GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG – GIAI ĐOẠN 3 – PHẦN 1
C©u 1 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y
A. 5
B.
x2
9
2
1;y
là:
x3
C. 4
D. 3
C©u 2 : Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có biểu thức có biểu
π
thức cường độ là i = Io cos(ωt − )A . Biết i = q ' với q là điện tích tức thời ở tụ điện.
2
Tính từ lúc t = 0, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch
π
đó trong thời gian bằng là
ω
A.
2Io
.
C©u 3
:
B.
2Io
.
ω
πIo
C.
ω
D.
0
.ω2
Cho:
π
L = ∫ x sin xdx =kπ. Giá trị của k là:
0
A. 0
B. 1
C. 2
D. -1
C©u 4 : Nhờ ý nghĩa hình học của tích phân, hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định
sau:
1
A.
1
x −1
∫ln(1+ x)dx > ∫ e −1
0
0
1
B.
dx
1
C.
∫e
dx
0
2
−x
1
dx > ∫ e
1
1− x 2
e
dx
>
∫
∫ 1+x dx
0
0
−x
π
4
−x 3
D.
∫ sin
0
π
4
2
xdx < ∫ sin 2xdx
0
0
1
C©u 5 : Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay
hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 1
và trục Ox quay quanh trục Ox biết
2
đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm, khi đó thể tích của lọ là
A.
8π
dm2
B.
14
π
C.
D.
15
15
2
dm
3
2
π dm3
2
dm
2
C©u 6 : Với f (x), g(x) là 2 hàm số liên tục trên K và k ≠ 0 thì mệnh đề nào sau đây à sai:
A.
B. ∫ f (x) ± g(x)dx = ∫ f (x)dx ± ∫ g(x)dx.
∫ f (x).g(x)dx = ∫ f (x)dx.∫ g(x)dx.
D. ∫ k ⋅ f (x) ⋅ dx = k ⋅ ∫ f (x) ⋅ dx.
C. ∫ f ′(x) ⋅dx = f (x) + C.
C©u 7 : Trong số các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng
1. Cho hàm
số
của f
(x)
f
(x)
liên tục trên K và a, b ∈
K.
Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm
trên K thì F(b) − F(a) được gọi là tích phân của f
(x)
f
(x)
2. Tích phân
của
b
từ a đến b
. Khi đó:
từ a đến b và được kí hiệu là ∫ f
(x)dx
a
b
b
I = ∫ f (x) ⋅ dx = F(x) = F(b) −
a
F(a)
,
với a ≤ b
3. Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác nhau thay cho x
, nghĩa là:
b
b
b
I = ∫ f (x) ⋅ dx = ∫ f (t) ⋅ dt = ∫ f (u) ⋅ du = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ = F(b) − F(a).
a
4. Nếu hàm
số
a
a
y = f (x)
liên tục và không âm trên đoạn
a; b
thì diện tích
S
của hình
thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b là:
b
S = ∫ f (x) ⋅ dx ⋅
a
— Nếu hàm số y = f (x) liên tục và không âm trên đoạn
a; b thì diện tích
5.
hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f (x), trục Oy và hai đường thẳng
b
S
của
x = a, x = b là: S = ∫ f (x) ⋅ dx ⋅
a
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
C©u 8 : Chọn phát biểu sai trong số các phát biểu sau
A. —
Nếu
F(x)
là một nguyên hàm của f
(x)
trên K thì họ nguyên hàm của hàm số
f (x)
trên K là:
∫ f (x) ⋅ dx = F(x) + C, const = C ∈ K.
—
F(
x)
Nếu
B. f (x)
là một nguyên
hàm của
f
(x)
trên K thì họ nguyên hàm của
hàm số
trên K là:
∫ f (x) ⋅ dx = F(x) + C, const = C ∈
Cho
f xác định
hàm số (x) trên
C. f trên K
nếu:
K.
.
Hàm F(x được gọi là nguyên hàm của
)
hàm số
số
F′(x) = f (x), ∀x ∈ K.
(
x
)
Cho
f xác định trên R
hàm số (x) Hàm số
D. f trên K
nếu:
F(
x)
được gọi là nguyên hàm của
hàm số
F′(x) = f (x), ∀x ∈ R.
(
x
)
C©u 9 : Diện tích hình yphẳng tô
trong hình bên được tính theo công thức
f(x)
sau đây?
0
4
2
4
x
A.
S = ∫ f (x)dx
0
đậm
nào
2
4
B.
