liên tục trên K và a, b ∈
K.

Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm

trên K thì F(b) − F(a) được gọi là tích phân của f

(x)

f
(x)

2. Tích phân
của

b

từ a đến b

. Khi đó:

từ a đến b và được kí hiệu là ∫ f

(x)dx
a

b

b


I = ∫ f (x) ⋅ dx = F(x) = F(b) −
a
F(a)

,

với a ≤ b

3. Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác nhau thay cho x
, nghĩa là:
b

b

b

I = ∫ f (x) ⋅ dx = ∫ f (t) ⋅ dt = ∫ f (u) ⋅ du = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ = F(b) − F(a).
a

4. Nếu hàm
số

a

a

y = f (x)

liên tục và không âm trên đoạn


 a; b

thì diện tích

S

của hình

thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b là:
b

S = ∫ f (x) ⋅ dx ⋅
a

— Nếu hàm số y = f (x) liên tục và không âm trên đoạn

 a; b thì diện tích
5.
hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f (x), trục Oy và hai đường thẳng
b

S

của


x = a, x = b là: S = ∫ f (x) ⋅ dx ⋅
a


A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

C©u 8 : Chọn phát biểu sai trong số các phát biểu sau
A. —
Nếu

F(x)

là một nguyên hàm của f

(x)

trên K thì họ nguyên hàm của hàm số


f (x)

trên K là:

∫ f (x) ⋅ dx = F(x) + C, const = C ∈ K.


F(
x)


Nếu
B. f (x)

là một nguyên
hàm của

f
(x)

trên K thì họ nguyên hàm của
hàm số

trên K là:

∫ f (x) ⋅ dx = F(x) + C, const = C ∈
Cho
f xác định
hàm số (x) trên
C. f trên K
nếu:

K.

.

Hàm F(x được gọi là nguyên hàm của
)
hàm số
số


F′(x) = f (x), ∀x ∈ K.

(
x
)

Cho
f xác định trên R
hàm số (x) Hàm số
D. f trên K
nếu:

F(
x)

được gọi là nguyên hàm của
hàm số

F′(x) = f (x), ∀x ∈ R.

(
x
)

C©u 9 : Diện tích hình yphẳng tô
trong hình bên được tính theo công thức
f(x)

sau đây?

0

4

2

4

x

A.

S = ∫ f (x)dx
0

đậm
nào


2
4

B.

C©u
10 :

S

Giá trị

của

2

I = 2∫ e .dx = ?
2x

0

=
A. I =
e4 −1





B. I =
4e4 − 4

sinx 1

f

C©u 11 : Kết
(

quả của
A.


)

2
4

2
4

S
=



D.

S



(x)

f

dx

(

+

x




)
d
x



f
(
x
)
d
x
0
2

F (x) =

x +1)3 + C

d

(x)
dx
0
2

D. I = e4


I
=
4
e4

dx bằng:

sx

x

C.

∫co

C.

2

(sin

3


B.
F (x)
2
=


C. F (x) = −

2
3

(sin x +1)3

+C

D. F (x) =

2

(s in x +1)3

+

C

C©u 12 : Tìm giá trị của tham số m sao cho: y = x3 − 3x + 2 và y = m(x+2) giới h
phẳng có cùng diện tích

+C
3

A. m = 2

sin x 1 

B. m = 2


C. m =

D.

3

C©u 13 : Tìm điều kiện của tham số m để F(x) = mx3 + (3m + 2)x2 − 4x + 3 F(x) là m
của hàm số f (x) = 3x + 10x − 4
2

B. m = −1

A. m = 1

C. m = 2

D.

C©u 14 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục tung và 2 đờ thị : y = 2x , y =

A.

5

S=

5

B. S = −1 / ln 2

2

− ln 2

5

C. S = + ln 2

D.

2

2

C©u 15 :

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: y = lnx, y = 0, x = e

A. 2
C©u 16 :

B. 1

Cho

1

2f (x)

g(x) dx


C. 3
5 và

0

D.

