Đề thi học sinh giỏi lớp 9 THCS
Môn; Lịch sử - Thời gian 150 phút
( Không kể thời gian chép đề )
Câu 1: ( 3đ )
Hãy nêu các sự kiện lịch sử diễn ra theo từng mốc thời gian của Lịch sử thế giới và Việt
Nam từ 1917 đến nay để điền vào bảng sau ?
TT Mốc thời gian Tên sự kiện
1 7/11/1917
2 1/10/1949
3 18/06/1953
4 1/1/1959
5 30/04/1975
6 15/12/1986
Câu 2(3đ)
Công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc từ 1978 đến nay? Với sự thắng lợi trong công
cuộc cải cách ở Trung Quốc và công cuộc đổi mới (1986) ở Việt Nam , em có suy nghĩ gì về chủ
nghĩa xã hội ?
Câu 3(2đ)
Quá trình vơn lên trở thành Thần kỳ Nhật bản Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến
cuối những năm 80 ?
Câu 4(4,5đ)
Quá trình chuyển hớng chỉ đạo chiến lợc cách mạng của Đảng ta từ 1930 đến 1945?
Câu 5(4,5đ)
Những khó khăn của nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà sau cách mạng tháng 8/1945 ? .
Theo em khó khăn nào là lớn nhất , sách lợc của Đảng và Hồ Chủ Tịch nhằm đối phó với khó
khăn ấy ? ý nghĩa của những sách lợc đó ?
Câu 6 ( 3đ)
Hởng ứng chiếu Cần Vơng của Vua Hàm nghi. Nhân dân Thanh Hoá đứng lên đấu tranh
rất quyết liệt. Em hãy nêu tóm tắt một cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất .Đóng góp của nhân dân
Thanh hoá trong phong trào Cần Vơng?
( Hết )
Đáp án thi học sinh giỏi lớp 9
Môn : Lịch sử
Câu 1(3đ)
TT
Mốc thời gian
Tên sự kiện lich sử
Biểu điểm
1
7/11/1917
Cách mạng XHCN tháng 10 Nga thành công nhà n-
ớc công nông đầu tiên thế giớ iđợc thành lập .
0,5
2
1/10/1949
Cách mạng Trung Quốc thành công nhà nớc cộng
hoà nhân dân Trung hoa ra đời .
0,5
3 18/06/1953
Chế độ quân chủ bị lật đỗ ở Ai Cập đợc thành lập .
0,5
4
1/1/1959
Chế độ độc tài Batĩta bị lật đỗ, Cách mạng nhân dân
Cu Ba giành thắng lợi .
0,5
5
30/04/1975
Thắng lợi của chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử đất n-
ớc hoàn toàn đợc giải phóng .
0,5
6
15/12/1986
Đại hội lần thứ VI của Đảng công sản Việt Nam
khai mạc , đại hội đề ra đờng lối đổi mới đất nớc.
0,5
Câu 2(3đ)
+ Hoàn cảnh (0,5đ)
- Sau một thời gian thực hiện đờng lối Ba ngọn cờ hồng làm cho kinh tế, chính trị, xã
hội ở Trung Quốc khủng hoảng nặng nề, địa vị bị giảm sút trên trờng quốc tế. (0,25)
- Tháng 12/1978 Đảng cộng sản Trung Quốc đã đề ra đờng lối đổi mới mở đầu cho cuộc
cải cách kinh tế ,xã hội ở Trung Quốc. (0,25)
+ Đờng lối đổi mới ( 0,5 đ)
- Xây dựng CNXH mang màu sắc Trung Quốc . (0,25)
- Lấy phát triễn kinh tế làm trọng tâm.
- Thực hiện cải cách mở cửa nhằm hiện đại hoá đất nớc . (0,25)
- Đa Trung Quốc trở thành một quốc gia giàu mạnh, văn minh .
+ Thành tựu ( 1đ)
Kinh tế (0,5đ)
- Sau 20 năm cải cách , mởi cửa (1979-2000) nền kinh tế Trung Quốc đạt tốc độ tăng tr-
ởng cao nhất thế giới .Tổng sản phẩm trong nớc tăng trung bình hàng năm 9,6%, đứng
thứ 7 thế giới .
- Năm 1997 tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng gấp 15 lần so với năm 1978 ( Từ năm 20,6
tỉ U S D lên 325,06 U S D )
- Hàng trăm doanh nghiệp nớc ngoài đang hoạt động ở Trung Quốc với số vốn đầu t
ngày càng cao. Đời sống nhân dân nâng cao rõ rệt 1997 thu nhập bình quân đầu ngời ở
nông thôn là 2090,1 nhân dân tệ, ở thành phố 5160,3 nhân dân tệ
+ Văn hoá GD và đối ngoại (0,5đ)
- VHGD trong thời kỳ cải cách mở cửa cũng đạt đợc nhiều thành tựu rực rỡ.
- Đối ngoại ; Trung Quốc đã bình thờng hoá quan hệ trở lại với Liên Xô, Lào, Việt nam,.