C©u
10 :
S
Giá trị
của
2
I = 2∫ e .dx = ?
2x
0
=
A. I =
e4 −1
−
∫
B. I =
4e4 − 4
sinx 1
f
C©u 11 : Kết
(
quả của
A.
)
2
4
2
4
S
=
∫
D.
S
∫
(x)
f
dx
(
+
x
∫
)
d
x
−
∫
f
(
x
)
d
x
0
2
F (x) =
x +1)3 + C
d
(x)
dx
0
2
D. I = e4
I
=
4
e4
dx bằng:
sx
x
C.
∫co
C.
2
(sin
3
B.
F (x)
2
=
C. F (x) = −
2
3
(sin x +1)3
+C
D. F (x) =
2
(s in x +1)3
+
C
C©u 12 : Tìm giá trị của tham số m sao cho: y = x3 − 3x + 2 và y = m(x+2) giới h
phẳng có cùng diện tích
+C
3
A. m = 2
sin x 1
B. m = 2
C. m =
D.
3
C©u 13 : Tìm điều kiện của tham số m để F(x) = mx3 + (3m + 2)x2 − 4x + 3 F(x) là m
của hàm số f (x) = 3x + 10x − 4
2
B. m = −1
A. m = 1
C. m = 2
D.
C©u 14 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục tung và 2 đờ thị : y = 2x , y =
A.
5
S=
5
B. S = −1 / ln 2
2
− ln 2
5
C. S = + ln 2
D.
2
2
C©u 15 :
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: y = lnx, y = 0, x = e
A. 2
C©u 16 :
B. 1
Cho
1
2f (x)
g(x) dx
C. 3
5 và
0
D.
1
3f (x)
10 . Khi đó
g(x) dx
0
A. 5
B. 10
1
f (x )d
0
C. 3
D.
C©u 17 : Thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi quay y
2
x ;y
trục Ox là
B. 16
A. 137
5
C©u 18 :
Cho I=
7
1
∫
C©u 19 :
B.
ln x + C
Hàm số y
D.
C. lnx
D.
5
dx ngun hàm là.
x
A.
C. 162
1
2
sin x
−1
+2
Cx
có ngun hàm F(x) là biểu thức nào sau đây, nếu
hàm số F(x) đi qua điểm M
6
;0
B. F(x) 3cotx
A. F(x) 3cotx
3cotx
3cotx
D. F(x) 3
C. F(x) 3
C©u 20 :
Tính thể tích sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn
bởi trục Ox và Parabol
A.
5
4
πa
πa
B.
5
10
C©u 21 :
2
(C) : y = ax − x (a > 0)
5
πa
C.
30
πa
D.
5
2x 1
4x − 1
I=∫
+ 2dx.
2x 1
20
Tìm ngun hàm sau
2x 1
A. I = 2x + 1 −
4
+ 5ln
+2+
C.
2x 1
C. I = 2x + 1 +
+2+
C.
5ln
2x 1
2x 1
B. I = 2x + 1 +
4
D. I = −2x − 1 +
− 5ln
+ 2 + C.
2x 1
2x 1
− 5ln
+ 2 + C.
4
C©u 22 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đờ thị
y = x − 2x ,
2
của:
trục Ox và 2 đường thẳng
x = 0, x = 2 là:
A.
C©u 23 :
2
1
B.
3
3
1
Cho f (x) =
4
C. 0
D.
π
3
; F(x) là một ngun hàm của f(x) và đờ thị của F(x) qua M ;0
sin x
6
thì F(x) bằng:
3
3
B. −
C. 3 − cot x
D. − cot x 3
x 3+ cot
A. −3 + cot x
C©u 24
:
2
Giá trị của
I
là.
e
ln xdx
1
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
C©u 25 : Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t)
3t
t2
. Tính
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A. 4300m
B. 430m
C.
4300
m
3
D.
430
3 m
C©u 26
:
'
b
'
Tìm hàm số y = f(x) f(-1) = 2, f(1) = 4, f (1) =
nếu biết f (x) = ax + 0 ?
,
x2
2
x
12 5
x 1
5
f (x) = − +
A. f (x) = − − +
2 x 2
B.
2 x 2
x
C. f (x) =
D.
2
12 5
x 1
5
+ +
2
x
2
f (x) = + −
1 x 2
2 x 2
C©u 27 : Tính thể tích của vật thể nằm
giữa hai mặt phẳng x = 0 và
3 x=
, biết thiết
diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng (P) vuông góc với
trục Ox tại điểm có hoành độ x
(0 ≤ x ≤ ) là một hình chữ nhật có độ dài
hai cạnh là x và
3
A.