1

3f (x)

10 . Khi đó

g(x) dx

0

A. 5

B. 10

1

f (x )d
0

C. 3

D.


C©u 17 : Thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi quay y

2

x ;y

trục Ox là
B. 16

A. 137
5

C©u 18 :

Cho I=

7

1



C©u 19 :

B.

ln x + C

Hàm số y


D.

C. lnx

D.

5

dx ngun hàm là.

x

A.

C. 162

1
2

sin x

−1
+2
Cx

có ngun hàm F(x) là biểu thức nào sau đây, nếu

hàm số F(x) đi qua điểm M


6

;0


B. F(x) 3cotx

A. F(x) 3cotx
3cotx

3cotx

D. F(x) 3

C. F(x) 3
C©u 20 :

Tính thể tích sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn
bởi trục Ox và Parabol

A.

5

4

πa

πa


B.

5

10

C©u 21 :

2

(C) : y = ax − x (a > 0)
5

πa

C.

30

πa

D.

5

2x  1
4x − 1
I=∫
+ 2dx.
2x  1


20

Tìm ngun hàm sau
2x  1

A. I = 2x + 1 −
4

+ 5ln

+2+
C.

2x  1

C. I = 2x + 1 +

+2+
C.

5ln

2x  1

2x  1

B. I = 2x + 1 +
4


D. I = −2x − 1 +

− 5ln

+ 2 + C.
2x  1

2x  1
− 5ln

+ 2 + C.

4

C©u 22 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đờ thị

y = x − 2x ,
2

của:

trục Ox và 2 đường thẳng

x = 0, x = 2 là:
A.
C©u 23 :

2

1


B.

3

3

1
Cho f (x) =

4

C. 0

D.

π



3

; F(x) là một ngun hàm của f(x) và đờ thị của F(x) qua M  ;0 
sin x
6 
thì F(x) bằng:
3
3
B. −
C. 3 − cot x

D. − cot x 3
x 3+ cot
A. −3 + cot x
C©u 24
:

2

Giá trị của
I

là.
e

ln xdx
1

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

C©u 25 : Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t)

3t

t2



. Tính
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A. 4300m

B. 430m

C.

4300
m
3

D.

430
3 m


C©u 26
:

'

b
'
Tìm hàm số y = f(x) f(-1) = 2, f(1) = 4, f (1) =
nếu biết f (x) = ax + 0 ?
,

x2
2
x
12 5
x 1
5
f (x) = − +
A. f (x) = − − +
2 x 2
B.
2 x 2
x
C. f (x) =
D.

2

12 5
x 1
5
+ +

2

x

2

f (x) = + −
1 x 2

2 x 2

C©u 27 : Tính thể tích của vật thể nằm
giữa hai mặt phẳng x = 0 và
3 x=

, biết thiết
diện của

vật thể cắt bởi mặt phẳng (P) vuông góc với
trục Ox tại điểm có hoành độ x
(0 ≤ x ≤ ) là một hình chữ nhật có độ dài
hai cạnh là x và

3

A.

B.

1
2

7

5

C.

2

3

3

D.

4

C©u 28 : Trong kinh tế học, thặng dư tiêu dùng của
hàng hóa được tính bằng công thức
a

I = ∫  p(x) − P .dx.
0

Với p(x) là hàm biểu thị biểu thị giá mà một
công ty đưa ra để bán được x đơn vị
hàng hóa. a là số
lượng sản phẩm đã

P = p(a) là mức giá bán

ra ứng với số

bán ra, lượng sản
phẩm là a.
Cho p = 1200 − 0, 2x − 0, 0001x2 , (đơn vị tính là USD)
Tìm thặng dư tiêu dùng khi số
lượng sản phẩm bán là 500



C.
570833,3 USD

A.
3
3
3
3
3,
3
U
S
D
B.
1
1
0
8
3
3
3,
3
U
S
D

C© Nếu F(x) là
u
nguyên hàm của

29 :
hàm

cos2x1

A. F(x)
F(x)

1 sin2x1
2

C. F(x)
F(x)

C©u 30 :

Đáp án khác
f (x) 1 sin
4
x.cosx

F

D.
thì F(x) có
dạng:

1 cos2x1
4


B.