Mởi rộng quan hệ hợp tác với hầu hết các nớc trên thế giới .
- Góp phần giải quyết các tranh chấp quốc tế.
- Uy tín của Trung Quốc đợc nâng cao trên trờng quốc tế .
+ Suy nghĩ .(1đ)
- Thắng lợi trong công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc và thành công trên con đờng
đổi mới ở Việt nam cho thấy rằng để đi tới CNXH và Xây dựng CNXH là có nhiều con
đờng khác nhau (0,5đ).
- Sự thắng lợi của Việt nam và Trung Quốc trong đổi mới càng khẳng định con đờng đi
lên CNXH là sự phát triễn tất yếu của nhân loại là xã hội tơng lai của loài ngời( 0,5đ).
Câu 3(2đ)
+Hoàn cảnh (0,25đ)
- Sau chiến tranh thế giới thứ 2 . Nhật bản là nớc bại trận , bị tàn phá đời sống nhân
dân sa sút trầm trọng , lam phát nặng nề .
- Từ 6/1950 khi Mĩ phát động cuộc chiến tranh Triều Tiên và những năm 60 Mĩ gây ra
cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam, kinh tế Nhật Bản đợc hứng những Ngọn gió
thần tạo đà cho kinh tế phát triển Nhanh chóng v ợt Tây âu đứng thứ hai trong thế
giới t bản chủ nghĩa.
+Biểu hiện (1đ)
- Tổng sản phẩm quốc dân : 1950 đạt 20 tỉ USD bằng 1/17 của Mĩ
1968 đạt 18 3 tỉ USD vơn lên thứ 2 ( sau Mĩ 830 tỉ U S D ).(0,25)
- Thu nhập bình quân đầu ngời đạt 23796 U S D vợt Mĩ, đứng thứ 2 trên thế giới sau
thuỵ sỹ ( 29850U S D). (0,25)
- Công nghiệp : 1950-1960 tốc độ tăng trởng hàng năm là 15%
1961-1970 là 13,5% . 10,25
- Nông nghiệp : 1967-1969 cung cấp đợc hơn 80% nhu cầu lơng thực trong nớc 2/3 nhu
cầu thịt , sữa, nghề đánh các phát triể mạnh .
+ Kết quả (0,75)
- Những năm 70 của thế kỷ XX Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế, tài
chính của thế giới .
- Dự trữ vàng ngoại tệ vợt qua Mĩ .
- Hàng hoá len lỏi khắp thế giới .
- Từ 1 nớc chiến bại sau vài thập thập niên Nhật Bản vơn lên trở thành 1 siêu cờng kinh tế
trớc mạnh danh là Thần kỳ Nhật Bản.
Câu 4 ( 4,5đ)
+ Giai đoạn 1930-1931 ( 1đ)
+ Hoàn cảnh (0,5đ)
- Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới vào Việt nam
- Sự đàn áp khủng bố khốc liệt của Pháp .
- Mâu thuẫn dân tộc nổi lên gay gắt .
- Giữa lúc đó ĐCS Việt Nam ra đời trực tiếp lãnh đạo cách mạng .
+ Đờng lối ( 0,5đ).
- Đờng lối Đảng đề ra rất rõ trong chính cơng sách lợc vắn tắt , từ tháng 10/1930 là luận
cơng chính trị.
- Đó là độc lập dân tộc gắn liền với CNXH . Với đ ờng lối đó đã làm bùng lên cao trào
cách mạng 1930-1931 với đỉnh cao là Xô Viết Nghệ tĩnh .
+ Giai đoạn (1936-1939). ( 1,5đ)
- Hoàn cảnh : Thế giới Chủ nghĩa phát xít xuất hiện
- ở Pháp mặt trận nhân dân do ĐCS lên năm quyền ..
Trong nớc ; Mặt trận nhân dân pháp có nhiều chính sách tiến bộ ở Đông Dơng
+ Sự chuyển hớng (1đ)
- Tạm gác khẩu hiệu Đánh đổ đế quốc Pháp , Đông Dơng hoàn toàn độc lập và Tịch
thu ruộng đất của địa chủ chia cho nhân dân cày.
- Nhiệm vụ trớc mắt Chống phát xít , chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động
thuộc địa và tay sai, đòi tự do dân chủ , cơm áo hoà bình
- Chủ trơng thành lập mặt trận nhân dân phản đế Đông Dơng từ Tháng 3/1938 đổi thành
mặt trận dân chủ Đông Dơng.
- Phơng pháp đấu tranh: hợp pháp , nửa hợp pháp , công khái, nữa công khai .
+ Từ 1936-1939 làm bùng lên cao trào dân chủ rộng khắp trên toàn quốc .
+ Giai đoạn ( 1939-1945) ( 1,5đ)
+ Hoàn cảnh (0,5đ).
- Thế giới Chiến tranh thế giới thứ 2 bùng nổ , chính phủ Pháp đầu hàng Phát xít Đức ở
viễn Đông Nhất tiến sát biên giới Việt Trung.