B.
1
2
7
5
C.
2
3
3
D.
4
C©u 28 : Trong kinh tế học, thặng dư tiêu dùng của
hàng hóa được tính bằng công thức
a
I = ∫ p(x) − P .dx.
0
Với p(x) là hàm biểu thị biểu thị giá mà một
công ty đưa ra để bán được x đơn vị
hàng hóa. a là số
lượng sản phẩm đã
P = p(a) là mức giá bán
ra ứng với số
bán ra, lượng sản
phẩm là a.
Cho p = 1200 − 0, 2x − 0, 0001x2 , (đơn vị tính là USD)
Tìm thặng dư tiêu dùng khi số
lượng sản phẩm bán là 500
C.
570833,3 USD
A.
3
3
3
3
3,
3
U
S
D
B.
1
1
0
8
3
3
3,
3
U
S
D
C© Nếu F(x) là
u
nguyên hàm của
29 :
hàm
cos2x1
A. F(x)
F(x)
1 sin2x1
2
C. F(x)
F(x)
C©u 30 :
Đáp án khác
f (x) 1 sin
4
x.cosx
và
F
D.
thì F(x) có
dạng:
1 cos2x1
4
B.
1 cos2x1
2
D.
π
π
2
2
0
0
Cho f (x)dx = 5. Khi đó [f (x) + 2sin x]dx
∫
∫
A. 5 +
7
π
2
B. 3
D. 5 + π
C.
C©u 31 :
Tìm a,b,c để F(x) = (ax2 + bx +
c).e
−x
là một nguyên hàm của
2
f (x) = (−2x + 7x − 4).e
A. A=2; b=3; c=-1
3,c=-1
3,c=1
2,b=3,c=1
C©u 32 : Tìm
A. F(x) =
5
− ⋅ B.4
B. a=2,b=C. a=2,b=D. a=-
3
f (x) = x − 4x + 5
nguyên hàm của
các hàm số
4
−x
x
F(1) = 3.
thỏa mãn
điều kiện
2
− x + 5x
F(x) =
⋅
4
x
2
− x + 5x − 3
4
4
C. F(x) =
D. F(x) = 4x
1
4
2
4x − x +
5
x− ⋅
5
4
C
©u
33
:
Tíc
h
phâ
n
2
−x +
5
∫ f (x)dx = 0
−a
thì ta có :
f là hàm số lẻ
(
x
)
f không liên
Để tìm họ
nguyên hàm của hàm
số: f(x) =
trên [−a; a]
D. f (x) là hàm
( tục trên đoạn
x [−a; a]
)
C©u 34 :
x+3⋅
a
A. Các đáp án
đều sai
B.
C.
1
4
số chẵn
trên [−a; a]
1
2
x −
6x
+5
. Một học sinh
trình bày như
sau:
7
=
1
=
x
2
−
h
à
m
1
1 1
1 =
−
(x − 1)(x − 5) 4 x −
5
x−1
=
+C
Lập luận trên, sai từ giai
đoạn nào?
s
ố
6
x
+
5
(II)N theo thứ
g tự là: ln x
u − 5 , ln x −
y 1
ê
n
h
à
m
x
c
ủln
a
c
á
c
h
à
m
s
ố
1
,
1
4
A.
f
(
x
)
B.
C.
D.
A. II
l
C. II, III
à
1
: C© T
dx
1 u
í= ∫ + 4x + 3
35
n 20
:
(
h
l
:
n
A.
1
x
2
−
I
=
−
3
2
B.
I1
=
l
B. I
D. III
3
C. I
=
n
3
2
l
2
n
5
D.
I 1 ln 3
=3 2
−
l
n
12x 1
4x5
x
−
1
x− 5 x− 1
+
(III) Họ
nguyên
hàm của
C
7
C©u 36 : Cho parabol (P) có
đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi
(P) với trục hoành.
y
(P)
O1 2
3
x
8
A. 4
C©u 37 :
B. 2
Gọi F (x) là nguyên của hàm
số
trình F(x) =
x
A.
2
dt
2
1
2
8 x2
thỏa mãn F(2) = 0 . Khi đó phương
B.
−1)
3
∫
dt
2 (t 2
C. -1
3tan x 1
C.