1 cos2x1
2

D.

π

π

2

2

0

0

Cho f (x)dx = 5. Khi đó [f (x) + 2sin x]dx


A. 5 +
7

π
2

B. 3
D. 5 + π


C.


C©u 31 :

Tìm a,b,c để F(x) = (ax2 + bx +
c).e

−x

là một nguyên hàm của
2

f (x) = (−2x + 7x − 4).e

A. A=2; b=3; c=-1
3,c=-1
3,c=1
2,b=3,c=1
C©u 32 : Tìm

A. F(x) =
5
− ⋅ B.4

B. a=2,b=C. a=2,b=D. a=-

3


f (x) = x − 4x + 5

nguyên hàm của
các hàm số
4

−x

x

F(1) = 3.

thỏa mãn
điều kiện
2

− x + 5x

F(x) =


4

x

2

− x + 5x − 3

4


4

C. F(x) =

D. F(x) = 4x

1
4
2
4x − x +
5
x− ⋅
5
4

C
©u
33
:

Tíc
h
phâ
n

2

−x +
5


∫ f (x)dx = 0

−a

thì ta có :

f là hàm số lẻ
(
x
)

f không liên

Để tìm họ
nguyên hàm của hàm
số: f(x) =

trên [−a; a]

D. f (x) là hàm

( tục trên đoạn
x [−a; a]
)

C©u 34 :

x+3⋅


a

A. Các đáp án
đều sai
B.

C.

1

4

số chẵn
trên [−a; a]
1
2

x −
6x
+5

. Một học sinh
trình bày như
sau:
7


=

1

=
x
2



h
à
m

1
1 1
1 =


(x − 1)(x − 5) 4 x −

5
x−1

=
+C

Lập luận trên, sai từ giai
đoạn nào?

s


6

x
+
5



(II)N theo thứ
g tự là: ln x
u − 5 , ln x −
y 1
ê
n
h
à
m

x

c
ủln
a
c
á
c
h
à
m
s

1


,
1

4

A.

f
(
x
)

B.
C.
D.

A. II
l
C. II, III
à
1
: C© T
dx
1 u
í= ∫ + 4x + 3
35
n 20
:
(

h
l
:
n

A.

1

x

2


I
=


3
2

B.

I1
=
l

B. I
D. III


3
C. I

=

n
3
2

l

2

n

5

D.

I 1 ln 3
=3 2


l
n

12x  1
4x5

x


1

x− 5 x− 1
+

(III) Họ
nguyên
hàm của

C

7


C©u 36 : Cho parabol (P) có

đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình

phẳng giới hạn bởi

(P) với trục hoành.

y
(P)

O1 2

3


x

8

A. 4
C©u 37 :

B. 2

Gọi F (x) là nguyên của hàm
số
trình F(x) =
x

A.
2

dt

2

1

2

8  x2

thỏa mãn F(2) = 0 . Khi đó phương

B.


−1)

3


dt

2 (t 2

C. -1

3tan x 1

C.
2

1

D. 1− 3
thì I trở thành

. Nếu đặt t =

3


1

3


C©u 39 :

3

x

x 3 tan x  1

6 tan
xdx

Cho tích phân I =

1 2t

3

f (x) =

D.

3

có nghiệm là:


B. cos
1


A. 0
C©u 38 :

C.

4

4t
3

D.

4

2

∫ (t

2

−1) dt

31
2

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 − y=2−x, y = x và
x
trục hoành trong miền x≥0.
5


1

A.
1
4


6
2

C©u 40
:

B.

1

1

C.