ở Đông Dơng : Pháp từ chối hợp tác với Đảng cộng sản bắt tay cấu kết với Nhật
cùng đàn áp nhân dân ta. .
- Nhân dân Đông Dơng phải gánh chịu 2 tầng áp bức .
+ Sự chuyển hớng (1 đ)
- Qua các hội nghị trung ơng lần 6 (11/1939) và lần 8 (5/1941) Đảng nêu rõ ; Giải phóng
dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu và cấp bách nhất của cách mạng Đông Dơng.
- Thay khẩu hiệu Chính phủ cộng hoà xô viết bằng khẩu hiệu Chính phủ cộng hoà
dân chủ gác khẩu hiệu Đánh đỗ địa chủ chia ruộng đất cho dân cày thay bằng các
khẩu hiệu Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân cày nghèo .
- Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dơng từ 1941 là mặt trận Việt
Minh.
- Đây là đờng lối chỉ đạo trực tiếp cho cuộc cách mạng tháng 8.
+ Nhận xét ; ( 0,5đ)
- Từ khi Đảng ra đời (3/2/1930) đến 1945.Đảng ta đã luôn nắm bắt thời cơ để đa ra đờng
lối cách mạng đúng đắn nhất cho cách mạng Việt Nam
- Đó là yếu tố cơ bản nhất để đa cách mạng Việt Nam đến thắng lợi trong cuộc cách
mạng tháng 8 /1945.
Câu 5( 4,5đ)
+ Những khó khăn của nớc Việt nam dân chủ cộng hoà (2đ).
- Nạn đói cha khắc phục đợc, lụt lội , hạnh hán , khó khăn về ngân quỹ , Tài chính
(0,5đ).
- Nạn dốt , hơn 90% số dân không biết chữ.. các tệ nạn của xã hội cũ để lại (0,5đ)
- Chính quyền cách mạng còn non trẻ (0.50đ).
- Bọn đế quốc và các thế lực phản động đang tiến hành xâm lợc nớc ta (0,5đ)
+Khó khăn lớn nhất (0,5đ)
- Nạn xâm lợc của bọn đế quốc và các thế lực phản động đặt tình cảnh nớc ta nh Ngàn
cân treo sợi tóc
- Sách lợc của Đảng và Hồ Chủ Tịch (1,5đ)
+ Sách lợc phân hoá kẻ địch Tránh đối đầu với nhiều kẻ thù cùng 1 lúc tập trung chống
Pháp ở Nam bộ (0,5đ)
- Sách lợc mềm dẻo, linh hoạt .hoà hoãn.. để xây dựng lực l ợng (0,5đ).
- Phải cứng rắn về nguyên tắc và kiên quyết không để mất độc lập và chính quyền (0,5đ).
+ ý nghĩa (0,5đ)
- Sự tài tình , khôn khéo trong lãnh đạo cách mạng của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí
Minh ( 0,25đ).
- Kéo dài đợc thời gian để ta có điều kiện chuẩn bị về mọi mặt chuẩn bị cho 1 cuộc
chiến mớiĩe phải nổ ra.
Câu 6(3đ)
+ Hoàn cảnh ( )
- 1884 Pháp chiếm toàn bộ Việt Nam, Triều Nguyễn đầu hàng, nhân dân đấu tranh
quyết liệt .
- 1885 Vua Hàm Nghi ban bố Chiếu Cần Vơng.
- Kêu gọi nhân dân giúp Vua cứu nớc .
+ Phong trào (0,5đ)
+ Sau khia Chiếu Cần Vơng đợc ban bố nhân dân khắp nơi trong cả nớc hởng ứng trong đó đồng
bào Thanh Hoá nổi dậy đấu tranh quyết liệt nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra trong đó tiêu biểu nhất
là cuộc khởi nghĩa Ba Đình
- Thời gian : (1885-1886).
- Lãnh đạo : Phạm Bành, Đinh Công Tráng , Tống Duy Tân , Hà văn Mao.
- Nghĩa quân : Chủ yếu ở Nga sơn, Hậu Lộc , Hoằng hoá ,
- Địa bàn : Ba làng .. với công sự bí hiểm .
- Gây cho địch nhiều tổn thất ,sau đó buộc chúng phải tập trung đàn áp , cuộc khởi nghĩa
thất bại
- Nêu cao tinh thần chống Pháp của Nhân dân Việt Nam nói chung và Thanh Hoá nói
riêng .
+ Đóng góp của nhân dân Thanh hoá (1đ).
- Thanh hoá có 2 cuộc khới nghĩa hởng ứng chiếu cần Vơng khởi nghĩa Hùng lĩnh và
khởi nghĩa Ba Đình (0,25).
- Cả 2 cuộc khởi nghĩa bị thất bại nhng gây cho địch nhiều tổn thất , thể hiện trí thông
minh và lòng dũng cảm của con ngời xứ Thanh trong sự nghiệp chống thực dân Pháp
xâm lợc vào cuối thế kỷ XIX (0,75đ).
Hết