2
1
D. 1− 3
thì I trở thành
. Nếu đặt t =
3
∫
1
3
C©u 39 :
3
x
x 3 tan x 1
6 tan
xdx
Cho tích phân I =
1 2t
∫
3
f (x) =
D.
3
có nghiệm là:
B. cos
1
A. 0
C©u 38 :
C.
4
4t
3
D.
4
2
∫ (t
2
−1) dt
31
2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 − y=2−x, y = x và
x
trục hoành trong miền x≥0.
5
1
A.
1
4
6
2
C©u 40
:
B.
1
1
C.
3
D.
'
6
Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng N (t) =
4000
1+ 0,5t
và lúc
đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu?
1
5
A. 258.959 con
C©u 41 :
B. 253.584 con
1
Cho tích phân I
C. 257.167 con
. Nếu m 1
3x x2m dx
2
0
A.
I 3m2m
B.
Đáp án khác
D. 264.334 con
thì tích phân I bằng :
C.
D. I
6m33m2
I
m3
3m2
C©u 42 : Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
b
1
A.
B.
∫ dx =
1
b
b
∫ f ( x). f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ f ( x ) dx
a
1
2
a
1
2
a
−1
a
Nếu hàm số f(x) liên tục và không âm
−a
trên [a;b] thì ∫a f ( x)dx ≥ 0
C. Nếu ∫ f ( x) dx = thì f(x) là hàm số lẻ
b
0
D.
C©u 43 : Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
(
∫ f (x)dx
) = f (x)
'
B. Mọi hàm số liên tục trên [a;b] đều có nguyên hàm trên [a;b].
C. F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [a;b] ⇔ F (x) = f (x)
'
D.
Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a;b) và C là hằng số thì
∫f (x)dx = F(x) + C.
C©u 44 : Cho ∫ f(x)dx = x2 − x + C .
Vậy
A.
x 5 − x3 +
C
B.
−
2
∫
2
f(x )dx = ?
3
C.
x −x+
C
D.
x4 − x2 +
C
−x+C
2
x
3
5
3
3
C©u 45 : Nguyên hàm của hàm số y
A.
F(x)
9xx 3
B.
3
f (x)
F(x) 9x
x3
ln 9
9x
3x 2 là:
C.
F(x)
9x ln 9
x3
D. F(x)
9x
x3
9
C©u 46 : Cho Parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1 ; 1) có phương trình: y = 2x – 1
y
. Diện tích của phần bôi đen như hình vẽ là:
4
1
-2 -1
-1
1
x
A.
4
3
B.
2
3
C. 3
D.
C©u 47 : Nguyên hàm của I= cos x.sin x.dx là.
∫
A.
−1
4
cos 2x + C
C©u 48 :
B. –cos2x + C
Tính nguyên hàm sau: I = ∫
C.
dx
x ⋅ (x + 1)
A. I = ln xx+ 1+ C.
B. I = ln 1+ 1)+ C. x(x
1
4
cos 2x + C
D.
1
3
−1
2
cos 2x + C
⋅
x+1
C. I = ln
Cx+
D. I = ln xx+ 1+ C.
C©u 49 : Một chất điểm A từ trạng thái nghỉ chuyển động với vận tốc nhanh dần đều. 8 giây
sau nó đạt đến vận tốc 6m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động đều. Một chất điểm B
khác xuất phát từ cùng vị trí với A nhưng chậm hơn nó 12 giây với vận tốc nhanh
dần đều và đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời
điểm đó.
A. 4m/s
B. 30m/s
C. 24m/s
D. 20m/s
C©u 50 : Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = (1-x)2, y = 0, x = 0 và x = 2 bằng:
A.
5π
2
B.
8π 2
3
C.
2π
5
D. 2π
ĐÁP ÁN
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
{)
) |
{)
{|
{|
) |
) |
) |
{|
) |
{|
{|
) |
{)
{)
{|
{|
) |
{)
{)
) |
{|
{|
{)
{|
{|
{|
}~
}~
}~
) ~
})
}~
}~
}~
) ~
}~
})
})
}~
}~
}~
) ~
) ~
}~
}~
}~
}~
})
) ~
}~
) ~
) ~
) ~
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
) |
{)
{|
{)
) |
{)
{|
{)
{|
{|
{|
) |
{|
{)
{|
{|
{|
{)
{|
) |
) |
{|
{|
}~
}~
) ~
}~
}~
}~
})
}~
})
})
})
}~
})
}~
})
) ~
})
}~
})
}~
}~
) ~
) ~
11