3

D.
'

6

Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng N (t) =


4000
1+ 0,5t

và lúc

đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu?

1
5


A. 258.959 con
C©u 41 :

B. 253.584 con
1

Cho tích phân I

C. 257.167 con

. Nếu m 1

3x x2m dx

2

0

A.


I 3m2m

B.

Đáp án khác

D. 264.334 con

thì tích phân I bằng :

C.

D. I

6m33m2

I

m3

3m2

C©u 42 : Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
b

1

A.


B.

∫ dx =

1

b

b

∫ f ( x). f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ f ( x ) dx
a

1

2

a

1

2

a

−1

a

Nếu hàm số f(x) liên tục và không âm


−a

trên [a;b] thì ∫a f ( x)dx ≥ 0

C. Nếu ∫ f ( x) dx = thì f(x) là hàm số lẻ

b

0

D.
C©u 43 : Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.

(

∫ f (x)dx

) = f (x)
'

B. Mọi hàm số liên tục trên [a;b] đều có nguyên hàm trên [a;b].
C. F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [a;b] ⇔ F (x) = f (x)
'

D.

Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a;b) và C là hằng số thì


∫f (x)dx = F(x) + C.

C©u 44 : Cho ∫ f(x)dx = x2 − x + C .
Vậy
A.

x 5 − x3 +
C

B.



2


2

f(x )dx = ?

3

C.

x −x+
C

D.

x4 − x2 +

C

−x+C

2
x
3

5

3

3

C©u 45 : Nguyên hàm của hàm số y
A.

F(x)

9xx 3

B.

3
f (x)

F(x) 9x
x3
ln 9


9x

3x 2 là:

C.

F(x)

9x ln 9

x3

D. F(x)


9x
x3
9

C©u 46 : Cho Parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1 ; 1) có phương trình: y = 2x – 1
y

. Diện tích của phần bôi đen như hình vẽ là:

4

1
-2 -1

-1


1

x


A.

4
3

B.

2
3

C. 3

D.

C©u 47 : Nguyên hàm của I= cos x.sin x.dx là.

A.

−1
4

cos 2x + C

C©u 48 :


B. –cos2x + C

Tính nguyên hàm sau: I = ∫

C.
dx

x ⋅ (x + 1)

A. I = ln xx+ 1+ C.

B. I = ln 1+ 1)+ C. x(x

1
4

cos 2x + C

D.

1
3

−1
2

cos 2x + C



x+1

C. I = ln
Cx+

D. I = ln xx+ 1+ C.

C©u 49 : Một chất điểm A từ trạng thái nghỉ chuyển động với vận tốc nhanh dần đều. 8 giây
sau nó đạt đến vận tốc 6m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động đều. Một chất điểm B
khác xuất phát từ cùng vị trí với A nhưng chậm hơn nó 12 giây với vận tốc nhanh
dần đều và đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời
điểm đó.
A. 4m/s

B. 30m/s

C. 24m/s

D. 20m/s

C©u 50 : Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = (1-x)2, y = 0, x = 0 và x = 2 bằng:
A.


2

B.

8π 2

3

C.


5

D. 2π


ĐÁP ÁN
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27

{)
) |
{)
{|
{|
) |
) |
) |
{|
) |
{|
{|
) |
{)
{)
{|
{|
) |
{)
{)
) |

{|
{|
{)
{|
{|
{|

}~
}~
}~
) ~
})
}~
}~
}~
) ~
}~
})
})
}~
}~
}~
) ~
) ~
}~
}~
}~
}~
})
) ~

}~
) ~
) ~
) ~

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

) |

{)
{|
{)
) |
{)
{|
{)
{|
{|
{|
) |
{|
{)
{|
{|
{|
{)
{|
) |
) |
{|
{|

}~
}~
) ~
}~
}~
}~
})

}~
})
})
})
}~
})
}~
})
) ~
})
}~
})
}~
}~
) ~
) ~

11



×