Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra giữa học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.86 KB, 4 trang )

Sở giáo dục đào tạo nam định Đề thi 8 tuần kì ii
Trờng THPT Lơng Thế Vinh Năm học 2007-2008
Môn thi hóa học 11-Ban cơ bản
Thời gian 60 phút
A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Hãy ghi lại chữ cái chỉ phơng án đúng nhất
Câu 1: Nung hợp chất hữu cơ X với CuO (d) thu đợc CO
2
, H
2
O và N
2
. X chứa các nguyên tố
A. Cacbon, Hiđro, có thể có Nitơ
B. Cacbon, Hiđro và Nitơ
C. Cacbon, Hiđro, Nitơ và oxi
D. Cacbon, Hiđro, Nitơ, có thể có oxi
Câu 2: Một ankan X có công thức cấu tạo:
CH
3
CH
2
CH
CH
2
CH
CH
3
CH
3
CH


3
Tên gọi của X là:
A. 3,5- đimetylhexan B. 2,4- đimetylhexan C. 3,5- metylhexan D. 2,4- metylhexan
Câu 3: Ankan là hiđrocacbon mà trong phân tử :
A. Chỉ chứa liên kết B. Chứa liên kết
C. Chỉ chứa liên kết , mạch hở D. Chỉ chứa liên kết , mạch vòng
Câu 4: Tìm nhận xét đúng trong các câu dới đây:
A. Xiclohexan vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng.
B. Xiclohexan không có phản ứng thế, không có phản ứng cộng.
C. Xiclohexan có phản ứng thế, không có phản ứng cộng.
D. Xiclohexan không có phản ứng thế, có phản ứng cộng.
Câu 5: Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất?
A. Phản ứng đốt cháy
B. Phản ứng cộng với hiđro
C. Phản ứng với nớc brom
D. Phản ứng trùng hợp
Câu 6: Polietilen(PE) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp anken nào:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C

5
H
10
Câu 7: Cho các hiđrocacbon sau đây: C
2
H
2
; C
2
H
4
; C
3
H
6
; C
2
H
6
. Hiđrocacbon nào phản ứng đợc
với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo kết tủa.
A. C
2
H
2
B. C

2
H
4
C.C
3
H
6
D. C
2
H
6
Câu 8:
C
2
H
6
C
2
H
5
Cl
C
2
H
5
OH
H
2
SO
4

170
0
C
A
Cho sơ đồ phản ứng:
A là chất nào:
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
3
H
6
Họ và tên .Số báo danh ..phòng
B. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1: Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
(1) CH
4
+ Cl
2
as
(1:1)
(2) C

2
H
4
+ H
2
O
H
2
SO
4
loãng
(3)
+ Br
2
(dung dịch)
trùng hợp
(6) CH
2
=CH-CH=CH
2
+ HBr
40
0
C
(7) CH
3
COONa + NaOH
CaO
t
0

C
(4) CH
2
=CH-CH
3
Câu 2: Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết các chất khí sau: CH
4
; C
2
H
4
; C
2
H
2
Câu 3:
1) Hỗn hợp X gồm C
2
H
6
và C
3
H
8
. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu đợc 1.568 lít khí CO
2
(đktc)
và 1,8 gam H
2
O. Tính % thể tích C

2
H
6
và C
3
H
8
2) Hợp chất hữu cơ Y có công thức tổng quát C
x
H
y
O
z
. Đốt cháy hoàn toàn 0.9 gam A thu đợc 1,32
gam CO
2
và 0,54 gam H
2
O. Công thức phân tử của Y trùng với công thức đơn giản nhất. Hãy xác
định công thức phân tử của Y.
Câu 4: Đốt cháy 2,04 gam hợp chất hữu cơ Z(chất rắn) cần 4,032 lít O
2
(đktc) thu đợc co2 và
H
2
Otheo tỉ lệ thể tích là 6:7(đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất) Tìm công thức phân tử của Z.
---------- Hết----------
Ghi chú:
- Cho C = 12 , H = 1, O = 16
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Đáp án đề thi 8 tuần học kì II
Môn hoá học lớp 11- Ban cơ bản
Thời gian 60 phút
Ngời ra đề: GV Vũ Đức Luận
A. Trắc nghiệm khách quan(2 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Mã dề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Mã đề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Mã đề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Mã đề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
B. Tự luận 8 điểm
Câu
Đáp án Thang điểm Tổng điểm
Câu 1
Mỗi phơng trình đúng 0,5 điểm

(1) CH
4
+ Cl
2
as
(1:1)
(2) C
2
H
4

+ H
2
O
H
2
SO
4
loãng
(3)
+ Br
2
(dung dịch)
trùng hợp
(6) CH
2
=CH-CH=CH
2
+ HBr
40
0
C
(7) CH
3
COONa + NaOH
CaO
t
0
C
(4) CH
2

=CH-CH
3
CH
3
Cl + HCl
C
2
H
5
OH
BrCH
2
-CH
2
-CH
2
Br
CH
3
-CH=CH-CH
2
Br
CH
4
+ Na
2
CO
3
CH
2

CH
3
CH
n
3,5 điểm
Câu 2
Nhận biết đúng mỗi chất 0,5 điểm
Dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
nhận ra C
2
H
2
Còn lại CH
4
; C
2
H
4
Dùng KMnO
4
nhận ra C
2
H
4
1,5 điểm
Câu 3
1)

(1) C
2
H
6
+ O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
y mol 2x 3x
(2) C
3
H
8
+ O
2
3CO
2
+ 4H
2
O
y mol 3y 4y
2x+3y = 0,07
3x + 4y = 0,1
Tìm đợc x = 0,02 mol ; y = 0,01 mol
%(V) C
2
H

6
= 66,67%
%(V) C
3
H
8
= 33,33%
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2 điểm
2) số mol CO
2
= 0,03 mol
Số mol H
2
O = 0,03 mol
m
C
= 0,36 gam
m
H
= 0,06 gam
m
O
= 0,48 gam
x : y : z = 0,03 : 0,06 : 0,03 = 1 : 2 : 1
Công thức phân tử của Y là CH
2

O
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
Số mol O
2
= 0,18 mol
Khối lợng O
2
= 5,76 gam
định luật bảo toàn khối lợng:
1 điểm
2,04 + 5,76 = m
CO2
+ m
H2O
= 7,8 gam
Số mol CO
2
: số mol H
2
O = 6:7
Tìm đợc:
Số mol CO
2
= 0,12 mol
Số mol H
2

O = 0,14 mol
m
C
=1,44 gam
m
H
= 0,28 gam
m
O
= 0,32 gam
Công thức đơn giản nhất của Z là C
6
H
14
O
Công thức phân tử (C
6
H
14
O)
n
Biện luận tìm công thức phân tử
Ta có 14n 6n.2+2 n 1 n = 1
Công thức phân tử C
6
H
14
O
0,5 điểm
0,5 điểm

×